Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án tuần 2 đã chỉnh sửa .Hảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.8 KB, 20 trang )

Tn 2
Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
*HS khá giỏi:bài 3(cột 3).
II/ Chuẩn bò :
- Thước 1m
III/ Các hoạt động dạy học :
T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2
8
5
10
7
A.KTBC :
B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng
Bài 1 :
-Y/c hs dùng phấn vạch vào điểm có độ
dài 1dm trên thước kẻ.
-Vẽ đoạn thẳng dài 1dm và nêu cách vẽ
-GV theo dõi ,nhận xét
Bài 2 :
Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2dm và
dùng phấn đánh dấu .
- 2dm bằng bao nhiêu xăngtimet ? (y/c


HS nhìn trên thước trả lời)
GV nhận xét, đánh giá
Bài 3 : Gọi HS nêu y/c .
- Muốn điền đúng ta phải làm gì ?
Lưu ý : Khi đổi dm ra cm ta thêm vào
sau số đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại .
-Yêu cầu HS làm bài .Gọi HS sửa bài
sau đó nhận xét .
Bài 4 :Y/c đọc đề bài .
- Muốn điền đúng ta phải ước lượng số
đo của các vật , của người được đưa ra .
HS đọc
Tìm vạch chỉ 1 dm trên thước
-thực hành làm bài
HS thao tác , 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau .
- 2dm = 20cm .
-HS trả lời
a)1dm=10cm 3dm=30cm
8dm=80cm
2dm=20cm 5dm=50cm
9dm=90cm
b)30cm=3dm 60cm=6dm
70cm=7dm
1
3
Chẳng hạn bút chì dài 16 … , muốn điền
đúng hãy so sánh độ dài của bút chì với
1dm và thấy bút chì dài 16cm , không
phải 16dm .

Cho HS sửa bài .
GV nhận xét kết luận lời giải đúng
C) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng . Sau đó làm vào vở . 2 HS
ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với
nhau .
HS đọc bài làm :Bút chì dài 16cm ,
gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước
chân của Khoa dài 30cm , bé
Phương cao 12dm .
Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời
được các CH,1,2,3 )
*HS khá giỏi: HS khá, giỏi trả lời được CH3
II/ Chuẩn bò :
III/ Các hoạt động dạy học :
T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2
30
Tiết 1
A.KTBC
B.Bài mới
1) Hướng dẫn luyện đọc:
-Đọc mẫu
-GV đọc mẫu (giọng nhẹ nhàng,cảm

động) toàn bài
- Yêu cầu đọc từng câu .
-Ghi từ khó, HD học sinh đọc từ khó
- Đọc đoạn :
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : trực nhật,lặng
yên,trao,túm tụm
2
15
15
3
-Y/c tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài , câu khó ngắt thống nhất
cách đọc các câu này trong cả lớp.
-Nêu từ chú giải
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
- Đọc nhóm
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
Tiết 2
2 .Tìm hiểu nội dung :
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2
+ Hãy kể những việc làm tốt của bạn
Na?.
+Theo em , điều bí mật được các bạn

của Na bàn bạc là gì ?
+Em có nghó rằng Na xứng đáng được
thưởng không?Vì sao?
+Khi Na được phần thưởng , những ai
vui mừng ? Vui mừng như thế nào ?
*GV rút nội dung bài.
3/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
C) Củng cố dặn dò :
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
- Một buổi sáng , / vào giờ ra chơi /
các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc
điều gì / có vẻ bí mật lắm . //
- Đây là phần thưởng / cả lớp đề
nghò tặng bạn Na . //
- Đỏ bừng mặt , / cô bé đứng dậy /
bước lên bục . //
-Hs đọc:bí mật,sáng kiến,lặng lẽ
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em )
.
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-gọt bút chì giúp bạn Lan,cho bạn
Minh nửa cục tẩy.
-Các bạn đề nghò cô giáo thưởng
cho Na vì lòng tốt của Na đối với

