Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Xác định góc giữa hai đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, hai mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 21 trang )

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

XÁC ĐỊNH GÓC
GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG - ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG - HAI MẶT PHẲNG

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1) Góc giữa hai đường thẳng
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác.


Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu u và v lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai
đường thẳng a và b thì góc  của hai đường thẳng này được xác định bởi công thức

u.v
 
cos   cos u, v    .
u.v

 

2) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:

a

a'
P

Muốn xác định góc của đường thẳng a và  P  ta tìm hình chiếu vuông góc a của a trên  P  .
 a, a '


Khi đó,  a,  P    

3) Góc giữa hai mặt phẳng:
Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng   và    .
Khi đó, góc giữa   và    là 
  ,     a
, b . Tính góc a
,b .



  

 

Phương pháp 2:
β

b
φ

c

a
α

 Xác định giao tuyến c của hai mặt phẳng   và    .
 Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao
tuyến c tại một điểm trên c . Khi đó: 
  ,     a

,b .



  

Trang 162


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Cách khác: Ta xác định mặt phẳng phụ    vuông góc với giao tuyến c mà        a ,

  ,       a
,b .
       b . Suy ra  
4) Sử dụng phương pháp tọa độ trong không gian:
Chọn hệ trục thích hợp và cụ thể hóa tọa độ các điểm.

 
a) Giả sử đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là a, b .

a
.b
a, b      
a, b 
Khi đó: cos
a.b



b) Giả sử đường thẳng a có vectơ chỉ phương là a và

a
.n
Khi đó: sin 
a,  P       
a,  P  
a.n

P


có vectơ pháp tuyến là n .

 
c) Giả sử mặt phẳng   và    lần lượt có vectơ pháp tuyến là a, b .


a
.b


Khi đó: cos   ,            ,    
a.b

BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA  a 2 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng


 ABCD  bằng:

A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABCD 
B2: Tính góc giữa SC và hình chiếu của nó.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Trang 163


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Lời giải
Chọn A
S

A


D

B

C

Ta có: SA   ABCD  nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABC  .

.
Do đó:  SC ,  ABCD    
SC , AC   SCA
Xét hình vuông ABCD ta có: AC  a 6.

Xét SAC vuông tại A , ta có: tan SCA

SA a 2
1
  30 o.


 SCA
AC a 6
3

Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 17.1: Cho một hình thoi ABCD cạnh a và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
SA  a và vuông góc với  ABC  . Tính góc giữa SD và BC

A. 60 .


B. 90 .

C. 45 .

D. 30 .

Lời giải
Chọn C
S

A

B

D

C

  450 .
SD, BC   
SD, AD   ADS
Ta có: AD / / BC  
Câu 17.2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với BC  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA  3a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng SD và BC nằm trong
khoảng nào?
Trang 164


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU


A.  20;30  .

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

B.  30; 40  .

C.  40;50 .

D.  50;60  .

Lời giải
Chọn D

 ( Do SAD vuông tại A nên SDA
  90o )
Ta có: BC / / AD  
SD, BC   
SD, AD   SDA

Xét SAD vuông tại A , ta có: tan SDA

SA 3a 3
  arctan 3  56o.

  SDA
AD 2a 2
2

Câu 17.3: Cho tứ diện ABCD có AC  BD  2 a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC , AD . Biết rằng
MN  a 3. Tính góc của AC và BD .

A. 450.

B. 30 0 .

C. 600 .

D. 900 .

Lời giải
Chọn C
A

I

N

a
a 3

a

2a

B

2a

D

M

C

Gọi I là trung điểm của AB . Ta có IM  IN  a .
Áp dụng định lý cosin cho IMN ta có:


cos MIN

1
IM 2  IN 2  MN 2 a 2  a 2  3a 2
  1200 .

   MIN
2.IM .IN
2.a.a
2
Trang 165


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

AC , BD   
IM , IN   1800  1200  600 .
Vì IM / / AC , IN / / BD  
Câu 17.4: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD . Gọi M là trung
điểm CD . Tính cosin góc của AC và BM .
A.


3
.
4

B.

3
.
6

3
.
2

C.

