Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

giáo án 7 chương trình 37 tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.3 KB, 113 trang )

Giáo án Đại 7
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 1
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I/ Mục tiêu :
• Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh
các số hữu tỉ .
• Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q
• Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
- Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/Quá trình thực hiện :
1/ Ổn đònh lớp :
• Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
• Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ :
• Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới
dạng phân số :
3 = . . .
0,5 = . . .
-7 = . . .
-1,25= . . .
0 = . . .
2
7


5
= . . .

5
3

= . . .
Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
Bài mới :
Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ :
1
-Số hữu tỉ là gì ?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho
ví dụ )
-Viết hai phân số bằng với phân số
2
1
2
1
=
4
2
=
6
3

Học sinh rút ra kêt luận .
1/Số hửu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng

b
a
vơi a ,b

Z ; b

0 .
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng
một số hữu tỉ .
Giáo án Đại 7
Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ :
Hs biểu diễn tiếp
5
4
trên trục số
( 1 hs lên bảng làm )

Gv giới thiệu cách biểu diễn như
sgk trang 5 .
- Yêu cầu hs tự biểu diễn
3
2

trên
trục số .
( Gợi ý :
3
2

nên viết dưới dạng

phân số có mẫu dương )
2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Làm phần ? 3 trang 5 .
0 1

4
5
-1 0

3
2


Làm bài 2 trang 7 :
Hs điền vào ô trống .
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và
2
1

cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs
lên bảng trình bày .
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ
và 0

Để so sanh hai số hưũ tỉ x , y
ta phải làm sao ?
Làm bài 3 trang 7
3 / So sánh các số hữu tỉ :
Làm phần ?4 trang 5
6

4


5
4


VD1 : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có
10
6


10
5

,
VD2 :
2
1
3


Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm như
sau :
• Viết x ,y dưới dạng 2 phân số với cùng
mẫu dương .
x =
m
a
, y =

m
b
; ( m > 0 )
• So sánh tử là các số nguyên a ,b ;
2
Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập
hợp số N , Q và Z .
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Làm phần ? 1 .trang 5
Làm phần ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và2 trang 7
2
1
3

0
Giáo án Đại 7
Cho biết
2
1
> 0

số hữu tỉ dương
Cho biết
→<

0
7
3

số hữu tỉ âm
Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương
•Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ
dương .
•Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .
•Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ âm.
Làm ? 5 trang 7
Hoạt động 4 : Cũng cố
- Số hữu tỉ là gì ?
- Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z
- Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 .
- Làm bài tập 4 trang 7 : vì b > 0
Khi a , b cùng dấu dương .Ta có
00
0
>⇒=>
b
a
bb
a
Khi a , b cùng dấu âm :không xét vì b > 0
Khi a,b khác dấu : Do b > 0 nên a < 0 .Ta có
0
0
=<
bb
a

0

<
b
a
4/Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lưu ý phần hướng dẫn của sgk .
Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk .
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 2 : CỘNG TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
• Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “
trong tập hợp số hữu tỉ .
• Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
II/ Phương tiên dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
;
5
1
3
1
;
9
2
9
4
+


+

3
Giáo án Đại 7
b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
;
7
3
7
2


;
2
1
4
5

3 /Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng
giống như cộng hai phân số
( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính ;
......;
4
3
3....;
7
4
3

7
=

−−=+

Yêu cầu 2 hs lên viết công
thức :
x + y =
x – y =
-y là gì của y ?
1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ :
cho hai số hữu tỉ x , y ;
x =
;
m
a
y =
;
m
b
( a , b ,m

Z ,m > 0)
x + y =
m
ba
b
b
m
a

+
=+
;
x –y = x + (-y) =
m
ba
m
b
m
a

=







+
;
Làm phần ? 1 .
Làm bài 6 trang 10.
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế
- Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z
Với mọi x , y ,z

Z
x + y = z


x = z –y ;

1 hs mỡ rộng quy tắc này
trên Q 1 hs lên bảng làm vd ;
2 /Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó
Với mọi x , y ,z

