Tải bản đầy đủ (.pdf) (415 trang)

Nghiên cứu và xác lập cơ sở khoa học cho việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vững vùng núi đá vôi tỉnh ninh bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.97 MB, 415 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN
------ Q à ------

BÁO CÀO TỔN6 KÉT ĐÉ TÀI KHOA HỌC TRỌNG ĐIỂM
CẤP ĐHQG HÀ NỘI

NGHIÊN cúu VÀ XẤC LẬP cơ sở KHOA HỌC CHO VIỆC sử
IỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ PHẮT TRIỂN


n

BỂN VỮNG VÙNG NÚI ĐÂ VỐI TỈNH NINH BÌNH
MÃ Số: QGTĐ.04.11
C h u tr í đ ề tài:

GS.TS. T rư ơ n g Q u a n g H ải

P h ó c h ủ trì:

GS.TS. N g u y ễ n C a o H u ầ n

T hư ký:

TS. N g u y ễ n A n T h ịn h

C án bộ ửiarn gia :
PGS.TS. V ũ V ă n Phái
PGS.TS. P h ạ m Q u a n g T u ấ n


CN. N guyễn H ữ u Tứ
C N . N g u y ễ n Viết Lương
NCS. T r ầ n T h a n h H à
NCS. N g u v ễ n Thị T h ú y H ằ n g
ThS. P h ạ m Thị T h a n h T ư ơ m
ThS. T r ầ n V ă n T rư ờ n g
ThS. H o à n g Thị T h u H ư ơ n g
ThS. Đ in h X u â n T h à n h
ThS. Đ ỗ T hị P h ư ơ n g T h a o
C N . T riệu Thị Mỹ H ạ n h
CN. Phạm H anh Ọ uyẽn
KS. T rư ơ n g Qucint; Bi

H à N ội, 2008

ĐAI HỌC QUỐC
tầ m thòng

trung

NỘ1.
Tir- IHƯVIẸN

ũ õ ũ t o o c o ũ ± Ị_


8 Ỉ t i / iỉệ ẵ t H im e i t t f í t f c ệ s ế t t l l H i M ịt:
NGHỂN cứu VAXÁC LẬP cơ s á KHOA HOC CHO VỆC SỪ DUNG HƠP ư TAl NGurẾN THỂNNHỂN VÀ PHA T TRỂN BẺN V-ỪNS VJNG NU! ĐÁ vọ, r/Hh NỉNh BỈNH

MỰC LỤC



>

BÁO CÁO TÚM TẮT.....................................................................................V
DANH MỤC HỈNH, BANG............................................................................ XXI
MỞ ĐẨU................................................................................................. 1
Chương 1.

Cơ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu PHÁT TRIỂN BẾN VỮNG VÙNG Nlil ĐÁ VÔI ..7
1.1. TÌNH HỈNH NGHIÊN CỨU VẼ PHÁT TRIỂN BỂN VỮNG V Ù N G ............... 7

1.2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN cứu VÀ ĐÁNH GIÁ
C Ả N H QUAN VÙ N G NÚI Đ Á V Ô I............................................................ 11
1.2.1.
1.2.2.
1.2.3.
1.2.4.
1.2.5.

Các q u a n điểm trên th ế giới về k a r s t .................................................................... 11
Tổng q u a n c h u n g về tình hình nghiên cứu karst ở Việt N a m ....................... 12
Đặc đ iể m karst Việt N a m .................................. ...................................................... 15
Một sổ n h ậ n xét so sánh với các vù ng karst khác trẽn th ế giớ i..................... 16
H ư ớ n g p h á t triên bền vững các v ù n g đá v ở i ......................................................19

1.3. C ơ S Ở P H Ư Ơ N G PHÁP LUẬN VÀ Á P D Ụ N G Đ Á N H G IẢ s ử D Ụ N G
TÀI NGUYÊN VÀ PHÁT TRIỂN BỂN V Ữ N G V Ù N G ..........................................20
1.3.1.
1.3.2.

1.3.3.
1.3.4.

