Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Hệ thống bài tập ngữ pháp tiếng việt trong dạy thực hành cho người nước ngoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.64 MB, 102 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐAI HỌC QUỐC GỈA HẢ NỘI </b>

<small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN</small>

<b><small>KHOA TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HOÁ VIẸT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CÂU f)ƠN VÀ MỘT SỐ CÁCH DIÊN ĐẠT ĐẶC BIỆT CỦA TIẾNG VIỆT (SIMPLE SENTENCES AND A FEW OF SPECIAL </b>

<b>EXPRESSION OF VIETNAMESE)</b>

A- Bài táp 1-exercise 1. Nghe và phản bác lại thông bấo theo mẫu - (Listen and refute the iníormations aọcording to the example):

Mẫu - Exampỉe

<b>Student 1: - Con cá này chết.Studcnt 2: - sống chứ. </b>

<b>stu d cn ỉ 3: - con cá này sốnp chứ.chứ :|í final particle emphasizes the contrary.</b>

Tiếp tuc - Conlinue

<b>ỉ. ( liị Mai đang ngú // thức. 2 Ong Hích đang ngoi.// đứng. 3. Anh Chí dang ngói. // nằm . 4. Cháu An khóc. // cười. 5. Chị Lý (lang nglií.// lam </b>

<i>vi éc. (ì. C ứa sổ đ an g </i>111Ở.// đỏng. 7. Con chim

ấy

số n g .// c h ế t. Từ ngữ - vocabulary.

:|í nsúi. thức, ngồi V...V... là nội động từ - intransitive verhs.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Mầu - Example

<i><b>Student 1: f Chị Mai mươn sách của thư viện. // trá.</b></i>

<b>Student 2: • tra chứ !</b>

<b>Student 3: - Chị ấy trả sách cho thư viện chứ !</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>1. Hà Chí tra tiền cho Ngân hàng. // vay. 2. Chị Lý bán xe máy cho chị Nhị. // mua. 3. Chị Diễm gửi thư cho mẹ. // nhận. 4. Chị Thành mượn tạp chí và báo cua thư viện. // trả. 5 Cháu Quý đưa báo cho cháu Huy.// nhận. 6. Chị An tặng hoa cho chị Lan. // nhận.</b>

Từ vung - Vocabularv

* mượn, 2,ửi. đưa ... là ngoai động từ - transitive verbs.

Itai táu 3. Nghe và biến đổi câu theo mẫu. (Lislen and Iranstorm the senlences

<small>ỉiccnrtling lo tlie exainple).</small>

Mầu - Example

<b>Student I: - C liị Lan là sinh viên, </b>

<b>student 2: - Chị ấy không phái là sinh viên.student 1: - Ong Đổng đị I)UU điện.</b>

<i><b>Student 2: - Ong ấy không đi bưu điện.</b></i>

Tiếp tuc - Contịnue

<i><b>I. Itìi ĩ/ê Ịà bác sì. 2. Chị Mai Ịà kỹ sư. 3. Anh Huy Ịà tiên sĩ. 4. ô n g </b></i>

<b>Hùng Ịà thạc sĩ. 5. Hác sĩ Hà khám bênh cho chị Mai. 6. Kỹ sư Hùng đị Hái Phòng. 7. Tiến sì Huy lỉìãm Vinlì. s. (ỉ iá o sư Lê tlav lịch sư. 9. ( 'on </b>

<b>bò này héo. 10. Con mèo ấy to. I I . l ờ háo này </b>

111

<b> ới. 12. ( 'nón Sỉích av </b>

<b>Hai táp 2: Nghe và phản ứng lại thông báo (heo mẫu. (Listen and rehite the</b>

<b>infomiations according lo the exmple)</b>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Chú V - Note. a. Câu khẳng dinh - affirmative sentence:

A 1. Tôi H sinh viên. B I. Anh Aii MỊ cơm .

2. Con hò nàv béo.

b. Câu phu dinh - Negative sèntence.

A 1. Anh ấy không phải là sinh viên. B I. Chị Mai khống đi Hải Phòng.

2. Tờ báo này khống m ơi.

Hùi táp 4. Nghe và hoàn chỉnh câu theo mẫu. (Listen and complete the Iiníinished sentences).

Mầu - Example

<b>student 1: - Chị Mai khỏng phải l à ...Student 2: - Chị Mai kliỏng phải là giáo sư.Stuclent l: - Anh Hác k h ô n g ...</b>

<b>Student 2: - Anh Bác không béo.</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>1. Ong Hổng không phái Ịù ... 2. Ong </b>

ấy

<b>không ... 3. Chị Iviẻn không phái là ... 4. Chị ấy không... 5. Đày không nhái l à ...6. Hạn tơi klióng...7. Cuốn sách này k h ố n g ...8. Cái xe máyủy k h ó n g ... 9. Con mèo này k h ỏ n g ... 10.Anh H<small>uy</small> không ... 11. Hà Lệ không ... 12.Ngày mai chúng tỏi kliỏrm ...</b>

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Ít. Biểu thi ý nghĩa bỉ đỏng : Expression of passỉve m eaning.</b>

Itài tâp 5, Biến đổi câu theo mẫu - (Transform the following sentences according to the example)

Mẫu - Example

<i>1. Giấo sư phê bình anh Quần. —> </i> a. Anh Quân bi giáo sư phê bình. b. Anh Quân hi phê bình.