Q :
x + y = z

x= z –y ;
Tìm x

Q biết
3
1
7
3
=+

x
;
Cho hs nhận xét đánh giá các
bài làm trên bảng

Gv nhắc lại mấu chốt khi
chuyển vế là “ Đổi dấu các số

hạng “
Làm phần ? 2 .
Làm bài tập 9 a, b trang 10 .
Hoạt động 3 :
_Trong Z phép cộng có các tính
chất cơ bản nào ?
_ Gv yêu cầu hs mở rộng phép
cộng trong Q cũng có tính chất
3 / Chú ý :
Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như :
Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số
đối :
4
Giáo án Đại 7
đó .
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em
làm một cách .

Cách làm nhanh gọn , chính
xác .
Tính :
2
1
18
14
6
8
3
4
9

7
+






+−






+
Hoạt động 4 ;
Bài 7 trang 10 ;
Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại
diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất )
Bai 10 trang 10 :
Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 .
Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài .
_ Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 c , d trang 10 .
_Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
5
Giáo án Đại 7

Tiết 4 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
II / Mục tiêu ;
_ Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số .
_Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
II / Phương tiên dạy học ;
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ ;
a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
b / Sữa các bài tập sau :
Bài 8 trang 10 :
a /
70
47
2
70
187
−=

; b /
30
7
3
30
97
−=

;
c /

70
27
d /
24
7
3
24
79
=
;
Bài 9 trang 10 :
c / -x -
7
6
3
2

=
d /
3
1
7
4
=−
x
;
x =
21
1418
3

2
7
6
+−
=+

; - x =
21
5
21
127
7
4
3
1

=

=−
x =
21
4
; x =
21
5
;
Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ
Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân
hai phân số . Hãy tính :

.......
5
3
.
4
3
=


Yêu cầu hs viết công thức :
x. y =
Nhân øhai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y
x =
b
a
; y =
d
c
;
x
db
ca
d
c
b
a
y



=⋅=⋅
;
Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 .
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ
Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia
2 / Chia ø hai số hữu tỉ :
6
Giáo án Đại 7
hai phân số . Hãy tính :
.......
2
1
2:4,0
=−

Yêu cầu hs viết công thức :
x : y =
Cho hai số hữu tỉ x , y
x =
b
a
; y =
d
c
;
x :
cb
da
db
ca

y
xy


=


=⋅=
1
;
Làm phần ? trang 11 .
Làm bài tập 11 d trang 12
Hoạt động 3 : Chu ùý
Bài 13 trang 12
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một
câu
Kết quả :
a / -7
2
1
; b / 1
6
1
3/ Chú ý :
.
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y ( y # 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và
y , kí hiệu là
y
x

hay x : y
vd :
=

25,10
12,5
-5,12 : 10,25 ;
Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b
Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập
Làm bài 12 trang 12 SGK
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng
sau :
a) Tích của 2 số hữu tỉ
VD :
16
5

=
8
1
.
2
5

b) Thương của 2 số hữu tỉ
Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
Làm bài 12 trang 12 SGK
a)
b)

Làm bài 13 trang 12 câu c , d
c)
7
16
5

...
2
1
.
8
5
4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5

=

=

=


5
2
:
8
1
)2(:
8
5
)4(:
4
5
4:
4
5
16
5

=−=−=

=

15
4
5
3
.
33
16
.

12
11
5
3
.
16
33
:
12
11
==






Giáo án Đại 7
Trò chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các
số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người
, chuyền tay nhau ( một bút hoặc một viên
phấn ), mỗi người làm một phép tính trong
bảng . Đội nào làm đúng và nhanh là
thắng
GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội
thắng cuộc
d)
Bài 14 trang 12 SGK


Hai đội làm trên bảng phụ
HS nhận xét bài làm của 2 đội
4 / Hướng dẫn HS học ở nhà
Học theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà : bài 15 ,16 trang 13 SGK , số 10 , 14 , 15
(trang 4 , 5 sách bài tập )
Xem trước bài " Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân chia số thập phân
"
8
6
1
1
6
7
6
23
.
23
7
18
45
6
8
23
7
−=

