Câu 1.
(Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có AB 2 3 và AA 2. Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
C'
N
M
B'
A'
C
P
B
A.
6 13
65
B.
A
13
65
17 13
65
Lời giải
C.
D.
18 13
65
Chọn B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC;
I BM AB, J CN AC , E MN AQ.
Suy ra, MNP ABC MNCB ABC IJ và gọi K IJ PE K AQ với E là
trung điểm MN (hình vẽ).
AAQP IJ AQ IJ , PE IJ MNP , ABC AQ, PE
Ta có AP 3, PQ 2 AQ 13 QK
cos cos QKP
KQ 2 KP 2 PQ 2
2 KQ.KP
5
5
13
; PE PK .
2
3
3
13
.
65
C'
Q
N
E
M
B'
A'
J
K
I
C
P
B
Cách 2
A
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ
P 0;0;0 , A 3;0;0 , B 0; 3;0 , C 0; 3;0 , A 3;0; 2 , B 0; 3; 2 , C 0; 3; 2
3 3 3
3
nên M ;
;
2
,
N
;
; 2
2 2
2
2
1
AB, AC 2; 0;3 và vtpt của mp MNP là
Ta có vtpt của mp ABC là n1
2 3
n2 4;0; 3
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và mp MNP
cos cos n1 , n2
89
13 25
13
65
Cách 3
Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng AB ' C ' song song với mặt phẳng MNQ
nên góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và MNP cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng MNQ
và MNP .
Ta có:
MNP MNQ MN
0
PE MNP ; PE MN MNP ; MNQ PEQ hoặc MNP ; MNQ 180 PEQ
QE MNQ ; QE MN
Tam giác ABC đều có cạnh 2 3 AP 3 .
Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ AP 2 AQ 2 32 12 10
2
13
3
A ' E A ' Q 12
2
2
2
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE
2
2
5
3
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE FP 2 FE 2 22
2
2
Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:
25 13
10
2
2
2
EP
EQ
PQ
13
4
4
cos PEQ
2.EP.EQ
65
5 13
2. .
2 2
13
Do đó: cos MNP ; AB ' C ' cos 1800 PEQ
.
cos PEQ
65
Câu 2.
(Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
a 2 . Gọi M là trung điểm của AB . Diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng A ' C ' M
là
A.
7 2 2
a .
16
B.
3 35 2
a .
16
C.
3 2 2
a .
4
D.
Lời giải
Chọn B
Hình vẽ minh họa
E'
A'
C'
B'
E
A
C
M
H
N
B
Gọi N là trung điểm BC . Kẻ MN / / AC MN / / A ' C '
Mặt phẳng A ' C ' M cắt lăng trụ theo thiết diện là hình thang A ' C ' NM .
9 2
a .
8
Gọi E , E ' lần lượt là trung điểm AC và A ' C ' . Gọi H là giao điểm của MN và BE
Ta dễ dàng chứng minh MN E ' HE .
A ' C ' NM ABC MN
' HE
Ta có EH MN
. A ' C ' NM , ACNM HE , HE ' E
E ' H MN
Ta có BE
3a 2 a 35
a 3
a 3
. E ' H E ' E 2 EH 2 2a 2
HE
16
4
2
4
Từ đó cos
HE a 3 4
3
.
HE '
4 a 35
35
Diện tích hình thang cân S ACNM
a
a 3
a
MN AC .HE 2 4 3a 2 3
2
2
16
Ta có S ACNM S A 'C ' NM .cos , S A 'C ' NM
Câu 3.
S ACNM 3a 2 3 35 3a 2 35
.
.
cos
16
16
3
(Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
0
B với trọng tâm G . Cạnh bên SA tạo với đáy ABC một góc 30 . Biết hai mặt phẳng SBG và
SCG cùng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SA và BC
.
A.
30
.
20
B.
15
.
5
C.
3 15
.
20
D.
Lời giải
Chọn D
Hình vẽ minh họa
S
N
B
C
G
M
A
D
15
.
10
SBG SCG SG
SG ABC
Ta có SBG ABC
SCG ABC
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Gọi D là điểm đối xứng của B qua M . Khi
đó ABCD là hình vuông.
Vì BC / / AD nên SA, BC SA, AD . Gọi là góc giữa hai đường thẳng SA và AD .
