Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.03 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật Lí
Thời gian làm bài: phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54 km/h.
Gia tốc hưỡng tâm của chất điểm là:
A. 225 m/
2
s
B. 1 m/
2
s
C. 15m/
2
s
D. Một giá trị
khác
Câu 2: Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30 km/h và40
km/h. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng:
A. 10 km/h B. 70 km/h C. 50 km/h D. Một kết quả
khác
Câu 3: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thể coi vật chuyển động là chất điểm:
A. ô tô chuyển động trên đường
B. Viên đạn bay trong không khí
C. Cánh của chuyển động quanh bản lề
D. Con kiến bò trên đường
Câu 4: Chọn câu đúng nhất. Chuyển động cơ học:


A. là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian
B. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian
C. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian
D. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian
Câu 5: Trong công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều: v =
0
v
+ at
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
Câu 6: Một ô tô chuyển động với vận tốc21.6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt vận tốc 50,4 km/h.
Gia tốc trung bình của ô tô là:
A. 1.2 m/
2
s
B. 1,4 m/
2
s
C. 1,6 m/
2
s
D. Một giá trị
khác
Câu 7: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12.1 km hết 0,5 giờ. Vận
tốc của xe đạp là:
A. 25,2 km/h B. 7 m/s C. 90,72 m/s D. 420 m/phút
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt
dài 0.4m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A. Một giá trị khác B. 4,8
π

m/s C. 2,4
π
m/
s
2
D.
3
π
m/s
Câu 9: Trong công thức tính vận tốc cuả chuyển động thẳng nhanh dần đều:
v =
0
v
+ at
A. a luôn luôn dương B. v luôn không đổi
C. a luôn ngược dấu với v D. a luôn cùng dấu với v
Câu 10: Công thức mỗi liên hệ giũa a, v , s trong chuyển động biến đổi đều có dạng:
A. v -
0
v
= 2as B.
2
v
-
2
0
v
= 2as C.
2
v

+
2
0
v
= 2as D. v +
0
v
=
2as
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×