=

=









32
1


×
4 =
8
1

: ×
:
-8
:
2
1

= 16
= = =
256
1
× -2 =
128
1


Giáo án Đại 7
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 5 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ , khái niệm số
thập phân dương , số thập phân âm .
Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỷ năng cộng , trừ , nhân ,
chia các số thập phân dương và âm .
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Muốn nhân , chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ?
b / Sữa các bài tập sau :
Bài 15 trang 12 :
4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ;
2
1
. ( -100 ) – 5,6 : 8 = -50 – 0,7 = -50 + ( 0,7 ) = -50,7 ;
Bài 16 trang 12 ;
a / = 0 b / = -5
Lưu ý hs nhận xét kỷ đề bài , áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính
nhanh và đúng .
3 / Bài mới :
Hai hs tinh : 3 = ; 0 = ; -5 = ; 1 = = 1
Nếu a


Z thì
a
=



..........
..........
Hoạt động 1 : Giới thiệu giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ
Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ x
cũng giống như giá trò tuyệt đối của
1 / Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ :
9
x và y cùng dấu
x và y khác dấu
Giáo án Đại 7
số nguyên a
Hs làm các bài tập sau :
x
=
=
3
2

x
=
75,5

=

Làm phần ?1
Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký
hiệu là
x
được xác đònh như sau :
Nếu x > 0 thì
x
= ?
Nếu x= 0 thì
x
= ?
Nếu x > 0 thì
x
= ?
Trên trục số
x
là gì ?
x nếu x

0
x
=
-x nếu x > 0
Trên trục số
x
là khoảng cách từ
điểm biểu diễn của x tới gốc O
Làm bài tập ?2 trang 14
Làm bài tập 17 trang15
Hoạt động 2 : Giới thiệu các phép toán cộng , trừ , nhân , chia số thập phân

Đổi các số hữu tỉ sau ra số thập phân
=
100
25
;
=
100
134
;
=
1000
5316
;
=

10
37
;
=

100
76
;
=

1000
2015
;
Trong các số thập phân đó , số nào là
số thập phân dương ? âm ? Để cộng ,

trừ số thập phân dương , âm ta phải làm
sao ?
Gv treo bảng phụ bài 18 trang 15
Cho hs trả lời
2 / Cộng trừ , nhân , chia số thập phân
• Để cộng ,trừ , nhân, chia các số thập
phân ta viết chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi thực hành phép tính
• Trong thực hành , ta thường cộng ,
trừ , nhân hai số thập phân theo các
qui tắc tương tự như đối với số
nguyên
Khi chia số thập phân x cho số thập phân
y ( y # 0 ) ta theo qui tắc :

x : y = =
Làm phần ? 3 trang 14 .
Làm bài tập 18 trang 15 .
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài
_Làm các bài tập 20 , trang 15
_Chuẩn bò máy tính bỏ túi loại thường .
10
y
x
+
y
x
y
x


Giáo án Đại 7
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 6 : LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Tìm được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trò
tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .
Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II/ Phương tiện dạy học ;
Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính cá nhân .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :

a / Hoàn thành công thức sau ( với x là số hữu tỉ )
x
=

b / Tìm
x
=
5
4

= ; ;
x
=
125,0
= ;

c /
x
=
2
1
; ;
x
= 0,3
Sữa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0 c/ =3,7
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : thực hiện các bài toán phần luyện tập .
Hs làm các bài tập
Hướng dẫn : Trước tiên hãy
rút gọn phân số
1 Hs làm bài phần b
Bai 21 trang 15:
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là :