2. Mọi người khen món ăn ấy. —» a. Món ăn ấy dươc moi người khen. b. Món ăn ấy dưgc khen.

Chú V - Note.

1. if subject\s action is good (is satiíied) for object, use đuơc in the expression of passive meaning.

2. if siibject\s action is bad (isn't satiíied) for obịect. use bị in the expression of passive menning.

Tiep tuc - Continue

<b>1. Nliiéu người chẽ —►...món ăn này.</b>

<b>2. Cơ giáo khen chị Hà. —> ...</b>

<b>3. ( liính phủ thương huân</b>

<b>chương cho giáo sư Lê. —> ...</b>

<b>4. Kin Lai đánh con m èo.—> ...</b>

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>5. ( Vinh sát giao thông phat </b> <i><b>—> </b></i> <b>...</b>

commení (for) giáo sư pro íesso i.

<b>(ỉián sư Lẽ (lươc Chính phú khen và thướng huân cliưoiig.</b>

Tiêp tuc - Continue.

<b>I. ( -on mèo h ư ... mẹ (tánh. 2.Cháu H n à ...hà khen. 3. (ỉiii(lình n g h è o ... mọi người giúp đõ'. 4. Chị I>ệ... to giáo</b>

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>phê hình. 5. Em Chí khơng n g o a n ... mẹ mắng. 6. Mon ăn nà}... mọi người chê. 7. Anh H o ạ t ...cánh sát giao thongphạt. 8. Anh T h i ...nhà iná.v sa thải.</b>

ỊỊà ị lai) 7. Nghe và hoàn thành câu. (Listen and complete the intinished sentences according to the example).

Mầu - Examnle.

<b>Student 1: - Chị I„ệ b ị ...Ntudent 2: - Chị Lệ tũ cơ giáo plié bình.</b>

Tiến tuc - Continue.

<b>1. Anh Hoà (tược... —>2. (ỉiáo sư (ỉiầu đ ư ợ c ... </b> <i><b>—></b></i>

<b>3. ( 'on mèo hư b ị ... —»</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>c . Hiếu thi ý nghĩa nguổn gốc, xuát xứ. Expresion ot o r ig iirs m caning.</b>

<i>Itài táp 8: Biến đổi cầu theo mẫu. (Transíorm the following sentences nccorđing </i>

Tiếp tuc - Continue

<b>1. (ỉiáo sư Hoàn viết </b> <i><b>—> ...</b></i>

<b>quyên sách nàv.</b>

<b>2. Tiên sì f)àni soạn - > ...</b>

<b>cuún từ điển ấy.</b>

<b>5. Việt Nam xuát kháu —> ...loại gạo thom ấy.</b>

<b>6. Việt Nam trồng loại —> ...CÌ</b><small>1</small><b> phê ấy.</b>

Từ ngữ - Vocabulary.

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

sản xuất produce xuất khẩu,

Tiêp tue - Continue

<b>1. Cái đổng hổ n à y ... cha tỏi mua.2. Món ăn ấ y ... mẹ tỏi náu.</b>

<b>3. Cuốn sách n à y ...nhà xuất bản Thanh n i é n ...4. Loại quá á y ... Việt N a i n ...</b>

<b>5. Loại từ điển ấ y ... ... soạn.6. ( Hỏn sách ấ y ... giáo sư ( ỉ i a n g ...</b>

<b>7. ( âu Chương Dương (Hà Nội) (lo công nhân Việt N a m ...8. Loại cà phê á v ... xuất khẩu .</b>

Từ ngữ - Vocabularv.

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bài táp 10: Nghe và hoàn thành câu theo mẫu. (Listen and complete the following uníinished seiìtences according to the example).

Mẫu - Example

<b>Student 1? - Cuốn từ điển ây d o ...</b>

<b>Student 2: - Cuốn từ điển ây do (ỉiáo sư Đàm soạn.</b>

<i><b>4. Loại máy ấy d o ... </b></i> <b>—> ...</b>

<b>5. Loại cà phê này d o ... </b> <i><b>—> </b></i> <b>...</b>

<b>6. Đôi giày áy d o ... —> ...</b>

<b>7. Món ăn nàv ( l o ... —> ...</b>

<b>s. Loại gạo ấy d o ... </b> <i><b>—> </b></i> <b>...</b>

Ghi nhơ - DorTl íorget.

<b>1. (ỉiíio sư khen anh Hà. —> r . a. Anh Hà đươc giáo sư khen.</b>

sàn xuất, xuất bản, đào tạo, trồng <b><small>V...V... </small></b>là ngoai dỏng từ - transitive verbs.

