Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Toan ĐS 9 nam 2010-2010 chuẩn đây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.45 KB, 130 trang )

Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Ch ơng i : Căn Bậc Hai - Căn Bậc Ba
Tiết 1: Đ1 Căn Bậc Hai
I . Mục tiêu :
-Qua bài này HS cần:
- Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm
- Biết đợc liên hệ của hai phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số .
II. Chuẩn bị :
+ Giáo viên: Bảng phụ máy tính bỏ túi
+ Học sinh: - Ôn lại CBH của một số a không âm lớp 7
-Máy tính bỏ túi để tìm CBH của 1 số a

0 . Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
1
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : SGK, SBT đồ
dùng học tập..
Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai
Nhắc lại về căn bậc hai đã
học ở lớp 7.
? Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a không âm
?
?. Số dơng a có mấy căn


bậc hai ?
?. Số 0 có mấy căn bậc
hai ? .
GV: Yêu cầu HS làm ?1

- Đứng tại chỗ trả lời:
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
không âm sao cho: x
2

= a.
- Làm ?1 và đứng tại
chổ trả lời.
1) Căn bậc hai số học
Căn bậc hai của một số a không âm là
số x không âm sao cho: x
2
= a.
Số dơng a có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau:
a
và -
a
số 0 có đúng một căn bậc hai là
00
=
?1 Tìm các CBH của mỗi số sau :
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
b) Căn bậc hai của

9
4

3
2
và -
3
2
Nhận xét : Trong các VD :
3 gọi là CBHSH của 9
3
2
gọi là CBHSH của
9
4
?. Nêu định nghĩa CBHSH
của số dơng a ?.
- Giới thiệu Ví dụ 1
- Giới thiệu chú ý SGK
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Hớng dẫn :
;749
=
vì 7

0 và 7
2
= 49
GV: Giới thiệu "thuật ngữ"
phép khai phơng - Phép tìm

CBHSH của số không âm là
phép khai phơng

GV: Yêu cầu HS làm ?3
- Suy nghĩ trả lời
HS làm ?2
Làm ?3 lên bảng
trình bày
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
2

2

* Định nghĩa SGK-
+Với số dơng a,
a
đợc gọi là
CBHSH của a.
+ Số 0 cũng đợc gọi là CBHSH của 0
Ví dụ: CBHSH của 16 là 4 (
16
= 4)
CBHSH của 5 là
5
*Chú ý : SGK
=
ax





=

ax
x
2
0
?2 Tìm các CBHSH:
a)
49
=7 và 7

0 và 7
2
= 49
b )
;864
=
và 8

0 và 8
2
= 64
c)
981
=
và 9

0 và 9

2
= 81
d)
1,121,1
=
và 1,1

0 và 1,1
2
= 1,21
*Phép tìm CBHSH của số a

0 gọi là
phép khai phơng
?3 Tìm các CBH của
a)
64
= 8 nên CBH của 64 là 8 và - 8
b)
81
= 9 nên CBH của 81 là 9 và - 9
và - 9
c)
21,1
= 1,1 nên CBH của 1.21 là
2
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
IV. H ớng dẫn học ở nhà:
- Xem và học bài ở vở ghi và SGK
- Làm lại các ví dụ và các ?. SGK.

- Làm bài tập 2; 3; 4; 5 SGK và các bài tập SBT.
NG
Tiết 2:CĂN THứC BậC HAI Và HằNG ĐẳNG THứC
||
2
AA
=
I Mục tiêu :
Qua bài này HS cần :
- Nắm đợc định nghĩa căn bậc hai và điều kiện tồn tại.
- Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kĩ năng
thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí
||
2
aa
=
và biết vận dụng hằng đẳng thức
||
2
AA
=

để rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các câu ?. (?1) , 1 cách TG ,(?3) , 1 số BT
- Học sinh: Làm các bài tập đợc giao, xen bài học trớc ở nhà
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
- Yêu cầu HS làm ?4
- Giới thiệu Ví dụ 3 SGK
- Yêu cầu HS làm ?5
Làm ?4 lên bảng
trình bày
Theo dõi
Làm ?5
?4 So sánh :
a) 4 và
15
Ta có: 16 >15 nên
1516
>
vậy 4 >
15
b)
11
và 3
Ta có :
311911
>>
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết :
a)
2
>
x
Ta có 2=
4

nên
2
>
x
4
>
x

40
>
xx
. Vây : x> 4
b) 1=
1
nên
101
<
xx
( v ì x

0)
(?5) Tìm x

0 ,biết :
a)
111
>>>
xxx
vì x


0
b)
93
<<
xx

90
<
xx
Vậy
90
<
x
Hoạt động 3:Cũng cố
- Yêu câu HS làm Bài tập
1 SGK
- Bài tập 1 theo yêu
cầu của GV - lên
bảng trình bày
3
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Hoạt động 1. Kiểm tra:
HS 1:- Phát biểu đ/n CBHSH của một số a không âm ? Làm bài tập 2 SGK
HS 2: Phát biểu định lý SGK và làm bài tập 3a; b SGK
Hoạt động 2. Căn thức bậc hai
Cho HS làm ?1.
- Giới thiệu thuật ngữ
căn thức bậc hai.
- Giới thiệu sự xác
định của

A
- Nêu ví dụ 1 SGK
- Yêu cầu HS làm ?2
Với giá trị nào của x
thì
x25

xác định
Làm ?1
Vì ABCD là hình chữ
nhật

ABC

vuông
tại B

từ định lí
Pytago:
22222
5 xBCACAB ==

AB
2
= 25 - x
2
AB=
2
25 x


- Đọc SGK
Làm ?2.
- Khi 5 - 2x
0

hay
x
2
5

vậy
x25

xác
định khi x
2
5

1. Căn thức bậc hai
2
25 x

đợc gọi là căn thức bậc 2
của 25 - x
2
25 - x
2
đợc gọi là biểu thức lấy căn
+ Với A là một biểu thức đại số ngời
ta gọi