Hệ th ố n g q u a n đ iể m và m ục tiêu của p h á t triển bền v ữ n g ............................20
Các p h ư ơ n g p h á p nghiên cứu cho p h á t triển bền vữ n g v ù n g ...................... 23
Các cách tiếp cận n g hiên cứu p h á t triển bển vừng v ù n g ................................ 27
Nội d u n g k ế h o ạ c h ph át triển bền vữ n g v ù n g ....................................................30

1.4. C Á C BƯỚC NGHIÊN cứ u PHÁT TRIỂN BỂN VỮNG V Ù N G ..............31
Chương 2.
DẶC ĐIỂM ĐIẾU KIỆN Tự NHIÊN VÀ KINH TÊ XÃ HỘI KHU vực cổ NÚI ĐÁ VÔI

TỈNH NINH BÌNH . . .... .......................... .......... ....................................... 41
2.1. Đ Ặ C ĐIỂM ĐIỂU KIỆN TựNHIÊN........................................................... 41
2.1.1. Cấu trúc địa chất và tài n g u y ên k ho án g s ả n .......................................................... 41
2.1.2. Địa m ạ o ...........................................................................................................................56
2.1.3. Khí h ậ u ...........................................................................................................................65

i I M ã số: Q C T Đ : 04 11; C h u n h i ệ m : G5.T5. T r ư ơ n g Q u à n g H á i


M u c luc

2.1.4. Thuỷ v ă n .................................................................................................................... 76
2.1.5. Thổ n h ư ỡ n g .... .......................................................................................................... so
2.1.6. Thực v ậ t ......................................................................................................................91

2.2. Đ Ả C ĐIỂM KINH TẾ XẢ HỘI...............................................................112
2 2.1.
2.2.2.

2.2.3.
2.2.4.

Dán cư, dán tộc và nguồn lao đ ô n g ...................................................................112
Cơ cấu kinh tế..........................................................................................................118
Cơ sử hạ tầng, vật chát kỹ thuật của sản x u ấ t................................................. 131
Y tế, giáo dục, khoa học công n g h ệ .............................. ..................................... 134

Chuơng 3.

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG sử DỤNG TÀI NGUYÊN VẢ CÁC DẠNG TAI BIẾN THIÊN NHIÊN
TIỀM ẨN KHU Vực CÓ NÚI ĐÁ VÔI TỈNH NINH BỈNH....... I ......................... .......... 143
3.1. THỰC TRẠNG sử DỤNG TÀ! NGUYÊN ĐẤT VÀ VẤN ĐẾ MÔI
TRƯỜNG LIÊN Q U A N .............................................................................................143

3.2. SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ VẮN ĐẾ MÔI TRƯỜNG
LIÊN Q U A N ................................................................................................147
3.2.1. Chát lượng nguổn nước mật và nước ngầm :................................................... 147
3 2.2. s ử dung nước ở khu vưc đỏ thị-nồng thôn và các vân đề
mỏi trường liên q u a n ...................................................................................................149
3.2.3. SÙ dụng tái nguyên nước trong cóng nghiệp vả các vân để
môi trường liên q u a n ...................................................................................................155

3.3. HIỆN TRANG MÔ! TRƯỜNG KHÔNG KHÍ............................................ 157
3.3.1.
3.3.2.
3.3.3.
3.3.4.

Chát lượng mói trưong không khí khu đỏ t h ị .................................................157

Chất lượng mỏi trường không khí tại khu vực nông th ô n ............................159
Chất lượng mói trưởng không khí khu cõng n g h iệ p ..................................... 160
Đánh giá hiện trạng tiếng ổ n ............................................................................... 163

3.4. HIỆN TRANG VÀ DIỄN BIÊN TÀINGUYÊN SINH V Â T .............................. 164
3.3.1. Rửnt; tư nhiên trên núi đá vôi.............................................................................. 164
3.3.2. Da dạng sinh h ọ c .................................................................................................... 165
3.3.3. Cóng tác bao tổn và phát triển r ừ n g .................................................................. 166
3 4 C Á C D A N G TAI BIÊN THIÊN NHIÊN VÀ BIỆN PHÁP N G Ẩ N NGỪA 167
3.4.1.
3-4.2.
\4 A
3.4.4
3.4.5.
.v4.tr
3.4.7.