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1). Cách dùng đác biêt của “ ai “ đâu “ bao giờ “(Special use of the words “ ai “ dâu ‘ bao giò “ )</b>

a. Itai táp 1: Biến đổi câu theo mẫu. (Transíorin the following sentences according to the exhmple).

<b>e. (í (láy ngưịi nào cũng nói tiêng Anh.</b>

* ái = ai nấy = người nào. ... = anyone. anybodv, everyhotly.

Tiếp tuc - Continue

<b>1. () làng nàv. tát cá moi người đều biết đọc, biết viết.</b>

<b>2. () nước chúng tôi, tát cá moi người đều không ăn thịt lợn.</b>

<b>0 vung này, tât cá moi liu ười đểu theo f)ao Phật.</b>

<b>4. Trong lớp nàv, tất cá moi sinh viên đêu nói tiếng Pháp.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

ltài tâp 12. Nghe và hoàn thành câu theo mẫu (Listen and complete the untinished sentences according to the exatnple).

Mầu - Examnle

<b>Student 1: - ở đíụ' ai nấy déu...Student 2: - ở đáy ai nấy đều Iiói tiếng Anh.Student 1: - ớ đỏ, ai cũng...Stiulent 2: - ỏ đó, ai cũng thích choi bóng đá.</b>

Tiếp tuc - Continue.

<i><b>I. ớ vùng này ai n â v ...2. ở Việt Nam a i ... 3. () nuóc tói ai</b></i>

<b>c ũ n g ...4. Ở nước tôi ai náy rtểu...5. Trong lóp này ainin ... 7. Ngày tét a i ... 8. Ngay (ết ai n á v ...</b>

Hài táp 13. Liên kết các cAu theo mầu (Complete the following pair ()f sentences

<small>(;i. h) nccorcling to the exampỉe).</small>

Mẫu - Example

<b>1.</b><small>11</small><b>. ( liị Mai xinh,h. ( liị Đào cũng xỉnh.</b>

<b>=> Chị Mai và chị Đào đẻu xỉnli.</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>2.a.Mién Hắc có tre.b.Mién Nam cũng có tre.</b>

<small>3 .ÌI.</small> <b>l ịi thích ăn phở.b.Hạn tơi cũng thích ăn phó.4.a.</b> Tơi là sinh viên. <b>b.Hạn tói cũng là sinli viên.5.a.( ’ha anh ấy khoẻ.h.<sub>Mẹ anh âv cũng khoẻ.</sub>6.Í1.'l iêng Nga khó.b.Tiếng Pháp cũng khó.</b>

<small>7 .ÍI.</small> <b>Chị Mai u.b.Em Chị Mai cũng yêu.</b>

<b>I 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>(I. <f Việt Nam (láu (lâu cũng có tre.</b>

Tiếp tuc - Contiime,

<b>2.ÍI. <) nc ấy, tát tá mọi vùng đểu trồng mía.3.ỈI. () vùng này, tât cá mọi làng đều có chuối.4.ÌI. 0 Việt Nam, tất cá mọi tính đéu Iróng lúa.5.a. (> q tơi, tất cá mọi nlìà đéu có gà vịt.</b>

<i><b>(ì.n. </b></i> <b>(> đó, tát cả mọi chồ đéu có mìn.</b>

<b>Itài tál) 14. Biến đổi câu theo mẫu. (Transform the tollcnving sentences</b>

<b>according lo the example).</b>

Từ ngữ - Vocabulai V

<b><small>nơi nào = đâu = đâu đâu = / . . . / nào = e very place, a n y w h e r e , evei vvvhere</small></b>

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Mấu - Example 1

<b>l.a. Khách sạn này, tát cá moi ngàv đều (tông khách,</b>

<b>h. Khách sạn nàv, moi ngàv đểu đông khách.</b>

<b>(1. Khách sạn này hao cũng đông khách.</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>1. ( ứa hàng âv tất cả mọi buổi đều đòng ngưòi mua.2. <) Hà Nội tất cả mọi ngàv đều có à n giữa trưa.</b>

<b>3. o đày vé mùa đỏng, tất cả mọi đẽni đều cỏ tuyết roi.4. Vé mùa hè, tất cá mọi buổi sáng đều cố sương niu.</b>

Từ ngữ - Vocabuỉai V

<b>Hài táp 15. Biến đổi câu theo mẫu (Transtorm the foỉlowing sentences</b>

<b>according to the example)</b>

<i>hiio giò' — I ... Ị nào </i> = ever.