A
là căn thức bậc hai. Còn A
đợc gọi là biểu thức lấy căn.
+
A
xác định khi: A
0

Ví dụ 1:
+
x3
là căn thức bậc hai của 3x
+
x3
xác định (có nghĩa) khi 3x
0

hay x
0

.
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức:
||
2
AA
=
- Cho HS làm ? 3
- Treo bảng phụ
?. Có nhận xét gì về
2

a
và a ?.
Giới thiệu định lí
- Làm ?3 Lên bảng
điền vào bảng phụ
- Trả lời:
2
a
= a nếu a
0



2
a
= - a nếu a<0
2. Hằng đẳng thức:
||
2
AA
=
a - 2 - 1 0 1 2
a
2
4
1 0 1 4
2
a
2 1 0 1 2
* Định lý:

Với mọi số a, ta có:
||
2
aa
=
Chứng minh:
Ta có
|| a
0


+ Nếu a
0

thì
|| a
= a nên (
|| a
)
2
= a
2
+ Nếu a <0 thì
|| a
= - a nên(
|| a
)
2
= a
2

Do đó với mọi a thì (
|| a
)
2
= a
2
Vậy
|| a

CBHSH của a
2
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
4
x
5
25
- x
?
C
B
A
D
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Giới thiệu các ví dụ
Nhận xét: nh vậy
không cần tính căn
bậc hai ta vẫn tìm đ-
ợc giá trị của CBH .
Yêu cầu HS là bài
tập 7a); b)

Nêu chú ý SGK với
A là một biểu thức
Giới thiệu ví dụ 4
Theo dõi ghi
Làm bài tập 7a); b)
lên bản trình bày
Theo dõi và làn câu
b
Ví dụ 2: Tính
a)
2
12
=
|12|
= 12
b)
2
)7(

=
|7|

= 7
Ví dụ 3: Rút gọn:
a)
1212)12(
2
==
(vì
2

> 1)
b)
2552)52(
2
==
(vì
5
>2)
Bài tập 7a); b): Tính:
a)
2
)1,0(
=
|1,0|
= 0,1
c) -
2
)3,1(

=
|3,1|

= - 1,3
Chú ý:
||
2
AA
=
=
Ví dụ 4: Rút gọn:

a)
2
)2(

x
với x

2
22)2(
2
==
xxx
vì x

2
b)
6
a
với a < 0
Cho học sinh làm
bài tập 8 c); d).
làm bài tập 8 c); d).
a) 2
2
a
= 2
|| a
= 2a
(vì a


0)
b) 3
=
2
)2(a
3
|2|

a
= = 3(2-a) (vì
a< 2)
23236
)( aaaa
===
vì a < 0
Bài tập:
c) 2
2
a
với a

0
d) 3
2
)2(

a
với a < 2
IV. H ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các định nghĩa, định lí và ví dụ của bài

- Làm các bài tập 6; 7 b), d); 8 a), c); 9; 10 SGK.
- Làm các bài tập sách bài tập
Ngày soan: 25/8/2010
Ngày giảng: 9A ( 27/8/2010)
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
5
A nếu A
0

- A nếu A < 0
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Tiết 3: luyện tập
I. Mục Tiêu :
Qua bài này HS cần:
- Đợc khắc sâu về cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, hằng đẳng thức
||
2
AA
=

vận dụng vào làm các bài tập đơn giản.
- Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, bằng cách sử
dụng hằng đẳng thức
||
2
AA
=
.
- Phát triển t duy, giáo dục tính cẩn thận trong tính toán
II. Chuẩn bị :

Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học, máy tính bỏ túi.
Học sinh: Ôn lại Đ1 và Đ2, làm các bài tập VN
II. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng
?. HS1: Phát biểu định
nghĩa căn thức bậc hai
. Điều kiện tồn tại của
A
. Tìm điều kiện để
- 2HS Lên bảng:
HS 1: trả lời
+
x2
có nghĩa khi
2x

0 hay x

0.
x2
;
2

x
xác định
?
?. HS 2: Phát biểu

định lý đã học về căn
thức bâch hai. Viết
công thức. Rút gọn:
a)
2
)113(

;
b)
2
)3(

a
với a< 0
+
2

x
có nghĩa khi
x - 2

0 hay x

2.
HS 2: Trả lời.
+
2
)113(

=

=
113

= -(
113

) Vì
113
<
+
2
)3(

a
=
3

a
=
= - (
3

a
) (vì a< 3)
Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao
Cho 1 HS lên bảng
chữa bài tập 9 a), c
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót nếu HS
mắc phải. Vậy dạng

toán này cấn sử dụng
hằng đẳng thức
||
2
AA
=
Cho 1HS làm bài tập 10
?Để làm bài này các em
cần chú ý đến dạng
bình phơng của một
hiệu
HS lên bảng cả lớp
theo dõi nhận xét
Bài tập 9/11(sgk) a), c):
a)
||7
2
xx
=
= 7

x=7 hoặc x = - 7
c)
6|2|66
22
===
xxx
<=>
<=>2x = 6 hoặc 2x = -6 <=>
x=3 hoặc x = - 3

