Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

g/a L4 - tuần 7- cktkn-8 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.67 KB, 37 trang )

Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
Th Hai, ngy 5 thỏng 10 nm 2010
Ngy dy: 8 / 10 / 2010
HTT: NHN XẫT U TUN
-------------------- ------------------
TON:
LUYN TP
I. MC TIấU : Giỳp HS:
- Cú k nng thc hin phộp cng, phộp tr v bit cỏch th li phộp cng, php
tr.
- Bit tỡm mt thnh phn cha bit trong phộp cng , phộp tr
- GD HS tớnh cn thn trong khi lm tớnh.
II. DNG DY HC: Bng nhúm, bng con
III. HOT NG TRấN LP:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2. KTBC:
- GV gi 3 HS lờn bng yờu cu HS lm cỏc
bi tp ca tit 30, ng thi kim tra VBT
v nh ca mt s HS khỏc.
- GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
3. Bi mi :
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn luyn tp:
Bi 1
- GV vit lờn bng phộp tớnh 2416 + 5164,
yờu cu HS t tớnh v thc hin phộp tớnh.
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn.
? Vỡ sao em khng nh bn lm ỳng (sai)?
- GV nờu cỏch th li: Mun kim tra mt


s tớnh cng ó ỳng hay cha chỳng ta tin
hnh phộp th li. Khi th li phộp cng ta cú
th ly tng tr i mt s hng, nu c kt
qu l s hng cũn li thỡ phộp tớnh lm ỳng.
- GV yờu cu HS th li phộp cng trờn.
- GV yờu cu HS lm phn b.
Bi 2
- GV vit lờn bng phộp tớnh 6839 482,
yờu cu HS t tớnh v thc hin phộp tớnh.
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn
lm ỳng hay sai.
? Vỡ sao em khng nh bn lm ỳng (sai)?
- GV nờu cỏch th li: Mun kim tra mt
phộp tớnh tr ó ỳng hay cha chỳng ta tin
- 3 HS lờn bng lm bi, HS di lp
theo dừi nhn xột bi lm ca bn.
- HS nghe.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo giy nhỏp.
- 2 HS nhn xột.
- HS tr li.
- HS nghe GV gii thiu cỏch th li
phộp cng.
- HS thc hin phộp tớnh 7580 2416
th li.
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo bng con.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo giy nhỏp.
- 2 HS nhn xột.

- HS tr li.
201
TUN 7
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
hnh phộp th li. Khi th li phộp tr ta cú
th ly hiu cng vi s tr, nu c kt qu
l s b tr thỡ phộp tớnh lm ỳng.
- GV yờu cu HS th li phộp tr trờn.
- GV yờu cu HS lm phn b.
Bi 3
- GV gi 1 HS nờu yờu cu ca bi tp.
- GV yờu cu HS t lm bi, khi cha bi
yờu cu HS gii thớch cỏch tỡm x ca mỡnh
x + 262 = 4848
x = 4848 262
x = 4586
- GV nhn xột v cho im HS.
4. Cng c - Dn dũ:
- GV tng kt gi hc.
- Dn HS v nh lm bi tp v chun b
bi sau.
- HS nghe GV gii thiu cỏch th li
phộp tr.
- HS thc hin phộp tớnh 6357 + 482
th li.
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo VBT.
- Tỡm x.
- 2 HS lm bng nhúm, HS c lp lm

bi vo VBT.
x 707 = 3535
x = 3535 + 707
x = 4242
- HS c lp.
-------------------- ------------------
TP C:
TRUNG THU C LP
I. MC TIấU: * c thnh ting:
- c ỳng cỏc ting, t khú hoc d ln do nh hng cỏc phng ng.
Trng ngn, man mỏc, vng vc, quyn m c, xung, cao thm, thm vng,
- Bc u bit c din cm on vn phự hp vi ni dung.
* c- hiu:
- Hiu cỏc t ng khú: Tt trung thu c lp, tri, trng ngn, nụng trng.
- Hiu ni dung: Tỡnh thng yờu cỏc em nh ca anh chin s; m c ca anh v
tng lai p ca cỏc em v ca t nc. ( TL c cỏc CH trong SGK)
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ho bi tp c trang 66, SGK (phúng to nu cú iu kin).
- HS su tm mt s tranh nh v nh mỏy thu in, nh mỏy lc du, cỏc khu
cụng nghip ln.
- Bng ph vit sn cõu, on vn cn luyn c.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
- Gi 3 HS c chuyn Ch em tụi:
? Em thớch chi tit no trong chuyn nht?
Vỡ sao?
? Nờu ni dung chớnh ca truyn.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:

a. Gii thiu bi:
- HS thc hin theo yờu cu.
202
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
b.Hng dn luyn c v tỡm hiu bi:
* Luyn c:
- Gi HS tip ni nhau c tng on ca
bi (3 lt). GV cha li phỏt õm, ngt
ging cho HS.
- Gi HS c phn chỳ gii.
- Gi HS c ton bi.
- GV c mu ton bi, chỳ ý ging c.
* Tỡm hiu bi:
- Gi HS c on 1
- Yờu cu HS c thm v tr li cõu hi.
? Thi im anh chin s ngh ti Trung
thu v cỏc em nh cú gỡ c bit ?
? i vi thiu nhi, Tt Trung thu cú gỡ
vui?
? ng gỏc trong ờm trung thu, anh chin
s ngh n iu gỡ?
? Trng trung thu c lp cú gỡ p?
- on 1 núi lờn iu gỡ?
- Ghi ý chớnh on 1.
- Yờu cu HS c thm 2 v TLCH:
? Anh chin s tng tng t nc trong
ờm trng tng lai ra sao?
? V p tng tng ú cú gỡ khỏc so vi
ờm trung thu c lp?

? on 2 núi lờn iu gỡ?
- Ghi ý chớnh on 2.
? Theo em, cuc sng hin nay cú gỡ
ging vi mong c ca anh chin s nm
xa?
- Yờu cu HS c thm on 3 TLCH:
? Hỡnh nh Trng mai cũn sỏng hn núi
lờn iu gỡ?
? Em m c t nc mai sau s phỏt
trin nh th no?
- HS c tip ni theo trỡnh t:
+ 1: ờm nayn ca cỏc em.
+ 2: Anh nhỡn trng n vui ti.
+ 3: Trng ờm nay n cỏc em.
- 1 HS c thnh ting.
- 1 HS c ton bi.
- 1 HS c thnh ting.
- c tm v tip ni nhau tr li.
(H/d HS tr li nh SGV)
+ ... ờm trng trung thu c lp u
tiờn.
+ Trung thu l Tt ca thiu nhi, thiu
nhi c nc cựng rc ốn, phỏ c.
+ Anh chin s ngh n cỏc em nh v
tng lai ca cỏc em.
+ Trng ngn v giú nỳi bao la. ... khp
cỏc thnh ph, lng mc, nỳi rng.
- í1: cnh p trong ờm trng trung thu
c lp u tiờn. M c ca anh chin
s v tng lai ti p ca tr em.

- c thm v tip ni nhau tr li.
+ ...Di ỏnh trng, dũng thỏc nc
xung lm chy mỏy phỏt in... nhng
nụng trng to ln, vui ti.
+ ờm trung thu c lp u tiờn, t
nc cũn ang nghốo, b chin tranh tn
phỏ. Cũn anh chin s m c v v p
ca t nc ó hin i, giu cú hn
nhiu.
í2: c m ca anh chin s v cuc
sng ti p trong tng lai.
- 2 HS nhc li.
* H/D HS tr li nh SGV/
- HS trao i nhúm v gii thiu tranh
nh t su tm c.
+ ... núi lờn tng lai ca tr em v t
nc ta ngy cng ti p hn.
*Em m c nc ta cú mt n cụng
nghip phỏt trin ngang tm th gii.
*Em m c nc ta khụng cũn h
203
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
- í chớnh ca on 3 l gỡ?
- Ghi ý chớnh lờn bng.
- i ý ca bi núi lờn iu gỡ?
- Nhc li v ghi bng.
* c din cm:
- Gi 3 HS tip ni c tng on ca bi.
- Gii thiu on vn cn c din cm.