đỏng - crovvded, througed with people, numerous vắng - not crovvded, deserted, desert.

còi (cái - ) hooter, \vhistle, si ren íuyếí (hạt - , bổng - ) snow (I)

sircnig nùi (đám - ) fog. mist (I)

<b>13</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>(I. () đâv không người nào không noi tiếng Anh.</b>

Tiếp ỉuc - Continue

<b>2.a. () Việt Nam ai cũng kínlì u Hác Hổ.3.51. () đây ai cũng biết giáo sư Trần Vãn (ỉiầu.</b>

<b>4.H. ơ vùng này ai cũng biết hác sĩ Hoàng.</b>

<b>5.11. <) đay, ai cũng biết dọc, biết viết.</b>

<b>6.H. õ đó, ai cũng theo đạo phật.</b>

<b>7.11. o làng ấy ai cũng theo đạo thiên chúa.* (lạo thiên chúa = thiên chúa gián = christianism</b>

<b>Hài tân 17. Biên đối cAu theo mầu (Transtbrm the followiĩìg sentences </b>

<small>accorcliiig to the example).</small>

<b>(I. ó (ló khơng noi nào khơng có nho.</b>

<b>Hai táp 16. Biến đổi câu theo mẫu (Transtonn the following sentences</b>

<b>accorcỉing to the exainple).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Tiến tuc - Contimie

<b>2.a. Noi nào cũng cần ITIIIĨÌ.3.11. Vùng nào cũng cần nước.</b>

<b>4.a. () vùng â.Ví làng nào cũng trổng chuôi.5.a. 0 nước ấy, vùng nào cũng trổng mía.6.a. ở dây, đồi nào cũng có cà phê.</b>

* đồi (quả - ) hill, knoll. hillock

Itài tá|) 18. Biến đổi câu theo mẫu. (Transform the following sentences acconling lo the Exnniple).

<b>(I. Khách sạn này khơng lúc nào khơng (lóng khách.</b>

Tiếp tuc - Continue.

<small>2</small><b>.</b><small>11</small><b>. Mùa (lóng, ó đây lúc nào cũng có tuyết (snow).</b>

<b>3.H. ơ Nam cực luc nào cũng có băng (k e )</b>

<b>4.a. lỉệnh viện này lúc nào cũng (tông bệnh nhán.5.a. ( 'on đường này khi nào cũng có người (ti lại.</b>

<i><b>ft.a. < i (tó, lúc nào cũng có tiêng nước cháy.</b></i>

<b>7.a. ( 'húng tói lúc nào cũng nhứ đến qué hưong.</b>

15

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Bai tap 19 . Nói tiếne Việt thế nào ? (How to say bv Vietnamese 7)</b>

<b>1. Everyone here isintelligent.2. Evervwhere people needs a saỉt.3. The sun alway raises in the East.4. The sun alvvav sets in the west.</b>

<b>đ. Mặt trời khong bao giờ khong lặn ()' đăng Tâv.</b>

e. <b>Mật tròi khong ngàv nao khong lặn </b>0 đăng T ây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Đ. Cách dùng " vừa ... vừa ... " đã ... lai ... ", " khong những ... macòn... " (" khòng phái c h i ... ma cá ... " ) - Use of coalition conjunctions " vừa ... vừa ... " etc...</b>

Bài tá p 20. Liên kết các càu sau theo mẫu. (Connect the following sentences (a. b) according to the example).

khõns những ... mà còn ... (nữa) not onlv ... but (also). Tièp tuc - Continue

<b>2.a. Mon án nay re.b. Món an nay ngon.</b>

<b>3.a. ỉìài hát nàv áy dài quá.b. lỉai hat áv dớ qua.</b>

<b>4.a. ( on gà mai áy nho qua. h. ( \>n ÍỊÙ mai áy gàv.</b>

D T / M W '

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>5.a. Ong Huy già.</b>

<b>b. Ong Huy yêu.</b>

6.a. Cô Lệ xấu.

<small>—> ... ... ... ...</small>

b. Cô Lệ lười.

Bài táp 21. Liên kết các câu sau theo mảu.

Mẫu - E xample

<b>1.a. Anh Việt biết tiếng Anh.b. Anh Việt biết tiếng Pháp.</b>

<b>c . Anh Việt khong những biết tiếng Anh ma còn biết tiêng Phap nữa.</b>

Tiếp tuc - Continue.

<b>2.a. ( 'hi Tháo nói thạo tiếng Đức. h. Chị Tháo nói thạo tiéng Nga.</b>

<b>3.a. ('húng tòi phái học tốn, lý, hố.</b>

<b>h. ('hung tơi phái học sinh vật, ngoại ngữ.</b>

<b>4.a. Ngày mai toi phái giăt chăn man.</b>

<b>b. Ngàv mai tòi phai náu ãn.</b>

18

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>5.a. (ìia đình ỎDg Lè nũi bị.</b>

Bai tã p 22. Biến đối câu theo mẫu (Transform the tollowing sentences according to the example).

Máu - Example.

<b>1 .a. Nó vừa cười vừa khóc.</b>

<b>(He was laughing and crying at the same time). h. Vừa cười, nó vừa khóc.</b>

Tiếp tuc - Conlinue.

