Tun th : 20
luyện tập hệ thức lợng trong tam giác
a.Mục tiêu:
Giúp học sinh
1.Về kiến thức:
Học sinh biết vận dụng các định lý hàm số cosin, sin vào các bài tập
Học sinh biết vận dụng linh hoạt các công thức trên, chuyển đổi từ công thức này sang công
thức kia
2.Về kỹ năng:
Biết giải thành thạo một số bài tập về ứng dụng của các định lý cosin, sin ,công thức
trung tuyến, diện tích tam giác
Từ những công thức trên, học sinh biết áp dụng vào giải tam giác
3.Về thái độ-t duy:
Hiểu đợc các phép biến đổi để đa về bài toán đơn giản hơn
Biết quy lạ về quen.
b.Chuẩn bị :
Giáo viên:
Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
Chuẩn bị phiếu học tập.
Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao.
Học sinh :
Học các công thức định lý hàm số côsin, sin, trungtuyến, diện tích của
tam giác
C. PH NG PHP Thuyt trỡnh kt hp vi gi m vn ỏp
D. TIN TRèNH:
1. n nh t chc lp:
2. Kim tra bi c:
+ Nêu các công thức định lý hàm số sin,cosin,trung tuyến,diện tích
+ Cho tam giác ABC , chứng minh: b
2
-c
2
= a(bcosC-ccosB)
3. Bi mi:
Hoạt động 1
Cho tam giác ABC chứng minh: sinC=sinAcosB+sinBcosA
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1 . Cho biết định lý hàm số sin? cosin
2 . Gợi ý: chuyển qua yếu tố cạnh, nhờ tiếp định lý hàm số
cosin
3 . Các nhóm nhanh chóng cho kết quả
- 1 -
Hoạt động 2
Cho tam giác ABC có BC=12; CA=13, trung tuyến AM=8
a. Tính diện tích tam giác ABC
b. Tính góc B
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1. Cho học sinh nêu lại công thức tính diện tích tam giác
2. Hớng dẫn: Tính diện tích tam giác ABM nhờ công
thức Hêrông, sau đó nhân đôi sẽ có diện tích tam giác
ABC
Phân công cho từng nhóm tính toán cho kết quả
Đáp án:
'2587)
2
559
)
0
=
Bb
Sa
4.Cng c
- Nhắc lại các hệ thức lợng giác
- Kẻ các đờng cao AA;BB;CC của tam giác nhọn ABC.
Chứng minh BC = 2RsinAcosA
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm hớng giải quyết
1. Vẽ hình,nhờ định lý hàm số sin
2. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải
5.H ng dn v nh Làm bài tập SBT
Tun th: 21
- 2 -
luyện tập hệ thức lợng trong tam giác
a.Mục tiêu:
Giúp học sinh
1.Về kiến thức:
Học sinh biết vận dụng các định lý hàm số cosin, sin vào các bài tập
Học sinh biết vận dụng linh hoạt các công thức trên, chuyển đổi từ công thức này sang công
thức kia
2.Về kỹ năng:
Biết giải thành thạo một số bài tập về ứng dụng của các định lý cosin, sin ,công thức trung
tuyến, diện tích tam giác
Từ những công thức trên, học sinh biết áp dụng vào giải tam giác
3.Về thái độ-t duy:
Hiểu đợc các phép biến đổi để đa về bài toán đơn giản hơn
Biết quy lạ về quen.
b.Chuẩn bị :
Giáo viên:
Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
Chuẩn bị phiếu học tập.
Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao.
Học sinh :
Học các công thức định lý hàm số côsin, sin, trungtuyến, diện tích của
tam giác
C. PH NG PHP Thuyt trỡnh kt hp vi gi m vn ỏp
D. TIN TRèNH:
1. n nh t chc lp:
2. Kim tra bi c:
+ Nêu các công thức định lý hàm số sin,cosin + Nêu các công thức định lý hàm số
sin,cosin,trung tuyến,diện tích
+ Tính diện tích tam giác ABC biết
oo
BaC 60;15;45
===
3. Bi mi:
Hoạt động 1
Cho tam giác ABC có c=35;b=20;A=60
o
Tính h
a
;R;r
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1 . Cho biết định lý hàm số sin,cosin
2 . Gợi ý: chuyển qua yếu tố cạnh, nhờ tiếp định lý hàm số
cosin
3. Công thức diện tích có yếu tố chiều cao, tâm đờng tròn
nội tiếp.
4 . Các nhóm nhanh chóng cho kết quả
- 3 -
Đáp án:
1,17)
56,17)
93,19)
rc
Rb
ha
a
Hoạt động 2
Cho tam giác ABC có
1
=
c
b
m
m
b
c
chứng minh rằng 2cotA=cotB+cotC
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm ra hớng giải quyết
1. Cho học sinh nêu lại công thức cosin, sin
Đáp án:
2222222
222222222
2
2
bc
mbmcacb
R
abc
acb
R
abc
acb
R
abc
acb
==+
+
+
++
=
+
Biến đổi ta đi đến điều phải chứng minh.
