Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.34 KB, 33 trang )

Câu 1.

(Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  2 3 và AA  2. Gọi

M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC  và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  MNP  bằng

C'
N
M

B'

A'

C
P
B

A.

6 13
65

B.

A

13
65


17 13
65
Lời giải

C.

D.

18 13
65

Chọn B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC;
I  BM  AB, J  CN  AC , E  MN  AQ.
Suy ra,  MNP    ABC   MNCB    ABC  IJ và gọi K  IJ  PE  K  AQ với E là
trung điểm MN (hình vẽ).

 AAQP   IJ  AQ  IJ , PE  IJ    MNP  ,  ABC      AQ, PE   
Ta có AP  3, PQ  2  AQ  13  QK 


cos   cos QKP


KQ 2  KP 2  PQ 2
2 KQ.KP



5

5
13
; PE   PK  .
2
3
3

13
.
65
C'
Q

N

E
M

B'

A'
J

K
I
C
P
B

Cách 2


A


Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ



 





 

 P  0;0;0  , A  3;0;0  , B 0; 3;0 , C 0;  3;0 , A  3;0; 2  , B 0; 3; 2 , C  0;  3; 2



3 3  3
3 
nên M  ;
;
2
,
N
;

; 2 



2 2
 2
2

 


1  
 AB, AC    2; 0;3 và vtpt của mp  MNP  là
Ta có vtpt của mp  ABC  là n1 

2 3

n2   4;0; 3

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và mp  MNP 
  
 cos  cos n1 , n2 





89
13 25




13
65

Cách 3

Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng  AB ' C ' song song với mặt phẳng  MNQ 
nên góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  MNP  cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng  MNQ 
và  MNP  .
Ta có:


 MNP    MNQ   MN



0


 PE   MNP  ; PE  MN    MNP  ;  MNQ    PEQ hoặc   MNP  ;  MNQ    180  PEQ

QE   MNQ  ; QE  MN
Tam giác ABC đều có cạnh 2 3  AP  3 .
Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ  AP 2  AQ 2  32  12  10
2

13
3
A ' E  A ' Q     12 
2
2

2

Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE 

2

2

5
3
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE  FP 2  FE 2  22    
2
2
Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:

25 13
  10
2
2
2
EP

EQ

PQ
13
4
4

cos PEQ 



2.EP.EQ
65
5 13
2. .
2 2
13


Do đó: cos   MNP  ;  AB ' C '    cos 1800  PEQ
.
  cos PEQ

65



Câu 2.



(Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng

a 2 . Gọi M là trung điểm của AB . Diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng  A ' C ' M 


A.

7 2 2

a .
16

B.

3 35 2
a .
16

C.

3 2 2
a .
4

D.

Lời giải
Chọn B
Hình vẽ minh họa
E'

A'

C'

B'

E


A

C
M

H

N

B

Gọi N là trung điểm BC . Kẻ MN / / AC  MN / / A ' C '
Mặt phẳng  A ' C ' M  cắt lăng trụ theo thiết diện là hình thang A ' C ' NM .

9 2
a .
8


Gọi E , E ' lần lượt là trung điểm AC và A ' C ' . Gọi H là giao điểm của MN và BE
Ta dễ dàng chứng minh MN   E ' HE  .
 A ' C ' NM    ABC   MN

 ' HE  
Ta có  EH  MN
.    A ' C ' NM  ,  ACNM     HE , HE '  E
 E ' H  MN

Ta có BE 


3a 2 a 35
a 3
a 3

. E ' H  E ' E 2  EH 2  2a 2 
 HE 
16
4
2
4

Từ đó cos  

HE a 3 4
3

.

HE '
4 a 35
35

Diện tích hình thang cân S ACNM

a
a 3
 a

 MN  AC  .HE   2  4  3a 2 3


2
2
16

Ta có S ACNM  S A 'C ' NM .cos  ,  S A 'C ' NM
Câu 3.

S ACNM 3a 2 3 35 3a 2 35


.

.
cos 
16
16
3

(Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
0
B với trọng tâm G . Cạnh bên SA tạo với đáy  ABC  một góc 30 . Biết hai mặt phẳng  SBG  và

 SCG  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SA và BC
.

A.

30
.
20


B.