Đặt AB BC x AD x
Ta có AN 2 AB 2 BN 2 x 2
x2 5x 2
x 5
2
2 x 5 x 5
và AG AN .
AN
2
3
3 2
3
4
4
Góc giữa SA và mặt đáy ABC là SAG
300 .
Ta có cos 300
tan 300
AG
AG
2 x 15
SA
0
SA
cos 30
9
SG
x 5 3 x 15
2
2
, GD BD x 2
SG AG.tan 300
.
AG
3
3
9
3
3
SD 2 SG 2 GD 2
15 x 2 8 x 2 87 x 2
81
9
81
Áp dụng hệ quả của định lí cosin trong tam giác SAD ta có
Câu 4.
(Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
SBA
SCA
90 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45 . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SB và AC là
A.
2 51
a.
17
B.
2 13
a.
13
C.
Lời giải
Chọn A
2 7
a.
7
D.
39
a.
13
Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của S lên AM . Dựng hình thoi
ABDC .
Vì AB AC , SBA
SCA
SBA SCA SB SC SBC cân tại S SM BC .
Vì ABC đều nên AM BC nên BC SAM BC SH .
Mà SH AM SH ABC . Khi đó góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC
bằng SAM
45 .
Gọi SH x . Vì SAH vuông cân tại H nên AH x SA x 2 (1).
2
a 3
a 3
SM 2 SH 2 HM 2 x 2 x
Ta lại có HM x
.
2
2
2
a 3 a2
SB SM BM x x
2
4
2
2
2
2
2
.
2
a 3 a2
a 3 5a 2
2
2
SA2 SB 2 BA2 x 2 x
a
x
x
2
4
2
4
(2)
2
a 3 5a 2
2 3
Từ (1) và (2) suy ra x x
2 x 2 2 xa 3 2a 2 0 x
a.
2
4
3
2
AH
2 3
3
3
1
a AM
a HM AH AM
a AM .
3
2
6
3
Do đó chứng tỏ H là trọng tâm BCD .
Kẻ HI BD I là trung điểm của BD , kẻ HK SI HK d H , ( SBD ) .
a 1
a 3
Ta có HI ID. tan 45 .
.
2 3
6
1
1
1
36
9
51
2 51
2
2 HK
a.
2
2
2
2
HK
HI
HS
3a 12a
4a
51
vì AC // BD nên
d SB, AC d AC , ( SBD) d A, ( SBD) 3d H , ( SBD) 3.
Câu 5.
2 51
2 51
a
a.
51
17
(HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , hai mặt
phẳng ABC và BCC B vuông góc với nhau. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC
bằng
A.
a 2
.
2
B.
a 2
.
3
C.
a 10
.
4
D.
a 10
.
6
Lời giải
Chọn A
Gọi M , H , N lần lượt là trung điểm của BC , AB, BC .
Vì ABC đều cạnh a nên AM BC , AM
a 3
a 3
a 3
, AG
, GM
.
2
3
6
Mà AG BC nên AMNA BC , suy ra AM BC , MN BC .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B là AMN 900 .
2
2
a 3
a 3
a2
2
2
Đặt AG x MN AA x
.
, AM x
x
12
3
6
2
Áp dụng định lí Pitago trong AMN , ta có:
AN 2 AM 2 MN 2
2
2
a 3
a 3
a2
a2
a 6
2
2
x2
x
x
x
12
6
6
2
3
Hay AG
a 6
. Vì CC / / BB nên
6
d CC , AB d CC , AABB d C , AABB 3d G, AABB 3GI .
Mà
1
1
1
1
1
18
a 2
2 GI
2
2
2
2
2
GI
GH
GA
a
6
a 3 a 6
6 6
Vậy d CC , AB 3.
Câu 6.
a 2 a 2
.
6
2
(HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC , đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB
và K là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và
AGK . Tính cos , biết rằng khoảng cách từ điểm
A. cos
1
.
2
B. cos
2
.
2
A đến mặt phẳng KBC bằng
C. cos
3
.
2
D. cos
a
.
2
3
.
3
Lời giải
Chọn D
Tam giác ABC vuông cân tại B mà AC a 2 suy ra AB BC a .
Do BC BA , BC SA (vì SA ABC ) nên BC SAB .
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên SB , thì AH SB , AH BC (vì BC SAB ) nên
AH SAB hay AH d A, SBC
a
.
