Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

Luận văn thạc sỹ - Dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam từ 2007- 2014, Thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.63 KB, 100 trang )

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung luận văn này là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, tư liệu được sử dụng trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng,
trung thực. Cho đến thời điểm này toàn bộ nội dung luận văn chưa được công bố
trong bất cứ công trình nghiên cứu tương tự nào khác.
Tác giả luận văn


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn này tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp
ý nhiệt tình của Quý Thầy Cô trường Học viện Ngân hàng.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Giáo viên hướng dẫn - Tiến sĩ Phạm Minh
Điển đã dành nhiều thời gian và tâm huyết nghiên cứu, hướng dẫn và giúp đỡ tôi
hoàn thành Luận văn tốt nghiệp.
Đồng thời tôi xin chân thành cảm ơn các Anh, Chị trong Ban lãnh đạo Trung
Tâm thẻ - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam đã tạo điều kiện cho tôi điều
tra, khảo sát, thu thập số liệu để hoàn thành Luận văn.
Mặc dù tôi đã có nhiều cố gắng hoàn thiện Luận văn bằng tất cả năng lực của
mình, tuy nhiên không thể tránh khỏi những thiếu xót, rất mong nhận được những
đóng gióp quý báu của Quý Thầy Cô và các bạn.
Hà Nội, ngày

tháng 12 năm 2015
Tác giả

Nguyễn Thị Khang


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................................1


LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................................2
MỤC LỤC.................................................................................................................................3
CHƯƠNG 1...............................................................................................................................3
NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG TRONG HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG........................................................................3
THƯƠNG MẠI.........................................................................................................................3
1.1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG.........................................................3

1.1.1. Sự ra đời của thẻ tín dụng............................................................................3
1.1.2. Khái niệm, phân loại thẻ tín dụng.................................................................3
1.1.2.1. Khái niệm thẻ tín dụng.................................................................................................3
1.1.2.2. Cấu tạo thẻ tín dụng.....................................................................................................4
Mặt trước của thẻ..................................................................................................................4
Mặt sau của thẻ.....................................................................................................................5
1.1.2.3. Phân loại thẻ tín dụng..................................................................................................5
Theo phạm vi sử dụng...........................................................................................................6
Theo hạn mức sử dụng..........................................................................................................6
Theo công nghệ sản xuất.......................................................................................................6

1.2. DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG tỚi sỰ phát
triỂn dỊch vỤ thẺ tín dỤng.................................................................................................6

1.2.1. Dịch vụ thẻ tín dụng....................................................................................6
1.2.1.1. Các chủ thể tham gia....................................................................................................7
Trong quá trình phát hành thẻ tín dụng....................................................................................7
Trong quá trình thanh toán thẻ tín dụng..................................................................................7
1.2.1.2. Vai trò của dịch vụ thẻ tín dụng...................................................................................7
Đối với người sử dụng thẻ.....................................................................................................7
Đối với Ngân hàng..................................................................................................................9
Đối với nền kinh tế - xã hội..................................................................................................10


1.2.2. Quy trình hoạt động của thẻ tín dụng..........................................................11
1.2.2.1. Quy trình phát hành thẻ tín dụng..............................................................................12
Đối tượng phát hành thẻ tín dụng......................................................................................12
Thủ tục phát hành................................................................................................................12
1.2.2.2. Quy trình thanh toán thẻ tín dụng.............................................................................13

1.2.3. Các rủi ro của dịch vụ thẻ tín dụng..............................................................15
1.2.3.1. Rủi ro giả mạo.............................................................................................................15
Rủi ro giả mạo trong hoạt động phát hành.........................................................................15
Rủi ro giả mạo trong hoạt động thanh toán.......................................................................16
1.2.3.2. Rủi ro kỹ thuật............................................................................................................17


1.2.3.3. Rủi ro tín dụng............................................................................................................18
1.2.3.4. Rủi ro đạo đức............................................................................................................18

1.2.4. Phát triển dịch vụ thẻ tín dụng....................................................................18
1.2.4.1. Quan niệm về phát triển dịch vụ thẻ tín dụng...........................................................19
1.2.4.2. Các tiêu chí phản ánh sự phát triển dịch vụ thẻ tín dụng.........................................20
Chỉ tiêu phản ánh số lượng.................................................................................................20
Chỉ tiêu phản ánh chất lượng..............................................................................................21
1.2.4.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ thẻ tín dụng...............................22
Nhân tố khách quan.............................................................................................................22
Nhân tố chủ quan................................................................................................................23

1.3. Kinh nghiỆm phát triỂn DỊCH VỤ thẺ tín dỤng trên thẾ giỚi và bài hỌc cho
ViỆt Nam.............................................................................................................................24

1.3.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ thẻ tín dụng trên thế giới..............................25

1.3.1.1. Dịch vụ thẻ tín dụng tại Trung Quốc..........................................................................25
1.3.1.2. Dịch vụ thẻ tín dụng tại Hàn Quốc.............................................................................25

1.3.2. Bài học cho phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Việt Nam...............................27
CHƯƠNG 2.............................................................................................................................29
THỰC TRẠNG DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2007 - 2014..............................................................29
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM.........29

2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của NHCT.................................................29
2.1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của NHCT những năm gần đây..................30
2.1.2.1. Quy mô tốc độ tăng trưởng.......................................................................................30
2.1.2.2. Khả năng sinh lời........................................................................................................31

2.2. ThỰc trẠng DỊCH VỤ thẺ tín dỤng cỦa nGÂN HÀNG TMCP Công thương
viỆT NAM giai đoẠn 2007-2014......................................................................................31

2.2.1. Cơ cấu tổ chức hoạt động của Trung Tâm Thẻ NHCT..................................31
2.2.2. Thực trạng dịch vụ thẻ tín dụng của NHCT trong năm 2007 - 2014...............33
2.2.2.1. Sản phẩm dịch vụ thẻ tín dụng của NHCT.................................................................33
Các loại thẻ tín dụng............................................................................................................33
Tiện ích thẻ tín dụng do NHCT phát hành...........................................................................35
Hình thức phát hành: NHCT cho phép khách hàng có thể phát hành thẻ tín dụng theo
hình thức tín chấp hoặc thế chấp.......................................................................................36
2.2.2.2. Số lượng thẻ tín dụng NHCT phát hành.....................................................................36
2.2.2.3. Doanh số sử dụng thẻ tín dụng do NHCT phát hành.................................................39
2.2.2.3. Mạng lưới hệ thống Đơn vị chấp nhận Thẻ...............................................................41
2.2.2.4. Dư nợ cho vay và tỷ lệ nợ quá hạn thẻ tín dụng.......................................................43
2.2.2.5. Tình hình thanh toán thẻ tín dụng.............................................................................44


2.3. Đánh giá thỰc trẠng pHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG CỦA NHCT
...............................................................................................................................................46