15
.
5

C.

3 15
.
20

D.

Lời giải
Chọn D
Hình vẽ minh họa

S

N

B

C

G
M
A


D

15
.
10


 SBG    SCG   SG

 SG   ABC 
Ta có  SBG    ABC 

 SCG    ABC 
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Gọi D là điểm đối xứng của B qua M . Khi
đó ABCD là hình vuông.
Vì BC / / AD nên  SA, BC    SA, AD  . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SA và AD .
Đặt AB  BC  x  AD  x
Ta có AN 2  AB 2  BN 2  x 2 

x2 5x 2
x 5
2
2 x 5 x 5
và AG  AN  .

 AN 

2
3

3 2
3
4
4


Góc giữa SA và mặt đáy  ABC  là SAG
 300 .
Ta có cos 300 

tan 300 

AG
AG
2 x 15
 SA 

0
SA
cos 30
9

SG
x 5 3 x 15
2
2
, GD  BD  x 2
 SG  AG.tan 300 
.


AG
3
3
9
3
3

SD 2  SG 2  GD 2 

15 x 2 8 x 2 87 x 2


81
9
81

Áp dụng hệ quả của định lí cosin trong tam giác SAD ta có
Câu 4.

(Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và



SBA
 SCA
 90 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45 . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SB và AC là
A.

2 51

a.
17

B.

2 13
a.
13

C.
Lời giải

Chọn A

2 7
a.
7

D.

39
a.
13


Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của S lên AM . Dựng hình thoi
ABDC .




Vì AB  AC , SBA
 SCA
 SBA  SCA  SB  SC  SBC cân tại S  SM  BC .
Vì ABC đều nên AM  BC nên BC   SAM   BC  SH .
Mà SH  AM  SH   ABC  . Khi đó góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC

bằng SAM
 45 .
Gọi SH  x . Vì SAH vuông cân tại H nên AH  x  SA  x 2 (1).
2


a 3
a 3
 SM 2  SH 2  HM 2  x 2   x 
Ta lại có HM  x 
 .
2
2 

2


a 3  a2
 SB  SM  BM  x   x 
 
2 
4

2


2

2

2

2

.

2



a 3  a2
a 3  5a 2
2
2
 SA2  SB 2  BA2  x 2   x 


a

x

x




 
2 
4
2 
4



(2)

2


a 3  5a 2
2 3
Từ (1) và (2) suy ra x   x 
 2 x 2  2 xa 3  2a 2  0  x 
a.
 
2 
4
3

2

 AH 

2 3
3
3

1
a  AM 
a  HM  AH  AM 
a  AM .
3
2
6
3

Do đó chứng tỏ H là trọng tâm BCD .
Kẻ HI  BD  I là trung điểm của BD , kẻ HK  SI  HK  d  H , ( SBD )  .
a 1
a 3
Ta có HI  ID. tan 45  .
.

2 3
6


1
1
1
36
9
51
2 51


 2

 2  HK 
a.
2
2
2
2
HK
HI
HS
3a 12a
4a
51

vì AC // BD nên

 d  SB, AC   d  AC , ( SBD)   d  A, ( SBD)   3d  H , ( SBD)   3.
Câu 5.

2 51
2 51
a
a.
51
17

(HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , hai mặt
phẳng  ABC  và  BCC B  vuông góc với nhau. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC 
bằng



A.

a 2
.
2

B.

a 2
.
3

C.

a 10
.
4

D.

a 10
.
6

Lời giải
Chọn A

Gọi M , H , N lần lượt là trung điểm của BC , AB, BC  .
Vì ABC đều cạnh a nên AM  BC , AM 


a 3
a 3
a 3
, AG 
, GM 
.
2
3
6

Mà AG  BC nên  AMNA   BC , suy ra AM  BC , MN  BC .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  là AMN  900 .
2

2

a 3
a 3
a2
2
2
Đặt AG  x  MN  AA  x  
.
 , AM  x  
  x 
12
 3 
 6 
2


Áp dụng định lí Pitago trong AMN , ta có:

AN 2  AM 2  MN 2
2

2

a 3
a 3
a2
a2
a 6
2
2
 
 x2 
x
  x  
  x 
12
6
6
 2 
 3 
Hay AG 

a 6
. Vì CC  / / BB nên
6


d  CC , AB   d  CC ,  AABB    d  C ,  AABB    3d  G,  AABB    3GI .