- T chc cho HS thi c dim cm on
vn.
- Nhn xột, cho im HS.
- T chc cho HS thi c ton bi.
- Nhn xột, cho im HS.
3. Cng c dn dũ:
- Gi HS c li ton bi.
? Bi vn cho my tỡnh cm ca anh chin
s vi cỏc em nh nh th no?
- Dn HS v nh hc bi.
nghốo v tr em lang thang.
- í 3: nim tin vo nhng ngy ti p
s n vi tr em v t nc.
Ni dung: Bi vn núi lờn tỡnh thng
yờu cỏc em nh ca anh chin s, m c
ca anh v tng lai ca cỏc em trong
ờm trung thu c lp u tiờn ca t
nc.
- 2 HS nhc li.
- 3 HS c thnh ting. C lp theo dừi,
tỡm ra ging c ca tng on.
- c thm v tỡm cỏch c hay.
----------------------------- --------------------------------
Tiếng việt (ôn)
Luyện đọc: Chị em tôi
I . Mục tiêu :
- Rèn cho HS đọc đúng, đảm bảo tốc độ, diễn cảm bài tập đọc Chị em tôi
- Qua bài đọc giúp HS hiểu nội dung, ý nghĩa bài đọc.
II. Đồ dùng : SGK
III Các hoạt động dạy- học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Luyện đọc . (35 phút)
- Gọi 1 HS khá đọc diễn cảm toàn bài.
- GV nhận xét, nhắc lại cách đọc cho HS, lu ý
cho HS nhấn giọng ở một số từ ngữ: "tặc lỡi,
ngạc nhiên,giận dữ, thủng thẳng, giả bộ, sững
sờ, im nh phỗng, cuồng phong, cời phá
lên...".Đồng thời lu ý cho HS ngắt nhịp ở một số
câu đầu và một số câu cuối bài.
- GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm.
- HS mở SGK đọc thầm bài đọc
- Theo dõi, NX: giọng đọc, nhịp độ
đọc,...
- HS phân nhóm, luyện đọc, sửa cho
204
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
- Gọi từng nhóm lên thi đọc.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Qua bài tập đọc này giúp các em hiểu thêm
điều gì?
(Cô chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sk
giúp đỡ của cô em.Câu chuyện là lời khuyên
không đợc nói dối. Nói dối là một tính xấu làm
mất lòng tin, sự tín nhiệm, lòng tôn trọng của
mọi ngời với mình).
3. Củng cố - dặn dò. (3 phút)
- NX tiết học.

- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
nhau.
- Lớp nhận xét
- HS trả lời.
-------------------- ------------------
LCH S:
CHIN THNG BCH NG
DO NGễ QUYN LNH O (NM 938)
I. MC TIấU : K ngn gn trn Bch ng nm 938:
+ ụi nột v ngi lónh o trn Bch ng: Ngụ Quyn quờ xó ng Lõm, con r
ca Dng ỡnh Ngh.
+ Nguyờn nhõn trn Bch ng: Kiu Cụng Tin dit Dng ỡnh Ngh v cu cu
nh Nam Hỏn. Ngụ quyn bt dit Kiu Cụng Tin v chun b ún ỏnh quõn Nam
Hỏn.
+Nhng nột chớnh v din bin trn Bch ng : Ngụ Quyn ch huy quõn ta li dng
thy triu lờn xung trờn sụng Bch Dng, nh gic vo bói cc v tiờu dit quõn ch.
+ í ngha; Chin thng Bch ng kt thỳc thi kỡ nc ta b phong kin phng Bc
ụ h, m ra thi kỡ c lp lõu di cho dõn tc.
II. CHUN B :
- Hỡnh trong SGK phúng to .
- Tranh v din bin trn B.
- PHT ca HS.
III.HOT NG DY HOC: :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2. KTBC: Khi ngha Hai B Trng.
- Hai B Trng kờu gi nhõn dõn khi ngha
trong hon cnh no?
- Cuc khi ngha Hai B Trng cú ý ngha
nh th no?

- GV nhn xột.
3. Bi mi :
a. Gii thiu : Ghi ta
b. Phỏt trin bi :
*Hot ng cỏ nhõn :
- Yờu cu HS c SGK
- 4 HS hi ỏp vi nhau.
- HS khỏc nhan xột, b sung.
205
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
- GV yờu cu HS in du x vo ụ trng
nhng thụng tin ỳng v Ngụ Quyn :
Ngụ Quyn l ngi ng Lõm (H
Tõy)
Ngụ Quyn l con r Dng ỡnh Nghe.
Ngụ Quyn ch huy quõn dõn ta ỏnh
quõn Nam Hỏn.
Trc trn B Ngụ Quyn lờn ngụi vua.
- GV yờu cu vi em da vo kt qu lm
vic gii thiu mt s nột v con ngi
Ngụ Quyn.
- GV nhn xột v b sung.
*Hot ng c lp :
- GV yờu cu HS c SGK on: Sang
ỏnh nc ta hon ton tht bi tr li
cỏc cõu hi sau :
? Ca sụng Bch ng õu ?
? Vỡ sao cú trn Bch ng ?
? Quõn Ngụ Quyn ó da vo thu triu