Bài tập 10/11(sgk) : Chứng minh:
a)
324)13(
2
=
VT = (
3
)
2
- 2 + 1 =
324

= VP
b) VT
3133)13(
2
=
=
=
3
- 1-
3
= -1= VP
Vậy VT=VP biểu thức đã cho là
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
6
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
GV nhận xét và chốt
lại
đúng

Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới:
-GV Treo bảng phụ
ghi nội dung đề bài
11/11(sgk)
?Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải.
GV Kiểm tra bài làm
của một số HS
-Treo bảng phụ ghi
nội dung đề bài 12
Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải.
? Đối với câu c) thì
-1+x có bằng 0 đợc
không ?.
- Treo bảng phụ ghi
nội dung đề bài 13.
- Gợi ý: Để giải bài
này ta phải áp dụng
kiến thức nào đã
học ?.
- Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải.
- Treo bảng phụ ghi
nội dung đề bài 14.
- Gợi ý: Để phân tích
đa thức thành nhân tử
ta dùng phơng pháp
- Cả lớp suy nghĩ làm
ít phút.

- Lên bảng trình bày.
- Cả lớp suy nghĩ làm
ít phút.
- Lên bảng trình bày
Cả lớp suy nghĩ phút
tìm cách giải
- Lên bảng trình bày
- HS ở dới nêu nhận
xét.
Cả lớp suy nghĩ phút
tìm cách giải
- Lên bảng trình bày
- HS ở dới nêu ý kiến
nhận xét.
Bài tập 11/11(sgk) : Tính
a)
49:19625.16
+
;
b)
81
Giải
a)
7:145.449:19625.16
+=+
=
=
22220
=+
b)

39981
2
===
Bài tập 12/11(sgk) : Tìm x để mỗi căn
thức có nghĩa :
a)
72
+
x
c)
x
+
1
1

Giải
a)
72
+
x
căn thức có nghĩa khi:
2
7
72072
+
xxx
c)
x
+
1

1
có nghĩa khi:
1010
1
1
>>+
+
xx
x
Bài tập 13 : Rút gọn biểu thức:
a)
aa 52
2

với a < 0
c)
24
39 aa
+
Giải
a)
aa 52
2

với a < 0
= 2 .| a | -5a=-2a-5a=-7a
c)
2222224
3|3|3)3(39 aaaaaa
+=+=+

=
= 3
2
a
+ 3
2
a
=6a
2
(vì
aa

03
2
)
Bài tập 14/11(sgk) : Phân tích thành
nhân tử:
a) x
2
- 3
c)
3.32
2
++
xx
Giải
a)
)3).(3()3(3
2
2

2
+==
xxx
x
c)
3.32
2
++
xx
=
22
)3(.32
++
xx
=
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
7
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
nào ?.
- Gọi 2 HS lên bảng
trình bày lời giải
= (x +
3
)
2
3: Củng cố
- GV cho HS nêu lại một số phơng pháp làm bài tập
- Cho học sinh nhắc lại hằng đẳng thức
||
2

AA
=
4: H ớng học ở nhà :
- Xem lại các BT mới chữa ở lớp và làm các BT còn lại
- Xem trớc nội dung của Đ 3.
Ngày soan: 27/8/2010
Ngày giản: 9A
Tiết 4: Đ3 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu :
Qua bài này HS cần nắm đợc:
- Nắm đợc nội dung và cách c/m về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một tích và nhân CBH trong tính toán và biến
đổi biểu thức.
- GD học sinh tính tích cực xây dựng bài, yêu thích môn học
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, đồ dùng dạy học khác.
- Học sinh: Xem bài trớc ở nhà
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
2. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu điều kiện để
A
có nghĩa. Tìm x để
2
1 x
+
;
x

+
1
1

nghĩa ?.
- Lên bảng trả lời và
trình bày
Hoạt động 1: Định lý
- Cho HS Làm ?1 - Làm ? 1
2040025.16
==
=
25.16
4.5 = 20
vậy
25.1625.16
=
- Trả lời: Căn bậc của
1. Định lí:
?1. Tính và so sánh
25.16

25.16
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
8
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
?. Qua ví dụ trên em
có nhận xét gì ?.Khái
quát thành định lí.
- Theo định nghĩa để

c/m
ba.
là CBHSH
của ab ta phải c/m
những gì ?
- Nêu chú ý SGK
một tích bằng tích các
căn bậc hai
- Suy nghĩ trả lời cần
c/m: (
ba.
)
2
= ab
- Đọc chú ý SGK
* Định lí:
Với hai số a và b không âm ta có:
ba.
=
ba.
Chứng minh:
Vì a, b không âm nên
ba.
xác định
và không âm.
ta có: (
ba.
)
2
=

22
).()( ba
= a.b
Vậy
ba.
là CBHSH của ab.
Tức là:
ba.
=
ba.
* Chú ý: Định lý này còn có thể mở
rộng cho nhiều số không âm.
Hoạt động 1: áp dụng
Giới thiệu quy tắc
khai phơng một tích.
- Đọc quy tắc SGK
- Nghiên cứu ví dụ 1
2. áp dụng
a) Quy tắc khai phơng một tích SGK
ba.
=
ba.
với a,b

0
?Yêu cầu SGK làm ?
2. theo 4 nhóm.
?Yêu cầu đại diện
nhóm lên bảng trình
bày.

- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm.
- Giới thiêu quy tắc
nhân các căn bậc hai
?Yêu cầu HS làm ?3.
theo 4 nhóm.
?Yêu cầu đại diện
Chia lớp thành 4
nhóm.
- Nhóm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày
Chia lớp thành 4
nhóm làm ?3
- Nhóm 1; 3 làm câu a
- Nhóm 2; 4 làm câu b
Ví dụ 1: Tính
a)
25.44,1.49
b)
40.810
Giải
a)
25.44,1.49
=
25.44.1.49
=
= 7.1,2.5 = 42.
b)

40.810
=
400.81
= 9.20=180
?2. Tính:
a)
25,0.64,0.16,0

b)
360.250
Giải
a)
25,0.64,0.16,025,0.64,0.16,0
=
=
= 0,4.0,8.0,5 = 4,8.
b)
==
2
10.36.25360.250
5.6.10 =300
b). Quy tắc nhân các căn bậc hai
- SGK-
Ví dụ 2: Tính:
a)
1010020.520.5
===
b)
4.1352.1310.52.3,11052.3,1
2

===
= 13.2=26
?3 Tính:
a)
75.3
b)
9,472.20
Giải
a)
25.375.375.3
2
==
= 3.5=15
b)
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
9
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
nhóm lên bảng trình
bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm
- Giới thiệu chú ý
- Cho HS làm ví dụ 3
?. Theo các em có thể
áp dụng quy tắc nào
để giải ?.
GVnhận xét lời giải
của HS
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày

49.36.2.29,4.72.209,472.20
==
=
= 2.6.7=84.
* Chú ý: Một cách tổng quát với biểu
thức A, B không âm ta có:
BA.
=
BA.
Đặc biệt:
AAA
==
22
)(
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức
a)
aa 27.3
b)
42
.9 ba
Giải
a)
aaaa 27.327.3
=
=
=
aaa .9|.9|.81
==
(a
0


)
b)
2242
3)..3(.9 bababa
==
(a,b
0

)
?Yêu cầu HS làm ?4
Giáo viên nhận xét
đánh giá kết quả làm
của HS
- Làm ?4 ?4 Rút gọn các biểu thức (với a,b
0

)
a)
aa 12.3
2
; b)
2
32.2 aba
Giải:
a)
aa 12.3
3
=
4

36a
=
22
)3( a
= 2a
2
b)
2
32.2 aba
=
22
64 ba
=
2
)8( ab
=
8ab (vì a,b
0

)
3. Củng cố:
- GV cho HS nêu lại các quy tắc khai phơng
- Làm bài tập 17/14(sgk)
4. H ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại nội dung Đ3 và làm các bài tập còn lại
- Làm các bài tập 18; 19; 20; 21; 22/14(sgk)
- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
Ngày soan:
Ngày giảng:
Tiết 5: luyện tập

I. Mục tiêu :
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
10
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
- Củng cố và luyện tập cho học sinh kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn thức bậc hai.
- Rèn luyện t duy, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức.
- GD học sinh tính nghiêm túc, tích cực
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề bài của bài tập .
HS : Làm các bài tập đợc giao VN
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
2. các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
?Gọi 2 HS lên bảng:
?. HS1: Phát biểu quy
tắc khai phơng một
tích. Làm bài tập
;64.09,0
360.21,1
?. HS2: : Phát biểu quy
nhân các căn bậc hai.
Làm bài:
27.3
;
8,0.72.10
- 2HS Lên bảng trả
lời và trình bày a)

==
64.09,064.09,0
0,3.8 = 2,4
+
360.21,1
=
36.12136.121
=
= 11.6
=
= 66.
b)
27.3
=
98127.3
==
+
8,0.72.10
=
==
9.8.88,0.72.10
=
22
38
= 8.3 = 24
Hoạt động 1: Chữa bài tập đã giao
? Cho 2 HS lên bảng
làm bài 19a), c)
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót HS mắc

phải.
?Cho HS làm bài tập
20 a), c)
Lu ý: Vận dụng linh
hoạt cả hai quy tắc
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dõi
nhận xét
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dõi
nhận xét
Bài tập 19(sgk) a, c) : Rút gọn:
a)
2
36,0 a
với a< 0
2
36,0 a
=
aaa 6,06,0)6,0(
2
==

vì a< 0
c)
2
)1.(48.27 a

với a>1
=

2
)1.(48.27 a
2
)1.(16.3.3.9 a

=
=
)1(3614.9)1.(4.9
222
aaa
==
=
= 36(a-1) (Vì a>1)
Bài tập 20(sgk) a, c : Rút gọn
a)
8
3
3
2 aa
với a

0

===
48
3
.
3
2
8

3
3
2
2
aaaaa
=
2
)
2
(
a
=
22
aa
=
với a

0 nên
2
a

0
c)
aaa 345.5

với a

0
aaa 345.5


=
=
aaa 345.5
=
22
)15(.225 aa
=
=
aaa 12315
=
vì a

0
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
11
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới
- Treo bảng phụ ghi
nội dung đề của bài
tập22.
Cho HS làm ít phút.
? Yêu cầu 2HS lên
bảng làm.
* Nhận xét: Để tính
toán ta còn có thể
chuyển biểu thức dới
dấu căn thành dạng
tích của các thừa số từ
đó áp dung các quy
tắc.

