Ngày giảng: 8B: 8D:
Tiết2: nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng:ận dụng đợc tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
(A+B)(C+D) = AC + AD + BC + BD,
3. Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập, say mê học tập
II. Chuẩn bị của giáo viên và HS:
-GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung qui tắc và phần chú ý.
-HS: Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đơn thức.
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: ( 7 )
Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức
áp dụng: tìm x, biết:
x(5-2x)+2x(x-1)=15 (ĐS: x=5)
2.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:(16 )
GV: Đa ra ví dụ (SGK/6)
Gv : Hớng dẫn hs thực hiện phép tính nhân
đa thức với đa thức nh Sgk
GV : Nêu lại các bớc làm
-HS : đa ra qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Gv : Chốt lại và treo bảng phụ ghi sẵn nội
dung qui tắc.
* Các bớc thực hiện khi nhân đa thức với đa
thức:
+ Bớc 1: Nhân mỗi hạng tử của đa thức này
với từng hạng tử của đa tức kí ;
+ Bớc 2: Cộng các tích vừa thực hiện lại với
nhau;
+ Bớc 3: Rút gọn đã thức vừa tìm đợc.
Hs: Thực hiện ?1
- GV: Ghi đề bài lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài
- GVgọi 1HS lên bảng trình bày bài giải
- HS khác nhận xét, bổ xung
GV: treo bảng phụ ghi sẵn chú ý SGK.
*HS đọc chú ý SGK
1. Qui tắc:
Ví dụ (SGK/6)
(x-2)(6x
2
- 5x +1)
= x.(6x
2
- 5x +1) - 2.(6x
2
- 5x +1)
= x.6x
2
+x.(-5x
2
) +x.1 + (-2). 6x
2
+ (-2). (-
5x) + (-2).1
= 6x
3
-5 x
2
+ x - 12x
2
+ 10x - 2
= 6x
3
-17x
2
+ 11x - 2
* Qui tắc(SGK)
Tổng quát : (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
* Các bớc thực hiện khi nhân đa thức với đa
thức:
+ Bớc 1: Nhân mỗi hạng tử của đa thức này
với từng hạng tử của đa tức kí ;
+ Bớc 2: Cộng các tích vừa thực hiện lại với
nhau;
+ Bớc 3: Rút gọn đã thức vừa tìm đợc
?1
( )
3
1
1 . 2 6
2
xy x x
ữ
=
( ) ( )
3 3
1
. 2 6 1. 2 6
2
xy x x x x
=
4 2 3
1
3 2 6
2
x y x y xy x x + +
* Chú ý: (SGK)
*Hoạt động 2:( 8 ) áp dụng
-HS làm?2
HS hoạt động nhóm:
1.Làm việc chung:
-Chia lớp làm 4 nhóm, cử nhóm trởng
Nhóm 1+3 làm a,
Nhóm 2+4 làm b
2.Làm việc theo nhóm: 4p
- Nhóm trởng điều khiển các cá nhân làm
việc độc lập
-Trao đổi thảo luận,thống nhất nội dung ghi
bảng nhóm
-Cử đại diện trình bầy
3.Thảo luận tập thể:
- Nhận xét kết quả chéo nhóm nhau
- GV nhận xét kết luận
HS: đọc ?3
Cho biết công thức tính diện tích hình chữ
nhật
HS: Thực hiện ?3
Hoạt động 3: ( 10 )Luyện tập củng cố:
- HS làm bài tập 7
- HĐ cá nhân
- 1HS lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 9
- HS đọc đề bài
- Cả lớp làm bài
- 1HS lên bảng làm BT
- Lớp nhận xét
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân đa
thức với đa thức;
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
2. áp dụng
?2: Làm tính nhân:
a, (x+3)(x
2
+3x-5)
=x(x
2
+3x-5)+3(x
2
+3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
=x
3
+6x
2
+4x-15
b. (xy-1)(xy+5) = xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy-5 = x
2
y
2
+4xy-5
?3
S = (2x+y)(2x-y)
= 4x
2
-2xy+2xy-y
2
= 4x
2
-y
2
Với x=2,5m , y=1m ta có
( )
2
2 2
5
4 1 25 1 24
2
S m
= = =
ữ
3. Luyện tập:
Bài tập 7(tr8)
a. (x
2
-2x+1)(x-1)
=x(x
2
-2x+1)-1(x
2
-2x+1)
=x
3
-2x
2
+x-x
2
+2x-1
=x
3
-3x
2
+3x-1
Bài 9 (tr8)
(x-y)(x
2
+xy+y
2
) = x
3
-y
3
Giá trị của biểu thức lần lợt là:
-1008, -1, 9,
133
64
3. H ớng dẫn học ở nhà( 2 )
- Học thuộc qui tắc SGK
- Xem kỹ các bài tập đã làm
- Làm BT: 7b. 8(tr8 SGK); BT: 6,7,8,9,10SBT
- Đọc trớc bài luyện tập.