SỞ GD& ĐT T. T.HUẾ
TRƯỜNG THPT A LƯỚI
BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG A LƯỚI : LƠP 11
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 16/11/2005
Chú ý : - Đề thi gồm có 04 trang.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Họ tên thí sinh Điểm toàn bài thi Các giám khảo
(Họ,tên và chữ ký)
Lớp:
Bằng số Bằng chữ
* Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân.
Câu 1(5 điểm): Giải phương trình : 1,9324x
2
- 2,3123x - 3,2431 = 0
Cách giải Kết quả
Câu 2(5 điểm): Tìm 1 nghiệm gần đúng của phương trình: x
6
-13x -20 = 0
Cách giải Kết quả
Câu 3( 5 điểm): Cho Sinx = 0,5321 ( 0
o
< x <90
o
). Tính A =
xx
xx
sincos
2cossin
2
23
+
+−
Cách giải Kết quả
Câu 4( 5 điểm): Tính A =
5
3
5
6
)321,4(
)731,3.(821,1
Cách giải Kết quả
Câu 5( 5 điểm): Cho 0 < x < π/2, tìm nghiệm của phương trình : cosx - tgx = 0.
Cách giải Kết quả
Câu 6( 5 điểm): Cho tam giác ABC , biết A( -2 ; 1), B( 3; -2), C( 2; 0). Tính diện
tích tam giác ABC.
Cách giải Kết quả
Câu 7( 5 điểm): Cho Parabol (P) : y = ax
2
+ bx+ c di qua các điểm A( 1; 0),
B( -1; 6), C( 3; 2) và đường thẳng (d) : y = x + 4 . Tìm tọa độ giao điểm giữa (P)
và (d).
Cách giải Kết quả
Câu 8( 5 điểm) : Cho tam giác ABC biết a = 8,652cm, b = 5,321cm,
c = 6,543cm. Tính đường cao AH và bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác
ABC.
Cách giải Kết quả
Câu 9( 5 điểm): Cho sinx = 4/5. Tính A =
xgxtg
xtgxx
2cot425
2sin4cos3
2
22
+
++
Cách giải Kết quả
Câu 10( 5 điểm): Tính A =
22
12
)33214(
3347299631921
−
+
Cách giải Kết quả
Câu 11( 5 điểm): Giải hệ phương trình :
=−−
−=−+
=++
41,323,132,194,2
3,132,412,99,8
1,332,13,923,3
zyx
zyx
zyx
Cách giải Kết quả
câu 12( 5 điểm): Cho cos
2
x = 0,4567 ( 0
o
< x < 90
o
) .
Tính N =
xxgxtg
xxxx
433
3232
cos1)cot1)(1(
)sin1(cos)cos1(sin
+++
+++
Cách giải Kết quả
SỞ GD - ĐT T.T HUẾ KỲ THI MÁY TÍNH CASIO BẬC TRUNG HỌC
TRƯỜNG THPT A LƯỚI NĂM HỌC 2005 - 2006
LỚP 11 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Bài Cách giải Đáp số Điểm
1 Sử dụng cách giải gài trong máy
X
1
≈ 2,0253
X
2
≈ - 0,8287
2,5
2,5
2 Sử dụng cách giải gài trong máy
X ≈ 1,8822
5
3 Tính x = 32
o
8’50,83’’
Thay x vào biểu thức A ta được
A ≈ 1,1480
5
4 Sử dung cách tính trong máy
A ≈ 332,0173
5
5
Sin
2
x + sinx - 1 = 0
+−
=
−−
=
2
51
sin
)(
2
51
sin
x
lx
x ≈ 0,6662
5
6
)1;4(),3;5(
−=−=
ACAB
S =
2
22
).(.
2
1
ACABACAB
−
S =
AACAB sin..
2
1
S = 3,5 5
7
Thay toạ độ của A, B, C vào phương trình
(P) sẽ được hệ 3 phương trình bậc nhất đối
với a, b, c. Giải hệ đó sẽ được a = 1, b = -3,
C = 2.
Giải hệ phương trinh
+−=
+=
23
4
2
xxy
xy
ta sẽ được giao điểm của (P) và (d).
M(x
1
;y
1
)
X
1
≈ 4,4495
Y
1
≈ 8,4495
N(x
2
; y
2
)
X
2
≈ -0,4495
Y
2
≈ 3,5505
1.25
1.25
1.25
1.25
8
Tính S
))()(( cpbpapp
−−−
với p = 10,258
AH = 2S/a ;
r = S/p
AH ≈ 4,0182
r ≈ 1,6945
3
2
9
Tính x ≈ 0,972295218
Thay x vào biểu thức A ta được
A ≈ 0,8824
5