mọi người .
- Na xứng đáng được thưởng , vì
người tốt cần được thưởng .
- Na xứng đáng được thưởng , vì cần
khuyến khích lòng tốt .
-Na vui mừng : đến mức tưởng là
nghe nhầm , đỏ bừng mặt .
- Cô giáo và các bạn vui mừng : vỗ
tay vang dậy .
- Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm
3
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể chuyện
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiêu :
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện
( BT1,2,3 )
*HS khá giỏi: HS khá giỏi bước đầu kể lại được tồn bộ câu chuyện ( BT4)
II/ Chuẩn bò:
-Tranh ảnh minh họa.
III/ Các hoạt động dạy học :
T.g Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh
3
20
10
2

A.KTBC :
B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng
1.Hướng dẫn kể từng đoạn:
a) Kể chuyện trong nhóm :
-Chia nhóm , y/c HS quan sát tranh và
kể từng đoạn trong nhóm.
- Y/c kể hết một lượt , sau đó quay lại từ
đoạn 1 nhưng thay đổi người kể .
b) Kể chuyện trước lớp :
-Cho HS đại diện từng nhóm lên kể .
-Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu các em còn lúng túng .
*GV khuyến khích HS kể bằng ngôn ngữ
tự nhiên , tránh đọc thuộc lòng câu
chuyện trong sách
-NX, tuyên dương CN, nhóm kể hay .
2/Kể lại toàn bộ câu chuyện
-Cho HS kể nối tiếp từng đoạn và 2 HS
kể lại toàn bộ câu chuyện .
-NX , tuyên dương cá nhân kể hay .
C) Củng cố dặn dò :
Hỏi lại ý nghóa câu chuyện. Dặn về nhà
- HS quan sát từng tranh trong
SGK , đọc lời gợi ý dưới mỗi
tranh .Tiếp nối nhau kể từng đoạn
của câu chuyện trước nhóm .
-Cá nhân các nhóm lên kể . Lớp
nhận xét .
-HS kể , lớp nhận xét các mặt : Nội
dung (ý , trình tự ) , diễn đạt (Từ ,

câu ,sáng tạo) , cách thể hiện (kể tự
nhiên với điệu bộ , nét mặt , giọng
kể)

HS kể chuyện : Từng đoạn , cả bài
. Lớp nhận xét .
4
kể lại chuyện cho người thân nghe.
Chuẩn bò bài “ Bạn của Nai nhỏ.
Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/ Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được
các CH trong SGK )
*GDBVMT:(khai thác gián tiếp nội dung bài)
HS luyện đọc và tìm hiểu bài,kết hợp gợi ý học sinh liên hệ(dùng câu hỏi) Qua bài
văn em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?(mọi vật,mọi người đều làm việc thật
nhộn nhòp và vui vẻ…)Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên
nhiên và con người chúng ta.
II/Chua å n bò :
-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
III/Các hoạt động dạy học :
T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3
15
A.KTBC:
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Phần
thưởng”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .

B.Bài mới Giới thiệu bài:
1/Hướng dẫn Luyện đọc:
* Đọc mẫu:
* Đọc câu:
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Ghi từ khó phát âm yêu cầu đọc .
*Đọc từng đoạn
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Hướng dẫn ngắt giọng. Thống nhất
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết
bài.
Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : Quanh, tích
tắc, việc, vải chín, quét, sắc, xuân
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp
5
8
7
2
cách đọc và cho luyện đọc .
- Giảng nghóa cho học sinh
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm

-Thi đọc:
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?
- Bé làm những việc gì?
-Đặt câu với mỗi từ:rực rỡ,tưng bừng
*GV ghi nội dungbài
3/Luyện đọc lại.
-GV nhắc HS đọc bài với gòong rõ ràng,
rành mạch. Nhận xét ghi điểm.
C) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét giờ học. Về xem lại bài .
- Chuẩn bò : Bạn của Nai nhỏ
- Quanh ta/ mọi vật,/ mọi người/
điều làm việc/.
- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân rực
rỡ, / tưng bừng . //
HS đọc sgk:sắc xuân,rực rỡ,tưng
bừng
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân ....
-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành
đào làm đẹp mùa xuân. Gà trống
đánh thức mọi người, tu hú báo mùa
vải chín, chim bắt sâu .
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, trông em ..
-Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu
với từ “rực rỡ , tưng bừng “.

