Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 10
Trang 1
HAI
11/10
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Kĩ thuật
Mĩ thuật
Chào cờ đầu tuần
Ôn tập giữa HKI ( Tiết 1)
Luyện tập
( Thầy Khanh dạy)
( Thầy Khanh dạy)
BA
12/10
Luyện từ và câu
Kể chuyện
Khoa học
Chính tả
Toán
Ôn tập giữa HKI ( tiết 2)
Ôn tập giữa HKI ( tiết 3)
Ôn tập con người và sức khỏe ( tiếp theo )
Ôn tập giữa KHI ( tiết 4 )
Luyện tập chung
TƯ
13/10
Tập đọc
Thể dục
Âm nhạc
Tập làm văn
Toán
Ôn tập giữa HKI ( Tiết 5 )
( Thầy Thịnh dạy )
( Cô Chi dạy )
Ôn tập giữa HKI ( tiết 6 )
Kiểm tra giữa HKI
NĂM
14/10
Luyện từ và câu
Lịch sử
Khoa học
Toán
Đạo đức
Ôn tập giữa HKI ( tiết 7 )
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm
lượt lần thứ nhất
Nước có tính chất gì?
Nhân với số có một chữ số
( Thầy Khanh dạy )
SÁU
15/10
Tập làm văn
Thể dục
Địa lí
Toán
Hoạt động tập thể
Kiểm tra định kì giữa HKI
(Thầy Trần Phước Thịnh dạy )
Thành phố Đà Lạt
Tính chất giao hoán của phép nhân
Sinh hoạt lớp tuần 10
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
TËp ®äc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 1)
- Ngày soạn: ……………………………
- Ngày dạy : …………………………….
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy đònh HK I
(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số
hình ảnh, chi tiết có ý nghóa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản
tự sự.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bò bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài:
HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bò.
-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Làm bài tập 2
-Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- Thể nào là kể chuyện?
-Hãy kể tên những bài tập đọc là
chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương
người như thể thương thân.
-Yêu cầu đọc thầm truyện.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào phiếu
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bò
trong 2 phút
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi
trong thăm.
1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là bài có một chuỗi sự việc liên
quan đến một hay một số các nhân
vật, mỗi chuyện nói lên một điều
có ý nghóa.
-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-
2
-Thực hiện theo yêu cầu.
Trang 2
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
GV phát.
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
HĐ 3: Thi đọc
Bài tập 3
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những
đoạn văn có giọng Tha thiết, trìu mến.
a) Thảm thiết.
b) Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò:
-Em hãy nêu những nộidung vừa ôn tập?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ôn tập
-3HS thực hiện.
-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.
- Một vài em nhắc lại.
-1HS đọc yêu cầu SGK.
-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c
theo yêu cầu.
-Phát biểu ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.
Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn.
Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một
đoạn.
- 1 , 2em nêu.
-Về xem lại quy tắc viết hoa tên
riêng.
To¸n
LUYỆN TẬP
- Ngày soạn: ……………………………
- Ngày dạy : …………………………….
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
-Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông.
II. Chuẩn bò:
-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình - 2 HS lên bảng làm bài
Trang 3
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính
chu vi diện tích của hình vuông ABCD
-Nhận xét chữa bài cho điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
3. Thực hành
Bài tập 1
- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài
tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông,
nhọn,tù bẹt trong mỗi hình.
-Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm
vở.
-So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn
hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn hơn?
+1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét , ghi điểm.
Bài 2
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
-Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát
hình vẽ và nêu lên các đường cao của
hình tam giác ABC ?
-Vì sao AB được gọi là đường cao của
hình tam giác ABC?
-Hỏi tương tự với đường cao BC
KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông
thì 2 cạnh của góc vuông chính là
đường cao của hình tam giác
-Vì sao AH không phải là đường cao
của hình tam giác ABC?
Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Nghe, nhắc lại.
- 2 ,3 HS nhắc lại.
-2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở
a)góc vuông BAC
nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB,
AMB, tù:BMC, bẹt AMC
b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc
nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC
-Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn
vuông
-Bằng 2 góc vuông
- Một em nêu.
- Suy nghó trả lời :
-Là AB và BC
-Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A
của tam giác và góc vuông với cạnh
BC của tam giác
- HS nêu tương tự .
-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không
vuông góc với BC của hình tam giác
ABC
-1 em nêu.
Trang 4
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
-Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD
có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ
từng bước vẽ của mình
-Nhận xét cho điểm .
Bài 4:
- GV nêu yêu cầu .
-Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài AB=6cm và chiều rộng
AD=4cm
-Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của
mình
-Yêu cầu HS nêu cách xác đònh trung
điểm M của cạnh AD
Yêu cầu HS tự xác đònh trung điểm N
của cạnh bC sau đó nối M với N
-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong
hình vẽ?
-Nêu tên các cạnh song song với AB ?
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung Luyện tập ?
-Tổng kết giời học dặn HS về nhà làm
bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bò
bài sau.
-HS vẽ vào vở .
- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước
vẽ
- Theo dõi , nắm bắt
-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào
vở
-HS vừa vẽ trên bảng nêu
-1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng
vẽ và nhận xét
Dùng thước thẳng có vạch chia
xăng- ti –mét đặt vạch số 0 thước
trùng điểm A thước trùng với cạnh
AD vì AD= 4cm nên AM=2cm tính
vạch số 2 trên thước và chấm 1 điểm
điểm đó chính là trung điểm M của
cạnh AD
-Là:ABCD,ABNM,MNCD
-Là: MN và DC
- Một vài em nêu.
-Nghe , về thực hiện.
TËp ®äc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 1)
- Ngày soạn: ……………………………
- Ngày dạy : …………………………….
Trang 5
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy đònh HK I
(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số
hình ảnh, chi tiết có ý nghóa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản
tự sự.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bò bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài:
HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bò.
-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Làm bài tập 2
-Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- Thể nào là kể chuyện?
-Hãy kể tên những bài tập đọc là
chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương
người như thể thương thân.
-Yêu cầu đọc thầm truyện.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào phiếu
GV phát.
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
HĐ 3: Thi đọc
Bài tập 3
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bò
trong 2 phút
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi
trong thăm.
1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là bài có một chuỗi sự việc liên
quan đến một hay một số các nhân
vật, mỗi chuyện nói lên một điều
có ý nghóa.
-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-
2
-Thực hiện theo yêu cầu.
-3HS thực hiện.
-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.
- Một vài em nhắc lại.
Trang 6
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những
đoạn văn có giọng Tha thiết, trìu mến.
c) Thảm thiết.
d) Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò:
-Em hãy nêu những nộidung vừa ôn tập?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ôn tập
-1HS đọc yêu cầu SGK.
-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c
theo yêu cầu.
-Phát biểu ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.
Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn.
Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một
đoạn.
- 1 , 2em nêu.
-Về xem lại quy tắc viết hoa tên
riêng.
to¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
- Ngày soạn: ……………………………
- Ngày dạy : …………………………….
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
-Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
-Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình
chữ nhật.
II. Chuẩn bò:
- Bộ đồ dùng dạy toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng yêu cầu làm phần 3
của BT HD luyện tập thêm Tr /47
đồng thời kiểm tra vở BT về nhà của 1
số HS khác
-Nhận xét chữa bài cho điểm HS.
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Trang 7
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài:
3. HD luyện tập
Bài 1a :
-Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm
bài
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng cả về cách đặt tính và thực
hiện phép tính
-Nhận xét ghi điểm HS
Bài tập 2a:
- Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập .
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . Nêu
cách làm .
-Gọi một số nhóm lên trình bày
-Để tính giá trò biểu thức a,b trong bài
bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng
tính chất nào?
-Nhận xét cho điểm .
Bài tập 3a:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK
-Hình vuông ABCD và hình vuông
BIHC có chung cạnh nào?
-Vậy độ dài cạnh của hình vuông
BIHC là bao nhiêu?
Bài tập 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
-Muốn tính được diện tích của hình chữ
nhật chúng ta phải biết được gì?
-Bài toán cho biết gì?
-HS nghe , nhắc lại
- 1, 2 em nêu.
-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào bảng con.
-2 HS nhận xét bài của bạn.
- 1, 2 HS nêu.
- Tình bằng cách thuận tiện nhất .
- Thảo luận nhóm 4. Nêu cách
làm.
- Đại diện nhóm trình bày . Kết hợp
nêu quy tắc .
a) VD: 6257+989+743
=(6257+743)+989
=7000+989=7989
-Tính chất kết hợp .
-Chung cạnh BC
-Là 3cm
- 2 HS đọc
-Biết được số đo chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật
-Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài
Trang 8
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
-Biết được nửa chi vi hình chữ nhật
tức là biết được gì?
-Vậy có tính được chiều dài và chiều
rộng không ? dựa vào bài toán nào để
tính?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Phát giấy cho 4 em trính bày .
-Nhận xét, sửa sai ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại nội dung luyện tập ?
-Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm
BT chưa hoàn thành.
hơn chiều rộng là 4cm
-Biết được tổng số đo chiều dài và
chiều rộng
-Có dựa vào bài toán khi biết tổng
và hiệu của 2 số đó
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở .
-4 em làm trên giấy A 3
Bài giải
-Chiều rộng của hình chữ nhật là
(16-4):2=6cm
-Chiều dài là:6+4=10 cm
-Diện tích HCN là:
10 x 6= 60 cm
2
Đáp số: 60 cm
2
- Nôïp vở ghi điểm .
- 1,2 HS nêu.
-Về thực hiện
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 2)
- Ngày soạn: ……………………………
- Ngày dạy : …………………………….
I. Mục tiêu:
-Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc đọ viết khoảng 75 chữ/phút); không mắc quá năm lỗi
trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
-Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi
chính tả trong bài viết.
II. Chuẩn bò:
- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
III. Các hoạt động dạy – học:
Trang 9
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài:
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
HĐ 1: Nghe –viết
- GV đọc cả bài một lượt.
-Yêu cầu đọc thầm.
-HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai:
bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao …
-Nhắc lại cách trình bày.
-Đọc lại bài viết.
-Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi
câu 2 lần.
-Đọc lại bài.
-Chấm 5-7 bài.
-Nhận xét chung bài viết.
HĐ 2: Làm bài tập
Bài tập 2
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Giao việc: Thảo luận N2
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt ý.
Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong
các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài
phần này các em chỉ cần viết tắt.
2.Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bò đồ
-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc thầm theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài.
-HS luyện viết các từ ngữ và phân
tích tiếng
-Nghe.
-HS viết chính tả.
-Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi.
-Về xem lại quy tắc viết hoa tên
riêng.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận việc:
-Thảo luận cặp đôi và trả lời câu
hỏi.
-Đại diện các cặp trình bày trước
lớp.
-Nhận xét – bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-3HS làm vào phiếu theo yêu cầu.
Lớp làm vào vở bài tập.
-3HS làm vào phiếu lên dán kết quả
của mình lên bảng.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Các loại tên riêng, quy tắc 2-3 HS
nêu ví dụ.
- 1 , 2 HS nêu
Trang 10
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
dùng cho tiết sau
- Về thực hiện
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 3 )
- Ngày soạn: ……………………………
- Ngày dạy : …………………………….
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kỉ năng đọc như tiết1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọccác bài tập đọclà truyện kể thuộc
chủ điểm “Măng mọc thẳng”
II. Chuẩn bò:
- Một tờ giấy viết bài tập 2.
- 4 tờ giấy ghi bài tập 2.
Giáo viên Học sinh
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, YC bài học.
HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng
-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bò.
-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Làm bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Em hãy kể tên những bài tập đọc là
chuyện kể thuộc chủ điểm măng mọc
thẳng tuần 4, 5, 6?
- Cho HS đọc thầm các bài tập đọc.
-Phát giấy đã kẻ sãn.Yêu cầu 4 HS làm
vào giấy khổ lớn .
-Yêu cầu trình bày kết quả.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
-Nhắc lại tên bài học.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bò
trong 2
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi
trong thăm.
- 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nối tiếp kể.
Tranh 4: Một người chính trực
Tranh 5:Những hạt thóc giống
Tranh 6: Nỗi dằn vặt của An - đrây
- ca, chò tôi.
- 4 HS làm vào giấy.
Trình bày kết quả làm việc .
-Nhận xét, bổ sung.
Trang 11
Trường Tiểu học Ninh Thới B Tuần 10
1: Một người …
2:Những hạt …
3: Nỗi dằn vặt …
4: Chò em tôi.
- Những câu chuyện các em vừa ôn có
chung một lời nhắn nhủ gì?
3. Củng cố dặn dò:
-Nêu lại nội dung ôn tập?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn tập tiếp theo
-Một vài em nhắc lại.
-Cần sống trung thực, tự trọng, ngay
thẳng như măng luôn mọc thẳng.
- Một vài em nêu.
-Về thục hiện.
khoa häc
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (TIẾP THEO)
- Ngày soạn: ……………………………
- Ngày dạy : …………………………….
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Sự trao đổi chất của cở thể người với môi trường.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây
qua đường tiêu hoá.
- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phòng được đuối nước.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Các hình trong SGK.
- Các phiếu câu hỏi ôn tập.
- Phiếu ghi tên các món ăn.
III.Các hoạt độâng dạy – học :
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra việc hoàn thành phiếu của
HS.
- Để phiếu lên bàn, tổ trưởng báo
các kết quả chuẩn bò của các thành
Trang 12