2.3.1. Những kết quả đạt được.............................................................................47


2.3.1.1. Bước đầu xây dựng được một môi trường pháp lý rõ ràng......................................47
2.3.1.2. Số lượng thẻ tín dụng phát hành và quy mô thanh toán tăng khá nhanh...............48
2.3.1.3. Cơ sở hạ tầng công nghệ được thiết lập....................................................................49
2.3.1.4. Tăng thu nhập cho ngân hàng....................................................................................49
2.3.1.5. Kiểm soát được rủi ro trong kinh doanh thẻ tín dụng..............................................50

2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại.........................................................................51
2.3.2.1. Tỷ lệ sử dụng thẻ tín dụng còn ít................................................................................51
2.3.2.2. Chất lượng dịch vụ và các tiện ích thẻ tín dụng chưa cao.........................................52
Thiếu sự đa dạng sản phẩm dịch vụ so với một số NHTM khác........................................52
Hệ thống điểm chấp nhận thẻ phân bố chưa đồng đều, còn kém chất lượng..................53

2.3.3. Nguyên nhân............................................................................................54
2.3.3.1. Nguyên nhân chủ quan..............................................................................................55
Phí sử dụng thẻ tín dụng cao so với thu nhập người dân..................................................55
Nguồn nhân lực cho hoạt đông thẻ còn thiếu...................................................................55
Trình độ công nghệ của NHCT vẫn còn chưa thực sự đáp ứng yêu cầu............................56
2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan...........................................................................................57
Các yếu tố xã hội và thói quen tiêu dùng tiền mặt của dân cư..........................................57
Cơ sở pháp lý còn thiếu, chưa đồng bộ..............................................................................58
Các đơn vị kinh doanh chưa mặn mà với thanh toán thẻ..................................................59

3.1.1. Triển vọng phát triển dịch thẻ tín dụng trong những năm tới tại Việt Nam......63
3.1.2. Định hướng phát triển thị trường kinh doanh thẻ tín dụng của NHCT trong giai

đoạn 2016 - 2020................................................................................................65
3.2.1. Phát triển hệ thống các đơn vị chấp nhận thẻ...............................................67
3.2.2. Nâng cao tính hấp dẫn của thẻ tín dụng.......................................................68
Điều chỉnh lãi suất tín dụng đối với thẻ tín dụng:..............................................................68
Điều chỉnh thời hạn thẻ.......................................................................................................69

3.2.3. Đa dạng hóa, nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ thẻ tín dụng................69
3.2.4. Đẩy mạnh tuyên truyền, quảng bá, tiếp thị sản phẩm....................................70
Nghiên cứu thị trường, xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp...................................71
Chính sách tiếp thị hợp lý....................................................................................................71
Chính sách bán hàng............................................................................................................72

3.2.5. Xây dựng chính sách khách hàng phù hợp..................................................72
Đối với khách hàng truyền thống........................................................................................72
Đối với khách hàng chiến lược............................................................................................73
Đối với khách hàng tiềm năng.............................................................................................73

3.2.6. Tăng cường quản trị rủi ro thẻ tín dụng.......................................................74
Trang bị, nâng cao kiến thức cho khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng............................74
Xây dựng hệ thống chấm điểm, phân loại khách hàng......................................................75
Tham gia chương trình quản lý rủi ro toàn cầu của các TCTQT..........................................76
Hạn chế rủi ro kỹ thuật........................................................................................................77
Bù đắp rủi ro........................................................................................................................78


3.2.7. Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên thẻ ngân hàng.................................78
3.3. ĐỀ XUẤT KiẾn nghỊ..................................................................................................78

3.3.1. Đối với Chính phủ.....................................................................................78
Hoàn thiện khung pháp lý về thanh toán thẻ.....................................................................78

Quy định về dự phòng rủi ro trong hoạt động thanh toán thẻ..........................................79

3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước.....................................................................80
3.3.3. Kiến nghị với Hội thẻ Ngân hàng Việt Nam................................................81
3.3.4. Đối với các bộ ban ngành, chức năng khác..................................................82


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATM

: Automated teller machine, máy rút tiền tự động

BIDV

: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

ĐVCNT

: Đơn vị chấp nhận thẻ

NHTM

: Ngân hàng thương mại

NHNN

: Ngân hàng nhà nước

NHCT


: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank)

NSNN

: Ngân sách nhà nước

NHPH

: Ngân hàng phát hành

NHTT

: Ngân hàng thanh toán

POS

: Point of sale

TTKDTM

: Thanh toán không dùng tiền mặt

TMCP

: Thương mại cổ phần

TCTQT

: Tổ chức thẻ quốc tế


VCB

: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng thẻ tín dụng của NHCT.....Error: Reference source not
found
Bảng 2.2: 10 loại hình ĐVCNT chiếm doanh số cao nhất năm 2014 Error: Reference
source not found
Bảng 2.3: Tình hình thanh toán thẻ tín dụng của NHCT (2007- 2014).............Error:
Reference source not found
Bảng 2.4: Phí thu được từ hoạt động phát hành thẻ tín dụng của NHCT..........Error:
Reference source not found
Bảng 2.5: Thương hiệu thẻ tín dụng phát hành của các NHTM.......Error: Reference
source not found
Bảng 3.1: Số POS/triệu dân ở một số nước...........Error: Reference source not found
Biểu 2.1: Số lượng thẻ tín dụng do NHCT phát hành (2007-2014). .Error: Reference
source not found
Biểu 2.2: Thị trường thẻ tín dụng Việt Nam tại 31/12/2014..Error: Reference source
not found
Biểu 2.3. Tình hình sử dụng thẻ tín dụng do NHCT phát hành tại 31/12/2014. Error:
Reference source not found
Biểu 2.4: Mức độ tăng trưởng hệ thống ATM và POS 2007-2014. . .Error: Reference
source not found
Biểu 2.5: Dư nợ cho vay thẻ tín dụng của NHCT. .Error: Reference source not found
Biểu 2.6: Thị phần thanh toán thẻ tín dụng của các NHTM năm 2014.............Error:
Reference source not found
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................................2

MỤC LỤC.................................................................................................................................3
CHƯƠNG 1...............................................................................................................................3


NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG TRONG HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG........................................................................3
THƯƠNG MẠI.........................................................................................................................3
1.1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG.........................................................3

1.1.1. Sự ra đời của thẻ tín dụng............................................................................3
1.1.2. Khái niệm, phân loại thẻ tín dụng.................................................................3
1.1.2.1. Khái niệm thẻ tín dụng.................................................................................................3
1.1.2.2. Cấu tạo thẻ tín dụng.....................................................................................................4
Mặt trước của thẻ..................................................................................................................4
Mặt sau của thẻ.....................................................................................................................5
Hình 1.2: Mặt sau của thẻ tín dụng...................................................................................5
1.1.2.3. Phân loại thẻ tín dụng..................................................................................................5
Theo phạm vi sử dụng...........................................................................................................6
Theo hạn mức sử dụng..........................................................................................................6
Theo công nghệ sản xuất.......................................................................................................6

1.2. DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG tỚi sỰ phát
triỂn dỊch vỤ thẺ tín dỤng.................................................................................................6