1
1
1
1
1
18
a 2




 2  GI 
2
2
2
2
2
GI
GH
GA
a
6
a 3 a 6

 


 6   6 


Vậy d  CC , AB   3.
Câu 6.

a 2 a 2

.
6
2

(HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng

 ABC  , đáy

ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB

và K là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và

 AGK  . Tính cos  , biết rằng khoảng cách từ điểm
A. cos  

1
.
2

B. cos  

2

.
2

A đến mặt phẳng  KBC  bằng

C. cos  

3
.
2

D. cos  

a
.
2

3
.
3

Lời giải
Chọn D

Tam giác ABC vuông cân tại B mà AC  a 2 suy ra AB  BC  a .
Do BC  BA , BC  SA (vì SA   ABC  ) nên BC   SAB  .
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên SB , thì AH  SB , AH  BC (vì BC   SAB  ) nên

AH   SAB  hay AH  d  A,  SBC   


a
.
2

Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông SAB với đường cao AH , ta được:

1
1
1
1
1
1
1
 2
 2

 2  SA  a nên tam giác SAB vuông cân tại A
2
2
2
2
AH
SA
AB
SA
AH
AB
a
do đó trọng tâm G thuộc AH .
Từ AH   SBC   AH  SC và AK  SC nên SC   AHK  hay SC   AGK  .

Vì SC   AGK  và SA   ABC  nên góc giữa hai mặt phẳng  AGK  và  ABC  chính là góc


giữa hai đường thẳng SC và SA hay   CSA
.


Theo trên ta có SC  SA2  AC 2  a 3 suy ra cos  
Câu 7.

SA
a
3


.
AC a 3
3

(THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho tứ giác ABCD có AD và BC cùng vuông góc với AB ,


 
AD  a, BC  b . Cho k là số thực dương thuộc  0;1 và điểm E thỏa mãn k EC  1  k  ED  0 .


Khi AEB
 90 thì giá trị nhỏ nhất của đoạn AB bằng?
B. a  b .


A. 2 ab .

ab .

C.

D.

ab
.
2

Lời giải
Chọn A
A

a

D
E
H

(C)

I
x

B

b


C


 

* Do k EC  1  k  ED  0 nên điểm E nằm trong đoạn thẳng CD , AEB
 90 nên điểm E
nằm trên đường tròn  C  tâm I , đường kính AB , gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên

CD .
* Đặt x  AB ta có:
S ABCD  S ADI  SDIC  S IBC 

 IH 

x a  b
2CD

x a  b
2



1 x 1 x 1
a.  b.  IH .CD
2 2 2 2 2

x a  b




2 x2   a  b 

2

* Do đường tròn  C  và đường thẳng CD có điểm chung E nên
d  I ; CD   R  IH 

x a  b
x
x


2
2
2
2
2 x  a  b
2

  a  b   x 2   a  b   x 2  4ab  x  2 ab  min AB  2 ab .
Câu 8.

(Sở Điện Biên - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 , BC  4 .
Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA
bằng 4 .


S


A

D

B

C

Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng
A.

3 17
.
17

B.

3 34
.
34

C.

2 34
.
17

D.


5 34
.
17

Lời giải
Chọn B
S

K

M
D

A
P
H

B

C

Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC 2  AB 2  BC 2  32  42  5 .
Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống SA . Xét tam giác CAK vuông tại K ta có:

AK  CA2  CK 2  52  42  3 .
Kẻ SH  AC , H  AC và KP //SH , P  AC thì KP   ABCD  .
Xét tam giác BAC vuông tại B và tam giác KAC vuông tại K ta thấy các cạnh tương ứng
bằng nhau và KP là đường cao của tam giác KAC nên BP là đường cao của tam giác BAC .
Kẻ PM  KA , M  KA . Vì KA  PB và KA  PM nên KA   PMB  . Suy ra KA  MB .



Như vậy, góc giữa mặt phẳng  SAC  và  SAB  bằng góc PMB
.