lm gỡ ?
? Trn ỏnh din ra nh th no ?
? Kt qu trn ỏnh ra sao ?
- GV yờu cu mt vi HS da vo kt qu
lm vic thut li din bin trn B.
- GV nhn xột, kt lun: (Xem SGV)
*Hot ng nhúm :
- GV phỏt PHT v yờu cu HS tho lun :
? Sau khi ỏnh tan quõn Nam Hỏn, Ngụ
Quyn ó lm gỡ?
? iu ú cú ý ngha nh th no?
- GV t chc cho cỏc nhúm trao i i
n kt lun: Mựa xuõn nm 939, Ngụ Quyn
xng vng, úng ụ C Loa. t nc
c c lp sau hn mt nghỡn nm b
PKPB ụ h.
4. Cng c :
- Cho HS c phn bi hc trong SGK.
? Ngụ Quyn ó dựng mu k gỡ ỏnh tan
quõn Nam Hỏn ?
? Chin thng B cú ý ngha nh th no
i vi t nc ta thi by gi?
- GV giỏo dc t tng.
5. Tng kt - Dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- V nh tỡm hiu thờm mt s truyn k v
chin thng B ca Ngụ Quyn .
- HS in du x vo trong PHT ca
mỡnh
- NQ l ngi ng Lõm. ễng l

ngi cú ti, cú c, cú lũng trung
thc v cm thự bn bỏn nc v l
mt anh hựng ca dõn tc.
- HS c SGK v tr li cõu hi
- HS nhn xột, b sung
- 3 HS thut
- HS cỏc nhúm tho lun v tr li.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- 3 HS dc
- HS tr li
206
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
- Chun b bi tit sau : ễn tp . - HS c lp.
--------------------------------------------- -------------------------------------------
Th Ba, ngy 6 thỏng 10 nm 2010
Ngy dy: 9 / 10 / 2010
LUYN T V CU
CCH VIT TấN NGI, TấN A Lí VIT NAM
I. MC TIấU:
- Nm c quy tc vit hoa tờn ngi, tờn a lớ Vit Nam; bit vn dng quy tc
ó hc vit ỳng mt s tờn riờng Vit Nam ( BT1, 2 mc III, tỡm v vit ỳng
mt v tờn riờng Vit Nam.
- GD HS thờm yờu v p ca Ting Vit.
II. DNG DY HC:
- Bn hnh chớnh ca i phng.
- Giy kh to v bỳt d.
- Phiu k sn 2 ct : tờn ngi, tờn a phng.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1. KTBC:
- Nhn xột v cho im HS.
.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Tỡm hiu vớ d:
- Vit sn trờn bng lp. Yờu cu HS quan sỏt
v nhn xột cỏch vit.
+ Tờn ngi: Nguyn Hu, Hong Vn Th,
Nguyn Th Minh Khai.
+ Tờn a lý: Trng Sn, Súc Trng, Vm
C Tõy.
? Tờn riờng gm my ting? Mi ting cn
c vit nh th no?
? Khi vit tờn ngi, tờn a lý Vit Nam ta
cn vit nh th no?
c. Ghi nh:
- Yờu cu HS c phn Ghi nh.
- Phỏt phiu k sn ct cho tng nhúm.
- Yờu cu 1 nhúm dỏn phiu lờn bng. Em
hóy vit 5 tờn ngi, 5 tờn a lý vo bng
sau:
- 3 HS lờn bng lm ming theo yờu
cu. Mi HS t cõu vi 2 t: t tin,
t ti, t trng, t kiờu, t ho, t ỏi.
- Quan sỏt, tho lun cp ụi, nhn
xột cỏch vit.
+ Tờn ngi, tờn a lý c vit hoa
nhng ch cỏi u ca mi ting to
thnh tờn ú.

+ Tờn riờng thng gm 1, 2 hoc 3
ting tr lờn. Mi ting c vit hoa
ch cỏi u ca mi ting.
+ Khi vit tờn ngi, tờn a lý Vit
Nam, cn vit hoa ch cỏi u ca
mi ting to thnh tờn ú.
- 3 HS ln lt c to trc lp. C
lp c thm thuc ngay ti lp.
- Lm phiu.
- Dỏn phiu lờn bng nhn xột.
Tờn ngi Tờn a lý
207
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
? Tờn ngi Vit Nam thng gm nhng
thnh phn no? Khi vit ta cn chỳ ý iu
gỡ?
d. Luyn tp:
Bi 1:
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột.
- Yờu cu HS vit bng núi rừ vỡ sao phi vit
hoa ting ú cho c lp theo dừi.
- Nhn xột, dn HS ghi nh cỏch vit hoa khi
vit a ch.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột.