- Ngày tựu trường cờ , hoa rực rỡ .
- Lễ hội dễn ra tưng bừng
HS đọc lại
-Lên đọc theo nhóm tổ, dãy bàn,
cá nhân.
Toán:
SỐ BỊ TRỪ-SỐ TRỪ-HIỆU
I/ Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạn vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
*HS khá giỏi: bài 2(d)
II/ Chuẩn bò :
- Bảng gài
- que tính .
6
III//C¸c ho¹t ®éng d¹y häc

T.g
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
2
10
20
2
A.KTBC:
B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng
1. Giới thiệu Số bò trừ - Số trừ – Hiệu
-Viết bảng phép tính : 59 - 35 = 24
Y/c HS đọc phép tính trên .
- Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59

gọi là số bò trừ , 35 gọi là số trừ , 24 gọi
là hiệu (vừa nêu vừa ghi bảng )
- Cho HS nhắc lại .
-Y/c HS đặt phép tính trừ trên theo cột
dọc . Sau đó gọi tên các thành phần và
kết qủa phép trừ .
2/ Luyện tập :
Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài .
- Nhìn các số để nối tên các thành phần
cho đúng .
Cho HS làm bài .
-Nhận xét, đánh giá
Bài 2 : - Đọc đề bài
-Gọi 1 HS đọc bài mẫu .
-Cho HS làm bài .
Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột .
Bài 3 :
-Gv hướng dẫn HS tóm tắt
GV gọi học sinh giải
-Chấm chữa bài. Nhận xét
C) Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học.Tuyên dương
những em thực hiện tốt.
-
- 59 trừ 35 bằng 24 .
-HS quan sát và nghe .
- HS nêu .
-1 HS lên bảng đặt tính , gọi tên các
thành phần và kết qủa phép trừ
59 -> Số bò trừ .

- 35 -> Số trừ .
24 -> Hiệu
HS làm bài .
Sốbò trừ 19 90 87 59 72 34
Số trừ 6 30 25 50 0 34
hiệu 13 60 62 9 72 0
-HS thực hiện
a , 38 b) 67 c) 55
- - -
12 33 22
26 34 33
Hs lên bảng thực hiện
Bài giải:
Đoạn dây còn lại dài:
8-3=5(dm)
Đáp số :5dm
7
-
-
-
-
-
-
-Chuẩn bò luyện tập
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
*Khá giỏi:bài 2(cột 3),bài 5
II/ Chuẩn bò :
Thước kẻ
III /Các hoạt động dạy học :
T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3
8
5
7
8
A..KTBC
B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng
1. Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS nêu cách tính

GV nhận xét .
Bài 2 : Gọi HS nêu Y/c bài tập
-Yêu cầu HS tính nhẩm điền kết quả
- Cho HS đọc kết quả, lớp giơ bảng con
Nhận xét, đánh giá
Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính và tính ?
- Y/c HS làm bài .
- Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ
vào từng số của phép trừ rồi nêu tên
gọi
-Nhận xét đánh giá.
HS nêu tên các thành phần trong
phép trừ .

Tính từ trái sang phải .
HS làm bảng con
88 49 64 96 57
- - - - -
36 15 44 12 53
52 34 20 84 4
HS làm bài, sửa bài .
60-10-30=20 90-10-20=60
60-40 =20 90-30 =60
80-30-20=30
80-50 =30
- Đặt thẳng các cột theo hàng , tính
từ trái sang phải .
84 77 59
- - -
31 53 19
53 24 40
8

×