63
27


84
36

;
35
14


,
65
26


85
34

;
b / Ba cách viết của
7
3


7
3

=
14
6

=
63
27

=
84
36

11

?
?
Giáo án Đại 7
3 Hs lên bảng sữa ( sau khi
cả lớp đã làm xong )
Hs nhắc lại
x
= 2,3

x = ?
Vậy bài 25 a/ ta có mấy
trường hợp ?
Sau khi cả lớp làm xong , Gv
gọi 3 hs lên làm mà không
cần nhìn sgk thi đua xem ai
giãi nhanh
Bài 22 trang 16: sắp theo thứ tự lớn dần

13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1
<<<

<−<−

Bài 23 trang 16:
a /
1,11
5
4
<<



1,1
5
4
<
b / -500 < 0 < 0,001

-500 < 0,001
c /
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<==<=






38
13
37
12
<


Bài 25 trang 16:
a /
7,1

x
= 2,3

x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3
x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7
x = 0,4 hoặc x = - 0,6
b / Tương tự : x =
12
5

hoặc x =
12
13


Bài 26 trang 16 : Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
_Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk .
_Làm bài tập 24 trang 16
_Chuẩn bò bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ “
_ Ôn lại “Luỷ thừa với số mũ của một số tự nhiên “ 2 công thức :
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số .

Thương của hai luỹ thừa cùng cở số .
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 7 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các
quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ
thừa .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiên day học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
12
Giáo án Đại 7
III / Hoạt động trên lớp ;
1/ Ổn đònh lớp:
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / 10
3
= 10 . 10 . 10

a
n
=

  
aa .............
n

N , a

Z
n thừa số a
b / 2
3
. 2
2
= Sau đó ghi công thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số
5
4
: 5
3
= Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số
c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số
3 / Bài mới
Gv : Khẳng đònh các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
Hoạt động 1 : luỹ thừa
Cho n

N
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ?
1 hs lên ghi công thức
x
n
=

  
xx ..............
n thừa số
Nếu x =
b
a
thì x
n
= ?
Bài 28 : Luỹ thừa với số mũ chẵn của
1 số âm là số nào ?( số dương ) , với
số mũ lẽ của 1 số âm là số nào ? ( số
âm ) .
1 / Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n
thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1)
x
n
=
  
xxxxx .........
(x

Q , n

N ; n >
1 )
n thừa số
Nếu x =
b

a
thì
n
b
a






=
b
a
.
b
a
……
b
a
=
n
b
n
a
Làm phần ? 1 trang 17
Quy ước x
0
= 1
Làm bài tập 27 , 28 trang 19

Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của tích , của thương .

Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra
đầu giờ

đối với số hữu tỉ ta cũng
có công thức trên
2 / Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
số
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ
nguyên cơ số và cộng hai số mũ
x
m
. x
n
= x
m + n

Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta
giữ nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa
bò chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia :
x
m
: x
n
= x
m –n

(x
nm

≥≠
;0
)
13
Giáo án Đại 7
Làm phần ? 2 trang 18 SGK
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv gợi ý 0
3
= 0. 0 . 0
2 hs tính và so sánh
Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ
2 và 3 có quan hệ gì ?
6 = 2 .3
Hãy viết công thức và phát biểu quy
tắc
Vài hs nhắc lại
Tính ; 2
3
. 2
2
=
(2
3
)
3
=
Khi nào a
m
.a

n
= a
m .n
( a

0 , m , n

N)
( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 )
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa
Làm phần? 3 trang 18 SGK
a / (2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2
6
= 64
2
6
= 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64
vậy (2
2
)

3
= 2
6
b / Tương tự ;
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ
nguyên cớ số và nhân hai cơ số :
(x
m
)
n
= x
mn

Làm phần ? 4 trang 18
Làm bài tập 29 trang 19
Chú ý : a
m
.a
n


(a
m
)
n
Hoạt động 4 :Cũng cố
Làm bài 30 trang 19
a / x :
3
2

1







= -
2
1
b/
=






x.
4
3
5
7
4
3







x =
3
2
1







.







2
1
x =
7
4
3







:
5
4
3






x =
4
2
1







x =
2
4
3







x =
16
1
x =
16
9

Làm bài 31 trang 19

Giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài .

4/ Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài công thức + quy tắc
_Làm các bài tập 33 ( Hùng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19
_ Chuẩn bò xem trươc bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) “
14
Giáo án Đại 7
_Tính nhanh ( 0,125)
3
. 8
3
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 8 :
I / Mục tiêu :
Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của
một thương .

Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiện dạy học :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Ghi các công thức : x
m
. x
n
=
x
m
: x
n
=
( x
m
)
n
=
b / Phát biểu các quy tắc ;
c / Áp dụng làm các bài tập :
=







3

2
1
(-0,1)
2
=

=







2
3
2

( )
[ ]
=−
3
2
1
d / Sữa bài 32 trang 19 : Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
1
1
= 1
2
=1

3
=1
4
=…………= 1
9
= 1
1
0
= 2
0
=3
0
=4
0
=…………= 9
0
= 1
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích
Bài ?1 : ( 2 .5 )
2
= 10
2
= 100
2
2
. 5
2
= 4 . 25 = 100


( 2 .5 )
2
= 2
2
. 5
2
Tương tự : Tính

3
4
3
2
1






×

3
2
1







.
3
4
3






Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập lại
1 / Luỹ thừa của một tích :
Làm phần ? 1 trang 21
Luỹ thừa của một tích bằng tích của
luỹ thừa :
15
( x . y )
n
= x
n .
y
n
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
Giáo án Đại 7
Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên
Làm phần ?2 trang 21
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương
Sau khi làm xong ? 3

Rút ra công thức

quy tắc
Vài hs lập lại quy tắc ;
? 5 trang 22 câu a :
c1 / (0,125)
3
. 8
3
= ( 0,125 . 8 )
3
= 1
3
= 1
c2 / (0.125)
3.
8
3
=
3
8
1






. 8
3
=
3

3
8
1
. 8
3
= 1
? 5 trang 22 câu b ; ( bt này có thể vận
dụng cả 2 công thức )
c1/
(-39)
4
: 13
4
= (-3.13)
4
: 13
4
= (-3)
4.
.13
4
:13
4
= (-3)
4
= 81
c2/ (-39)
4
: 13
4

=
4
13
39







= (-3)
4
= 81
Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34
trang 22 .
Làm phần ? 3 trang 21
Luỹ thừa của một thương bằng thương
các luỹ thừa .
( y

0 )
Làm phần ? 4 trang 21
Làm phần ? 5 trang 22
( 2 hs làm bài a , b )
Làm bài tập 34 trang 22 .
Hoạt động 3 : Cũng cố
Làm bài tập 35 trang 22 :
a/


Làm bài 36 trang 22 :
a / 10
8
. 2
8
= (10 . 2)
8
=20
8
b / 10
8
: 2
8
=
8
8
5
2
10
=






c / 25
4
. 2
8

=
( )
( )
8
8
888
4
2
102,52.52.5
===
d / 46
8
e /
6
5
3






4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
16
n
n
n
y
x
y

x
=








5
5
2
1
2
1
32
1
2
1
5
=⇒






===







m
m
b/
3
5
7
3
5
7
5
7
125
343
=⇒






=














=
n
n
n
Giáo án Đại 7
_ Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa
_ Làm các bài tập 37 trang 22
_ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 9 : LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gon , chính xác .
II / Phương tiện dạy học :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra 15 phút
Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho học sinh .
Câu 1 ( 4 điểm )
Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương )
Áp dụng : Tính
3

3
2.
2
1






( hoặc
( )
3
3
5
20

)
Câu 2 : ( 3 điểm )
So sánh 4
75
và 27
50
Câu 3 : ( 3 điểm)
Tính :
( ) ( )
2.32
3
1
.3

0
2
−−−+







Đáp án : Câu 1 : phát biểu đúng + công thức đúng (2đ)
Câu 2 :
( )
150
75
275
224
==
(1đ)

