Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giải pháp nâng cao chat lượng bo mon to tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.97 KB, 7 trang )

TRNG THCS hòa lạc
Tổ : toán lý công nghệ
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hòa lạc, ngày 02 tháng 10 năm 2010
Kế hoạch Giải pháp nâng cao chất lợng
Năm học 2010 - 2011 và giai đoạn 2010 - 2015
I.NHNG CN C XY DNG K HOCH
- Cn c vo ch th s 3339/CT- BGD T ngy 16/9/2010 ca b GD T v
nhim v trng nm hc 2010 2011 vi ch Nm hc tip tc i mi v nõng
cao cht lng giỏo dc
- Thc hin cụng vn s 1073/ SGD T GDTrH ngy 26/8/2010 ca s Giỏo
dc v o to Lng Sn v vic t chc hi tho Gii phỏp nõng cao cht lng
giỏo dc ph thụng Nm hc 2010-2011 v giai on 2010- 2015
- Thc hin cụng vn s 659/ PGD& T-CM v vic t chc hi tho
Gii phỏp nõng cao cht lng giỏo dc ph thụng Nm hc 2010-2011 v giai
on 2010- 2015
-Cn c ch th s 03/CT-UBND ngy 22 thỏng 6 nm 2010 ca UBND tnh
Lng Sn v k hoch thi gian nm hc 2010 2011 ca giỏo dc mm non, giỏo
dc ph thụng, v giỏo dc thng xuyờn
- Cn c vo cụng v s 1091/SGD&DT- GDTrH, ngy 38 thỏng 8 nm 2010
cas giỏo dc v o to Lng Sn, cụng vn s 640/PGD&DT- GDTrH ngy 31
thỏng 8 nm 2010 ca PGD&T Hu Lng v/v hng dn nhim v giỏo dc trong
nm hc 2010 2011
- Cn c vo cụng vn s 4718/BGD&T-GDTrH, ngy 11 thỏng 8 nm 2010
caB giỏo dc v o to hng dn thc hin nhim v nm hc 2010 2011
- Cn c vo tỡnh hỡnh thc t ca ia phng v ca nh trng
II. THC TRNG GIO DC:
1, Tỡnh hỡnh chung:
* V giỏo viờn:
T T nhiờn trng THCS Hũa lc gm 6 thnh viờn.


- Trong ú chuyờn mụn toỏn lý 05 . Chuyờn mụn cụng ngh 01
Trỡnh chuyờn mụn 6/6 = 100% GV cú trỡnh i hc, cao ng.
- tui trung bỡnh 35
- Trỡnh tin hc: 100% GV s dng c mỏy vi tớnh son bi
* V hc sinh:
-Nm hc 2010 2011 trng cú12 lp vi tng s 260 HS
S lp giỏo viờn trong t ch nhim l 3 vi 69 HS ( Trong ú lp 6: 01 lp 25 HS
; lp 7 : 01 lp 23 HS ; Lp 9: 01 lp 21 HS )
2. Kt qu cỏc b mụn 2 nm gn õy
* Nm hc : 2008 - 2009
1. Môn Toán
Khối
lớp
TSHS
Giỏi Khá TB Yếu Kém TB trở lên
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
1
6 65 3
4.6
9
13.8
41
64.6
9 13.8 2 3.1 54 83.1
7 65 5 7.7 17 26.2 31 47.7 12 18.5 0 0.0 53 81.5
8 74 6 8.1 16 21.6 41 55.4 11 14.9 0 0.0 63 85.1
9 84 3 3.6 14 16.7 58 65.5 12 14.3 0 0.0 72 85.7
Tæng 288 20 6,9 56 19,4 171 59,3 44 15,3 2 0,1 242 84
. M«n lý
Khèi

líp
TSHS
Giái Kh¸ TB YÕu KÐm TB trë lªn
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
6
65 5
7.7
13
20.0
45
67.7
2 3.1 1 1.5 62 95.4
7
65 6
9.2
31
47.7
24
38.5
3
4.6
0
0.0
61
93.8
8
74 4
5.4
16
21.6

43
58.1
11
14.9
0
0.0
63
85.1
9 84 6
7.1
32
38.1
42
50.0
4
4.8
0
0.0
80
95.2
Tæng 288 21
0,73
64
22,2
144
50
20 6,9 1 0,05 266 92,6
. M«n CN
Khèi
líp

TSHS
Giái Kh¸ TB YÕu KÐm TB trë lªn
Ghi
chó
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
6