B ão .............................................................................................................................. 167
Lũ tut, ngáp u n g ..................................................................................................... 168
1lan h á n ..................................................................................................................... 177
Xoi lo' bở s ô n g ..........................................................................................................178
Da lãn. đá l ờ ............................................................................................................. 178
Độnt; đát, nứt d á t .................................................................................................... 179
\o:i mon, trượt lõ dát, thoai hoa đ á t .................................................................... 180
II


M ụ c /ục

Chương 4.


ĐẶC ĐIỂM PHÂN HÓA CẢNH QUAN KHU vực có NÚI ĐÁ VÔI TỈNH NINH BÌNH.............. 185
4.1. HỆ TH Ố N G PHÂN LOẠI CẢ N H QUAN ..................................................185
4.1.1. N g u y ê n tắc th ành lập bản đồ cảnh q u a n ........................................................... 185
4.1.2. H ệ th ố n g p h â n loại cảnh quan k h u vực có n ú i đá vôi
tinh N in h B ì n h ................................... ........................................ ...................................186
4.1.3. Các chỉ tiêu p h â n loại cảnh qu an k h u vực có nú i đá vối
tỉnh N in h B ì n h ................................................................................................................193

4.2. ĐẶC ĐIỂM C Á C ĐƠN VỊ PHÂN KIÊU CẢNH QUAN KHU vự c CÓ
NÚI Đ Á V Ô I TỈNH NINH BỈNH................................................................ 197
4.2.1. Kiểu và p h ụ kiểu cảnh quan.,................................................................................198
4.2.2. H ạ n g cảnh q u a n .......................................................................................................199

4.3. PHÂN VÙNG CẢNH QUAN KHU vự c CÓ NÚI ĐÁ VÔI
TỈNH NiNH BÌNH...................................................................................... 213
4.3.1. N g u y ê n tắc và p h ư ơ n g ph áp phân v ù n g cảnh q u a n .......................................213
4.3.2. Đặc d iê m các tiểu v ù n g cảnh q u a n ...................................................................... 216
4.4. DIỄN THẾ SINH THÁI PHỤC H ồ l RỪNG TRÊN M ỘT S Ố C Ả N H QUAN
Đ Á VÔI ĐIỂN HÌNH

................................................................................. 230

Chương 5.

ĐÁNH GIÁ CẢNH QUAN CHO MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỂN VỮNG

KHU Vực CÓ NÚI ĐÁ VÔI TỈNH NINH BÌNH................ ...... ......................................... 235

5.1. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHẢT TRIỂN BỀN VỪNG KHU vự c

C Ó NÚI Đ Á VÔ! ĨỈNH NINH BÌN H........................................................... 235
5.1.1. Phát triển kinh t ế ...................................................................................................... 235
5.1.2. P hát triển xã h ộ i.........................................................................................................237
5.1.3. s ử d ụ n g tài n g u y ê n thiên nhiên vả bảo vệ m ôj trư ờ n g ..................................238
5.2. Đ Á N H G IÁ C Ả N H Q U A N C H O PHÁT TRIÊN N Ô N G LÂM NGHIỆP

BỂN V Ữ N G .................................................................................................246
5.2.1. Cơ sở khoa học, n g u y ê n tắc và ph ươ n g p h á p đ á n h giá mức độ
thích n g h i sinh thái của các dang cảnh q u a n đôi vói cây t r ồ n g ....................... 246
5.2.2. Đ ánh giá thích n g h i sinh t h á i ................................................................................ 248
5.2.3. Phân tích h iệ u q uả kinh t ế ...................................................................................... 271
5.2.4. P h ân tích tính bền v ữ ng môi tr ư ờ n g ....................................................................286
5.2.5. P h â n tích tính bền v ữ n g xã h ộ i ..............................................................................288
5.2.6. Đ án h giá tổn g h ợ p .................................................................................................... 289
111


MuC l uc

5.3. ĐÁNH G IÁ CẢN H QUAN C H O BẢO TỔN SINH H Ọ C ......................290
5.3.1.
5.3.2.
5.3.3.
5.3.4.
5.3.5.