( )
150
50
350
3327
==
(1đ)
vì 2 < 3
50150
32

<⇒
(1đ)
Nên
5075
274
<
Câu 3 :
3
1
7
( 3 đ)
Bài mới :
Gọi 4 hs lên bảng sữa bài
37 trang 22
Sau đó gọi 4 hs khác nhận
xét cách làm và kết quả của
bạn
Làm bài 37 trang 22
a / 1 ; b / 1215
c /
16
3
; d / -27
17
Giaùo aùn Ñaïi 7
18
Giáo án Đại 7
Gv: giới thiệi luỹ thừa với số
mũ nguyên âm của một số
khác 0

Trong thực tế người ta thường
dùng luỹ thừa nguyên âm của
10 để viết những số rất nhỏ
Gv gợi ý cho HS nhớ công
thức : a
m
= a
n
(a# o hoặc a # 1)
Suy ra m = n
Vậy Khi a
m
< a
n
. Ta suy ra
được điều gì ? ( m < n)
Còn khi a
m
< b
m
. Ta suy ra
được điều gì ? ( a < b )
Gọi 3 nhóm cữ đại diện lên
làm bài 40 trang 23 cả lớp
làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên
bảng trình bày cách giải
Cả lớp làm bài 42
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm :
Quy ước :
ví dụ :

9
1
3
1
3
2
2
==

1 mm =
mm
3
10
1000
1

=
vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là:
0,
 
0........000
166g = 1,66 . 10
24
g
23 chữ số 0 ;
Làm bài 38 trang 22
a/ 2
27
= (2
3

)
9
= 8
9
b/ Ta có : 2
27
= 8
9
và 3
18
= 3
2.9
= ( 3
2
)
9
= 9
9

8
9
< 9
9
Suy ra 2
27
< 3
18
Làm bài 39 trang 23 :
a /x
10

= x
7
. x
3
; b/ x
10
=
( )
5
2
x
; c / x
10
= x
12
: x
2
Làm bài 40 trang 23 :
a /
196
169
; b /
144
1
; c / -853
3
1
Làm bài 42 trang 23 :
a /
b / n = 7 c/ n = 1

4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
Làm bài 41 ; 43 trang 23
HD: S = 2
2
+ 4
2
+6
2
+ ……+ 20
2
=
( ) ( ) ( ) ( )
2222
10.2.......3.22.21.2
++++
= 2
2
. 1
2
+ 2
2 .
2
2
+ 2
2
. 3
3
+…….+ 2
2
.10

2
= 2
2
( 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+……..+ 10
2
)
= 4 . 385=1540
_Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ .
19
x

-n
=
0;
1

x
n
x

3
14
2
2

4
2
2
2
4
2
2
16
1
=⇒
=−⇒
=

⇒=⇒=
n
n
n
nn
Giáo án Đại 7
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 10 TỈ LỆ THỨC
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu rỏ thế nào là tỉ lệ thức ? nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức .
II / Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :

So sánh các tỉ số sau :
21
15

5,17
5,12







==
=
7
5
175
125
5,17
5,12
7
5
21
15

21
15
=
5,17

5,12
3 / Bài mới
Hai tỉ số bằng nhau ở trên lập thành một tỉ lệ thức
Hoạt động 1 : Thế nào là tỉ lệ thức
Thế nào là tỉ lệ thức ?
Cho vài ví dụ về tỉ lệ thức
Phần ? 1
a / Lập tỉ lệ thức (=
10
1
)
b / Không lập tỉ lệ thức vì

2
1

3
1
1 / Đònh nghóa :
Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số

b
a
=
d
c
hay a : b = c : d
vd ;
4
3

=
8
6
;
5
3
:
2
9
=
3
1
:
2
5
Làm phần ? 1 trang 24
Làm bài tập 45 trang 26
Chú ý : Trong tỉ lệ thức a : b = c : d
Các số a , b , c , d gọi là các số hạng
a , d : gọi là ngoại tỉ
b , c : gọi là trung tỉ
Hoạt động 2 : Tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )
20
Giáo án Đại 7
Tìm x biết :
2
x
=
6
3