1.2.1. Dịch vụ thẻ tín dụng....................................................................................6
1.2.1.1. Các chủ thể tham gia....................................................................................................7
Trong quá trình phát hành thẻ tín dụng....................................................................................7
Trong quá trình thanh toán thẻ tín dụng..................................................................................7
1.2.1.2. Vai trò của dịch vụ thẻ tín dụng...................................................................................7
Đối với người sử dụng thẻ.....................................................................................................7

Đối với Ngân hàng..................................................................................................................9
Đối với nền kinh tế - xã hội..................................................................................................10

1.2.2. Quy trình hoạt động của thẻ tín dụng..........................................................11
Sơ đồ 1.1: Quy trình hoạt động của thẻ tín dụng.......................................................11
1.2.2.1. Quy trình phát hành thẻ tín dụng..............................................................................12
Đối tượng phát hành thẻ tín dụng......................................................................................12
Thủ tục phát hành................................................................................................................12
Sơ đồ 1.2: Nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng.............................................................13
1.2.2.2. Quy trình thanh toán thẻ tín dụng.............................................................................13
Sơ đồ 1.3: Nghiệp vụ thanh toán thẻ tín dụng...........................................................14

1.2.3. Các rủi ro của dịch vụ thẻ tín dụng..............................................................15
1.2.3.1. Rủi ro giả mạo.............................................................................................................15
Rủi ro giả mạo trong hoạt động phát hành.........................................................................15
Rủi ro giả mạo trong hoạt động thanh toán.......................................................................16
1.2.3.2. Rủi ro kỹ thuật............................................................................................................17
1.2.3.3. Rủi ro tín dụng............................................................................................................18
1.2.3.4. Rủi ro đạo đức............................................................................................................18

1.2.4. Phát triển dịch vụ thẻ tín dụng....................................................................18
1.2.4.1. Quan niệm về phát triển dịch vụ thẻ tín dụng...........................................................19
1.2.4.2. Các tiêu chí phản ánh sự phát triển dịch vụ thẻ tín dụng.........................................20


Chỉ tiêu phản ánh số lượng.................................................................................................20
Chỉ tiêu phản ánh chất lượng..............................................................................................21
1.2.4.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ thẻ tín dụng...............................22
Nhân tố khách quan.............................................................................................................22
Nhân tố chủ quan................................................................................................................23


1.3. Kinh nghiỆm phát triỂn DỊCH VỤ thẺ tín dỤng trên thẾ giỚi và bài hỌc cho
ViỆt Nam.............................................................................................................................24

1.3.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ thẻ tín dụng trên thế giới..............................25
1.3.1.1. Dịch vụ thẻ tín dụng tại Trung Quốc..........................................................................25
1.3.1.2. Dịch vụ thẻ tín dụng tại Hàn Quốc.............................................................................25

1.3.2. Bài học cho phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Việt Nam...............................27
CHƯƠNG 2.............................................................................................................................29
THỰC TRẠNG DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2007 - 2014..............................................................29
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM.........29

2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của NHCT.................................................29
2.1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của NHCT những năm gần đây..................30
2.1.2.1. Quy mô tốc độ tăng trưởng.......................................................................................30
2.1.2.2. Khả năng sinh lời........................................................................................................31

2.2. ThỰc trẠng DỊCH VỤ thẺ tín dỤng cỦa nGÂN HÀNG TMCP Công thương
viỆT NAM giai đoẠn 2007-2014......................................................................................31

2.2.1. Cơ cấu tổ chức hoạt động của Trung Tâm Thẻ NHCT..................................31
2.2.2. Thực trạng dịch vụ thẻ tín dụng của NHCT trong năm 2007 - 2014...............33
2.2.2.1. Sản phẩm dịch vụ thẻ tín dụng của NHCT.................................................................33
Các loại thẻ tín dụng............................................................................................................33
Tiện ích thẻ tín dụng do NHCT phát hành...........................................................................35
Hình thức phát hành: NHCT cho phép khách hàng có thể phát hành thẻ tín dụng theo
hình thức tín chấp hoặc thế chấp.......................................................................................36
2.2.2.2. Số lượng thẻ tín dụng NHCT phát hành.....................................................................36

Biểu 2.1: Số lượng thẻ tín dụng do NHCT phát hành (2007-2014)........................37
Biểu 2.2: Thị trường thẻ tín dụng Việt Nam tại 31/12/2014..................................38
2.2.2.3. Doanh số sử dụng thẻ tín dụng do NHCT phát hành.................................................39
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng thẻ tín dụng của NHCT......................................................39
..................................................................................................................................40
Biểu 2.3. Tình hình sử dụng thẻ tín dụng do NHCT phát hành tại 31/12/2014....40
2.2.2.3. Mạng lưới hệ thống Đơn vị chấp nhận Thẻ...............................................................41
Biểu 2.4: Mức độ tăng trưởng hệ thống ATM và POS 2007-2014.........................42
Bảng 2.2: 10 loại hình ĐVCNT chiếm doanh số cao nhất năm 2014..............................43
2.2.2.4. Dư nợ cho vay và tỷ lệ nợ quá hạn thẻ tín dụng.......................................................43
Đơn vị: tỷ VNĐ.................................................................................................................44
Biểu 2.5: Dư nợ cho vay thẻ tín dụng của NHCT.............................................................44
2.2.2.5. Tình hình thanh toán thẻ tín dụng.............................................................................44


Biểu 2.6: Thị phần thanh toán thẻ tín dụng của các NHTM năm 2014..........................45
Bảng 2.3: Tình hình thanh toán thẻ tín dụng của NHCT (2007- 2014)...........................45

2.3. Đánh giá thỰc trẠng pHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG CỦA NHCT
...............................................................................................................................................46

2.3.1. Những kết quả đạt được.............................................................................47
2.3.1.1. Bước đầu xây dựng được một môi trường pháp lý rõ ràng......................................47
2.3.1.2. Số lượng thẻ tín dụng phát hành và quy mô thanh toán tăng khá nhanh...............48
2.3.1.3. Cơ sở hạ tầng công nghệ được thiết lập....................................................................49
2.3.1.4. Tăng thu nhập cho ngân hàng....................................................................................49
Bảng 2.4: Phí thu được từ hoạt động phát hành thẻ tín dụng của NHCT......................50
2.3.1.5. Kiểm soát được rủi ro trong kinh doanh thẻ tín dụng..............................................50

2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại.........................................................................51

2.3.2.1. Tỷ lệ sử dụng thẻ tín dụng còn ít................................................................................51
2.3.2.2. Chất lượng dịch vụ và các tiện ích thẻ tín dụng chưa cao.........................................52
Thiếu sự đa dạng sản phẩm dịch vụ so với một số NHTM khác........................................52
Bảng 2.5: Thương hiệu thẻ tín dụng phát hành của các NHTM.....................................52
Hệ thống điểm chấp nhận thẻ phân bố chưa đồng đều, còn kém chất lượng..................53