Xét tam giác KAC vuông tại K ta có: KP. AC  KA.KC  KP 

Suy ra BP  KP 

KA.KC 3.4 12

 .
AC
5
5

12
.
5
2

9
 12 
Xét tam giác KPA vuông tại P ta có PA  KA  KP  3     .
5
 5
2

Lại có PM . AK  PA.PK  PM 


2

2

PA.PK 36

.
AK
25
2

2

12 34
 12   36 
Xét tam giác PMB vuông tại P ta có MB  PB 2  PM 2       
.
25
 5   25 


Ta có: cos PMB

Câu 9.

MP 36 25
3 34
.
 .


MB 25 12 34
34

(Sở Lào Cai - 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. M , N lần lượt là các điểm di động trên
các cạnh AB, AC sao cho hai mặt phẳng  DMN  ,  ABC  vuông góc với nhau. Đặt AM  x, AN  y
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. xy  x  y   3 .

B. x  y  3 xy .

C. x  y  3  xy .

D. xy  3  x  y  .

Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm BC ; gọi G là trọng tâm tam giác ABC .

ABCD là tứ diện đều  DG   ABC  và  DMN    ABC    DMN    ABC   G  MN
Ta có

SAMN AM AN

.
 xy
SABC
AB AC


SAMG AM AG 2
x

.
 x  SAMG  SABC
SABI
AB AI 3
3
SANG AN AG 2
y

.
 y  SANG  SABC
SACI
AC AI 3
3


Ta có S AMN  SAMG  SANG 
Câu 10.

x y
S ABC  x  y  3xy
3

(Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại

A , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng  ABC  là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC .
Mặt phẳng  SAB  tạo với  SBC  một góc 600 và mặt phẳng  SAC  tạo với  SBC  một góc  thỏa
mãn cos 


A.

2
. Gọi  là góc tạo bởi SA và mặt phẳng  ABC  . Tính tan  ?
4

3
.
3

B.

2
.
2

C.

1
.
2

D.

3.

Lời giải
Chọn C
S


h

B

(a-x) 2

H

x 2

C

x

a-x

a-x

x

N
M
a-x

x
A

+ Gọi H là hình chiếu của S trên BC và đặt SH  h .
+ Kẻ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC.

+ Đặt AB  a , BM  x thì ta được HM  x , AM  a  x , AN  x , NC  a  x , HB  x 2 và
HC   a  x  2 .

+ Theo đề bài ta có:



  SAB  ,  SBC    60

HM .HS
2

HM  HS

2



0



d  H ,  SAB  
d  H , SB 

3
HB.HS
.

2

HB 2  HS 2

x.h
2

x h

2



 sin 600
3 x. 2.h
.
2
2 x 2  h2

 4  2 x 2  h2   6  x 2  h2   x  h .

2
14
 sin   SAC  ,  SBC   
4
4

+ Ta lại có cos   SAC  ,  SBC   



d  H ,  SAC  

d  H ,SC 



14

4

HN .HS
2

HN  HS

2



14
HC.HS
.
4
HC 2  HS 2


ah



a  h


2


 h2

 a  h. 2
14
.
 16  2a 2  4ah  3h 2   28  a 2  2ah  2h 2 
2
2
4
2  a  h  h





 a 2  2ah  2h 2  0  a  1  3 h  HA 

Vậy tan  SA ,  ABC   
Câu 11.

a  h

2

 h 2  2h .

SH 1

 .
AH 2

(THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm
O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng

 SCD  và  ABCD  bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
B. a 2 .

A. a 6 .

C.

AB và SC

3a 2
.
2

D.

3a 2
.
4

Lời giải
Chọn B
S

E


A

D
H

N
O

M
C

B

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và MD .

 HN  CD  SN  CD ( do HN là hình chiếu của SN lên  ABCD  ).
 SCD    ABCD   CD


Ta có  HN  CD
, suy ra góc giữa  SCD  và  ABCD  là SNH
 450 .
 SN  CD

Ta có AB / / CD  AB / /  SCD  nên d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .


d  H ,  SCD  
d  A,  SCD  




CH 3
4
  d  A,  SCD    d  H ,  SCD   .
CA 4
3

 SHN    SCD 
Ta có 
. Kẻ HE  SN  HE   SCD  .
 SHN    SCD   SN
Suy ra d  H ,  SCD    HE .
Ta có

HN CH 3
3
3
3a

  HN  AD  .2a 
AD CA 4
4
4
2


Do đó SH  HN 


3a
.
2

3a
3a 2
1
1
1
4
4
8

.