áp dụng tính chất 1 ta có :
6 . x = 2 . 3

x =
1
6
3.2
=
Nhớ tính chất 1 khi biết 3 số
hạng của một tỉ lệ thức ta có
thể tìm được số hạng thứ 4
2 / Tính chất :
Tính chất 1 : ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )
Làm ? 2 trang 25

Rút ra tính chất


a =
d
bc
; b =
c
ad
; c =
b
ad
; d =
a
bc

Làm bài tập 46 trang 26 .
Hoạt động 3 : Tính chất 2 ( Điều kiện để 4 số lập thành tỉ lệthức )
Từ 18 : 36 = 24 : 27

36
24
27
18
=

Vậy từ đẵng thức a.d = b.c ,ta
có thể viết được bao nhiêu tỉ
lệ thức khác nhau ?
Hs tự rút ra .
Tính chất 2 :
Làm ? 3 trang 25
Làm bài tập 47 , 48 trang 26
4/Hướng dẫn học bài ở nhà :
Làm bài tập 52 , 53 trang 28
Xem trước bài “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau “ .
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 11 LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức .
Làm bài tâp 49 trang 26 :
Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 bài , sau đó cữ đại diện lên trình bày
Câu a , b , c lập được tỉ lệ thức
Làm bài tập 50 trang 27 : Treo bảng phụ để mỗi nhóm lên làm
21

Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d = b.c
Nếu a.d = b.c và a , b , c , d = 0
Thì ta có tỉ lệ thức :
d
c
b
a
=
;
d
b
c
a
=
;
a
c
b
d
=
;
a
b
c

d
=
Giáo án Đại 7
Chia lớp thành 4 nhóm :
Nhóm 1 : làm N , H , C Nhóm 2 : làm I , Ư , Ế
Nhóm 3 : làm Y , , B Nhóm 4 : làm U , L , T
Đây là tên tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương , Trần Quốc Tuấn . Đó là
tác phẩm Binh Thư Yếu Lược
Làm bài tập 51 trang 27 :
8,4
6,3
2
5,1
=
;
8,4,
2
6,3
5,1
=
;
5,1
6,3
2
8,4
=
;
5,1
2
6,3

8,4
=
4/Hướng dẫn học bài ở nhà :
Làm bài tập 52 , 53 trang 28
Xem trước bài “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau “ .
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 12 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I / Mục tiêu :
Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia tỉ lệ .
II / Phương tiện dạy học:
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ
thức khác 2 . 16 = 4 . 8 ;
b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết
3
7
6
=
x
;
7227
6 x
=
Sữa bài tập 52 trang 28:
Từ đẵng thức a b = c d (a, b


0 ) (1)
Chia 2 vế (1) cho ab :
a
c
b
d
ab
bc
ab
ad
=⇒=
3 / Bài mới :
Từ
d
c
b
a
=
có thể suy ra
db
ca
b
a
+
+
=
không ? Bài học này giúp giải đáp câu
hỏi trên .
Hoạt động 1 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Hs thấy

2
1
64
32
64
32
6
3
4
2
=


=
+
+
==
Từ đó hs dự đoán nếu cótỉ lệ thức
1 / Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
Làm phần ? 1 trang 28
22
Giáo án Đại 7
d
c
b
a
=
ta sẻ suy được điều gì ?
Bài tập 54 trang 30 :
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau

ta có :
2
8
16
5353
==
+
+
==
yxyx

62.32
3
==⇒=
x
x

102.52
5
==⇒=
y
y
Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ
số bằng nhau
Gv nêu vd SGK :
Từ tỉ lệ thức :
d
c
b
a

=
suy ra

db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
b

d va b

-d
Làm bài tập 54 trang 30
Làm bài tập 55 trang 30
( tương tự ) x = -2 ; y = 5 ;
Từ dãy tỉ số bằng nhau
f
e
d
c

b
a
==
ta suy
ra :
(Giả thiết các tỉ số đều có nghóa )