2.3.3. Nguyên nhân............................................................................................54
2.3.3.1. Nguyên nhân chủ quan..............................................................................................55
Phí sử dụng thẻ tín dụng cao so với thu nhập người dân..................................................55
Nguồn nhân lực cho hoạt đông thẻ còn thiếu...................................................................55
Trình độ công nghệ của NHCT vẫn còn chưa thực sự đáp ứng yêu cầu............................56
2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan...........................................................................................57
Các yếu tố xã hội và thói quen tiêu dùng tiền mặt của dân cư..........................................57
Cơ sở pháp lý còn thiếu, chưa đồng bộ..............................................................................58
Các đơn vị kinh doanh chưa mặn mà với thanh toán thẻ..................................................59

3.1.1. Triển vọng phát triển dịch thẻ tín dụng trong những năm tới tại Việt Nam......63
3.1.2. Định hướng phát triển thị trường kinh doanh thẻ tín dụng của NHCT trong giai
đoạn 2016 - 2020................................................................................................65
3.2.1. Phát triển hệ thống các đơn vị chấp nhận thẻ...............................................67
Bảng 3.1: Số POS/triệu dân ở một số nước....................................................................68

3.2.2. Nâng cao tính hấp dẫn của thẻ tín dụng.......................................................68
Điều chỉnh lãi suất tín dụng đối với thẻ tín dụng:..............................................................68
Điều chỉnh thời hạn thẻ.......................................................................................................69

3.2.3. Đa dạng hóa, nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ thẻ tín dụng................69
3.2.4. Đẩy mạnh tuyên truyền, quảng bá, tiếp thị sản phẩm....................................70
Nghiên cứu thị trường, xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp...................................71
Chính sách tiếp thị hợp lý....................................................................................................71

Chính sách bán hàng............................................................................................................72

3.2.5. Xây dựng chính sách khách hàng phù hợp..................................................72
Đối với khách hàng truyền thống........................................................................................72


Đối với khách hàng chiến lược............................................................................................73
Đối với khách hàng tiềm năng.............................................................................................73

3.2.6. Tăng cường quản trị rủi ro thẻ tín dụng.......................................................74
Trang bị, nâng cao kiến thức cho khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng............................74
Xây dựng hệ thống chấm điểm, phân loại khách hàng......................................................75
Tham gia chương trình quản lý rủi ro toàn cầu của các TCTQT..........................................76
Hạn chế rủi ro kỹ thuật........................................................................................................77
Bù đắp rủi ro........................................................................................................................78

3.2.7. Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên thẻ ngân hàng.................................78
3.3. ĐỀ XUẤT KiẾn nghỊ..................................................................................................78

3.3.1. Đối với Chính phủ.....................................................................................78
Hoàn thiện khung pháp lý về thanh toán thẻ.....................................................................78
Quy định về dự phòng rủi ro trong hoạt động thanh toán thẻ..........................................79

3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước.....................................................................80
3.3.3. Kiến nghị với Hội thẻ Ngân hàng Việt Nam................................................81
3.3.4. Đối với các bộ ban ngành, chức năng khác..................................................82


LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài

Cùng với sự phát triển của xã hội, nhiều phương thức thanh toán không dùng
tiền mặt đã ra đời với nhiều tính năng tiện dụng và hiện đại. Với ưu thế về thời gian
thanh toán, tính an toàn, hiệu quả và phạm vi sử dụng rộng, thẻ tín dụng đang là một
trong những phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt được sử dụng phổ biến
nhất trong giai đoạn hiện nay.
Tại Việt Nam trong những năm qua, các NHTM đã coi dịch vụ thẻ tín dụng là
một sản phẩm bán lẻ chủ chốt. Không đứng ngoài vòng xoáy đó, NHCT là một trong
những NHTM tiên phong áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm phát triển và mở rộng tiện
ích cho khách hàng trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ mà dịch vụ thẻ tín dụng được coi
là mũi nhọn chiến lược. Tuy nhiên, thực tế hiện nay cho thấy hoạt động phát triển dịch
vụ thẻ tín dụng của NHCT còn chưa thực sự phát triển như mong muốn, sản phẩm thẻ
tín dụng chưa đa dạng, tiện ích chưa nhiều, mạng lưới còn ít … nên chưa đem lại nhiều
tiện ích thực sự cho chủ thẻ và hiệu quả kinh tế cho chính ngân hàng.
Vì vậy, để NHCT có thể phát triển dịch vụ thẻ tín dụng một cách có hiệu quả
nhất, giành được lợi thế trong cuộc cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ thì đòi hỏi phải
có một kế hoạch, chiến lược rõ ràng, một quy trình chặt chẽ... Xuất phát từ những
vấn đề trên, việc nghiên cứu tìm ra các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ thẻ tín
dụng đối với NHCT là cần thiết và có ý nghĩa thiết thực. Vì vậy tôi đã chọn đề tài:
“Dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam từ 20072014, Thực trạng và giải pháp”.
2. Mục đích nghiên cứu
- Làm sáng tỏ hơn quá trình hình thành, phát triển của thẻ tín dụng và đồng
thời hệ thống hóa những vấn đề cơ bản về thẻ tín dụng, dịch vụ thẻ tín dụng và phát
triển dịch vụ thẻ tín dụng của NHTM.
- Tổng hợp số liệu để phân tích và đánh giá thực trạng, những kết quả đạt được và
những mặt còn hạn chế trong quá trình phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại NHCT.

1


- Đề xuất các giải pháp và đưa ra một số kiến nghị để thúc đẩy sự phát triển

dịch vụ thẻ tín dụng tại NHCT.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của luận văn: Dịch vụ thẻ tín dụng tại NHCT.
- Phạm vi nghiên cứu của luận văn:
Phạm vi thời gian: Luận văn phân tích chủ yếu dựa trên kết quả số liệu phát
triển dịch vụ thẻ tín dụng trong các năm từ 2007 đến 2014.
Phạm vi về không gian: Phân tích chung toàn hệ thống NHCT.
Phạm vi về nội dung:
• Nghiên cứu một số vấn đề cơ bản về phát triển dịch vụ thẻ tín dụng.
• Phân tích hình hình phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại NHCT.
• Đánh giá những kết quả đạt được, những mặt hạn chế và nguyên nhân của
hoạt động phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại NHCT.
• Đề xuất một số giải pháp và đưa ra kiến nghị nhằm phát triển dịch vụ thẻ tín
dụng tại NHCT.
4. Phương pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng các phương pháp thống kê, phân tích và tổng hợp; kết hợp
giữa nghiên cứu lý thuyết và tiếp cận thực tế, thu thập thông tin, đối chiếu, đánh giá,
phân tích thực trạng để chứng minh và đề xuất ý kiến.
5. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn kết cấu gồm 03 chương :
- Chương 1: Những lý luận cơ bản về dịch vụ thẻ tín dụng trong hoạt động
kinh doanh của NHTM.
- Chương 2: Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại NHCT từ 2007 - 2014.
- Chương 3: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại NHCT.