2
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông SAB với đường cao AH , ta được:
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2 SA a nên tam giác SAB vuông cân tại A
2
2
2
2
AH
SA
AB
SA
AH
AB
a
do đó trọng tâm G thuộc AH .
Từ AH SBC AH SC và AK SC nên SC AHK hay SC AGK .
Vì SC AGK và SA ABC nên góc giữa hai mặt phẳng AGK và ABC chính là góc
giữa hai đường thẳng SC và SA hay CSA
.
Theo trên ta có SC SA2 AC 2 a 3 suy ra cos
Câu 7.
SA
a
3
.
AC a 3
3
(THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho tứ giác ABCD có AD và BC cùng vuông góc với AB ,
AD a, BC b . Cho k là số thực dương thuộc 0;1 và điểm E thỏa mãn k EC 1 k ED 0 .
Khi AEB
90 thì giá trị nhỏ nhất của đoạn AB bằng?
B. a b .
A. 2 ab .
ab .
C.
D.
ab
.
2
Lời giải
Chọn A
A
a
D
E
H
(C)
I
x
B
b
C
* Do k EC 1 k ED 0 nên điểm E nằm trong đoạn thẳng CD , AEB
90 nên điểm E
nằm trên đường tròn C tâm I , đường kính AB , gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên
CD .
* Đặt x AB ta có:
S ABCD S ADI SDIC S IBC
IH
x a b
2CD
x a b
2
1 x 1 x 1
a. b. IH .CD
2 2 2 2 2
x a b
2 x2 a b
2
* Do đường tròn C và đường thẳng CD có điểm chung E nên
d I ; CD R IH
x a b
x
x
2
2
2
2
2 x a b
2
a b x 2 a b x 2 4ab x 2 ab min AB 2 ab .
Câu 8.
(Sở Điện Biên - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3 , BC 4 .
Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA
bằng 4 .
S
A
D
B
C
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng
A.
3 17
.
17
B.
3 34
.
34
C.
2 34
.
17
D.
5 34
.
17
Lời giải
Chọn B
S
K
M
D
A
P
H
B
C
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC 2 AB 2 BC 2 32 42 5 .
Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống SA . Xét tam giác CAK vuông tại K ta có:
AK CA2 CK 2 52 42 3 .
Kẻ SH AC , H AC và KP //SH , P AC thì KP ABCD .
Xét tam giác BAC vuông tại B và tam giác KAC vuông tại K ta thấy các cạnh tương ứng
bằng nhau và KP là đường cao của tam giác KAC nên BP là đường cao của tam giác BAC .
Kẻ PM KA , M KA . Vì KA PB và KA PM nên KA PMB . Suy ra KA MB .
Như vậy, góc giữa mặt phẳng SAC và SAB bằng góc PMB
.
Xét tam giác KAC vuông tại K ta có: KP. AC KA.KC KP
Suy ra BP KP
KA.KC 3.4 12
.
AC
5
5
12
.
5
2
9
12
Xét tam giác KPA vuông tại P ta có PA KA KP 3 .
5
5
2
Lại có PM . AK PA.PK PM
2
2
PA.PK 36
.
AK
25
2
2
12 34
12 36
Xét tam giác PMB vuông tại P ta có MB PB 2 PM 2
.
25
5 25
Ta có: cos PMB
Câu 9.
MP 36 25
3 34
.
.
MB 25 12 34
34
(Sở Lào Cai - 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. M , N lần lượt là các điểm di động trên
các cạnh AB, AC sao cho hai mặt phẳng DMN , ABC vuông góc với nhau. Đặt AM x, AN y
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. xy x y 3 .
B. x y 3 xy .
C. x y 3 xy .
D. xy 3 x y .
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm BC ; gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
ABCD là tứ diện đều DG ABC và DMN ABC DMN ABC G MN
Ta có
SAMN AM AN
.
xy
SABC
AB AC
SAMG AM AG 2
x
.
x SAMG SABC
SABI
AB AI 3
3
SANG AN AG 2
y
.
y SANG SABC
SACI
AC AI 3
3
Ta có S AMN SAMG SANG
Câu 10.
x y
S ABC x y 3xy
3
(Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABC là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC .
Mặt phẳng SAB tạo với SBC một góc 600 và mặt phẳng SAC tạo với SBC một góc thỏa
mãn cos
A.