 2  2  2  HE 
2
2
2
4
HE
HS
HN
9a
9a
9a
2 2
Vậy d  AB, SC  
Câu 12.


4
d  H ,  SCD    a 2 .
3

(Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , đáy ABC là tam giác vuông
tại B , AB  a , ACB  300 . M là trung điểm AC . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng

 ABC  là trung điểm

H của BM . Khoảng cách từ C  đến mặt phẳng  BMB  bằng

3a
. Tính số đo
4

góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.

A. 600 .

B. 300 .

C. 900 .
Lời giải

D. 450 .

Chọn A

Ta có: d  C ,  BMB   d  C ,  BMB   d  A ,  BMB   


3a
,
4

Trong tam giác ABC có: AC  2a , BM  a , AM  a suy ra tam giác ABM là tam giác đều
cạnh a . Dựng hình bình hành AAH H suy ra H    BMB  , K là hình chiếu của A lên H H .
 BM  AH
 BM   AAH H   BM  AK .

 BM  AH
 AK  BM
3a
.
 AK   BMB   d  A ,  BMB    AK 


4
 AK  HH
Trong hình bình hành AAH H ta có AK .HH   AH . AH 

AH AK 3a 2
3
.

 .

HH  AH
4 a 3
2


Mặt khác:  AA,  ABC     AA, AH   A ' AH .
Trong tam giác vuông AA ' H có sin AAH 

A' H A' H
3


 AAH  600 .
AA HH 
2


Câu 13.

(Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có cạnh bên AA  2a ,


AB  AC  a , góc BAC
 1200 . Gọi M là trung điểm BB thì côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( ABC ) và ( AC M ) là

A.

3
.
31

B.


5
.
5

3
.
15

C.

D.

93
.
31

Lời giải
Chọn D
C'

A'

B'
2a

M
A

a
C


K

a

B

D

Kéo dài BC cắt C M tại D , khi đó giao tuyến của ( ABC ) và ( AC M ) là AD .
Do M là trung điểm của BB suy ra DB  BC  a 2  a 2  2a 2 cos120  a 3
Trong mặt phẳng ( ABC ) kẻ BK  AD , K  AD .
Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) . Ta có cos  
A

BK
.
MK

a
C

a

K

a 3

B


a 3

D


Do tam giác ABC cân tại A và góc BAC
 1200 nên ABC  ACB  300 suy ra ABD  1500 .
Ta có AD 2  BD 2  AB 2  2 BD. AB.cos1500  3a 2  a 2  2a 2 3.

3
 7a 2 .
2

sin1500.a 3
3
3
a 3


Suy ra AD  a 7  sin DAB


a

.
 BK  AB.sin DAB
a 7
2 7
2 7 2 7



a
BK
3a
a 31
 2

 MK  BM 2  BK 2  a 2 
. Vậy cos  
MK a
28
2 7
2
2

Câu 14.

3
7  93
.
31
31
7

(Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm
của SA . Biết AD  a 3, AB  a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  MBD  bằng

A.


2a 15
.
10

B.

a 39
.
13

C.

2a 39
.
13

D.

a 15
.
10

Lời giải
Chọn B

Diện tích hình chữ nhật ABCD là S ABCD  AD. AB  a 2 3 .
Δ SAB đều cạnh AB  a , gọi H là trung điểm AB  SH  AB , SH 

a 3
.

2

 SAB    ABCD 

Do  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .

 SH   SAB  , SH  AB
1
a3
Thể tích hình chóp S. ABCD là: VS . ABCD  SH .S ABCD 
.
3
2
Gọi M là trung điểm SA  BM 

a 3
và thể tích tứ diện MBCD là:
2

1
1 1
1
1
a3
VMBCD  d  M ,  BCD   .SΔBCD  . d  S ,  ABCD   . S ABCD  VS . ABCD 
.
3
3 2
2
4

8
Hình chữ nhật ABCD có BD  AB 2  AD 2  2a .
Có SH   ABCD   SH  AD , mà AB  AD  AD   SAB   AD  SA .


a 13
.
2
 Δ MBD có MB 2  MD 2  BD 2  Δ MBD vuông tại M .