<b>2.a. Chung tỏi vừa ăn vừa nói chuyện. —► b ...3.a. ( 'ac anh áy vừa đi b ... ...</b>

<b>vừa nói chuvện vui vẻ.</b>

<b>4.a. Anh Hà vừa án vừa —» b ...</b>

Ghi nhớ - Don t forger.

<b>1. Anh ấy vừa biết tiếng Anh vừa biết tièng Phap. </b>

<i>*</i>

<b>2.a. Anh áy vừa đi vào phòng vừa hát.(h. vua (li vào phòng, anh áy vừa hát).</b>

19

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>d. Chị .Vlai biết khong phái chi tiếng Anh mà cá tiếng Phap nữa.</b>

Tiẽp tuc - Continue.

<b>2.a. Bà Lè mua chuôi, dứa. cam và hoa. —>• ... ....</b>

<b>3.a. Anh Lé thám Huế, Hội An và Đà Lạt. —> ... ...4.a. Chúng tòi học lịch sứ, địa lý, ván học —»•... .</b>

và ngoại ngữ.

<b>5.a. Các anh áy thăm Thái Lan, </b> <i><b>—> ...</b></i>

<b>Vía - lai - xi - a và In - đô - nẽ - xia - a.</b>

<b>íi.a. Ong Bích trổng cam. chanh ilemon) và dứa. —» ...</b>

Ghi nhớ - Pon t forget.

<b>Khòng phái chi (có) / N/ mà cá / N /.</b>

1. Tỏi mua khống phai chi cam, chuôi, dứa mà ca hoa nữa.

<i>2. Không nhai chi có anh Lè mà ca anh Hoà cũng biết tiếns Đức nữa.</i>

•V K h o n g phai chi ơ làng nàv mà ớ ca làng bén canh c ũ n ơ cỏ đình

icommunal house - temple) lón.

<b>Bài tá p 2 3 . Biến đối càu theo mảu (Transform the foilowing sentences according</b>

<b>to the example).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>liaỉ tap 24. Biến đôi càu theo mảu</b>

Mẫu - Exampỉe

Tiếp tuc - Continue

<b>2.a. Viêt Nam và Vía ■ lai - xi - a đêu trổng cao su.</b>

<b>3.a. Viet Nam, Lào. Thai Lan và Căm pu chia đêu có nhiéu chua.4.a. Thái Lan và Viẻt Nam xuát kháu nhiêu gạo.</b>

<b>5.a. (riáo sư Lê và (TÌao sư Lan đéu nổi tiêng.</b>

<b>6.a. Anh Đa - vịt va anh Lin đèu nói thao tiếng Việt.</b>

íluentlv. skilíul. well up... Buddhisr temple. pasođa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>E. cách dùng đai từ "THẾ " (" VẢY "ì (use of pronoun " the tf (n vav " )</b>

<b>- thus. so)</b>

<b>Bài táp </b>25. Lièn kết các câu sau theo mẫu. (Connect the following sentences accordinơ to the example).

<b>l.a. Cái mu nàv đep.b. Cai mù ấy cũng đep.</b>

Máu - Example

<b>—> Cái mũ nàv đep. Cái mũ áv cũng thè.</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>2.a. Con đưịìig này rộng, h. Con đường kia cũng rộng.</b>

<b>3.a. Anh Hoài khoe.Anh Hoà cũng khoè.</b>

<b>4.a. Chị Mai sáp đi Hội An. h. Chị Đào cũng sáp đi Hội An.</b>

<b>5.a. Anh Chi học tiếng Phap. h. Anh Thu cũng học tiêng Phap.</b>

<b>6.a. Việt Nam có nhiéu cao su.</b>

<b>h. M a-lai-xi-a cQng có nhiêu cao su.</b>

<b>7.a. Anh Lè biêt ca tiếng Anh. lan tieng Đức.</b>

<b>b. ( hi Lệ cung biết ca tiếng Anh, </b>

<b>lan tieniz Đức.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Mâu - Example

<b>I n ío r m a n t (S tu d en t 1):</b>

<b>Vì anh Bác đau chán cho nén anh áy khòng đi học.student 2: - Anh Bác đau chàn !</b>

<b>Student 3: - À ! Vị tM ma anh ấy khòng đi học.</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>1. Vì trịi mưa to quá cho nên chị Lè khóng vé nha được.</b>

<b>2. Vì trịi nóng q cho nén đá (ice) rất đát.3. Vì trịi lạnh qua cho nen nhiêu em bé bị ho.4. Vì xe đạp hóng cho nen ong Ky đi bộ.</b>

<b>5. Vì sáp có bão cho nén nhiêu tàu và thuyèn vào cáng.</b>

Từ ngữ - Vocabuiarv

cáng port. harbour tàu. tàu thuv (con-) ship. boat

lìài tap 27. Nghe rhỏiis báo và phán ứns theo mẫu. (Listent the intormarion

<small>and respond reactions accordins to the example).</small>

Mâu - Example

<b>Intormant (student 1):- Tròi sáp mưa.</b>

<b>Student 2: - Néu vav (thì) tỏi khóng đi choi</b>

<b>Bài táp 2 6. Biến đối càu theo mảu (Listen and transíorm rhe sentence</b>

<b>accordina to the example).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Tiép tuc - Continue