Hoạt động 2 : Số tỉ lệ
Hs hiểu hai cách viết là như nhau
Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C
lần lượt là a, b , c .Vì a, b, c tỉ lệ với 8,
9, 10
Ta có :
1098
cba
==
2 / Chú ý : Số tỉ lệ :
Khi có dãy tỉ số
532
cba
==
ta nói các số
a , b , c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5;
Làm ? 2 trang 29
Hoạt động 3 : Củng cố
_Cho hs trả lời câu hỏi đã nêu đầu tiết học .
_Làm các bài tập .
Bài 56 trang 30 :
Gọi học sinh đọc đề bài , Gv gợi ý :

_Đề bài yêu cầøu gì ? Tính diện tích .
_Diện tích tính bằng công thức S= a.b
23
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
+−
+−
=
++
++
===
45,21
15,7
1845,03
615,01
18
6
45,0
15,0
3
1
1845,03

615,01
18
6
45,0
15,0
3
1
=
++
++
===⇒
++
++
===
Giáo án Đại 7
_ Yêu cầu tìm a , b .
Gọi a , b là chiều dài và chiều và chiều rộng của hình chữ nhật
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
2
7
14
752525
2
2
1
===
+
+
==⇒=
CV

baab
a
b

mb
b
42
2
=⇒=

ma
a
102
5
=⇒=
Vậy S = a.b = 40m
2
Bài 57 trang 30: Tương tự
Minh : 8 viên bi ; Hùng : 16 viên bi ; Dũng : 20 viên bi
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà ;
Làm bài tập 58 trang 30
Chuẩn bò tiết luyện tập trang 31 sgk .
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 13 : LUYỆN TẬP+KIỂM TRA 15’
I / Mục tiêu ;
Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập
Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ .
Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác .
II/ Phương tiện dạy học :
1 / Ổn đònh lớp :

2/ Kiểm tra bài cũ :
a / Từ dãy tỉ số bằng nhau
n
m
d
c
b
a
==
ta suy ra điều gì ?
Sữa bầi tập 58 trang 30:
Số cây lớp 7A là 80
Số cây lớp 7B là 100
3 / Luyện tập ;
Hoạt động 1 : Giải các bài tập
Đổi số thập phân ra
phân số thập phân rồi
rút gọn
Gọi 4 hs lên bảng tính
Bài 59 trang 31:
a / 17 : (-26) ; b / -6 : 5 ; c / 16 : 23 ; d / 2
Bài 60 trang 31 :
a / x =
4
3
8
; b / x = 1,5 ; c / x = 0,32 ; d / x =
32
3
Bài 61 trang 31 :

24
Giáo án Đại 7
Gọi 1 hs đọc đề bài và 1
em lên sữa
Hd : Đặt k =
52
yx
=
Lưu ý : Bài toán có 2 đáp
số đối với x , y
15128
151254
12832
zyx
zyzy
yxyx
==⇒







=⇒=
=⇒=
Suy ra : x = 16 ; y = 24 ; z = 30
Bài 62 trang 31 ;
Đặt k =
52

yx
=
Ta có x = 2k ; y = 5k
Do xy = 10

2k . 5k = 10


10 k
2
= 10


k
2
= 1


k =
1
±
Với k = 1

x = 2 ; y = 5 ;
Với k = -1

x=-2 ; y = -5 ;
Bài 63 trang 31 :
Từ tỉ lệ thức
?

⇒=
d
c
b
a
Từ tỉ lệ thức
d
b
c
a
d
c
b
a
=⇒=
=
dc
ba
dc
ba


=
+
+
( Áp dụng tính chất dãy tỉ
số bằng nhau )
dc
dc
ba

ba

+
=

+

( Đổi chổ hai trung tỉ )
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà
_ Ôn lại các bài tập đã làm
_ Làm bài 64 trang 31 .
_ Chuẩn bò bài “ Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn “
Ngày soạn: Tuần… Ngày dạy: Tuần…
Tiết 14: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I / Mục tiêu :
Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn , điều kiện để một phân số tối
giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
25

×