- Treo bảng phụ ghi
ngội dung đề của bài
tập 24a.
Cho HS làm ít phút.
- Làm ít phút bài tập
22 lên bảng làm.
-HS ở dới theo dõi
nhận xét
- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.
- 1HS lên bảng trình
bày.
Bài tập 22(sgk): Biến đổi biểu thức dới
căn thành dạng tích rồi tính:
a)
22
1213

b)
22
817

Giải
a)
525)1213).(1213(1213
22
==+=
b)
9.25)817)(817(817
22

=+=
=15

Bài tập 24a: Rút gọn rồi tính gía trị của
biểu thức:
a)
22
)961.(4 xx
++
tại x=-
2
=
|)31(|.2])31.[(4
222
xx
+=+
= 2(1+3x)
2
Tại x=-
2
ta có:
- Yêu cầu 2HS lên
bảng làm.
* Nhận xét: Để tính
giá trị của biểu thức
trớc hết ta phải rút
gọn rồi mới thay giá
trị vào để tính.
- Treo bảng phụ ghi
nội dung đề của bài

tập 25.
Cho HS làm ít phút.
HS suy nghĩ tìm
cách giải
2HS lên bảng trình
bày
Thay x =-
2
vào biểu thức ta có :
2.[(1+3.(-
2
)] = 2.(1-3
2
)
Bài tập 25a), d): Tìm x biết
a)
2
816816
==
xx
4
=
x
d)
06)1.(4
2
=
x
ta có 2
x


1
= 6
<=>
x

1
= 3 <=> x = -2 hoặc x = 4
IV. H ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
- Làm bài tập còn lại ở SGK và SBT 30/7
- Nghiên cứu trớc Đ4
Ngày soan;
Ngày giảng:
Tiết 6 liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
12
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
I. Mục tiêu :
Qua bài này HS cần nắm vững:
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một thơng và nhân CBH trong tính toán và
biến đổi biểu thức .
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên: - Bảng phụ , phấn màu, đồ dùng dạy học.
- Học sinh: Xem bài trớc ở nhà
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
2. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu quy tắc khai
phơng một tích, các
căn bậc 2
- Lên đứng tại chỗ trả
lời.
Hoạt động2: Định lý
- Cho HS Làm ?1
?. Qua ví dụ trên em
có nhận xét gì ?.Khái
quát thành định lí.
- Theo định nghĩa để
c/m
b
a
là CBHSH
của
b
a
ta phải c/m
những gì ?
- Làm ? 1
5
4
)
5
4
(
25
16

2
==
=
25
16
5
4
vậy
25
16
=
25
16
Trả lời: Căn bậc của
một thơng bằng thơng
các căn bậc hai
- Suy nghĩ trả lời cần
c/m: (
ba.
)
2
= ab
1. Định lí:
?1. Tính và so sánh
25.16

25.16
* Định lí:
Với hai số a không âm và b là số dơng
ta có:

b
a
=
b
a
Chứng minh:
Vì a, b không âm nên
ba.
xác định
và không âm.
Ta có: (
b
a
)
2
=
2
2
)(
)(
b
a
=
b
a
Vậy
b
a
là CBHSH của
b

a
.
Tức là:
b
a
=
b
a
Hoạt động 3: áp dụng
Giới thiệu quy tắc
khai phơng một th-
ơng.
- Đọc quy tắc SGK
2. áp dụng
a) Quy tắc khai phơng một thơng SGK
b
a
=
b
a
với a

0, b> 0
- Làm Ví dụ 1:
- Nghiên cứu ví dụ 1
Ví dụ 1: Tính
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
13
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Yêu cầu HS làm ?2..

theo 4 nhóm.
Yêu cầu đại diện
nhóm lên bảng trình
bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm.
- Giới thiêu quy tắc
chia các căn bậc hai
Yêu cầu HS làm ?3.
theo 4 nhóm.
Yêu cầu đại diện
nhóm lên bảng trình
bày.
- Nhận xét về hoạt
động của các nhóm
- Giới thiệu chú ý
SGK
Chia lớp thành 4
nhóm làm ?2..
- Nhóm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày
-Đọc quy tắc SGK
Chia lớp thành 4
nhóm làm ?3
- Nhóm 1; 3 làn câu a
- Nhóm 2; 4 làn câu b
- Đại diện nhóm lên
bảng trình bày

a)
121
25
b)
36
25
:
16
9
Giải
a)
121
25
=
11
5
121
25
=

b)
36
25
:
16
9

10
9
10

9
25
36
.
16
9
2
2
==

?2. Tính:
a)
256
225
; b)
0196,0
Giải
a)
256
225
=
16
15
256
225
=
b)
0196,0
=
===

100
14
10000
196
10000
196
= 0,14
b). Quy tắc chia các căn bậc hai
- SGK-
Ví dụ 2: Tính:
a)
===
16
5
80
5
80
4
b)
25
49
25
8
.
8
49
8
25
:
8

49
8
1
3:
8
49
===
=
5
7
25
49
=
?3 Tính:
a)
111
999
; b)
117
52
Giải
a)
39
111
999
111
99
===
b)
3

2
9
4
117
52
117
52
===
* Chú ý: Một cách tổng quát với biểu
thức A, không âm và B dơng ta có:
- Cho HS nghiên cứu
ví dụ 3
B
A
=
B
A
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
14
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
?. Theo các em có thể
áp dụng quy tắc nào
để giải ?.
Nhận xét lời giải của
HS
- Yêu cầu HS làm ?4
Giáo viên nhận xét
đánh giá kết quả làm
của HS
- Làm ?4

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức
a)
25
4
2
a
b)
a
a
3
27
với a>0
Giải
a)
25
4
2
a
=
5
2
25
4
2
aa
=
(a>0)
b)
a
a

3
27
=
39
3
27
==
a
a
(a>0)
?4 Rút gọn các biểu thức (với a
0

)
a)
50
2
42
ba
b)
162
2
2
ab
(với a
0

)
Giải:
a)

50
2
42
ba
=
5525
2242
ababba
==
vì a
0

b)
162
2
2
ab
=
981162
2
22
ba
abab
==
3. Củng cố
- GV cho học sinh nêu lại các quy tắc
- Làm bài tập28/18
4. H ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại nội dung Đ4 và làm các bài tập còn lại
- Làm các bài tập 28; 29; 30; 31; 32 (sgk)