2


CHƯƠNG 1
NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG

TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
1.1. KHÁI QUÁT VỀ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG
1.1.1. Sự ra đời của thẻ tín dụng
Một trong những phát minh quan trọng nhất của con người có tính chất đột
phá, đẩy nền văn minh nhân loại tiến một bước dài là sự phát minh tiền tệ. Qua
nhiều hình thái phát triển, ngày nay tiền tệ đã đạt đỉnh cao chất lượng là tiền điện tử
- một phương thức thanh toán không dùng tiền mặt tiên tiến và hiện đại. Thẻ tín
dụng là một trong những hình thái của tiền điện tử không dùng tiền mặt, mang tính
văn minh, hiện đại của thời kỳ toàn cầu hoá.
Năm 1949 trong bữa ăn tối tại một nhà hàng, doanh nhân người Mỹ Frank Mc
Namarac chợt nhận ra rằng mình không mang theo tiền để thanh toán, ông đành gọi
điện nhắn người mang tiền đến giúp. Trong tình huống đó ông chợt nảy ra ý tưởng về
loại phương tiện thanh toán thay thế tiền mặt có thể sử dụng ở mọi nơi. Thẻ tín dụng
đầu tiên ra đời với tên gọi Dinner Club và sau đó được sử dụng trả tiền ăn tại 27 nhà
hàng trong hoặc ven thành phố New York. Xuất phát từ một ý tưởng, nhưng những tiện
ích mà thẻ tín dụng mang lại đã nhanh chóng chinh phục được nhiều khách hàng.
Ngày nay, thẻ tín dụng được xem như một công cụ thanh toán hiện đại, văn
minh nhiều tiện ích. Sự phát triển không ngừng của khoa học công nghệ đã liên tục
cải tiến và hoàn thiện hơn các tính năng của thẻ tín dụng, giúp cho thẻ tín dụng trở
thành phương thức thanh toán nhanh gọn, chính xác, an toàn, tiện lợi. Với các tiện ích
của mình chắc chắn thẻ tín dụng sẽ còn phát triển và phổ biến trên phạm vi rộng lớn.
1.1.2. Khái niệm, phân loại thẻ tín dụng
1.1.2.1. Khái niệm thẻ tín dụng
Bản chất thẻ tín dụng là một sản phẩm kết hợp của cả 2 hình thức tín dụng và
thanh toán: vừa là công cụ thanh toán không dùng tiền mặt cung cấp cho người sử
3


dụng (chủ thẻ) khả năng chi tiêu trước trả tiền sau, vừa là hình thức tín dụng mà

NHPH cấp cho chủ thẻ căn cứ vào khả năng tài chính, số tiền ký quỹ hoặc tài sản
thế chấp của chính khách hàng.
Theo Quyết định 20/2007/QĐ-NHNN ngày 15/5/2007 của Thống đốc NHNN
ban hành về “Quy chế phát hành, sử dụng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt động thẻ
ngân hàng” thì thẻ tín dụng là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong
phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thoả thuận với tổ chức phát hành thẻ.
Khi sử dụng thẻ, thay bằng tiền mặt, chủ thẻ xuất trình thẻ của mình tại điểm
cung ứng hàng hóa dịch vụ có chấp nhận thẻ để thanh toán. Tại thời điểm chủ thẻ
thanh toán hàng hoá dịch vụ, ngân hàng tạm ứng thanh toán cho đơn vị cung cấp
hàng hoá dịch vụ và sẽ thu hồi từ chủ thẻ sau khoảng thời gian đã thoả thuận. Nếu
chủ thẻ thanh toán toàn bộ dư nợ trong khoảng thời gian này thì hoàn toàn được
miễn lãi. Trường hợp hết thời gian này mà vẫn chưa thanh toán hoặc thanh toán
chưa hết số dư nợ thì phải chịu những khoản phí và lãi chậm trả. Sau khi thanh toán
hết dư nợ trong kỳ, hạn mức tín dụng của chủ thẻ sẽ được khôi phục ban đầu.
1.1.2.2. Cấu tạo thẻ tín dụng
Hầu hết thẻ tín dụng được làm bằng chất nhựa cứng có hình chữ nhật kích cỡ
8,5 cm x 5,5 cm x 0,07 cm, có góc tròn gồm 2 mặt. Bao gồm các thông tin sau:
 Mặt trước của thẻ
- Tên và logo của NHPH, logo của tổ chức phát hành thẻ và biểu tượng của
của tổ chức đó như Mastercard, Visacard, JBC…
- Đối với thẻ chip thì chip sẽ được gắn vào mặt trước của thẻ.
- Số thẻ: đây là số riêng của thẻ được in nổi trên thẻ.
- Họ tên của chủ thẻ, công ty.
- Ngày hiệu lực: là thời hạn thẻ được lưu hành.

4


Số thẻ
®Òu nhau.


Biểu tượng của
thẻ tín dụng

Họ tên chủ thẻ
Logo của Tổ chức thẻ tín dụng

Hình 1.1: Mặt trước của thẻ tín dụng
 Mặt sau của thẻ
- Dải băng từ (với thẻ từ, thẻ từ có chip). Dải băng này chứa các thông tin của
thẻ như số thẻ, chủ thẻ, mã số bí mật… Dải băng từ có 2 hoặc 3 rãnh được đọc bởi
các thiết bị chuyên dụng như POS, máy ATM.
- Dải băng dành cho chủ thẻ ký chữ ký mẫu. Băng chữ ký này được làm bằng
chất liệu đặc biệt nếu cố tình cạo, sửa đổi phần ô chữ ký này thì trên ô chữ ký sẽ
xuất hiện chữ “VOID”.
- Một số thông tin cần thiết như số điện thoại hỗ trợ từ đơn vị phát hành…

Dải băng từ
Chữ ký
chủ thẻ
Hình 1.2: Mặt sau của thẻ tín dụng
1.1.2.3. Phân loại thẻ tín dụng

5


Có 3 tiêu chí để phân loại thẻ tín dụng chủ yếu là:
 Theo phạm vi sử dụng
- Thẻ tín dụng nội địa: chỉ có khả năng sử dụng trong phạm vi quốc gia phát
hành. Đồng tiền giao dịch là đồng bản tệ của nước đó.