- Yờu cu HS vit bng núi rừ vỡ sao phi vit
hoa ting ú m cỏc t khỏc li khụng vit
hoa?
Bi 3:
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t tỡm trong nhúm v ghi vo
phiu thnh 2 ct a v b.
- Treo bn hnh chớnh a phng. Gi HS
lờn c v tỡm cỏc qun, huyn, thi xó, cỏc
danh lam thng cnh, di tớch lch s tnh
hoc thnh ph mỡnh ang .
- Nhn xột, tuyờn dng.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh hc thuc phn Ghi nh, lm
bi tp v chun b bn a lý Vit Nam.
Trn Hng Minh H Ni
Nguyn Hi ng H Chớ Minh
Phm Nh Hoa Mờ Cụng
Nguyn Anh Nguyt Cu Long
+ Tờn ngi Vit Nam thng gm:
H tờn m (tờn lút), tờn riờng. Khi
vit, ta cn phi chỳ ý phi vit hoa
cỏc cha cỏi u ca mi ting l b
phn ca tờn ngi.
- 1 HS c thnh ting.
- 3 HS lờn bng vit, HS di lp lm
vo v.
- Nhn xột bn vit trờn bng.
- 1 HS c thnh ting.

- 3 HS lờn bng vit. HS di lp lm
vo v.
- Nhn xột bn vit trờn bng.
- (tr li nh bi 1).
- 1 HS c thnh ting.
- Lm vic trong nhúm.
- Tỡm trờn bn i.
-------------------- ------------------
TON:
BIU THC Cể CHA HAI CH S
I. MC TIấU: - Giỳp HS:
- Nhn bit c biu thc n gin cha hai ch.
- Bit tớnh giỏ tr mt s biu thc n gin cha hai ch.
- GD HS tớnh cn thn trong khi lm tớnh.
II. DNG DY HC:
- bi toỏn vớ d chộp sn trờn bng ph hoc bng giy.
- GV v sn bng phn vớ d ( trng s cỏc ct).
- Phiu bi tp cho hc sinh.
208
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2. KTBC:
- GV gi 2 HS lờn bng yờu cu HS lm
cỏc bi tp ca tit 31.
- GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
3. Bi mi :
a. Gii thiu bi:

b. Gii thiu biu thc cú cha hai ch:
* Biu thc cú cha hai ch
- GV yờu cu HS c bi toỏn vớ d.
? Mun bit c hai anh em cõu c bao
nhiờu con cỏ ta lm th no ?
- GV treo bng s v hi: Nu anh cõu
c 3 con cỏ v em cõu c 2 con cỏ thỡ
hai anh em cõu c my con cỏ ?
- GV nghe HS tr li v vit 3 vo ct S
cỏ ca anh, vit 2 vo ct S cỏ ca em, vit
3 + 2 vo ct S cỏ ca hai anh em.
- GV lm tng t vi cỏc trng hp anh
cõu c 4 con cỏ v em cõu c 0 con cỏ,
anh cõu c 0 con cỏ v em cõu c 1
con cỏ,
- GV nờu vn : Nu anh cõu c a con
cỏ v em cõu c b con cỏ thỡ s cỏ m hai
anh em cõu c l bao nhiờu con ?
- GV gii thiu: a + b c gi l biu
thc cú cha hai ch.
* Giỏ tr ca biu thc cha hai ch
- GV hi v vit lờn bng: Nu a = 3 v b
= 2 thỡ a + b bng bao nhiờu ?
- GV nờu: Khi ú ta núi 5 l mt giỏ tr ca
biu thc a + b.
- GV lm tng t vi a = 4 v b = 0; a = 0
v b = 1;
- GV hi: Khi bit giỏ tr c th ca a v b,
mun tớnh giỏ tr ca biu thc a + b ta lm
nh th no ?