D.

2
.
2

Lời giải
Chọn B

  
 
AC. CM  CB
AC.BM




cos 
AC , BM   cos AC , BM    
a 3
AC . BM
a.
2



   
AC.CM  AC.CB






a2 3
2



a2 a2
a
a2
 
a. cos1200  a.a.cos1200
4

2
3
2


 24 
.
2
2
6
a 3
a 3
a 3
2
2
2

Câu 17.5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng a 2 . Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:
A. 45 .

B. 30 .

C. 60 .

D. 90 .

Lời giải
Chọn A
S


A

D
M

B

C


.
Ta có: AB //CD nên 
AB , SC  CD
, SC  SCD



 



Gọi M là trung điểm của CD . Tam giác SCM vuông tại M và có SC  a 2 , CM  a nên
  45 . Vậy 
là tam giác vuông cân tại M nên SCD
AB , SC  45 .






Câu 17.6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của BC , AD và AC . Cho AB  2a ,

CD  2 a 2 và MN  a 5 . Tính góc   
AB, CD



A. 135 .

B. 60 .



C. 90 .

D. 45 .

Lời giải
Trang 166


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Chọn D
A

N


2a

I
a

a 5

D

B
2a 2

M
C

1

 IN / / CD; IN  2 CD  a 2
Theo tính chất đường trung bình trong tam giác: 
 IM / / AB; IM  1 AB  a

2

   
AB, CD   
IM , IN  . Áp dụng định lý cosin ta có:

cos  


IM 2  IN 2  MN 2
2
2
 

   450 .
2.IM .IN
2
2

Câu 17.7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 3, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA  2a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng SC và BD nằm
trong khoảng nào?

A.  30; 40  .

B.  40;50  .

C.  50; 60  .

D.  60;70  .

Lời giải
Chọn D

Trang 167


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU


50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Gọi O  AC  BD và M là trung điểm SA .

BD

Xét hình chữ nhật ABCD , ta có: OB  OA 
2

AB 2  AD 2
a 2  3a 2 2 a


 a.
2
2
2

Xét MAB vuông tại A , ta có: MB  AB 2  MA2  a 2  a 2  a 2.
Xét MAO vuông tại A , ta có: MO 


Xét MBO , ta có: cos MOB

AO 2  MA2  a 2  a 2  a 2.

OB 2  OM 2  BM 2 a 2  2a 2  2a 2
1
  69o.



 MOB
2.OB.OM
2.a.a 2
2 2

  69o ( Do MOB
  90o ).
SC , BD   
MO, BD   MOB
Ta có: SC / / MO  
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ



 



Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A  0; 0;0  , B  a; 0;0  , C a; a 3;0 , D 0; a 3; 0 và
S  0;0; 2a  .



Ta có: SC  a; a 3; 2a  SC có một vectơ chỉ phương là u  1; 3; 2 .



BD   a; a









3; 0  BD có một vectơ chỉ phương là v  1; 3; 0 .








u.v
2
1
SC , BD     

 
SC , BD   69o.
Suy ra: cos 
2
2.2
2
2
u.v
Câu 17.8: Cho hình chóp S . ABC có các ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng

vuông góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SA và  ABC  bằng
A. 45 .

B. 75 .

C. 60 .

D. 30 .
Trang 168


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Lời giải
Chọn A
S

A

C
H
B

Theo giả thiết ta có  ABC    SBC  .
Trong mặt phẳng  SBC  kẻ SH  BC  SH   ABC  nên AH là hình chiếu của SA trên
.
SA,  ABC    
SA, AH   SAH

 ABC  . Do đó, 
Giả sử AB  a.
Ta có: SBC và ABC là tam giác đều nên H là trung điểm của BC và AH  SH 

Xét tam giác vuông SHA ta có tan SAH

a 3
.
2

SH
  45 .
 1  SAH
AH


Vậy  SA,  ABC    45 .
Câu 17.9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,

SA  a 2 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng:

A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

Lời giải

Chọn A

Trang 169


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

 BC  SA
Ta có: 
 BC   SAB  nên SB là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  SAB  .
 BC  AB

.
Do đó:  SC ,  SAB    
SC , SB   BSC
Xét SAB vuông tại A , ta có: SB  SA2  AB 2 


Xét SBC vuông tại B , ta có: tan BSC

a 2 

2

 a 2  a 3.