7
65 5 7.7 35 53.8 23 35.4 2 3.1 0 0.0 63 96.9
8
74 10 13.5 29 39.2 33 44.6 2 2.7 0 0.0 72 97.3
9
84 4 4.8 65 77.4 14 16.7 1 1.2 0 0.0 83 98.8
Tæng
223 19 8,5 129 57,8 70 31,3 5 2,2 218 93,5
M«n ThÓ dôc
K/líp
6
TSHS
Giái Kh¸ TB YÕu KÐm TB trë lªn
Ghi
chó
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
Tæng 66 6
9.1
49
74.2
3
15.2
0 0.0 1 1.5 66 100.0

Kết quả các bộ môn 2009- 2010
1. M«n To¸n
K/Líp TSHS
Giái Kh¸ TB YÕu
KÐm
TB trë lªn
Ghi chó
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
2
6 80 5 6,3 8 10 53 66,3 14 17,5 66 82,5
7 65 5 7,6 20 30,8 33 50,7 5 7,6 2 58 78,5
8 60 2 3,3 12 13,2 37 61,7 8 13,3 1 51 85
9 65 4 6,2 12 18,4 37 56,9 12 18,4 0 51 78,5
Tổng
270 16 5,9 54 20 160 59,3 39 14,4 3 1,1 226 83,7
2. M«n VËt lý
K/Líp TS
Giái Kh¸ TB YÕu KÐm TB trë lªn
Ghi chó
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
6 80 6 7.5 11 13.8 58 72.4 5 6.3 75 93.7
7 65 5 7.7 11 16.9 45 69.2 4 6.2 61 93.8
8 60 7 11.7 16 43.3 16 43.3 1 1.7 59 98.3
9
65
10 15,4 35 53,9 20 30,7 65 100
Tæng
270 29 10,7 73 27 139 51,5 10 3,7 260 96,3
. M«n C«ng nghÖ
K/Líp TSHS

Giái Kh¸ TB YÕu KÐm TB trë lªn
Ghi
chó
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
6 80 6 7.5 23 28.7 46 57.5 5 6.3 75 93.7
7
65
9 13.8 47 72.4 9 13.8 65 100
8
60
14 23,3 43 71,7 3 5 60 100
9 65 14 21.5 39 60 11 16.9 1 1.6 0 64 99.4
Tæng
270 43 15,9 152 56,3 69 25,6 6 2,2 264 97,8
3. M«n GDCD
K/Líp TSHS
Giái Kh¸ TB YÕu KÐm TB trë lªn
Ghi
chó
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
7 65 5 7.7 44 67.7 16 24.6 65 100
4. M«n TD
K/Líp
6
TSHS
Giái Kh¸ TB YÕu
KÐm
TB trë lªn
Ghi
chó

Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
Tæng 80 1 1.2 58 72.5 21 26.3 80 100
3, Tỷ lệ thi vào 10 trong 03 năm gần đây )
Môn Toán
Năm
học
Số học
sinh dự
thi
Tổng hợp kết quả điểm thi môn Toán
Tỉ lệ
điểm
dưới
2/TSHS
Tỉ lệ
điểm
trên
5/TSHS

́
HS
Điểm 0
0,25
-->2
2,25
-->4
4,25-
->5
5,25
-->7

7,25
-->10
TN
08 - 09 87 0 51 30 3 3 0 58.62% 3.45% 106
09 - 10 88 3 64 15 5 1 0 76.14% 1.14% 92
3
10 - 11 59 0 50 9 0 1 0 83.33% 1.67% 59
4, Đánh giá chung:
Qua đánh giá kết quả bộ môncủa các năm học gần đây và kết quả thi vào 10 trong
3 năm liền kề , chúng tôi nhận thấy chất lượng đại trà trong các năm tương đối đồng
đều riêng năm học 2009 – 2010 có giẩm chưa đật chỉ tiêu kế hoạch đề ra giảm, tỷ lệ
HS yếuchấp nhận được . Tỷ lệ HS thi vào 10 đạt điểm 5 trở lên rất thấp.chứng tỏ có
sự chênh lệch rất lớn giữa kết quả học tập ở THCS và kết quả thi đầu vào THPT
Trong các năm gần đây không có HS đạt giải HS giỏi của các bộ môn về khoa học tự
nhiên
III. Nguyên nhân, bài học kinh nghiệm:
1. Nguyên nhân: Có nhiều nguyên nhân dẫn đến thực trạng chất lượng giáo
dục ở cấp THCS còn thấp đó là:
* Về phía học sinh:
- Học sinh chưa cảm thấy áp lực của việc học tập . các em còn có ý nghĩ cứ
học rồi xẽ được lên lớp do đó ; chưa xác định được động cơ học tập đúng đắn lười
học dẫn đến hổng kiến thức từ đó dẫn đến sợ học
- Một số ít học sinh chưa đạt chuẩn kiến thức kỹ năng của cấp học vẫn được
xét chuyển cấp cũng gây áp lực không nhỏ cho chất lượng các bộ môn
- Nhiều học sinh nhận thức chậm vì vậy thiếu ý thức trong việc ôn luyện kiến
thức dẫn đến không đạt chuẩn về kiến thức kỹ năng.
* Về phía phụ huynh học sinh:
- Nhận thức của một số phụ huynh về việc học của con em mình còn ấu trĩ,
thiếu định hướng hoặc sai lầm trong định hướng tương lai cho các em; lơ là, thậm chí
không quan tâm đến việc học của con em mình.