<b>1. Trời sẽ có dơng (storm). </b> <i><b>—...</b></i>

<b>2. Thời tiết sẽ lạnh. </b> <i><b>- > ...</b></i>

<b>3. Ngày mai trời nhiều mãy. —> ...4. Chiéu nay tròi sẽ nóng hơn. —> ...5. Ngày kia trời đẹp. - » ... ...</b>

Chú ý - Note

a. nêu rhè = nếu vãv if it is so then

b. vì thẻ = vì vậy = bới vậy thats why. for that reason

I?ai tap 28. Hoàn chinh các đoạn đối rhoai sau. (Compiete the followins dialoiiues).

<b>1. VI - ... ...N - Nêu thè. tỏi sẽ (» nha.</b>

<b>2. <) • Thịi tièt sẽ rát xau.</b>

<b>I* • ... . chúng tịi sẽ k h ô n g ... .</b>

<b>3. K - ...</b>

<b>s - Néu vậy, tỏi sẽ mua hai nai chuòi ngon nhát.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>(i. Biẻu thỉ V nghĩa " câu khiến " E xpressỉon of meanẳng " imperative</b>

Bài táp 29. Nói thế nào khi anh (chị) muốn: ? (How do yoư say when you vvant)

<b>1. Ban gái anh hát.</b>

<b>2. Bạn trai anh uống bia.</b>

<b>3. Em anh ngôi xuống (sit dovvn).4. Em anh dậy (wake up).</b>

<b>5. Em anh đi chợ.</b>

<b>6. Ban trai anh đi bưu điện.7. Ban gái anh đọc báo.</b>

Mầu - Exampỉe l. a - chi hat đi !

<b>( b - chị hãv hát dị !)</b>

Bai tap 29 Nói thè nào khi anh (chị) muốn khuvèn can, ngăn cdn ? How do vou

<small>sav vvhen you waiư advise or prevent:</small>

<b>1. Bạn trai anh ưon" rượu (alcohol, liquor).</b>

<b>2. Ban trai anh hut thuốc láo3. Han gái anh đi choi.</b>

<b>4. Iỉan gai anh uòng rượu.</b>

5. Km an h học khuya.

<b>6. ( hau anh khoe.</b>

<b>7. Bạn anh ăn rau sòng (vegetables).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>H- Sư biếu thi chuyến đông của tiếng Viêt - The expression ot </b>

Expresses the movements with the Expresses the movement and various modes ímethods): <sub>various directions of movement:</sub>

2. row. paddle <sub>sang </sub> <sub>(... over. cross</sub> leo. rrèo <sub>climb. clamber</sub>

Ghi nhớ - Don’t íorget

<b>(li ra / ngoài /go out</b>

đi vào / tro n g <sub>go in</sub> (ỉi len tren / <b><sub>go up</sub></b>

<b>đi vuòng /' clưoi / - go down</b>

■ Ngoài, trong, trên. dưới. ... the prepostion expressed the neu posi tions oí m ovem ents directions in comparition \vith firt positions.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>1. a Anh Ba ỵàa phòng (1)</b>

<b>d Anh Ba từ hành lang đi vào trong phòng, đ </b> <i><b>Anh Ba từ ngoài hành lang di vao trong phịng.</b></i>

<b>(Từ ngồi hanh lang, anh Ba (li vào trong phòng.)</b>

<b>Bài tạp 30. Đọc và ghi nhớ - Read exactly and don't forget.</b>

<i>ụ ỳi</i>

<b>- í Bạ</b>

<b>(I. Hanh khach từ săn hav đi lén trẽn máy bav.đ. Hanh khach tư dưói san hav đi lén tren máy bay.ITu (lu oi san hav. hành khách đi lẽn tren máy hay).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Ghi nhơ - Pon t forget.

Bai tap 31 ■ Mièu tá các rranh sau - Descnbe the following picrures uccordin rhe descn in rhe exercise 30.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Mẫu - Exampỉe

<b>1.a. Chiếc máy bay ấy từ trén trời ha cánh xuống dưới sân bav.</b>

<b>Chiếc máv bav ây xuống sân bav.</b>

Tièp tuc - Contmue

<b>2.a. Hai chiêc mav bav từ dưói</b>

<b>san bav cát cánh lèn trên trời. —> ... ... 3.a. Từ ngoai sàn con chó chav</b>

<b>vào trong nha bếp. —> ... ... ~... </b>

<b>4.1. Anh Bác từ trong phòng ngu</b>

<b>chav ra ngoài hành lang. -> ... ...5.a. ( hi Vlaỉ từ dưới tànơ một</b>

<b>đị 1m tren táng hai. -> ... ...</b>

<i><b>(ì.lì. Anh Hao tu tren núi leo</b></i>

<b>xuong dưói chân núi. </b> <i><b>—> ... </b></i>

Từ ngữ - Vocabularv.

sàn bav (cái -) airport

san (cái -) court of building. vard.