BC
a

1
  30o.


 BSC
SB a 3
3

Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ





Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A  0; 0;0  , B  a;0; 0  , C  a; a;0  và S 0; 0; a 2 .


Ta có:  SAB  : y  0  vectơ pháp tuyến của  SAB  là j   0;1;0  .


SC  a; a; a 2  SC có một vectơ chỉ phương là u  1;1;  2 .











j.u
1

Suy ra: sin  SC ,  SAB        
SC ,  SAB    30 o.
j .u 2
Câu 17.10:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a 3 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SAB  bằng:

Trang 170


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

A. 30 .

B. 45 .

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

C. 60 .

D. 90 .

Lời giải
Chọn A

Ta có: AD   SAB  nên SA là hình chiếu của SD trên mặt phẳng  SAB  .


Do đó:  SD,  SAB    
SD, SA   
ASD.
Xét SAD vuông tại A , ta có: tan 
ASD 

AD
a
1



ASD  30o.
SA a 3
3

Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ





Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A  0; 0;0  , B  a;0; 0  , D  0; a; 0  và S 0; 0; a 3 .


Ta có:  SAB  : y  0  vectơ pháp tuyến của  SAB  là j   0;1;0  .


SD  0; a; a 3  SD có một vectơ chỉ phương là u  0;1;  3 .











j.u
1
Suy ra: sin 
SD,  SAB        
SD,  SAB    30 o.
j .u 2
Trang 171


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Câu 17.11:Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , SA  a , ABC đều cạnh a . Tính góc giữa SB và

 ABC 
A. 30o.

B. 60 .

C. 45 .


D. 90 .

Lời giải
Chọn C
S

C

A

B

Ta có SA   ABC   AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng

ASB  
SD, AD   450 .
 ABC     
Câu 17.12:Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , SA  a , ABC đều cạnh a . Gọi  là góc giữa SC
và mặt phẳng  SAB  . Khi đó, tan  bằng
A.

3
.
5

B.

5
.

3

1
.
2

C.

D.

2.

Lời giải
Chọn A
S

a

a

A

C
a

I
B

CI  AB
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: 

 CI   SAB 
CI  SA
Trang 172


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020


 SI là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  SAB   
SC ,  SAB    
SC , SI   CSI

  CI 
 tan   tan CSI
SI

CI
2

SA  AI

2

a 3
2




a
a2   
2



2

3
.
5

Câu 17.13:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với  ABCD  cà
SA  a 6 . Tính sin của góc tạo bởi AC và mặt phẳng  SBC  .
A.

1
.
3

B.

1
6

.

C.

1

7

.

D.

3
.
7

Lời giải
Chọn D

Kẻ AH  SB  BC  AH  AH   SBC 

.
AC , HC   ACH
 AH là hình chiếu của AC lên mặt phẳng  SBC    AC ,  SBC    
Tam giác SAB vuông  AH 

SA. AB a 6.a a 6


SB
a 7
7

AH
3
ACH 


Vì AHC vuông tại H  sin 
.
AC
7
Câu 17.14:Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đá a 2 , cạnh bên 2a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng:

A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .
Trang 173


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Lời giải
Chọn C

Ta có: góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc giữa SD và  ABCD  .
Gọi O  AC  BD. Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  .
 OD là hình chiếu của SD trên  ABCD  .

.

Do đó: 
SD,  ABCD    
SD, OD   SDO
Xét hình vuông ABCD ta có: OD 

BD AB 2 a 2 2


 a.
2
2
2


Xét SOD vuông tại O , ta có: cos SDO

OD a 1
  60o.

  SDO
SD 2a 2

Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Gọi O  AC  BD. Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  .
Ta có: AC  BD  AB 2  2a và SO  SD 2  OD 2  4 a 2  a 2  a 3.






Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ với O  0; 0; 0  , C  a;0; 0  , D  0; a; 0  và S 0;0; a 3 .