 Δ MAD vuông tại A , MD  MA2  AD 2 

Diện tích tam giác MBD là SΔMBD 

1
a 2 39
.
MB.MD 
2
8

1
Mà thể tích tứ diện CMBD là: VCMBD  d  C ,  MBD   .SΔMBD
3
a3
3
3V
3V
a 39
.

 d  C ,  MBD    CMBD  MBCD  2 8 
SΔMBD
S ΔMBD
13
a 39
8
Câu 15.

(Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có các mặt phẳng  SAB  ,  SAD  cùng vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có AD  2 AB  2 BC  2 a
, SA  AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:

A.

a 3
.
2

B.

a 15
.
5

C.

a 3
.
4


D.

a 10
.
5

Lời giải
Chọn D
Cách 1:
z

S

2a

A

D

a

y

a 2
B
a

C

x


Theo bài ra có: SA   ABCD   SA  AC ; SA  AC nên SA  AC  a 2 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A  O ; tia Ox  AB ; tia Oy  AD ; tia Oz  AS . Khi đó:





A  0;0;0  ; B  a;0;0  ; C  a; a;0  ; D  0; 2a;0  ; S 0;0; a 2 .
x  a t

Ta có, phương trình đường thẳng CD :  y  a  t
 z0



 x  a  t

Phương trình đường thẳng SB :  y  0

 z   2t 
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của SB và CD với M  CD ; N  SB .
 
Ta có: M  a  t ; a  t;0  ; N a  t ; 0;  2t   MN  t  t ;  a  t ;  2t  .










Do MN  CD ; MN  SB nên có:
3a

 
t   5
 MN .CD  0
 t   t  a  t  0
 2t  t   a



   
 t   t  2t   0
 t  3t   0
 MN .SB  0
 t  a

5
2

2
2
 
 2 a 2a
2a 
a 10
2a 

 2a   2a  
.
 MN    ;  ; 
 
  MN           
5 
5
5
5 
 5   5  
 5

Cách 2:

Theo giả thiết SA   ABCD   SA  AC ; SA  AC  a 2 .
Gọi M là trung điểm của AD . Ta có: BM // CD  CD //  SBM 

 d  CD; SB   d  CD;  SBM    d  C;  SBM    d  A;  SBM   .
Theo giả thiết và theo cách dựng ta có ABCM là hình vuông cạnh a .
Gọi K  AC  BM  AK  BM  BM   SAC  .
Dựng AH  SB . Khi đó: d  A;  SBM    AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đường cao AH có:

1
1
1
1
2
a 10
 2

 2  2  AH 
.
2
2
AH
SA AK
2a a
5


Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a,

AA '  h  a, h  0  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB ' và BC ' theo a, h.
A.

ah
2

a  5h

2

.

ah

B.

2


5a  h

2

.

ah

C.

2

2a  h

2

.

D.

ah
2

a  h2

.

Lời giải
Chọn A
A


C

a

a
a 2

B

h

A'

C'

B'

D

Gọi D là điểm đối xứng với A ' qua B '.
Ta có AB '/ / BD  AB '/ /  BDC '  d  AB ', BC '  d  AB ',  DBC '   d  B ',  DBC ' 
Vì C ' B ' là trung tuyến của tam giác A ' DC ' nên S DB ' C '  S A ' B ' C ' 

1 2
a .
2

1
a2h

Do đó VB .B 'C ' D  S B 'C ' D .BB ' 
.
3
6
Xét tam giác BDC ' , có :

BD  B ' D2  BB '2  a 2  h 2 ; BC '  B ' C '2  BB '2  2a 2  h 2
2

C ' D  A ' C '2  A ' D2  a 2   2a   a 5

Khi đó: cos DBC
'

BD 2  BC '2  C ' D 2
h2  a2

2.BD.BC '
a 2  h 2 . 2a 2  h 2



'  1  cos 2 DBC
'
Suy ra, sin DBC

a a 2  5h 2
a 2  h 2 . 2a 2  h 2

1

a a 2  5h 2

BD.BC 'sin DBC
'
.
2
2
1
Mặt khác: VB. B ' C ' D  S BDC ' .d  B ',  DBC '  .
3
a 2h
3.
3V
ah
6
 d  B ',  DBC '   B. B ' C ' D 

.
S BDC '
a a 2  5h 2
a 2  5h 2
2
Từ đó S BDC ' 

.