- Không có ý thức quản lý việc học tập của các em ở nhà .Còn phó mặc cho
nhà trường . Do đó việc ôn bài học bài ở nhà hầu như chưa có nên các em chưa khắc
sâu được kiến thức chỉ nắm được những kiến thức mà các thầy cô đã tryền đạt ở trên
lớp
*Về phía giáo viên:
- Giáo viên còn phải tham gia nhiều công tác ngoài giờ lên lớp như :các phong
trào của địa phương , công tác phổ cập giáo dục các công tác này cũng chiến nhiều
thời gian và công sức của cả thầy (và trò ) dẫn đến hiện tượng châm chương trình
phải dậy chạy chương trình vào cuối mỗi học kỳ gây áp lực không đấng có cho học
sinh
- Một số giáo viên chậm đổi mới phương pháp, thiếu nhiệt tình, chưa quan tâm
đến việc rèn kỹ năng cho học sinh; dạy học chưa sát đối thượng hoặc đánh giá kết
quả học tập của học sinh chưa sát.
- Còn bị áp lực về chỉ tiêu , kế hoạch
* Các cấp quản lý
- Chưa có sự phân hóa trình độ giáo viên để có kế hoạch bồi dưỡng .Thường
xuyên theo phương châm “thiếu đâu, bù đấy”.
* Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:
4
Tuy ó c u t song nhỡn chung vn cũn thiu ng b (phũng hc b
mụn, phũng thớ nghim, thc hnh, thit b dy hc...) Nh trng cũn phi hc 2 ca
gõy khú khn khụng nh cho vic sinh hot chuyờn mụn ca giỏo viờn cng nh cỏc
hot ng ca t khi. Ni dung kin thc (bi di, mc tiờu chng trỡnh vi KTG
cha thng nht).
* Ngoi ra, c ch chớnh sỏch trong ngnh giỏo dc cng cú nhiu bt cp:
Giỏo viờn phi tham gia quỏ nhiu hot ng ngoi vic son bi, ng lp m tin
lng cũn thp so vi giỏ c th trng
III. Những mục tiêu, chỉ tiêu, biện pháp thực hiện
1, Mục tiêu:
- Nâng cao chất lơng, hiệu quả giáo dục đại trà

- Nâng cao việc đào tạo mũi nhọn trong giảng dạy
2, Ch tiờu nm hc 2009 2010
* Ch tiờu b mụn
T
T
Khối

Môn
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Tổng số
Tỷ lệ giỏi
bộ môn
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1
Toán 63 85,1 63 87,5 52 89,6 49
87,5
227/260 87,3 21 8,1
2
Lý 65 87,9 62 86,1
54 92,9 46 82,2
227/260 87,3 32 12,3
3
C.nghệ
69 95,8 57 98,2 55 98,2
181/186 97,3 29 15,6
4
Thể dục
69 95,8 69/72 95,8 11/72 15,5
* Chất lợng hai mặt giáo dục,
- Hạnh kiểm.
Xếp loại

Năm học
2009-2010
Đăng ký
năm học 2010-2011
Tăng (+) Giảm (-)
So với năm học trớc
Tốt 41= 62,1% 51 = 73,9 % +11,8 %
Khá 19=28,9% 17 = 24,6 % - 4,3 %
TB 5=7,6% 1 = 1,4 % - 6,2 %
Yếu 1=1,5% -1,5%
- Học lực
Xếp loại
Năm học
2009-2010
Đăng ký
năm học 2010-2011
Tăng (+) Giảm (-)
So với năm học trớc
Giỏi 6 = 9,1% 6 = 8,7% -0,4 %
Khá
15 = 22,7%
24 = 34,7% +8,0 %
TB 39 = 59,1 37 = 53,6 % - 5,5%
Yếu + Kém 6 = 9,1% 2 = 2,9 % - 6,2 %
- Chuyển lớp
Chuyển lớp
Năm học
2009-2010
Đăng ký
năm học 2010-2011

Tăng (+) Giảm (-)
So với năm học trớc
Lớp 6 -> 7
22= 84,6
24/25 =96% +11,4%
5

×