2
. Gọi là góc tạo bởi SA và mặt phẳng ABC . Tính tan ?
4
3
.
3
B.
2
.
2
C.
1
.
2
D.
3.
Lời giải
Chọn C
S
h
B
(a-x) 2
H
x 2
C
x
a-x
a-x
x
N
M
a-x
x
A
+ Gọi H là hình chiếu của S trên BC và đặt SH h .
+ Kẻ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC.
+ Đặt AB a , BM x thì ta được HM x , AM a x , AN x , NC a x , HB x 2 và
HC a x 2 .
+ Theo đề bài ta có:
SAB , SBC 60
HM .HS
2
HM HS
2
0
d H , SAB
d H , SB
3
HB.HS
.
2
HB 2 HS 2
x.h
2
x h
2
sin 600
3 x. 2.h
.
2
2 x 2 h2
4 2 x 2 h2 6 x 2 h2 x h .
2
14
sin SAC , SBC
4
4
+ Ta lại có cos SAC , SBC
d H , SAC
d H ,SC
14
4
HN .HS
2
HN HS
2
14
HC.HS
.
4
HC 2 HS 2
ah
a h
2
h2
a h. 2
14
.
16 2a 2 4ah 3h 2 28 a 2 2ah 2h 2
2
2
4
2 a h h
a 2 2ah 2h 2 0 a 1 3 h HA
Vậy tan SA , ABC
Câu 11.
a h
2
h 2 2h .
SH 1
.
AH 2
(THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm
O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng
SCD và ABCD bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
B. a 2 .
A. a 6 .
C.
AB và SC
3a 2
.
2
D.
3a 2
.
4
Lời giải
Chọn B
S
E
A
D
H
N
O
M
C
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và MD .
HN CD SN CD ( do HN là hình chiếu của SN lên ABCD ).
SCD ABCD CD
Ta có HN CD
, suy ra góc giữa SCD và ABCD là SNH
450 .
SN CD
Ta có AB / / CD AB / / SCD nên d AB, SC d AB, SCD d A, SCD .
Mà
d H , SCD
d A, SCD
CH 3
4
d A, SCD d H , SCD .
CA 4
3
SHN SCD
Ta có
. Kẻ HE SN HE SCD .
SHN SCD SN
Suy ra d H , SCD HE .
Ta có
HN CH 3
3
3
3a
HN AD .2a
AD CA 4
4
4
2
Do đó SH HN
3a
.
2
3a
3a 2
1
1
1
4
4
8
.
2 2 2 HE
2
2
2
4
HE
HS
HN
9a
9a
9a
2 2
Vậy d AB, SC
Câu 12.
4
d H , SCD a 2 .
3
(Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC , đáy ABC là tam giác vuông
tại B , AB a , ACB 300 . M là trung điểm AC . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng
ABC là trung điểm
H của BM . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng BMB bằng
3a
. Tính số đo
4
góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.
A. 600 .
B. 300 .
C. 900 .
Lời giải
D. 450 .
Chọn A
Ta có: d C , BMB d C , BMB d A , BMB
3a
,
4
Trong tam giác ABC có: AC 2a , BM a , AM a suy ra tam giác ABM là tam giác đều
cạnh a . Dựng hình bình hành AAH H suy ra H BMB , K là hình chiếu của A lên H H .
BM AH
BM AAH H BM AK .
BM AH
AK BM
3a
.
AK BMB d A , BMB AK
4
AK HH
Trong hình bình hành AAH H ta có AK .HH AH . AH
AH AK 3a 2
3
.
.
HH AH
4 a 3
2
Mặt khác: AA, ABC AA, AH A ' AH .
Trong tam giác vuông AA ' H có sin AAH
A' H A' H
3
AAH 600 .
AA HH
2
Câu 13.
(Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh bên AA 2a ,
AB AC a , góc BAC
1200 . Gọi M là trung điểm BB thì côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( ABC ) và ( AC M ) là
A.
3
.
31
B.
5
.
5
3
.
15
C.
D.
93
.
31
Lời giải
Chọn D
C'
A'
B'
2a
M
A
a
C
K
a
B
D
Kéo dài BC cắt C M tại D , khi đó giao tuyến của ( ABC ) và ( AC M ) là AD .