Câu 17.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a . Hình chiếu vuông góc

của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc giữa SB và mặt phẳng đáy ( ABCD ) là 450
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a .

A. a

2
.
5

B.

2a
.
3

C. a

2
.
3

D.

a
.
3

Lời giải
Chọn A
S


A

B

H
K
D

C


 450 . Ta có
Do SH   ABCD  nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là góc SBH

SBH vuông cân tại H nên SH  BH  a 2 . Gọi K là trung điểm của BC, ta có
BH / / DK  BH/ /  SDK  .
Suy ra: d  BH ; SD   d  BH ;  SDK    d  H ;  SDK   . Tứ diện SHDK vuông tại H nên

1
1
1
1
5



 2.
2
2

2
HK
HD
2a
d  H ;  SDK   HS
2

2
.
5

Vậy d  BH ; SD   d  H ;  SDK    a
Câu 18.

(THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a ( tham khảo hình
vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng

B

C
D

A

B'
A'

C'
D'



A.

a 3
.
3

B.

a 2
.
2

D. a 2 .

C. a 3 .
Lời giải

Chọn A
Cách 1:

B

C
O

D

A
H


K
B'

C'

O'

A'

D'

Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và ABC D  của hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a .
Ta có:

BD  AC 
  BD   AAC C 
BD  AA 

Mà AC   AAC C   AC  BD
Ta lại có:

1

AB  AB 
  AB   ABCD 
AB  AD

Mà AC   ABCD   AC  AB


2

Từ  1  và  2   AC   ABD 
Tương tự ta chứng minh được  AC   BDC  

  ABD  //  BDC  
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC  bằng khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song  ABD  và  BDC  
Giả sử AC  OC  ; AC  AO  K
Xét OHC ∽ C HA  g  g  

HC OC OC 1



AH AC  AC 2

HC
HC
1
1
1


  HC  AC
AC AH  HC 1  2 3
3



Tương tự ta có: AK 

1
AC
3

Vậy Hai mặt phẳng  ABD  và  BDC  song song với nhau, vuông góc với đoạn AC và chia
AC thành 3 phần bằng nhau. Do đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ABD  và  BDC   bằng

AC a 3
.

3
3

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC  bằng

a 3
.
3

Cách 2:

B

C
D

A


B'

H

C'

O
A'

D'

Ta có AD // BC  BC  //  ABD 

 d  BC , AB   d  BC ,  ABD    d  C ,  ABD   d  A,  ABD  
Gọi AC   BD  O
Ta có:

AO  BD
  BD   AAO 
AA  BD 

Kẻ AH  AO và ta có  AAO    ABD  AO nên ta có AH  AO

 d  A,  ABD    AH
AAO vuông tại A có AH là đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông nên ta có:

1
1
1
1

1
1
3
a2
a 3
2








A
H

 AH 
2
2
2
2
2
2
2




AH

AA
AO
AH
a a 2
a
3
3


 2 
Câu 19.

(THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy

ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , BC  a 3 . Tam giác ASO cân tại S , mặt phẳng  SAD 
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa SD và  ABCD  bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và AC bằng

A.

3a
.
4

B.

3a
.
2


C.

6a
.
7

D.

a 3
.
2


Lời giải
Chọn A
S
M
D
I
H
F

A

C
K
E

O
B


Kẻ SH  AD tại H , suy ra SH   ABCD  , do SA  SO  HA  HO nên H thuộc trung trực

AO . Góc giữa SD và  ABCD  là góc SDH
 600 .

2a 3
AO
a

 HD 
Ta có AO  2 AH .cos HAO
 2 AH .cos 300  AH 3  AH 

3
3
3
 SH  2a .
Lây M là trung điểm SD , kẻ MI / / SH  I  AD  , kẻ IE  AC , IK  ME
Khi đó d  AC , SB   d  B,  MAC    d  D,  MAC   
Ta có: MI 

3
3
d  I ,  MAC    IK .
2
2

1
SH  a

2

IE  2 HF  2. AF .tan 300 

a
3

1
1
1
a
3 a 3a
.