- Mi ln thay cỏc ch a v b bng cỏc s
ta tớnh c gỡ ?
c. Luyn tp, thc hnh :
Bi 1
- GV: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV yờu cu HS c biu thc trong bi,
- 2 HS lờn bng lm bi, HS di lp
theo dừi nhn xột bi lm ca bn.
- HS nghe GV gii thiu.
- HS c.
- Ta thc hin phộp tớnh cng s con cỏ
ca anh cõu c vi s con cỏ ca em
cõu c.
- Hai anh em cõu c 3 +2 con cỏ.
- HS nờu s con cỏ ca hai anh em
trong tng trng hp.
- Hai anh em cõu c a + b con cỏ.
- HS: nu a = 3 v b = 2 thỡ a + b = 3 +
2 = 5.
- HS tỡm giỏ tr ca biu thc a + b
trong tng trng hp.
- Ta thay cỏc s vo ch a v b ri thc
hin tớnh giỏ tr ca biu thc.
- Ta tớnh c giỏ tr ca biu thc
a + b
- Tớnh giỏ tr ca biu thc.
- Biu thc c + d. Cho 2 HS lờn bng
209
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________

sau ú lm bi.
- GV hi li HS: Nu c = 10 v d = 25 thỡ
giỏ tr ca biu thc c + d l bao nhiờu ?
- GV hi li HS: Nu c = 15 cm v d = 45
cm thỡ giỏ tr ca biu thc c + d l bao
nhiờu ?
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 2
- GV yờu cu HS c bi, sau ú t lm
bi.
? Mi ln thay cỏc ch a v b bng cỏc s
chỳng ta tớnh c gỡ ?
Bi 3
- GV treo bng s nh ca SGK.
- GV yờu cu HS nờu ni dung cỏc dũng
trong bng.
- Khi thay giỏ tr ca a v b vo biu thc
tớnh giỏ tr ca biu thc chỳng ta cn chỳ ý
thay hai giỏ tr a, b cựng mt ct.
- GV t chc cho HS trũ chi theo nhúm
nh, sau ú i din cỏc nhúm lờn dỏn kt
qu
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng.
4. Cng c - Dn dũ:
- GV yờu cu mi HS ly mt vớ d v
biu thc cú cha hai ch.
- GV yờu cu HS ly mt vớ d v giỏ tr
ca cỏc biu thc trờn.
- GV nhn xột cỏc vớ d ca HS.

- GV tng kt gi hc, dn HS v nh lm
bi tp v chun b bi sau.
lm, c lp lm vo phiu bi tp.
a) Nu c = 10 v d = 25 thỡ giỏ tr ca
biu thc c + d l:
c + d = 10 + 25 = 35
b) Nu c = 15 cm v d = 45 cm thỡ giỏ
tr ca biu thc c + d l:
c + d = 15 cm + 45 cm = 60 cm
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo phiu BT.
- Tớnh c mt giỏ tr ca biu thc
a b
- HS c bi.
- T trờn xung di dũng u nờu giỏ
tr ca a, dũng th hai l giỏ tr ca b,
dũng th ba l giỏ tr ca biu thc a x
b, dũng cui cựng l giỏ tr ca biu
thc a : b.
- HS nghe ging.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo VBT.
- HS t thay cỏc ch trong biu thc
mỡnh ngh c bng cỏc ch, sau ú
tớnh giỏ tr ca biu thc.
- HS c lp.
-------------------- ------------------
K CHUYN:
LI C DI TRNG
I. MC TIấU:

- Nghe k li c tng oncaau chuyn theo tranh minh ha ( SGK0; k ni tip
c ton b cõu chuyn.
210
a 12 28 60 70
b 3 4 6 10
a x b 36 112 360 700
a : b 4 7 10 7
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
- Hiu c ý ngha cõu chuyn : Nhng iu m c cao p mang li nim vui,
nim hnh phỳc cho mi ngi.
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ho tng on trong cõu chuyn trang 69 SGK.
- Bng lp ghi sn cỏc cõu hi gi ý cho tng on.
- Giy kh to v bỳt d.
III. HOT NG TRấN LP:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
- Gi 3 HS lờn bng k cõu truyn v lũng
t trng m em ó c nghe (c c).
- Gi HS nhn xột li k ca bn.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. GV k chuyn:
- Yờu cu HS quan sỏt tranh, c li di
tranh v th oỏn xem cõu chuyn k v ai.
Ni dung truyn l gỡ?
- GV k truyn ln 1, k rừ tng cho tit.
- GV k chuyn ln 2: K tng tranh kt