- Thẻ tín dụng quốc tế: có khả năng sử dụng ngoài lãnh thổ nước phát hành thẻ,
sử dụng ngoại tệ mạnh để thanh toán.
 Theo hạn mức sử dụng
- Thẻ tín dụng vàng: là loại thẻ ưu hạng, được phát hành cho đối tượng có uy
tín, thu nhập cao và có hạn mức tín dụng cao hơn thẻ thường.
- Thẻ tín dụng thường: loại thẻ này mang tính đại chúng hơn, phục vụ cho thị
trường bình dân hơn, hạn mức tín dụng thấp hơn thẻ vàng.
 Theo công nghệ sản xuất
- Thẻ in nổi: là loại thẻ mà trên bề mặt thẻ khắc nổi các thông tin cần thiết.
Loại thẻ này ít được sử dụng vì công nghệ quá thô sơ, dễ bị làm giả.
- Thẻ từ: là loại thẻ mà thông tin của chủ thẻ được mã hóa trong băng từ ở
mặt sau của thẻ. Nhược điểm của thẻ từ là số lượng thông tin được mã hóa không
nhiều, mang tính cố định, không gian chứa tin hẹp, các thông tin ghi trong thẻ có
thể bị ăn cắp thông tin bằng thiết bị nối với máy vi tính.
- Thẻ thông minh: Đây là thế hệ mới nhất của thẻ, có đặc tính bảo mật và an
toàn rất cao, dựa trên kỹ thuật vi xử lý tin học, gắn với thẻ một chíp điện tử có cấu
tạo như một máy tính hoàn hảo.
1.2. DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
TỚI SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG
1.2.1. Dịch vụ thẻ tín dụng
Dịch vụ thẻ tín dụng là dịch vụ do ngân hàng cung cấp, cho phép khách hàng
sử dụng thẻ tín dụng như một phương tiện chi trả, thanh toán, trao đổi sản phẩm
dịch vụ. Tuy nhiên, đây là dịch vụ có tính chuyên biệt dù các NHPH là người cung
cấp dịch vụ thẻ hay tạo ra hàng hoá, chủ thẻ là người sử dụng hay là người mua
hàng hóa nhưng để tạo khả năng lưu thông của loại hàng hoá dịch vụ đó lại đòi hỏi
sự tham gia của các chủ thể khác như các ĐVCNT, các NHTT, tổ chức thẻ quốc tế.

6



1.2.1.1. Các chủ thể tham gia
Trong quá trình phát hành thẻ tín dụng
- NHPH thẻ: là ngân hàng/tổ chức được cho phép thực hiện nghiệp vụ phát
hành và cung cấp các dịch vụ liên quan đến thẻ.
- Chủ thẻ: Là người được cấp thẻ để sử dụng theo hạn mức tín dụng được cấp
và có tên được in nổi trên thẻ (chủ thẻ chính hoặc chủ thẻ phụ).
Trong quá trình thanh toán thẻ tín dụng
- Đơn vị chấp nhận thẻ: Là tổ chức, cá nhân cung ứng hàng hoá dịch vụ chấp
nhận thẻ tín dụng làm phương tiện thanh toán.
- Ngân hàng thanh toán: Là NHPH hoặc ngân hàng được NHPH ủy quyền thực
hiện nghĩa vụ thanh toán thẻ tín dụng theo hợp đồng. NHTT cung cấp các thiết bị phục
vụ cho việc thanh toán và có trách nhiệm trả tiền cho các ĐVCNT đã phát sinh giao dịch
thẻ tín dụng. Trên thực tế, nhiều ngân hàng vừa là NHPH vừa là NHTT .
- Tổ chức thẻ quốc tế: Là một tổ chức gắn với một thương hiệu sản phẩm thẻ
như Visa International, Mastercard International, JBC…. Các tổ chức thẻ này có thể
ủy quyền cho các NHPH/tổ chức phát hành thẻ khác làm đại lý phát hành thẻ mang
thương hiệu của mình. TCTQT quản lý các hoạt động phát hành, sử dụng, thanh
toán và tổ chức, hướng dẫn các đại lý hoạt động đúng quy định; đồng thời phân xử
những tranh chấp trong quá trình hoạt động.
- Công ty chuyển mạch: Được hình thành nhằm kết nối các ĐVCNT, NHTT,
NHPH, TCTQT thành một mạng lưới thanh toán rộng khắp.
1.2.1.2. Vai trò của dịch vụ thẻ tín dụng
 Đối với người sử dụng thẻ
Dịch vụ thẻ tín dụng là sự kết hợp hoàn hảo của dịch vụ thanh toán và cho vay.
Vì vậy nó mang lại cho khách hàng lợi ích kết hợp của cả hai dịch vụ này:
- Sự linh hoạt và an toàn trong thanh toán ở trong và ngoài nước
Lợi ích nổi bật cho người sử dụng thẻ tín dụng là sự tiện lợi và linh hoạt trong
quá trình thanh toán. Một tấm thẻ nhỏ gọn sẽ thay thế cho việc cầm tiền mặt, sẽ
giúp cho việc thanh toán toàn cầu chưa bao giờ dễ dàng hơn thế, lại tránh được rủi
ro tiền mặt. Với thẻ tín dụng quốc tế, chủ thẻ có thể mua hàng hóa, giao dich tại bất

kỳ các ĐVCNT có biểu tượng của tổ chức phát hành thẻ trên toàn cầu, chủ thẻ

7


không cần phải lo lắng về việc đổi ngoại tệ, rồi mang theo khi đi công tác, du lịch ở
nước ngoài… Ngoài ra khi thanh toán bằng thẻ tín dụng giúp khách hàng tiếp cận
phương thức mua hàng gián tiếp hiện nay như đặt hàng qua điện thoại, mua hàng
online. Đồng thời có thể thực hiện bất cứ một giao dịch nào bằng ngoại tệ trên thế
giới nhưng chỉ phải thanh toán cho NHPH bằng đồng bản tệ.
Không chỉ là phương tiện thanh toán tiện lợi và linh hoạt, thẻ tín dụng còn là
phương tiện thanh toán có tính an toàn cao so với tiền mặt.
- Được tiếp cận với nguồn tín dụng nhanh chóng và đơn giản
Bản chất của việc tiêu dùng thẻ tín dụng là chủ thẻ sẽ nhận một khoản nợ vay
từ ngân hàng mà không cần đến ngân hàng làm thủ tục vay, đặc biệt khoản vay này
sẽ không bị tính lãi nếu trả đúng hạn. Điều này rất thuận lợi cho các khách hàng
phát sinh nhu cầu chi tiêu đột xuất, bất thường vượt quá khả năng tài chính hiện tại,
khách hàng sẽ được đáp ứng ngay lập tức nhu cầu tín dụng.
- Tăng doanh số kinh doanh và thu hút khách hàng
Việc ngày càng có nhiều người thích sử dụng thẻ tín dụng tác động đến họ như
một nhu cầu của thị truờng. Để lôi kéo đối tượng khách hàng này buộc họ phải chấp
nhận sự thanh toán bằng thẻ tín dụng. Như vậy, việc chấp nhận thẻ mạng lại lợi ích
cho các ĐVCNT như một biện pháp mở rộng thị trường và tăng doanh số. Mặt
khác, thẻ tín dụng là một hậu thuẫn giúp chủ thẻ chi tiêu vượt quá khả năng tài
chính ngắn hạn của mình, nó trở thành một lực đẩy tích cực đối với sức mua. Chính
người cung ứng hàng hoá và dịch vụ là người được hưởng lợi trong quá trình đó.
- Giảm chi phí bán hàng và đảm bảo an toàn:
Việc chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng giúp các ĐVCNT đa dạng hoá
các phương thức thanh toán; giảm tình trạng trả chậm của khách hàng. Đồng thời
giảm nhẹ công tác kiểm đếm thu giữ tiền mặt, tránh được hiện tượng khách hàng

dùng tiền giả để thanh toán, qua đó giảm những chi phí kinh doanh không cần thiết.
- Hưởng lợi từ chính sách khách hàng của ngân hàng
Các ĐVCNT được ngân hàng cung cấp đầy đủ các máy móc thiết bị cần thiết
cho việc thanh toán thẻ (máy POS cà tay hoặc kết nối mạng thanh toán điện tử),