Do M là trung điểm của BB suy ra DB BC a 2 a 2 2a 2 cos120 a 3
Trong mặt phẳng ( ABC ) kẻ BK AD , K AD .
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) . Ta có cos
A
BK
.
MK
a
C
a
K
a 3
B
a 3
D
Do tam giác ABC cân tại A và góc BAC
1200 nên ABC ACB 300 suy ra ABD 1500 .
Ta có AD 2 BD 2 AB 2 2 BD. AB.cos1500 3a 2 a 2 2a 2 3.
3
7a 2 .
2
sin1500.a 3
3
3
a 3
Suy ra AD a 7 sin DAB
a
.
BK AB.sin DAB
a 7
2 7
2 7 2 7
a
BK
3a
a 31
2
MK BM 2 BK 2 a 2
. Vậy cos
MK a
28
2 7
2
2
Câu 14.
3
7 93
.
31
31
7
(Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm
của SA . Biết AD a 3, AB a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng MBD bằng
A.
2a 15
.
10
B.
a 39
.
13
C.
2a 39
.
13
D.
a 15
.
10
Lời giải
Chọn B
Diện tích hình chữ nhật ABCD là S ABCD AD. AB a 2 3 .
Δ SAB đều cạnh AB a , gọi H là trung điểm AB SH AB , SH
a 3
.
2
SAB ABCD
Do SAB ABCD AB SH ABCD .
SH SAB , SH AB
1
a3
Thể tích hình chóp S. ABCD là: VS . ABCD SH .S ABCD
.
3
2
Gọi M là trung điểm SA BM
a 3
và thể tích tứ diện MBCD là:
2
1
1 1
1
1
a3
VMBCD d M , BCD .SΔBCD . d S , ABCD . S ABCD VS . ABCD
.
3
3 2
2
4
8
Hình chữ nhật ABCD có BD AB 2 AD 2 2a .
Có SH ABCD SH AD , mà AB AD AD SAB AD SA .
a 13
.
2
Δ MBD có MB 2 MD 2 BD 2 Δ MBD vuông tại M .
Δ MAD vuông tại A , MD MA2 AD 2
Diện tích tam giác MBD là SΔMBD
1
a 2 39
.
MB.MD
2
8
1
Mà thể tích tứ diện CMBD là: VCMBD d C , MBD .SΔMBD
3
a3
3
3V
3V
a 39
.
d C , MBD CMBD MBCD 2 8
SΔMBD
S ΔMBD
13
a 39
8
Câu 15.
(Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có các mặt phẳng SAB , SAD cùng vuông
góc với mặt phẳng ABCD , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có AD 2 AB 2 BC 2 a
, SA AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:
A.
a 3
.
2
B.
a 15
.
5
C.
a 3
.
4
D.
a 10
.
5
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
z
S
2a
A
D
a
y
a 2
B
a
C
x
Theo bài ra có: SA ABCD SA AC ; SA AC nên SA AC a 2 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O ; tia Ox AB ; tia Oy AD ; tia Oz AS . Khi đó:
A 0;0;0 ; B a;0;0 ; C a; a;0 ; D 0; 2a;0 ; S 0;0; a 2 .
x a t
Ta có, phương trình đường thẳng CD : y a t
z0
x a t
Phương trình đường thẳng SB : y 0
z 2t
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của SB và CD với M CD ; N SB .
Ta có: M a t ; a t;0 ; N a t ; 0; 2t MN t t ; a t ; 2t .
Do MN CD ; MN SB nên có:
3a
t 5
MN .CD 0
t t a t 0
2t t a
t t 2t 0
t 3t 0
MN .SB 0
t a
5
2
2
2
2 a 2a
2a
a 10
2a
2a 2a
.
MN ; ;
MN
5
5
5
5
5 5
5
Cách 2:
Theo giả thiết SA ABCD SA AC ; SA AC a 2 .
Gọi M là trung điểm của AD . Ta có: BM // CD CD // SBM
d CD; SB d CD; SBM d C; SBM d A; SBM .
Theo giả thiết và theo cách dựng ta có ABCM là hình vuông cạnh a .
Gọi K AC BM AK BM BM SAC .
Dựng AH SB . Khi đó: d A; SBM AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đường cao AH có:
1
1
1
1
2
a 10
2
2 2 AH
.
2
2
AH
SA AK
2a a
5
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a,
AA ' h a, h 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB ' và BC ' theo a, h.