hp vi phn li di mi bc tranh.
c. Hng dn k chuyn:
* K trong nhúm:
- GV chia nhúm 4 HS, mi nhúm k v ni
dung mt bc tranh, sau ú k ton truyn.
- GV giỳp cỏc nhúm gp khú khn. GV
cho HS k da theo ni dung trờn bng.
* K trc lp:
- T chc cho HS thi k trc lp.
- Gi HS nhn xột bn k.
- Nhn xột cho im tng HS.
- HS lờn bng thc hin yờu cu.
- Cõu truyn k v mt cụ gỏi tờn l
Ngn b mự.
- K trong nhúm. m bo HS no
cng c tham gia. Khi 1 HS k, cỏc
em khỏc lng nghe, nhn xột, gúp ý cho
bn.
- 4 HS tip ni nhau k vi ni dung
tng bc tranh (3 lt HS thi k)
- Nhn xột bn k theo cỏc tiờu chớ ó
nờu.
211
Tranh 1:
? Quờ tỏc gi cú phong tc gỡ?
? Nhng li nguyn c ú cú gỡ l?
Tranh 2:
? Tỏc gi chng kin tc l thiờng liờng ny
cựng vi ai?
? c im v hỡnh dỏng no ca ch Ngn

khin tỏc gi nh nht?
? Tỏc gi cú suy ngh nh th no v ch
Ngn?
? Hỡnh nh ỏnh trng ờm rm cú gỡ p?
Tranh 3:
? Khụng khớ h Hm Nguyt ờm rm
nh th no?
? Chi Ngn ó lm gỡ trc khi núi iu
c?
? Chi Ngn ó khn cu iu gỡ?
? Thỏi ca tỏc gi nh th no khi
nghe ch khn cu?
Tranh 4:
? Ch Ngn ó núi gỡ vi tỏc gi?
? Ti sao tỏc gi li núi: Ch Ngn i,
em ó hiu ri.
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
- T chc cho HS thi k ton truyn.
- Nhn xột v cho im HS.
* Tỡm hiu ni dung v ý ngha ca
truyn:
- Gi HS c yờu cu v ni dung.
- Yờu cu HS tho lun trong nhúm v tr
li cõu hi.
- Gi 1 nhúm trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc
nhn xột, b sung hoc nờu ý kin ca nhúm
mỡnh.
- Nhn xột tuyờn dng cỏc nhúm cú ý
tng hay.

- Bỡnh chn nhúm cú kt cc hay nht v
bn k chuyn hp dn nht.
3. Cng c dn dũ:
? Qua cõu truyn, em hiu iu gỡ?
+ Trong cuc sng, chỳng ta nờn cú lũng
nhõn ỏi bao la, bit thụng cm v s chia
nhng au kh ca ngi khỏc. Nhng vic
lm cao p ca cụ s mang li nim vui,
hnh phỳc cho chớnh chỳng ta v cho mi
ngi.
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh k li truyn cho ngi
thõn nghe.
- 3 HS tham gia k.
- 2 HS c thnh ting.
- Hot ng trong nhúm.
- H/D HS tr li nh SGV/
- HS tr li.
-------------------- ------------------
KHOA HC :
PHềNG BNH BẫO PHè
I/ MC TIấU: Giỳp HS:
* Nờu cỏch phũng bnh bộo phỡ:
- n ung hp lớ, iu , n chm nhai k.
- Nng vn ng c th, i b v luyn tp TDTT.
- K tờn mt s bnh lõy qua ng tiờu húa: tiờu chy, t, l,...
- Nờu nguyờn nhõn gõy ra mt s bnh lõy qua ng tiờu húa: ung nc ló, n ung
khụng hp v sinh, dựng thc n ụi thiu.
II/ DNG DY- HC:
- Cỏc hỡnh minh ho trang 28, 29 / SGK (phúng to nu cú iu kin).