8


ĐVCNT không mất tiền đầu tư cho cơ sở vật chất. Ngoài ra các ĐVCNT còn thiết
lập được mối quan hệ mật thiết với ngân hàng (ngân hàng sẽ dành ưu đãi cho họ
trong các giao dịch, đặc biệt là giao dịch về tín dụng). Hàng năm các hiệp hội du
lịch quốc tế có xuất bản ấn phẩm giới thiệu địa chỉ cung ứng hàng hoá dịch vụ đáng
lưu ý điều đó sẽ giúp cho các đơn vị này quảng bá cho hoạt động của mình.
 Đối với Ngân hàng
Sự phát triển bùng nổ của thẻ tín dụng trong thời gian ngắn như vậy có thể lý
giải bằng hai nguyên nhân. Trước hết là lợi ích mà nó mang lại cho khách hàng, thứ
nữa là lợi ích mà nó đem lại cho ngành ngân hàng.
- Tác động đến lợi nhuận của ngân hàng
Thẻ tín dụng mang đến cho ngân hàng nhiều nguồn thu khác nhau: chiết khấu
thương mại, lệ phí thường niên, phí rút tiền mặt, các khoản thu từ tài trợ, phí đại lý
thanh toán. Ngoài ra còn các khoản thu khác: phí tăng hạn mức tín dụng tạm thời
(phát sinh khi chủ thẻ muốn nâng hạn mức tín dụng) phí tra soát (khoản phí chủ thẻ
phải trả cho yêu cầu tra soát của mình), phí cấp lại thẻ mất cắp, thất lạc, phí cập
nhập thẻ mất cắp, thất lạc lên danh sách thẻ cấm lưu hành. Tất cả những khoản thu
từ nghiệp vụ thẻ đem lại một tỷ suất sinh lợi lên tới 20%/năm cho ngân hàng (tỷ lệ
doanh lợi từ thẻ tín dụng vượt trên bất cứ một hình thức đầu tư tín dụng nào khác).
- Đa dạng hóa loại hình dịch vụ
Thẻ tín dụng là kết hợp các đặc tính của tín dụng và thanh toán: một cơ chế
vay trả tuần hoàn, mạng lưới các điểm tiếp nhận thẻ rộng rãi. So với những hình
thức thanh toán khác như séc, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu hoặc L/C... thẻ tín dụng

ưu việt hơn ở chỗ nó gắn tín dụng với thanh toán như một quy trình khép kín. Vì
vậy ngay sau khi xuất hiện, thẻ tín dụng nhanh chóng chiếm vị trí độc tôn trong số
các dịch vụ của ngân hàng phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân và là một phương
pháp ưu việt để thâm nhập vào thị trường ngân hàng bán lẻ.
- Là một hình thức tín dụng có tính an toàn cao
Bản chất của thẻ tín dụng là một loại cho vay mang tính an toàn và tính lâu
dài. Dưới khía cạnh rủi ro, tín dụng qua thẻ là một loại tín dụng có độ an toàn cao

9


hơn nhiều dạng cho vay khác. Sự an toàn thể hiện ngay ở trong cơ chế phát hành và
thanh toán nó. Hiện thẻ tín dụng được phát hành dưới 3 hình thức: thế chấp, tín
chấp, kết hợp giữa thế chấp và tín chấp.
Trong dạng phát hành đầu tiên, chủ sở hữu thẻ tín dụng phải thế chấp 100%
hoặc hơn số tiền trên hạn mức tín dụng của mình tại NHPH. Đây có thể coi là hợp
đồng thẻ tuyệt đối an toàn. Hình thức tín chấp là hình thức ngân hàng chỉ căn cứ
vào nhân thân, mức thu nhập thuờng niên của khách hàng để quyết định hạn mức
tín dụng. Rủi ro của hợp đồng này là trường hợp khách hàng không trả được nợ.
Tuy nhiên nếu ngân hàng kiểm soát chặt chẽ được mức thu nhập định kỳ của khách
hàng và có biện pháp giám sát tốt thì hoàn toàn có thể phát triển thị trường thẻ
thông qua hình thức tín chấp. Vì vậy nếu kết hợp cả hai điều kiện thế chấp và tín
chấp phần nào hạn chế nhược điểm của cả hai loại phát hành trước đó.
 Đối với nền kinh tế - xã hội
- Làm giảm khối lượng tiền mặt trong lưu thông
Việc thanh toán qua thẻ tín dụng làm giảm nhu cầu giữ tiền mặt, giảm lượng
tiền lưu thông, từ đó giúp giảm chi phí vận chuyển, phát hành tiền thậm chí chống
việc sử dụng tiền giả trong nền kinh tế. Hạn chế hoạt động kinh tế ngầm, rửa tiền,
kiểm soát các giao dịch kinh tế, giảm thiểu tác động tiêu cực của kinh tế ngầm.
- Tăng cường hoạt động lưu thông tiền tệ trong nền kinh tế

Thẻ tín dụng ra đời giúp tăng cường hoạt động lưu thông tiền trong nền kinh
tế, tăng cường quay vòng của đồng tiền khơi thông các luồng vốn khác. Tạo điều
kiện quan trọng cho việc kiểm soát chất lượng giao dịch, thanh toán của dân cư và
của cả nền kinh tế, tạo tiền đề cho việc tính toán lượng tiền cung ứng và điều hành
hực thi chính sách tiền tệ của NHNN có hiệu quả.
- Thực hiện chính sách quản lý vĩ mô của Nhà nước
Trong thanh toán thẻ tín dụng, các giao dịch đều nằm dưới sự kiểm soát của
ngân hàng. Nhờ đó các ngân hàng dễ dàng kiểm soát được mọi giao dịch của khách
hàng, tạo nền tảng cho công tác quản lý thuế Nhà nước, thực hiện chính sách ngoại
hối quốc gia.
Mặt khác, thẻ tín dụng giúp kích cầu cho nền kinh tế bởi nó mang lại cho