 2  IK   d  SB, AC   . 
2
2
IK
IM
IE
2
2 2 4
Câu 20.

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt
đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 45 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SC .

A. a 6 .


B. a 2 .

C.
Lời giải

Chọn B

3a 2
.
2

D.

3a 2
.
4


S

E

A

D
H

N
O


M
C

B

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và MD .

 HN  CD  SN  CD ( do HN là hình chiếu của SN lên  ABCD  ).
 SCD    ABCD   CD


Ta có  HN  CD
, suy ra góc giữa  SCD  và  ABCD  là SNH
 450 .
 SN  CD

Ta có AB / / CD  AB / /  SCD  nên d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .


d  H ,  SCD  
d  A,  SCD  



CH 3
4
  d  A,  SCD    d  H ,  SCD   .
CA 4
3


 SHN    SCD 
Ta có 
. Kẻ HE  SN  HE   SCD  .
 SHN    SCD   SN
Suy ra d  H ,  SCD    HE .
Ta có

Câu 21.

HN CH 3
3
3
3a

  HN  AD  .2a 
AD CA 4
4
4
2

Do đó SH  HN 

3a
3a 2
3a
1
1
1
4
4

8
,
.



 2  2  2  HE 
2
2
2
4
2 HE
HS
HN
9a
9a
9a
2 2

Vậy d  AB, SC  

4
d  H ,  SCD    a 2 .
3

Cho hình chóp

S . ABCD

có đáy


ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC  2a ,

AB  AD  DC  a , với a  0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Biết hai đường thẳng SD và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác O và D ),
MD  x , x  0 . Mặt phẳng   qua M và song song với hai đường thẳng SD và AC , cắt khối chóp
S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất?
A. x 

a 3
.
4

B. x  a 3 .

C. x 
Lời giải

Chọn A

a 3
.
2

D. x  a .


Trong mp  SBD  kẻ đường thẳng qua M song song với SD , cắt cạnh SB tại H .
Trong mp  ABCD  kẻ đường thẳng qua M song song với AC , cắt các cạnh DA và DC lần
lượt tại E và F .

Trong mp  SDA kẻ đường thẳng qua E song song với SD , cắt cạnh SA tại I .
Trong mp  SDC  kẻ đường thẳng qua F song song với SD , cắt cạnh SC tại G .
Khi đó thiết diện của khối chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   là ngũ giác EFGHI .
Dễ thấy ABCD là nửa lục giác đều có tâm là trung điểm K của BC . Do đó ADCK và

ABND là hình thoi nên AC  KD . Mặt khác AC  SD nên AC   SKD   AC  SK .
Lại có SK  BC (vì  SBC đều), suy ra SK   ABCD   SK  KD .
Ta có IG là giao tuyến của   với  SAC  , mà AC ||   , suy ra IG || AC .
Mặt khác HM || SD và SD  AC , suy ra HM  IG và HM  EF và IGFE là hình chữ nhật.

1
Diện tích thiết diện EFGHI bằng s  S EFGI  S HGI  IG.NM  IG.HN .
2
Ta có AK  KD  AD  a nên  AKD đều.
2 a 3 a 3
Mà BD  AK , AC  KD nên O là trọng tâm tam giác ADK . Suy ra OD  .
.

3 2
3

AC  BD  a 3 (  BAC vuông tại A , do KA  KB  KC ).

SD  SK 2  KD 2  2a .
DM EF
DM
x
Ta có

 EF 

. AC 
.a 3  3 x .
DO AC
DO
a 3
3
GF CF OM
OM


 GF 
.SD 
SD CD OD
OD

a 3
x
3
.2a  2a  2 3 x .
a 3
3

HM BM
BM
a 3x
6a  2 x 3

 HM 
.SD 
.2a 

.
SD
BD
BD
3
a 3
Suy ra HN  HM  NM  HN  GF 

6a  2 x 3
4x 3
.
 2a  2 3x 
3
3






×