A.
ah
2
a 5h
2
.
ah
B.
2
5a h
2
.
ah
C.
2
2a h
2
.
D.
ah
2
a h2
.
Lời giải
Chọn A
A
C
a
a
a 2
B
h
A'
C'
B'
D
Gọi D là điểm đối xứng với A ' qua B '.
Ta có AB '/ / BD AB '/ / BDC ' d AB ', BC ' d AB ', DBC ' d B ', DBC '
Vì C ' B ' là trung tuyến của tam giác A ' DC ' nên S DB ' C ' S A ' B ' C '
1 2
a .
2
1
a2h
Do đó VB .B 'C ' D S B 'C ' D .BB '
.
3
6
Xét tam giác BDC ' , có :
BD B ' D2 BB '2 a 2 h 2 ; BC ' B ' C '2 BB '2 2a 2 h 2
2
C ' D A ' C '2 A ' D2 a 2 2a a 5
Khi đó: cos DBC
'
BD 2 BC '2 C ' D 2
h2 a2
2.BD.BC '
a 2 h 2 . 2a 2 h 2
' 1 cos 2 DBC
'
Suy ra, sin DBC
a a 2 5h 2
a 2 h 2 . 2a 2 h 2
1
a a 2 5h 2
BD.BC 'sin DBC
'
.
2
2
1
Mặt khác: VB. B ' C ' D S BDC ' .d B ', DBC ' .
3
a 2h
3.
3V
ah
6
d B ', DBC ' B. B ' C ' D
.
S BDC '
a a 2 5h 2
a 2 5h 2
2
Từ đó S BDC '
.
Câu 17.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a . Hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc giữa SB và mặt phẳng đáy ( ABCD ) là 450
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a .
A. a
2
.
5
B.
2a
.
3
C. a
2
.
3
D.
a
.
3
Lời giải
Chọn A
S
A
B
H
K
D
C
450 . Ta có
Do SH ABCD nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là góc SBH
SBH vuông cân tại H nên SH BH a 2 . Gọi K là trung điểm của BC, ta có
BH / / DK BH/ / SDK .
Suy ra: d BH ; SD d BH ; SDK d H ; SDK . Tứ diện SHDK vuông tại H nên
1
1
1
1
5
2.
2
2
2
HK
HD
2a
d H ; SDK HS
2
2
.
5
Vậy d BH ; SD d H ; SDK a
Câu 18.
(THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a ( tham khảo hình
vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng
B
C
D
A
B'
A'
C'
D'
A.
a 3
.
3
B.
a 2
.
2
D. a 2 .
C. a 3 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
B
C
O
D
A
H
K
B'
C'
O'
A'
D'
Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và ABC D của hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a .
Ta có:
BD AC
BD AAC C
BD AA
Mà AC AAC C AC BD
Ta lại có:
1
AB AB
AB ABCD
AB AD
Mà AC ABCD AC AB
2
Từ 1 và 2 AC ABD
Tương tự ta chứng minh được AC BDC
ABD // BDC
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC bằng khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song ABD và BDC
Giả sử AC OC ; AC AO K
Xét OHC ∽ C HA g g
HC OC OC 1
AH AC AC 2
HC
HC
1
1
1
HC AC
AC AH HC 1 2 3
3
Tương tự ta có: AK
1
AC
3
Vậy Hai mặt phẳng ABD và BDC song song với nhau, vuông góc với đoạn AC và chia
AC thành 3 phần bằng nhau. Do đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng ABD và BDC bằng
AC a 3
.
3
3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC bằng
a 3
.
3
Cách 2:
B
C
D
A
B'
H
C'
O
A'
D'
Ta có AD // BC BC // ABD
d BC , AB d BC , ABD d C , ABD d A, ABD
Gọi AC BD O
Ta có:
AO BD
BD AAO
AA BD
Kẻ AH AO và ta có AAO ABD AO nên ta có AH AO
d A, ABD AH
AAO vuông tại A có AH là đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông nên ta có:
1
1
1
1
1
1
3
a2
a 3
2
A
H
AH
2
2
2
2
2
2
2
AH
AA
AO
AH
a a 2
a
3
3
2
Câu 19.
(THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác ASO cân tại S , mặt phẳng SAD
vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SD và ABCD bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và AC bằng
A.
3a
.
4
B.
3a
.