10


người sử dụng nhiều tiện lợi nên ngày càng có nhiều người sử dụng do đó số lượng
giao dịch chi tiêu bằng thẻ cũng tăng lên. Điều này làm cho thẻ trở thành một công
cụ hữu hiệu góp phần thực hiện biện pháp “kích cầu” của nhà nước. Ngoài ra với
dịch vụ thẻ, chủ thẻ có thể tiếp cận nguồn tín dụng của ngân hàng một cách nhanh
chóng, đơn giản, do đó họ có xu hướng chi tiêu nhiều hơn. Theo nghiên cứu của
Mary Hunt thì “Mọi người có xu hướng tiêu nhiều hơn 30% khi sử dụng thẻ tín
dụng, thay vì tiền mặt”.
- Tiếp cận nhanh chóng với nền kinh tế thế giới
Thanh toán thẻ tín dụng giúp cải thiện môi trường thương mại, thu hút khách
du lịch. Thẻ tín dụng giúp giảm bớt các giao dịch thủ công, tiếp cận với phương tiện
thanh toán văn minh của thế giới. Thanh toán bằng thẻ tín dụng tạo điều kiện hết
sức thuận lợi cho việc hội nhập vào nền kinh tế thế giới của Việt Nam thông qua các
TCTQT. Từ đó tạo ra môi trường thương mại văn minh, thu hút nhiều nhà đầu tư
nước ngoài cũng như khách du lịch.
1.2.2. Quy trình hoạt động của thẻ tín dụng

Có thể khái quát trình tự các hoạt động thẻ tín dụng theo sơ đồ sau:
(3)

Chủ thẻ
(2)

Đơn vị chấp
nhận thẻ

Ngân hàng
Thanh toán

(4)

(1)

(5)

(7)
(6)

Ngân hàng
phát hành

Trung tâm
thẻ Quốc tế

Sơ đồ 1.1: Quy trình hoạt động của thẻ tín dụng
Bước 1: Khách hàng yêu cầu phát hành thẻ tín dụng và được NHPH sau quá
trình thẩm định hồ sơ sẽ tiến hành cấp thẻ tín dụng cho khách hàng.


11


Bước 2: Chủ thẻ chi tiêu hàng hóa dịch vụ tại các ĐVCNT.
Bước 3: ĐVCNT sẽ truyền giao dịch về NHTT.
Bước 4: NHTT ứng tiền trả vào tài khoản của ĐVCNT (trên cơ sở số tiền trên
giao dịch truyền về NHTT sau khi đã trừ đi một khoản phí như đã thỏa thuận).
Bước 5: NHTT sẽ truyền giao dịch về TTTQT và được TTTQT trả tiền cho
các khoản tiền theo giao dịch chi tiêu của chủ thẻ truyền về.
Bước 6: TTTQT ghi nợ NHPH các khoản chi tiêu của thẻ tín dụng.
Bước 7: In chi tiết các khoản chi tiêu và gửi đến chủ thẻ yêu cầu thanh toán
Thông thường quy trình tác nghiệp các ngân hàng chia làm 2 hoạt động chính
là phát hành và thanh toán. Hoạt động phát hành là những tác nghiệp liên quan đến
chủ thẻ và NHPH (Bước 1, 7), hoạt động thanh toán liên quan đến NHTT và
ĐVCNT (Bước 2, 3, 4, 5, 6). Vả cả hai hoạt đông đều qua trung gian là TTTQT.
1.2.2.1. Quy trình phát hành thẻ tín dụng
 Đối tượng phát hành thẻ tín dụng
Thẻ có thể được phát hành cho cá nhân hay cho các tổ chức. Nếu phát hành
thẻ cho các tổ chức thì phải nêu rõ người được uỷ quyền sử dụng thẻ. Người yêu
cầu phát hành thẻ phải mở tài khoản tại NHPH, thế chấp hay tín chấp tuỳ thuộc vào
mối quan hệ tín dụng của người yêu cầu với ngân hàng. Với trường hợp thế chấp thì
khách hàng có thể thế chấp bằng sổ tiết kiệm, hoặc giấy tờ có giá. Còn với trường
hợp phát hành tín chấp thì hiện nay đối với một số ngân hàng, điều kiện cho chủ thẻ
để được phát hành thẻ tín dụng hạng phổ thông là có thu nhập ổn định từ 05
triệu/tháng trở lên và có xác nhận lương của đơn vị chi trả.
 Thủ tục phát hành
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ phát hành thẻ tín dụng
Khách hàng có nhu cầu phát hành thẻ phải xuất trình các loại giấy tờ sau:
- Bản yêu cầu phát hành, hợp đồng phát hành thẻ tín dụng;

- Bản copy CMND/Hộ chiếu; Bản copy hộ khẩu thường trú/bản copy Visa;
- Các giấy tờ chứng minh năng lực tài chính: Hợp đồng cầm cố tài sản (Tài sản
đảm bảo có thể là tiền mặt, sổ tiết kiệm, các giấy tờ có giá...) nếu phát hành trên cơ
sở tài sản đảm bảo hoặc Hợp đồng lao động, Bảng kê tài khoản trả lương (trả lương
12


qua tài khoản), bảng xác nhận lương (không trả lương qua tài khoản) nếu phát hành
trên cơ sở tín chấp.
Bước 2 - Thẩm định hồ sơ
Sau khi khách hàng đã cung cấp đủ hồ sơ, ngân hàng tiến hành thẩm định hồ
sơ của khách hàng để ra quyết định chấp nhận hoặc từ chối. Ngân hàng thường xem
xét lại hồ sơ đã được lập đúng quy định chưa, tình hình tài chính hay các khoản thu
nhập thường xuyên của khách hàng, mối quan hệ tín dụng trước đây của khách hàng
(nếu có) có đảm bảo khả năng thanh toán nợ … Trường hợp chấp nhận, ngân hàng
sẽ tiến hành ký hợp đồng với khách hàng và căn cứ vào tình hình tài chính hay các
khoản thu nhập thường xuyên của khách àhng để cấp hạn mức tín dụng.
Bước 3 - Phân loại khách hàng để cấp thẻ
Hồ sơ cấp thẻ phù hợp thì ngân hàng mở tài khoản thẻ cho khách hàng. Đồng
thời lập hồ sơ quản lý thẻ, phân loại khách hàng, xác định hạn mức tín dụng và có
chính sách tín dụng riêng đối với từng nhóm khách hàng. Sau đó, bằng kỹ thuật
riêng của từng NHPH thẻ, ghi những thông tin cần thiết lên thẻ như: in nổi tên chủ
thẻ, số thẻ, thời gian hiệu lực, mã số ngân hàng … đồng thời mã hóa, ấn định mã số
cá nhân (mã PIN) cho chủ thẻ, nhập dữ liệu của chủ thẻ để quản lý và in thẻ.
Bước 4 - Phát hành thẻ cho khách hàng
Khi giao thẻ và mã PIN cho khách hàng, Ngân hàng yêu cầu chủ thẻ phải quản
lý và giữ bí mật mã PIN này. Trường hợp xảy ra rủi ro do để lộ mã PIN, chủ thẻ
phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(1)


Chñ thÎ

(2)
(4)

Ng©n
hµng ph¸t
hµnh

(3)

Tµi kho¶n
thÎ

Sơ đồ 1.2: Nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng
1.2.2.2. Quy trình thanh toán thẻ tín dụng
Quy trình thanh toán thẻ tín dụng thông thường như sau:

13


×