Ta có:  ABCD  : z  0   ABCD  có một vectơ pháp tuyến là k   0; 0;1 .


SD  0; a; a 3  SD có một vectơ chỉ phương là u  0;1;  3 .










k .u
3

 
SD,  ABCD    60o.
Suy ra: sin  SD,  ABCD      
2
k .u
Trang 174


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU


Câu 17.15:Cho hình chóp S . ABCD

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B

với

AD  2 AB  2BC  2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SAC  bằng:

A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm AD. Ta có: ACM và DCM vuông cân tại M .
  45o  45o  90o  CD  AC mà CD  SA nên CD   SAC  .

ACD  
ACM  DCM
 SC là hình chiếu của SD trên mặt phẳng  SAC  .

.

SD,  SAC    
SD, SC   CSD
Do đó: 
Xét ACD vuông cân tại C , ta có: AC  CD  a 2.
Xét SAC vuông tại A , ta có: SC  SA2  AC 2  4a 2  2a 2  a 6.

Xét SCD vuông tại C , ta có: tan CSD

CD a 2
1
  30o


 CSD
SC a 6
3

Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ

Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A  0; 0;0  , B  a;0;0  , C  a; a; 0  , D  0; 2 a; 0  và S  0; 0; 2a  .
Trang 175


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020



Ta có: SD   0; 2a; 2a   SD có một vectơ chỉ phương là u   0;1; 1 .


 
AS   0;0; 2a  
2
2

   AS , AC    2 a ; 2 a ; 0 
AC   a; a; 0  

  SAC  có một vectơ pháp tuyến là n   1;1;0  .

u
.n
1


Suy ra: sin  SD,  SAC         SD,  SAC    30o.
u.n 2

Câu 17.16:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng a và SA  SB  SC  SD  a . Khi đó, cosin
góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng
A.

1
.
4

B.

1

.
3

3
.
2

C.

1
D.  .
3

Lời giải
Chọn B
S

I

A

D

B

C

Gọi I là trung điểm SA .
 BI  SA


Do tam giác SAD và SAB đều nên 
 
SAB  ,  SAD   BI
, DI .
DI

SA


 





Áp dụng định lý cosin cho tam giác BID ta có:
2

2

 3   3 
a  
a  a 2

2
2
2
2
2
IB


ID

BD





cos BID

2 IB.ID
3
3
2.
a.
a
2
2





2

1
 .
3


1
Vậy cos 
SAB  ,  SAD   .
3





Câu 17.17:Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a , trên đường thẳng d vuông góc với  ABC 
tại điểm A ta lấy một điểm D sao cho DBC đều. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và

 DBC  nằm trong khoảng nào?
Trang 176


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

A.  40o ;50o  .

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

B.  50o ; 60o  .

C.  60o ;70o  .

D.  70 o ;80o  .

Lời giải
Chọn B

D

a

A

C

a
a 2

M

B

Gọi M là trung điểm BC.
 BC  DM
 BC   DMA 
Ta có: 
 BC  DA

 ABD    DBC   BC

 DMA  BC

Mặt khác: 
 
AM , DM   DMA
 ABC  ,  DBC    
 DMA   ABC   AM

 DMA  DBC  DM
 


Ta có: AM 

BC AB 2 a 2
BC 3 a 6


, DM 

2
2
2
2
2

Xét ADM vuông tại A , ta có: cos 
AMD 

AM
3
3


AMD  arccos
 54 o.
DM
3

3

Cách khác:
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  DBC  .
Theo công thức diện tích hình chiếu của đa giác.
Ta có: S ABC  S DBC .cos 
Mà: S DBC 

1
1
3 a2 3
DB.DC .sin 60 0  a 2.a 2.

2
2
2
2

Mặt khác: S ABC 
 cos  

1
1
AB. AC  a 2
2
2

S ABC
3
3


   arccos
 54 o.
S DBC
3
3

Trang 177


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

Câu 17.18:Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh 2a , cạnh bên a 3 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng:

A. 30 .

C. 60 .

B. 45 .

D. 90 .

Lời giải
Chọn B

Ta có: góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc giữa  SCD  và  ABCD  .
Gọi O  AC  BD. Vì S. ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  .