- Chuẩn bị cho tiết học sau luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:9A
Tiết 7: luyện Tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng một thơng và chia các căn
thức bậc hai.
- Rèn luyện t duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh hai biểu thức .
- Phát triển t duy logic
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ ghi nội dung đề bài của bài tập .
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
15
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
HS : Làm các bài tập đợc giao
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
2. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
-Gọi 2 HS lên bảng:
?. HS1: Phát biểu quy
tắc khai phơng một
thơng. Làm bài tập 28
a), b)
?. HS2: : Phát biểu quy
chia các căn bậc hai.
Làm bài 29 a), c)
- 2HS Lên bảng trả
lời và trình bày lời

giải bài tập
Bài tập 28a); b)
a)
15
17
225
289
225
289
==
b)
25
14
2
=
5
8
25
64
25
64
==
Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao
- Cho 2 HS lên bảng
làm bài 28 c); d)
- Nhận xét uốn nắn
những sai sót HS mắc
phải.
- Cho 2 HS lên bảng
làm bài 28

Lu ý: Vận dụng linh
hoạt cả hai quy tắc
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dõi
nhận xét
- 2HS Lên bảng
- HS cả lớp theo dõi
nhận xét
Bài tập 28 c); d) : Rút gọn:
c)
6
1
3
5,0
9
25,0
9
25,0
===
d)
6,1
1,8
=
4
9
16
81
16
81
=

Bài tập 29 a), c) : Rút gọn
c)
525
500
12500
500
12500
===
d)
22
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
6
2
53
55
53
55
53
5
====
Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập mới
- Treo bảng phụ ghi
nội dung đề của bài
tập 32.
Cho HS làm ít phút.
- Yêu cầu 2HS lên

bảng làm.
- Làm ít phút bài tập
32 lên bảng làm.
-HS ở dới theo dõi
nhận xét
Bài tập 32 : Tính:
a)
9
4
5.
16
9
1
c)
164
124165
22
Giải
a)
9
4
5.
16
9
1
=
12
35
)
12

35
(
9
49
.
16
25
2
==
c)
164
124165
22

=
2
17
4
289
164
289.41
==
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
16
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
- Treo bảng phụ ghi
nội dung đề của bài
tập 33a); c).
Cho HS làm ít phút.
yêu cầu 2 HS lên bảng

làm
- Treo bảng phụ ghi
nội dung đề của bài
tập 25.
Cho HS làm ít phút.
- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.
- 1HS lên bảng trình
bày.
- HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.
- 1HS lên bảng trình
bày.
Bài tập 33a); c): Giải phơng trình:
a)
2
x-
50
=0
c)
3
x
2
-
12
=0
Giải
a)
2
x-

50
=0

x=
525
2
50
2
50
===
c)
3
x
2
-
12
=0

x
2
=
4
3
12
3
12
==

x =
2

và x = -
2
Bài tập 34a): Rút gọn
a) ab
2
42
3
ba
(a<0; b

0)

Giải
a)ab
2
42
3
ba
=
= ab
2
3
333
2
2
2
2
42
=


==
ab
ab
ba
ab
ba
(a<0; b

0)
IV. H ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
- Làm bài tập còn lại ở SGK và SBT
- Nghiên cứu trớc bài bảng căn bậc hai và chuẩn bị máy tính bỏ túi
Tiết 8: Đ5. Bảng Căn Bậc Hai.
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm.
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ ghi bài tập, bảng số, êke.
HS: Chuẩn bị bảng "Bốn chữ số thập phân".
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
?1: Nêu quy tắc khai
phơng một tích và
tính: a)
16
64
.
49

36
.
81
25
2HS lên bảng làm
HS ở dới theo dõi
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
17
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
b)
01,0.
9
4
5.
16
9
1
?2: Nêu quy tắc chia
các căn bậc hai và
tính: a)
18
2
; b)
735
15
nhận xét
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng
- Giới thiệu về cấu tạo
của bảng căn bậc hai
- Dùng bảng số và

quan sát
1. Giới thiệu bảng căn bậc hai
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
Làm ví dụ 1
Làm ví dụ 2:
HS dùng bảng quan
sát và tiến hành làm
theo chỉ dẫn của GV
Qua sát hớng dẫn của
GV và bảng số
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1
nhỏ hơn 100
Ví dụ 1: Tìm
68,1
Tại giao hàng 1,6 cột 8 ta thấy số:
1,296. Vậy
68,1
1,296
Ví dụ 2: Tìm
18,39
Tại giao hàng 39 cột 1 ta thấy số:
6,253. Vậy
1,39
6,253
Tại giao hàng 39 cột 8 hiệu chính ta
thấy số: 6 vậy ta dùng số 6 này để
hiệu chỉnh và ta có:
Cho HS làm ?1
Giới thiệu ví dụ 3

Cho HS làm ?2
Giới thiệu ví dụ 3
Dùng bảng số làm ?1
Đứng tại chổ trả lời
Qua sát hớng dẫn của
GV và bảng số
Dùng bảng số làm ?2
Đứng tại chổ trả lời
18,39
6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy
18,39
6,259
?1.
018,3018,311,911,9
===
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết 1680 = 16,8.100. Nên do đó:
1680
=
10016,816,8.100
=
=
10
8,16
. Tra bảng tìm
8,16
ta đ-

ợc
8,16
4,099
Vậy
1680
= 10.4,099 = 40,99
?2.
18,30018,3.1011,910911
===
c) Tìm căn bậc hai của số không âm
nhỏ hơn 1
Ví dụ 4: Tìm
00168,0
Ta biết: 0,00168 =16,8:10000. Do đó
00168,0
=
8,16
:
10000
=4,099.100 = 0,0499.
Chú ý: SGK
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
18
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Nêu chú ý SGK
Yêu câu HS làm ?3
Dùng bảng số làm ?3
?3. x
2
= 0,3982 => x = 0,6311