<b>Bài táp 32. Rút gọn các câu sau theo mẫu - Shorten the following sentences</b>

<b>according to rhe example.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Máu - Exampỉe

<b>Student 1: - Hành khách từ trên máv bay đị xng ducíi san bav. student 2: - Hanh khách xuống san bav.</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>1.a. Hành khách từ dưới sân</b>

<b>hav di lên tren máv bav. —> ... ...</b>

<b>2.a. Hành khách tư ngoài sân</b>

<i><b>đi vào trong phong đọi. —> ... ... ... .</b></i>

<b>3.a. Con chim từ trên cây</b>

<b>hav xuống dưới bãi có. -* ... ... ...4.a. Chung tòi tư trong nhà</b>

<b>(ti ra ngoài pho. —> ... ...«...</b>000<b>,</b>0<b>.»oo</b>

<b>5.a. Em bé từ ngoài phố</b>

<b>chav vào trong nha. </b> <i><b>—> ... .</b></i>

<b>6.a. V an động viên từ dưói chân</b>

<b>núi leo len trên đinh núi. —» ... ... ... </b>

Từ ngữ - Vocabularv

hanh khách (người òns bà ...) passenger. rraveller

vận độna vièn (người anh chị -...) sportsman....

<b>Bài táp 33. Nghe và rút gọn càu theo mảu. (Listen and shorten the sentences</b>

<b>according to the example.)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>I. Biểu thị thời gian - The time's denotation</b>

<b>Thời điểm - Point of timeBài táp 34. Đọc và học thuộc - Read and leam by heart.</b>

<i><small>--- tịt- </small></i> <small>»1«---' </small>

<small>(</small><sup>1</sup><small>) (</small><sup>2</sup><small>)</small>

<b>(1) A - Anh Giôn đến Hà Nội (từ) hao giờ ?B - Anh (ìión đến Hà Nội (từ) nãm 19% .</b>

<b>(2) A - (Đ é n ) Bao giò (thì) anh (ỉiơn vè Luan Địn ?lì - (Đên) nám 1999. anh (ỉiòn vé Luân Đơn.</b>

Chú thích - Note l.a. - Aiứi Giòn dên Hà Nòi ( từ I nám 19% .

ị '

b. - Anh Giòn đèn Hà Nội (vào) nám 1996. c. - Aiih Giòn đên Hà Nội rìr hai năm trước. d. - Anh Giòn đên Hà Nội cách đâv 2 năm . ( 2 ).a - <Đ ẽ n ) năm 1 C)C)Q (th ì) anh Giịn vé Ln Đơn.

b - Moĩ nám nữa I th ì) anh Giịn vé Ln Địn. c - Sau mót năm nữa, anh Giòn về Luân Đòn. d - Mốt nám sau, anh Giòn sẽ vẽ Luân Đon.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

two years aso

one next vear.

Ghi nhớ - Don t forget

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Bài tãp 35. Đọc và ghi nhớ các thông tin sau. (Read and keep in mind rhe followins informations).</small></b>

<b>1. Hà Nội trớ thành thú đó của Việt Nam vào nám 1010.2. Nám 1945 Cách mạng Thang Tám của Việt Nam thãng lợi.3. Nhà hát thành phố khánh thành vào năm 1911.</b>

<b>4. Núm 1954 cuộc kháng chiến chống Phap của Việt Nam thãng loi.5. Từ nám 1954 nước Việt Nam bị chia thành hai mién.</b>

<b>6. Nám 1975. nước Việt Nam được thống nhát.</b>

Từ ngữ - vocabularv.

cách mạng revolution (cuộc - ) thắng lợi victory, gain the victorv kháng chiến (cuộc -) Resistance.

chòng, chòng lại resist. oppose.

chia ( bị chia) divide (be divided into), separate

B. Tra lời câu hỏi - Ansvver the questions

<b>1. Ha Nội trớ thành thú đô của Việt Nam (từ) bao giờ ?</b>

<b>2. ( 'ách mạng Thang Tám cua Việt Nam thãng lợi (từ) bao giò 73. Nhà hat thành pho khánh thành vào năm nao ?</b>

<b>4. ( 'uộc kháng chiên chòng Phap cua Việt Nam thãng lợi tư bao giò' 75. Nước Việt Nam bị chia thành hai mièn từ năm nao ? </b>

<b>í>. Nước Việt Nam thòng nhát từ năm nao ?</b>

Mẫu - Pattem

<b>- Nước Việt Nam được thòng nhát tư năm nao ? </b>

<b>a - Nước Việt Nam được thòng nhat tư nám 1975. (vào nam 1975)</b>

: vào 011. a.t

34

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Bài táp 3 7. Dựa vào thông tin ớ bài tập 35. tra lời câu hoi sau. (Answer the</b>