4.Cng c:
- Nhắc lại hệ thức lợng trong tam giác.
- Chứng minh rằng hai trung tuyến kẻ từ B và C của tam giác ABC
vuông góc với nhau khi và chỉ khi có hệ thức sau:CotA=2(cotB+cotC)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự tìm hớng giải quyết
1. Vẽ hình,nhờ định lý hàm số cosin, trung tuyến để
chứng minh .
2. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải
5.H ng dn v nh :
Làm bài tập SBT
Tun th : 21
- 4 -
Dấu nhị thức bậc nhất
A. Mục tiêu:
- Nắm vững định lý về dấu của nhị thức bậc nhất để:
+ Giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức.
+ Giải phơng trình, bpt một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. PH NG PHP Thuyt trỡnh kt hp vi gi m vn ỏp
D. TIN TRèNH:
1. n nh t chc lp:
2. Kim tra bi c:
áp dụng kết quả xét dấu nhị thức bậc nhất để giải các bpt sau:
a) P(x) = (x 3)(2x 5)(2 x) > 0
b) Q(x) =
0
2
)52)(3(
>
x
xx
3. Bi mi:
Hoạt động 1 ( 10' )
Giải các bất phơng trình sau:
a)
0
2
)4()1)(52)(3(
22
>
x
xxxx
(1)
b)
0
2
)4()1)(52)(3(
22
x
xxxx
(2)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Sự khác nhau của 2bpt ở đây là có dấu bằng
và không có dấu bằng
Vậy tập nghiệm sẽ khác nhau
a) Dùng phơng pháp lập bảng xét dấu vế trái
ta đợc
S
1
= (- ; 2) (
2
5
; 3)
b) S
2
= (- ; 2) [
2
5
;3] {4}
Hoạt động 2( 10' ):
Giải phơng trình và bất phơng trình:
a) x + 1+ x - 1= 4 (1) b)
2
1
)2)(1(
12
>
+
xx
x
(2)
Hớng dẫn:
- 5 -
a) Xét (1) trên 3 khoảng:
x 1 => (1) x = - 2(thoả)
- 1 < x 1 => (1) 2 = 4 (vô lý) => vô nghiệm
x> 1 (1) x = 2 (thoả)
Vậy S = {- 2; 2}
b) Với x
2
1
thì (2)
2
1
)2)(1(
12
>
+
+
xx
x
0
)2)(1(2
)4)(1(
<
+
+
xx
xx
Học sinh tự làm đợc S
1
= (-4 ; -1)
- Nếu x >
2
1
thì:
(2)
2
1
)2)(1(
12
>
+
xx
x
..
0
)2)(1(2
)5(
<
+
xx
xx
Lập bảng xét dấu VT => Tập nghiệm S
2
(3 ; 5)
Đáp số tập nghiệm của bpt (2) là S = S
1
S
2
= .
Hoạt động 3 ( 10' ):
Giải biện luận các hệ bpt:
a) (x -
5
) (
7
- 2x) > 0 (1) b)
12
5
1
2
<
xx
(3)
x m 0 (2) x m 0 (4)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nêu cách giải a)
- Lập bảng xét dấu vế trái của (1)
=> S
1
(
5;
2
7
)
(2) x m => S
2
= (- ; m]
- Biện luận theo m với
2
7
và
5
Nêu cách giải:
S
1
= (
2
1
; 1) (3 ; + )
S
2
= [m ; + )
Biện luận: m
2
1
2
1
< m < 1
1 m 3
m > 3
4.Cng c:
(10)Giải các bpt: a)
( )
23132
++
x
(1)
b) 2(m 1)x 2 > 3x n với tham số m và n (2)
Hớng dẫn:
- 6 -
b) (2m 5)x > 2 n (2)
Biện luận: Nếu m >
2
5
thì S = (
;
52
2
m
n
+ )
Nếu m <
2
5
thì S = (- ;
52
2
m
n
)
Nếu m =
2
5
thì (2) 0.x = 2 n
- Nếu n > 2 thì S = R
- Nếu n 0 thì S =
5.H ng dn v nh :
ôn lại các dạng toán đã học
Làm lại các bài tập trong SGK
Tun th: 22
BT PHNG TRèNH BC NHT HAI N
I.MC TIấU
1.Kin thc :HS nm c
Cỏch biu din tp nghiờm ca BPT v h BPT bc nht hai n
2.K nng:
Biu din c tp nghim ca BPT v h BPT bc nhỏt hai n.p dng vo bi toỏn kinh t
3.T duy: Logic v h thng
4.Thỏi : T giỏc tớch cc trong hc tp
B.CHUN B:
1.Giỏo viờn:Giỏo ỏn, mt s cõu hi gi m
2. Hc sinh: ễn tp kin thc c
C.PHNG PHP: Thuyt trỡnh kt hp vi gi m vn ỏp
D.TIN TRèNH:
1.n nh t chc lp:
2.Kim tra bi c: Lng trong bi
3.Bi mi:
Hot ng 1:
Biu din hỡnh hc tõp nghim ca BPT
2x y 3
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn
- 7 -