Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo an 11 (bai 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.74 KB, 4 trang )

Ngày dạy Lớp Sĩ số
..../...../ 2010 11B1 ...../.....,
..../...../ 2010 11B2 ...../.....,
..../...../ 2010 11B3 ...../.....,
..../...../ 2010 11B4 ...../.....,
..../...../ 2010 11B5 ...../.....,
..../...../ 2010 11B6 ...../.....,
..../...../ 2010 11B7 ...../.....,
Theo PPCT: 6
Bài 6: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được các phép toán thông dụng trong ngôn ngữ lập trình.
- Biểu diễn được một hình thức trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết được chức năng của lệnh gán.
- Biết được cấu trúc của lệnh gán và một số hàm chuẩn thông dụng trong
ngôn ngữ lập trình Pascal.
2. Kĩ năng
- Sử dụng được các phép toán để xây dựng biểu thức.
- Sử dụng được lệnh gán để viết chương trình.
3. Thái độ :
- Phát triển tư duy logic, linh hoạt, có tính sáng tạo
- Biết thể hiện về tính cẩn thận chính xác trong tính toán cũng như lập luận
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Sách giáo khoa, tranh chứa các biểu thức trong toán học.
- Tranh chứa bảng các hàm số học chuẩn.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi, đọc trước nội dung bài ở nhà
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra 15 phút


Câu 1: Nêu một số kiểu dữ liệu chuẩn. Lấy ví dụ về một kiểu nào đó.
Câu 2: Nêu cách khai báo biến. Hãy khai báo hai biến theo kiểu số nguyên
và hai biến theo kiểu kí tự.
16
2. Bài mới.
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy và trò
1. Phép toán:
GV: đưa ra cho học sinh biết các
ký hiệu của các phép toán số học,
các phép toán quan hệ, các phép
toán logic.
HS: Nghe hiểu, ghi chép.
Phép toán Ký hiệu
* Các phép toán số học
Cộng +
Trừ -
Nhân *
Chia /
Chia lấy phần nguyên Div
Chia lấy phần dư Mod
* Các phép toán quan hệ
Nhỏ hơn <
Nhỏ hơn hoặc bằng <=
Lớn hơn >
Lớn hơn hoặc bằng >=
Bằng =
Khác <>
* các phép toán logic
Not Phủ định
Or Hoặc

and Và
2. Biểu thức số học
VD: Trong toán học viết:3a + 5b + 11(c+d)
Trong TP sẽ được viết:
3*a + 5 *b +11 * (c+d)
- Trình tự thực hiện phép toán trong biểu
thức: Thực hiện phép toán trong ngoặc
trước, ngoài ngoặc sau. Các phép toán nhân
chia, chia lấy phần nguyên, chia lấy phần
dư thực hiện trước và cộng, trừ thực hiện
sau.
- Trong một biểu thức số học có nhiều kiểu
biến khác nhau thì kết quả của biểu thức sẽ
là kiểu có miền giá trị lớn nhất.
GV: em hãy cho 1 ví dụ về biểu
thức số học.
HS: Lấy ví dụ
GV: Gọi 1 học sinh nhắc lại trình
tự phép toán trong toán học.
HS: trả lời
GV: Trình tự thực hiện phép toán
trong biểu thức trong tin học giống
như trong toán học chúng ta đã
được học.
17
VD1: trong mt biu thc A*B, A l bin
kiu s thc, B l bin kiu s nguyờn thỡ
tớch ca A*B l kiu s thc.
VD2: trong mt biu thc A*B, A l bin
kiu Integer, B l bin kiu Integer thỡ tớch

ca A*B l kiu Integer nhng khi tớch ca
Av B qỳa ln (vt qua giỏ tr ca kiu
Integer = -2
15
2
15
1) thỡ kt qu s
khụng chớnh xỏc, hoc b bỏo li trn s
hc (Arithmetic Overflow).
* Vỡ vy khi tớnh toỏn cỏc s ta cn d liu
trc kt qu tớnh toỏn trỏnh nhn kt
qu s khụng chớnh xỏc, hoc b bỏo li
trn s hc
GV: em hóy cho vớ d c th v
giỏ tr kiu bin.
GV: cho mt vớ d v li trn s
hc.
GV: Kt lun.
3. Hm s hc chun
Bng 1. Hm s hc chun trong sỏch giỏo
khoa trang 23
VD:
delta =
acb 4
2

Trong TP vit di dng:
SQRT (b*b 4*a *c)
GV: cỏc em xem Bng 1. Hm s
hc chun trong sỏch giỏo

khoa trang 23.
HS: Ghi chộp.
HS: ly vớ d c th
4. Biu thc quan h
<biu thc 1> <Phộp toỏn quan h> <Biu thc 2>
Trong đó biểu thức 1, biểu thức 2 là chuỗi
ký tự hoặc là biểu thức số học.
VD: J +1 <= 5
- Biểu thức quan hệ đợc thực hiện theo trình
tự:
+ Tính giá trị các biểu thức
+ Thực hiện phép toán quan hệ
Kết quả của biểu thức quan hệ là True hoặc
False
GV: viết lên bảng dạng của biểu
thức quan hệ.
HS: ghi chép.
HS: tự lấy ví dụ cụ thể.
GV: Nêu trình tự thực hiện 1 biểu
thức quan hệ.
HS: Nghe giảng, ghi chép
5. Biu thc logic
- Biu thc logic l giỏ tr True hoc False
hoc bin logic.
GV: Ging bi
HS: Nghe ging, ghi chộp
18
- Giá trị của biểu thức logic là True hoặc
False
- Các biểu thức quan hệ thường được đặt

trong cặp dấu: ( ).
- Dấu phép toán Not phải được viết trước
biểu thức logic cần phủ định.
VD: Not ( x>1) có nghĩa là không phải x
lớn hơn 1 mà là x<=1.
- Các phép toán And và Or dùng để kết
hợp nhiều biểu thức logic hoặc quan hệ
thành một biểu thức logic.
VD: 5<=X<=20 trong TP được viết:
(5<=X) and ( X<=20)
- Xem Bảng 2. Giá trị phép toán logic
GV: Các em xem bảng 2. Giá trị
phép toán logic trong sách giáo
khoa trang 25.
HS: xem ví dụ trong sách giáo
khoa trang 25
6. câu lệnh gán
<Tên biến> : = <Biểu thức>;
Kiểu của biểu thức phải phù hợp với kiểu
của tên biến.
- Chức năng của lệnh gán là tính giá trị của
biểu thức và ghi giá trị đó vào địa chỉ của
biến. Tức là gán giá trị cho biến.
VD: I : = I + 1;
J : = J – 1;
GV: giảng bài
HS : Nghe giảng, ghi chép.
GV: cho một số ví dụ minh hoạ
và giải thích ý nghĩa.
3. Củng cố

- Giáo viên nhắc lại những vấn đề cơ bản đã được học:
+ Các phép toán trong TP chia làm 3 loại: số học, quan hệ và logic.
+ Các biểu thức số học, quan hệ và logic
+ Câu lệnh gán có dạng: <Tên biến> : = <Biểu thức>;
4. Bài tập về nhà:
- Học bài cũ, làm bài tập trong sách giáo khoa, đọc trước bài 6: soạn thảo, dịch,
thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×