Hoạt động 3: Cách dùng bảng
- Yêu cầu học sinh dùng bảng căn bậc hai tìm căn bậc hai số học của các số bài tập 38,
39, 40 trang 33:
IV. H ớng dẫn về nhà :
- Xem lại nội dung bài học
- Làm bài tập 47,48,53,54 SBT
- Đọc mục có thể bạn cha biết ( dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết qua bảng
- Đoc trớc Đ6 trang 24 sgk
Tuần Tiết Bài dạy Ngày soạn Ngày dạy
Ngày soạn:
Ngày giảng: 9A ( /9/2010)
Tiết 8: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu :
- HS biết đựơc cơ sở việc đa thừa số ra ngoài dấu căn thức và đa thừa số vào dấu căn thức.
- HS nắm đựơc kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .
- Biết áp dụng các phơng pháp biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH
- HS: Bảng CBH, xem bài trớc ở nhà
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
19
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
2. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
?. Dùng bảng tính các
CBHSH của: 11,85;
12;7; 1698; 0,0172

- Học sinh lên bảng
làm
Hoạt động 2: Đa thừa số ra ngoài dâú căn
Yêu cầu HS làm ?1
Giới thiệu phép biến
đổi đa thừa số ra
ngoài dấu căn
Giới thiệu ví dụ 1:
Lu ý: Ta thờng biến
đổi biểu thức dới dấu
căn thành tích rồi mới
đa thừa số ra ngoài dấu
căn.
Giới thiệu ví dụ 2:
Giới thiệu căn thức
đồng dạng.
Yêu cầu HS làm ?2
Làm ?1 theo yêu cầu
của GV Trình bày:
baba
=
2
=
=
ba
vì a; b

0
Theo dõi ví dụ 1
Quan sát cách tính

Làm ?2 ít phút lên
bảng trình bày
1. Đa thừa số ra ngoài dâú căn:
với a; b

0 ta có
baba
=
2
Ví dụ 1:
a)
2323
2
=
b)
525.420
==
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức:
55.25352053
2
++=++
=
5655253
=++
?2 Rút gọn biểu thức
22
5.22..225082
++=++
=
2825222

=++
Giới thiêu tổng quát
SGK (treo bảng phụ)
Đọc SGK
b)
55.33.3345452734
22
++=++
=
5237

Tổng quát:
BABA
=
2
với A,B
0


Hoặc
BA
2
= - A
B
với A<0, và B

0
Ví dụ 3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
yx

2
4
với x; y

0
b)
2
18xy
với x

0; y<0
Giải
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
20
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Yêu cầu HS làm ?3
Làm ?3 ít phút lên
bảng trình bày
a)
yx
2
4
=
yxyxyx 22)2(
2
==
(vì x; y

0)
b)

2
18xy
=
xyxyyx 2323)3(2
2
==
(vì x

0; y<0)
?3 Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
24
28 ba
với b
0

b)
42
72 ba
với a<0
Giải
a)
===
||.72).(7.228
2222224
bababa
=
ba
2
.72

(với b
0

)
b)
42
72 ba
=
==
2222
26)(6.2 baba
=
2
.26 ab

(với a<0)
Hoạt động 2: Đa thừa số ra ngoài dâú căn
Giới thiệu phép biến
đổi đa biểu thức
vàẳntong dấu căn
Giới thiệu ví dụ 4
Yêu câu HS Làm ?4
Ta có thể ứng dụng
việc đa một thừa số
vào trong dấu căn để
so sánh các căn bậc
hai
Giới thiêu ví dụ 5:
Đọc SGK
Làm ?4. Trả lời

a) 3
455.35
2
==
b)1,2
2,75.2,15
2
==
c)
==
aabaab
244
)(
=
8382
. baaba
=
d)
=
aab 52
2
=-
aba 54
42
=
=-
43
20 ba
2. Đa thừa số vào trong dâú căn:
Với A,B

.:0
2
BABA
=
Với A<0 , B
=
BA:0

BA
2
Ví dụ 4: Đa thừa số vào trong dâú căn:
a) 3
7
; b) -
32
c) 5a
2
a2
(a

0); d) - 3a
2
ab2
Giải
a) 3
7
=
637.97.3
2
==

b) -
32
=
123.43.2
2
==
c) 5a
2
a2
=
542
502.5 aaa
=
d) - 3a
2
ab2
= -
baaba
542
182.3
=
Ví dụ 5: So sánh 3
7

28
Cách 1: Ta có 3
7
=
637.97.3
2

==

2863
>
nên
2873
>
Cách 2: Ta có
28
=
727.4
=

7273
>
nên
2873
>
Hoạt động 3: Củng cố
Cho HS làm bài tập
43a); b) và 44
+ HS làm ít phút
+ 2HS lên bảng trình
bày
Bài tập 43 a); b):
a)
636354
2
==
b)

3636108
2
==
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
21
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Bài tập 44:
a)
455353
2
==
b) -
502.525
2
==
IV. H ớng dẫn học ở nhà :
- Xem lại nội dung bài học và làm các bài tập :45, 47 sgk và bài tập 59 65 SBT.
- Đọc trớc Đ7 để học trong tiết học sau.
Ngày soạn:22/9/2010
Ngày giảng: 9A ( 9/2010)
Tiết 9
biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu :
Qua tiết học này học sinh cần
- Biết khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- HS nắm đựơc kĩ năng khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Biết sử dụng hợp lý các phép biến đổi khử mẫu lấy căn và trục căn thức ở mẫu vào giải
toán.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH

- HS: Bảng CBH, xem bài trớc ở nhà
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
2. Các hoạt động
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
22
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Yêu cầu 1HS lên bảng
tính giá trị của biểu
thức:
50518423
+
HS lên bảng làm
Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Trình bày ví dụ 1
Nêu công thức tổng
quát.
Yêu cầu HS làm ?1.
Quan sát theo dõi
Ghi nhớ tổng quát
HS suy nghĩ làm ?1
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1 : Khử mẫu của bt lấy căn.
a)
3
2
; b)
b

a
7
5
Giải
a)
3
6
3
6
3
3.2
3
2
2
2
===
b)
( )
b
ab
b
ab
b
ba
b
a
7
35
7
35

7
7.5
7
5
2
===
Tổng quát :
B
AB
B
A
=
với AB0 và B0
?1 a.
5
5
2
.5
52
5
5.4
5
4
2
2
2
=

==
b)

25
15
5.5
5.3
5.25
3
125
3
22
===
c) Với a>0
233
)2(
6
2.2
2.3
2
3
a
a
aa
a
a
==
=
2
2
6
a
a

Hoạt động 3: Trục căn thức ở mẫu
-Trình bày ví dụ 2
- Ta nhân cả tử và mẫu
với
3
Câu b) nhân cả tử và
mẫu với
13

nhằm
mục đích gì ?
Trong câu b ta gọi
13

là biểu thức
Trả lời: Để tạo ra hiệu
hai bình phơng ở mẫu
2. Trục căn thức ở mẫu
Ví dụ 2 :
a)
32
5
; b)
13
10
+
; c)
35
6


Giải
a)
3
6
5
3.2
35
3.32
3.5
32
5
===
b)
( )
( )( )
13
)13(10
1313
13.10
13
10


=
+

=
+
= 5
)13(


c)
=
+
+
=

)35)(35(
)35(6
35
6
=
35
)35(6

+
=
)35(3
+
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
23
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
liên hợp của
13
+

ngợc lại
Nêu tổng quát SGK
Cho HS làm ?2. ít
phút.

- Yêu cầu HS lên bảng
trình bày
Ghi nhớ dạng tổng
quát
Suy nghĩ làm ?2. ít
phút lên bảng trình
bày
Tổng quát:
a) Với các biểu thức A,B và B>0
ta có
B
BA
B
A
=
b) Với các biểu thức A,B, C vàà B>0;
A0 ta có
2
)(
BA
BAC
BA
C

=


b) Với các biểu thức A,B, C vàà B>0;
A0 ta có
BA

BAC
BA
C

=

)(
?2. a.
12
25
24
22.5
8.3
8.5
83
5
===
hoặc
12
25
2.26
2.5
22.3
.5
83
5
===
*
b
b

b
22
=
với b>0
b.
( )
( )( )
=
+
+
=

325325
3255
325
5
=

+
3.425
31025
13
)325(5
+
=
13
325
+
*
( )

( )( )
( )
a
aa
aa
aa
a
a

+
=
+
+
=

1
12
11
12
1
2

với a 0; a1
Hoạt động 4: Củng cố
Cho HS làm bài tập
48 SGK
HS làm bài tập 48
SGK
Bài tập 48 -SGK-
Khử mẫu của biểu thức lấy căn

600
1
;
540
11
Giải
*
600
1
=
60
6
6.600
6
=
*
540
11
=
180
660
60.60.9
60.11
540
11
==
IV. H ớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại nội dung bài học ở vở ghi và SGK.
- Làm các bài tập sau bài học và làm các bài 68,69,70 (a,c) trang 14 SBT.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập

Ngày soan:23/9/2010
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011
24
Trờng THCS Mờng Khoa GV Nguyễn Đức Hởng
Ngày giảng: 9A ( 27/9/2010)
Tiết10 Luyện tập
I. Mục tiêu :
Qua tiết học này học sinh cần
- Khắc sâu phép đa thừa số ra ngoài dấu căn thức và đa thừa số vào trong dấu căn thức.
- HS nắm đựơc kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .
- Biết sử dụng hợp lý các phép biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài , bảng CBH
- HS: Bảng CBH, xem bài trớc ở nhà
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định
2. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
?. HS1: a) Đa thừa số
ra ngoài dấu căn:
5.3
2
;
20
;
75
b) Rút gọn:
32832
+

?. HS2:a) Đa thừa số
vào trong dấu căn:
32
;
53

;
b) So sánh:
52

21
- 2HS lên bảng làm
Hoạt động 2: Chữa bài tập đã giao
Yêu cầu 2HS làm bài
tập 43 d; e
- Nhận xét: Ta cần
phân tích các số thành
thừa số ở dạng bình
phơng và thực hiện đa
ra ngoài dấu căn
- Cho 2HS lên bảng
làm bài tập 44
- Nhận xét: Ta cần
chú ý đến ắâu khi
thực hiện đa thừa số
vào trong dấu căn
2HS làm theo yêu cầu
của GV
2HS lên bảng làm bài
tập 44 SGK

Bài tập 43 d), e):
d)
5.12.2005,02880005,0
22
=
=
= 0,005.2.12.
5
= 0,012
5
e)
aaaa 213.7.3.7.63.7
2222
===
Bài tập 44: Đa thừa số vào trong
dấu căn:
9
4
)
3
2
(
3
2
2
xy
xyxy
==
(x>0; y
Giao an: Đai số 9 Năm học 2010- 2011

25

×