Khái niệm vả ngu y ên tắc nghiên cứu bao tồn sinh h ọ c .................................290
Đánh giá tiềm năng sinh thái của cảnh q u a n ...................................................299
Bền vững về môi trư ờ n g .....................................................................................
Giá trị bảo tổn đa dạng sinh h ọ c .........................................................................311

Bén vững về xã h ộ i .................................................................................................311

5.4. ĐÀNH G IÁ CẢN H QUAN C H O PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI... 312
5.4.1. Hướng phát triển du lịch sinh thái ở khu vực có núi đá vôi
tỉnh Ninh Bình.............................................................................................................. 312
5.4.2. Phán tích vả đánh giá riêng giá trị các dạng tài nguyên
du lịch sinh th á i............................................................................................................ 315
5.4.3. Đánh giá tổng họp canh quan cho phát triên du lịch sinh thái
và nghỉ dưỡng ờ các khu vưc điên h ìn h ..................................................................332

5.5. ĐỊNH HƯỚNG, MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT Đ Ộ N G ƯU TIÊN
TRONG PHÁT TRIỂN BỂN VỮNG KHU v ự c C Ó NÚI Đ Á VÔI
TỈNH NINH BÌNH........................................................................................ 339
5.5 1 Định hướng, muc tiêu vả nguyên tắc phat triển bền v ữ n g ...........................339
5.5.2. Các lựa chọn ưu tiên về kinh tế nhằm phát triên bển v ữ n g .......................... 341

5.6. PHÁT TRIỂN BẼN VỮNG KHU v ự c C Ó NÚI ĐÁ VÔI TỈNH NINH BÌNH
THEO KHỔNG GIAN LÀNH THỔ'.:............................................................ 347
5.6.1.
5.6.2.
5.6.3.
5.6.4.
5.6.5.

Định
Định
Định
Định
Dinh


hướng
hướng
hướng
hướng
hướng

phát
phát
phát
phát
phat

triên
trién
tricn
trión
triên

bcn
bển
bển
hển
bển

vững
vững
vững
vững
vừng


khổng gian đô thị và n ón g t h ô n ........ 347
không gian nông n g h iệ p ........................ 347
các không gian bào tồ n ............................348
không gian du lịc h ................................... 354
các tiếu vùng cảnh q u a n ........................ 359

5.7 C Á C LỰA C H Ọ N ƯU TIÊN NHĂM PHÁT TRIỂN BỂN V Ữ N G V Ù N G . 366
5.7.1. Các lưa chọn ưu tiên vé xã h ộ i..............................................................................366
5.7 2. Các lưa chọn ưu tiên về sử dung tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi
trường và kiêm soát ố nhiễm nhằm phát triển bển v ữ n g ....................................368

KẾT LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ................................................................. ..... .. 371
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................. 375

:\


tế m trạ»f ặlỉm CÍ0 Bệl iệc Ịtếe lit Hi Nịt;

NữHỂNCỨUVAXÁC LẶP Cơ SỚ KHOA HỌC CHO VÍẼC sứ DỤNG HỌP í Ý TA!NGUYÊN THIÊN NHỂN VA PHA r TRỂN B ĩu VỮNG VUNG rjùi ĐA VOì ÌMh M\H BiNh

BÁO CÁO TỚM TẮT
“NGHIÊN CỨU XÁC LẬP c ơ s ở KHOA HỌC CHO
VIỆC SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHỈÊN VÀ PHÁT TRIỂn