- Bng lp chộp sn cỏc cõu hi.
- Phiu ghi cỏc tỡnh hung.
III/ HOT NG DY- HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
1) Vỡ sao tr nh b suy dinh dng ? Lm
th no phỏt hin ra tr b suy dinh
- 3 HS tr li, HS di lp nhn xột v
b sung cõu tr li ca bn.
212
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
dng ?
2) Em hóy k tờn mt s bnh do n thiu
cht dinh dng ?
3) Em hóy nờu cỏch phũng cỏc bnh do
n thiu cht dinh dng ?
- GV nhn xột v cho im HS.
3. Dy bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hot ng 1:
Du hiu v tỏc hi ca bnh bộo phỡ.
* Mc tiờu:
- Nhn dng du hiu bộo phỡ tr em.
- Nờu c tỏc hi ca bnh bộo phỡ.
* Cỏch tin hnh:
- GV tin hnh hot ng c lp theo nh
hng sau:
- Yờu cu HS c k cỏc cõu hi ghi trờn

bng.
- Sau 3 phỳt suy ngh 1 HS lờn bng lm.
- GV cha cỏc cõu hi v hi HS no cú
ỏp ỏn khụng ging bn gi tay v gii thớch
vỡ sao em chn ỏp ỏn ú.
Cõu hi: (Xem SGV)
- GV kt lun bng cỏch gi 2 HS c li
cỏc cõu tr li ỳng.
c. Hot ng 2:
Nguyờn nhõn v cỏch phũng bnh bộo phỡ.
* Mc tiờu: Nờu c nguyờn nhõn v cỏch
phũng bnh bộo phỡ.
* Cỏch tin hnh:
- GV tin hnh hot ng nhúm.
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh minh ho trang
28, 29 / SGK v tho lun TLCH:
1) Nguyờn nhõn gõy nờn bnh bộo phỡ l
gỡ?
2) Mun phũng bnh bộo phỡ ta phi lm
gỡ?
3) Cỏch cha bnh bộo phỡ nh th no ?
* GV kt lun: (Xem SGV)
d. Hot ng 3: By t thỏi .
* Mc tiờu: Nờu c cỏc ý kin khi b bộo
phỡ.
* Cỏch tin hnh:
* GV chia nhúm thnh cỏc nhúm nh v
phỏt cho mi nhúm mt t giy ghi tỡnh
hung. (Xem SGV)
- HS lng nghe.

- Hot ng c lp.
- HS suy ngh.
- 1 HS lờn bng lm, HS di lp theo
dừi v cha bi theo GV.
ỏp ỏn: 1) 1a, 1c, 1d. 2) 2d. 3) 3a.
- 2 HS c to, c lp theo dừi.
- T in hnh tho lun nhúm.
- i din nhúm tr li.
(H/D HS tr li nh SGV)
- HS di lp nhn xột, b sung.
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS tho lun nhúm v trỡnh by kt
qu ca nhúm mỡnh.
213
Bùi Thuỷ Xuân Trờng TH Tân Liễu Giáo án lớp 4a năm học 2010 - 2011
______________________________________________________________________________
? Nu mỡnh trong tỡnh hung ú em s
lm gỡ ?
* Kt lun: Chỳng ta cn luụn cú ý thc
phũng trỏnh bnh bộo phỡ, vn ng mi
ngi cựng tham gia tớch cc trỏnh bnh
bộo phỡ. Vỡ bộo phỡ cú nguy c mc cỏc
bnh v tim, mch, tiu ng, tng huyt
ỏp,
3. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS vn ng mi ngi luụn cú ý
thc phũng trỏnh bnh bộo phỡ.
- Dn HS v nh tỡm hiu v nhng bnh
lõy qua ng tiờu hoỏ.

- H/D HS tr li nh SGV.
- HS nhn xột, b sung.
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS c lp.
------------------------------------------- ---------------------------------------------
Toán (ôn)
Luyện tập: Phép trừ
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS:
1. Kiến thức
- Cách thực hiện phép trừ ( không nhớ và có nhớ ).
2. Kĩ năng
- Kỹ năng làm tính trừ.
II. Đồ dùng: Bảng nhóm.
II. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (1phút)
2. Hớng dẫn luyện tập (35 phút)
- Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
23437 - 12306 35649 - 7379
74828 - 37849 84729 - 8099
Bài 2: Tìm x?
x + 2748 = 3841 x - 2948 = 848
2784 - x = 289 27845+ x = 28909
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
2537 + 85936 - 65829 (4563 - 2948): 5
75834 - (7468 - 6289) 83496 - 7941
ì
3
Bài 4: Một quyển truyện dày 3485 trang, Lan đã đọc

đợc
5
1
số trang sách đó. Hỏi Lan còn phải đọc bao
nhiêu trang nữa mới xong quyển truyện đó?
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài
3. Củng cố - dặn dò. (3phút)
- Nhận xét tiết học.
- HS làm vở lần lợt cá bài
tập. Một số em làm bảng
nhóm.
- HS chữa bài, nhận xét.
214

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×