Gọi M là trung điểm CD. Ta có: CD  SM  CD   SOM  .
CD  OM

CD   SOM 
 SCD    ABCD   CD
.
Do đó: 
 
SM , OM   SMO
 SCD  ,  ABCD    
SOM    SCD   SM


 SOM    ABCD   OM
Xét hình vuông ABCD ta có: OM  a và OD 

BD AB 2 2a 2


 a 2.
2
2
2

Xét SOD vuông tại O , ta có: SO  SD 2  OD 2 

Xét SOM vuông tại O , ta có: tan SMO


2

a 3   a 2 

2

 a.

SO a
  45o.
  1  SMO
OM a

Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Gọi O  AC  BD. Vì S. ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  .
Ta có: AC  BD  AB 2  2a 2 và SO  SD 2  OD 2  3a 2  2a 2  a.

Trang 178


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020



 




Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ với O  0; 0; 0  , C a 2; 0; 0 , D 0; a 2;0 và S  0; 0; a  .


Ta có:  ABCD  : z  0   ABCD  có một vectơ pháp tuyến là k   0; 0;1 .
z
 1  x  y  2z  a 2  0
a 2 a 2 a

  SCD  có một vectơ pháp tuyến là n  1;1; 2 .

 SCD  :

x



y








k
.n
2


 
Suy ra: cos   SCD  ,  ABCD      
 SCD  ,  ABCD    45o.
2
k.n
Câu 17.19:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA  a 3 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng:

A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

Lời giải
Chọn C



Gọi O  AC  BD. Ta có: BD  SA  BD   SAC  .
BD  AC
Trang 179


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020


 BD   SAC 
 SBD    ABCD   BD   
Do đó: 
   SBD  ,  ABCD     SO, AC   SOA.
SAC    SBD   SO


 SAC    ABCD   AC
Xét hình vuông ABCD ta có: OA 

AC AB 2 a 2 2


 a.
2
2
2
SA a 3
  60o.

 3  SOA
OA
a


Xét SAO vuông tại A , ta có: tan SOA
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ




 







Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A  0; 0;0  , B a 2; 0; 0 , D 0; a 2; 0 và S 0; 0; a 3 .


Ta có:  ABCD  : z  0   ABCD  có một vectơ pháp tuyến là k   0; 0;1 .

 SBD  :

x
a 2



y
a 2



z
a 3

 1  3x  3 y  2 z  a 6  0



  SBD  có một vectơ pháp tuyến là n 





3; 3; 2 .


k.n
1


Suy ra: cos   SBD  ,  ABCD          SBD  ,  ABCD    60 o.
k.n 2
Câu 17.20:Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a , AD 

2a 3
, SA vuông góc với
3

mặt phẳng đáy, SA  a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD 
bằng:

Trang 180


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU


A. 30 .

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020

C. 60 .

B. 45 .

D. 90 .

Lời giải
Chọn B



Vẽ AM  BD tại M . Ta có: BD  SA  BD   SAM  .
BD  AM

 BD   SAM 
 SBD    ABCD   BD
.
Do đó: 
 
SM , AM   SMA
 SBD  ,  ABCD    
SAM

SBD

SM






 SAM    ABCD   AM
Xét ABD vuông tại A , ta có:

1
1
1
1
3
1


 2  2  2  AM  a.
2
2
2
AM
AB
AD
4a
4a
a


Xét SAM vuông tại A , ta có: tan SMA


SA a
  45o.
  1  SMA
AM a

Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ

 2a 3 
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A  0; 0;0  , B  2 a; 0; 0  , D  0;
; 0  và S  0;0; a  .
3



Ta có:  ABCD  : z  0   ABCD  có một vectơ pháp tuyến là k   0; 0;1 .
x
y
z

  1  x  3 y  2 z  2a  0
2 a 2a 3 a
3

  SBD  có một vectơ pháp tuyến là n  1; 3; 2 .

 SBD  :






Trang 181


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU

50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020


k
.n
1
Suy ra: cos 
 SBD  ,  ABCD        
 SBD  ,  ABCD    45o.
2
k .n

Trang 182



×