BỂN VỮNG VỪNG NỨI ĐÁ VÔI TỈNH NINH BÌNH”
(Đ Ể T À I K H O A H Ọ C T R Ọ N G Đ IE M c ấ p Đ H Q G h à N Ô I)
M Ã SỐ: Q G TĐ .04.11

C h ủ n h i ê m đ ể tà i:


GS.TS. T r ư ơ n g Q u a n g H ả i

P h ó C h ủ n h i ệ m đ ể tài:

GS.TS. N g u y ễ n C a o H u ầ n

Thư kỷ:

TS. N g u y ễ n A n T h ịn h

C án b ô th a m g ia :
PGS.TS. V ù V ă n P h á i

Địa m ạ o , tai b iế n th iê n n h iê n

PGS.TS. P h ạ m Q u a n g T u â n

Địa lý th ổ n h ư ỡ n g

CN . N g u y ễ n H ữ u Tứ

Đ ịa lý th ự c v ậ t

C N . N g u y ễ n V iế t L ư ơ n g

Đ ịa lý th ự c v ậ t

N C S. T r ầ n T h a n h H à


Đ ịa m ạ o , tai b iế n th iê n n h iê n , GỈS

N C S. N g u y ễ n T h ị T h ú v H ằ n g

Bản đ ồ , v iễ n t h á m

ThS. P h ạ m T h ị T h a n h T ư ơ m

s ử dụng hợp lý tài nguvên

ThS. T r ầ n V ă n T r ư ờ n g

s ử d ụ n g hợp lý tài n g u y ê n

ThS. H o à n g T hị T h u H ư ơ n g

Đ ịa lý k in h tê xã h ộ i

ThS, Đ in h X u â n T h à n h

Đ ịa lý k in h t ế xã h ộ i

ThS. Đ ỗ T h ị P h ư ơ n g T h ả o

s ử d ụ n g h ợ p lý tâi n g u y ê n

C N , T riệ u T h ị M ỹ H ạ n h

s ử d ụ n g h ợ p lý tải n g u y ê n


CN. Phạm H ạn h N guyên

sử d u n g

KS. T r ư ơ n g Q u a n g Bích

L â m n g h i ệ p vả b ả o tổ n

hợp

lý tài nguvẻn

I. MỤC TIÊU NGHIÊN c ứ u
Đ ề tài đ ặ t ra m ụ c t i ê u n g h i ê n c ứ u là “X ấ c Ịậ p ỉu ậ n c ứ k h o a h ọ c~ thự c
tiễ n c h o v iệ c s ử d ụ n g h ợ p l ý tà i n g u y ê n th iê n n h iê n , t ổ c h ứ c sả n x u ấ t lã n h

V

I M ã số: Q G T Đ

04.11; Chu n h i ệ m : GS.TS. T r ưo ng Q u a n g Hảỉ


Bo o c á o ' ỏm f i t

thổ, đ ả m bảo p h ấ t triển k in h t ế x ã h ộ i b ề n v ữ n g v ù n g n ú i đ á v ô i N in h B in h
trên c ơ s ở n g h iê n cứ u s ự p h â n h ó a lã n h ứ ì ổ và đ á n h g iá kừ ử i t ế s in h th á i các
cảnh quan".