<b>questions belovv. usins the iníormation in exercise 35)</b>

<b>1. Bao giở thì Việt Nam ký niệm thủ đó Hà Nội 1.000 năm tuổi ?(năm 2010)</b>

<b>2. Bao giờ Việt Nam kỷ niệm lán thứ 100 ngày Cách mạng Tháng </b>rám

<b>tháng lợi ? (tháng Tám nãm 2045).</b>

<b>3. Bao giờ Nhà hát thành phố tròn 100 nám tuổi ? (năm 2010).4. Bao giờ Việt Nam ký niệm 50 năm ngày thống nhất đất nước.</b>

<b>(năm 2025)</b>

<b>5. Bao giờ Việt Nam kỷ niệm 100 năm ngày thống nhất đất nước ?(năm 2075)</b>

Mẫu - Example

<b>1. ỉỉao giò' Việt Nam ký niệm thú đỏ Hà Nội 1.000 nám tuổi ?</b>

<b>a. (Vào) nám 2010, Việt Nam (sẽ) kỷ niệm thu đò Hà Nội 1.000 nám tuòi.b. 12 năm nữa Việt Nam sẽ ky niệm thu đó Hà Nội 1.000 năm tuoi.c. Sau 12 nám nữa Việt Nam sẽ kỵ niệm thú đò Hà Nội 1.000 năm tuổi.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>b- Nước Việt Nam được thòng nhát cach đáv 23 năm , </b>

<b>c- Nuróc Việt Nam đươc thòng nhát từ 23 năm trước.</b>

Ghi nhớ - Pon t tbrget

Hài tap 36. Trá lời càu hoi theo rình huống thực (Answer the questions below.

<small>u s i n s rhe real s itua tio ns ).</small>

<b>1. Anh (chị) biết Việt Nam từ bao giò ?2. Anh (chi) biết Ha Nòi tư bao giò ?3. Anh (chị) đến Hà Nội bao gịờ ?4. Anh (chi) học tiêng Việt hao gịò ?</b>

I r ) This sisn denotes a facultative use.

35

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Bài táp 3 7 . Dựa vào thông tin ớ bài tập 35. tra lời càu hoi sau. (Answer rhe</b>

<b>questions below. using the iníormation in exercise 35)</b>

<b>1. Bao giờ thì V iệt N am ký niệm thú đó Hà Nội 1.000 nám tuổi ?</b>

<b>(năm 2010)</b>

<b>2. Bao giờ Việt N am kỷ niệm lãn thứ 100 ngày Cách m ạng T h an g Tám tháng lợi ? (thán g Tám năm 2045).</b>

<b>3. Bao giờ Nhà hát thành phố tròn 100 nãm tuổi ? inăm 2010).4. Bao giờ Việt Nam ký niệm 50 năm ngày thòng nhát đát nước.</b>

<b>Inám 2025)</b>

<b>5. Bao giờ Việt N am kỷ niệm 100 năm ngàv thống nhát đất nước ?(nãm 2075)</b>

Mẫu - Example

<b>1. liao giờ Việt Nam ký niêm thú đò Hà Nội 1.000 nám tuổi</b>

<b>a. (V à o ) nãm 2010. Việt Nam (sẽ) kỷ niệm thu đô Hà Nội 1.000 nám tuổi, h. 12 năm nữa Việt Nam sẽ kv niệm thu đô Hà Nội 1.000 nám tuổi,</b>

<b>c. Sau 12 năm nữa Việt Nam </b><i><b>sẽ</b></i><b> ký niệm thú đó H à Nội 1.000 nám tuổi.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Bài tâp </b>38. Tra lời càu hòi theo tình huống thưc (Answer the questions <small>belovv. </small>

using the real situations).

1. Bao giờ anh (chị) về nước ?

2. Đến bao giờ anh (chị) ký niệm 50 năm ngày sinh ? etc...

<b>Bài tâp 39. </b> Nghe và hoàn thành càu. (Listen and complete the untlnished sentences).

Mẫu - Pattem

<b>Student 1: - Ong ấy đến Việt Nam t ừ ...</b>

<b>Student 2: Ỏng áy đến V iệt Nam từ năm 1975.</b>

<b>Student 1: - Bà ây sẽ trớ lai Hà Nội v à o ...</b>

<b>Student 2: - Bà áy sẽ trớ lại Hà Nội vào mùa hè nám sau,</b>

Tiếp tuc - Continue

<b>1. Ngòi nhà này được xãy t ừ ...2. Chi ày thăm Huè cách đ â v ...3. C h ú n g tôi sẽ đi Hạ Long vào ....4. C ác anh áy sẽ vé nước v à o ...5. ( 'hi áy kỷ niệm 25 nám ngàv</b>

<b>sinh v à o ... ...</b>

<b>6. ( ’hị Le vẽu anh Bác t ư ...7. Toi sẽ học xong tiéng Việt vào ... </b>

<b><s. T ò i đ ã học tiếng V iệt cách đây ...</b>

37

</div>

×