2
C.
6a
.
7
D.
a 3
.
2
Lời giải
Chọn A
S
M
D
I
H
F
A
C
K
E
O
B
Kẻ SH AD tại H , suy ra SH ABCD , do SA SO HA HO nên H thuộc trung trực
AO . Góc giữa SD và ABCD là góc SDH
600 .
2a 3
AO
a
HD
Ta có AO 2 AH .cos HAO
2 AH .cos 300 AH 3 AH
3
3
3
SH 2a .
Lây M là trung điểm SD , kẻ MI / / SH I AD , kẻ IE AC , IK ME
Khi đó d AC , SB d B, MAC d D, MAC
Ta có: MI
3
3
d I , MAC IK .
2
2
1
SH a
2
IE 2 HF 2. AF .tan 300
a
3
1
1
1
a
3 a 3a
.
2 IK d SB, AC .
2
2
IK
IM
IE
2
2 2 4
Câu 20.
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt
đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
A. a 6 .
B. a 2 .
C.
Lời giải
Chọn B
3a 2
.
2
D.
3a 2
.
4
S
E
A
D
H
N
O
M
C
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và MD .
HN CD SN CD ( do HN là hình chiếu của SN lên ABCD ).
SCD ABCD CD
Ta có HN CD
, suy ra góc giữa SCD và ABCD là SNH
450 .
SN CD
Ta có AB / / CD AB / / SCD nên d AB, SC d AB, SCD d A, SCD .
Mà
d H , SCD
d A, SCD
CH 3
4
d A, SCD d H , SCD .
CA 4
3
SHN SCD
Ta có
. Kẻ HE SN HE SCD .
SHN SCD SN
Suy ra d H , SCD HE .
Ta có
Câu 21.
HN CH 3
3
3
3a
HN AD .2a
AD CA 4
4
4
2
Do đó SH HN
3a
3a 2
3a
1
1
1
4
4
8
,
.
2 2 2 HE
2
2
2
4
2 HE
HS
HN
9a
9a
9a
2 2
Vậy d AB, SC
4
d H , SCD a 2 .
3
Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy
ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC 2a ,
AB AD DC a , với a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Biết hai đường thẳng SD và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác O và D ),
MD x , x 0 . Mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SD và AC , cắt khối chóp
S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất?
A. x
a 3
.
4
B. x a 3 .
C. x
Lời giải
Chọn A
a 3
.
2
D. x a .
Trong mp SBD kẻ đường thẳng qua M song song với SD , cắt cạnh SB tại H .
Trong mp ABCD kẻ đường thẳng qua M song song với AC , cắt các cạnh DA và DC lần
lượt tại E và F .
Trong mp SDA kẻ đường thẳng qua E song song với SD , cắt cạnh SA tại I .
Trong mp SDC kẻ đường thẳng qua F song song với SD , cắt cạnh SC tại G .
Khi đó thiết diện của khối chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác EFGHI .
Dễ thấy ABCD là nửa lục giác đều có tâm là trung điểm K của BC . Do đó ADCK và
ABND là hình thoi nên AC KD . Mặt khác AC SD nên AC SKD AC SK .
Lại có SK BC (vì SBC đều), suy ra SK ABCD SK KD .
Ta có IG là giao tuyến của với SAC , mà AC || , suy ra IG || AC .
Mặt khác HM || SD và SD AC , suy ra HM IG và HM EF và IGFE là hình chữ nhật.
1
Diện tích thiết diện EFGHI bằng s S EFGI S HGI IG.NM IG.HN .
2
Ta có AK KD AD a nên AKD đều.
2 a 3 a 3
Mà BD AK , AC KD nên O là trọng tâm tam giác ADK . Suy ra OD .
.
3 2
3
AC BD a 3 ( BAC vuông tại A , do KA KB KC ).
SD SK 2 KD 2 2a .
DM EF
DM
x
Ta có
EF
. AC
.a 3 3 x .
DO AC
DO
a 3
3
GF CF OM
OM
GF
.SD
SD CD OD
OD
a 3
x
3
.2a 2a 2 3 x .
a 3
3
HM BM
BM
a 3x
6a 2 x 3
HM
.SD
.2a
.
SD
BD
BD
3
a 3
Suy ra HN HM NM HN GF
6a 2 x 3
4x 3
.
2a 2 3x
3
3