II. CÁC NỘI DUNG NGHIÊN c ứ u VÀ NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

1. Lý lu ẳ n vê p h á t tr iể n b ể n v ữ n g v ù n g n ú i đ á v ô i
Q u a p h â n tích các tài liệu về p h á t triêYi b ề n v ữ n g ttê n t h ế giớ i và V iệt
N a m , để tài đ ã xây đ ự n g cơ sở lý lu ậ n về h ư ớ n g p h á t triển b ể n v ữ n g cho
v ù n g n ú i đá vôi. Các v ù n g đ á vôi ở Việt N a m có c ả n h q u a n đ ẹ p , tài n g u y ê n
p h o n g p h ú n h ư n g m ới chỉ c h ú trọ n g đ ế n tă n g tr ư ở n g k in h tê m ả c h ư a c h ú ý
đ ú n g m ức đ ế n bảo vệ m ô i trư ờ n g , b ảo tổn di s ả n v ă n h o á , đ o đ ó n ầ v s in h
n h iề u m â u th u ẫ n về lợi ích từ n h iề u phía. Vì thế, đ ề tài đ ư a ra n h ậ n đ ị n h
rằ n g p h á t triển bền v ữ n g các v ù n g n ú i đá vôi p h ả i d ự a trê n việc n â n g cao
n h ậ n thức của cộ ng đ ồ n g v ề giá trị của các cản h q u a n karst; q u a n trắc, đ á n h
giá vả g iả m n h ẹ các n g u v co' tiềm ẩn của v ù n g n ú i đ á vôi; g iả m n h ẹ n g u y cơ
ỏ n h iễ m n g u ồ n nướ c; kết h ợ p c h ặ t chẽ giữa p h á t triển n ô n g lâ m n g h iệ p , d u
lịch sinh thái với bào vê c ả n h q u a n .
2. P h â n tích đăc đ iể m p h â n h ó a c ả n h q u a n
Dẻ n ấ m đ ư ợ c tính đ ặ c th ù về sự p h â n h ó a c ả n h q u a n , đề tài đ ã tiến
h à n h n h iề u đ ợ t k h ả o sát c ả n h q u a n n g o à i thực địa , p h â n tích tro n g p h ò n g ,
rú t ra n h iề u két lu ận có giá trị về đặc đ iể m cấu trú c v à chức n ă n g của c ả n h
q u a n v u n g n ú i đá vôi tỉn h N in h Bình, th à n h lập lo ạt b ả n đ ổ c h u y ê n đ ề về
các h ợ p p h ầ n của cản h q u a n (địa m ạ o , th ô n h ư ỡ n g , s in h k h í h ậ u , thực vật),
ban đ ổ cản h q u a n , các b ả n đ ổ k in h t ế xã hội:
-

Vé cấc n h à n tô t ư n h iê n th à n h tạo cảnh q u â n ; tại k h u vực có n ú i đá

vôi tình N in h Bình, th à n h tao p h ố biến n h ấ t ỉà đ ịa h ìn h k a rs t p h á t triển trên
đá vôi th u ộc h ệ tầ n g Đ ổ n g G ia o có tuổi T riat giữ a (T;đg). Khí h ậ u m ặc d ù
m a n g đ ầ y đ u n h ữ n g đặc đ iê m củ a k iêu khí h ậ u n h iệ t đ ớ i gió m ù a n ó n g ẩ m
co m u a đ ỏ n g lạnh n h ư n g có s ư p h â n h óa địa p h ư ơ n g th e o 2 v ù n g và 5 tiểu
v u n g khí hậu. H ệ th ố n g s ò n g có m ậ t đ ộ tr u n g b ìn h (0,58 k m / k r r r ) với s ô n g
chinh la sõng Dáy và sóm ; H o à n g Long. Thô n h ư ỡ n g g ồ m 6 n h ó m đ á t c h ín h
(đầt ph u sa, đcìt glow deft th a n b ù n , đ ấ t đen, đ á t x ám và đ á t tầ n g m ò n g )

tm n q đo n h o m đ á t p h ù sa c hiếm đ iệ n tích lớn n h á t. C á u trúc th a m thưc v ệ t
vi

á


Báo c à o tóm tát

đ a đ ạ n g : v ù n g đ ồ i n ú i có d iệ n tích lớ n r ừ n g k ín t h ư ờ n g x a n h m ư a â m n h iệ t
đ ớ i đ ư ợ c b ả o tồ n ữ o n g V ư ờ n Q u ố c g ia C ú c P h ư ơ n g , K h u b ả o tổn T hiên
n h iê n đ ấ t n g ậ p n ư ớ c V â n L o n g v à k h u r ừ n g v ă n h ó a -lịc h sử H oa Lư;



v ù n g đ ổ n g b ằ n g v à đ ồ i ư u t h ế các k iể u t h ả m th ự c v ậ t n h â n tác.
- V ề h iệ n ừ ạ n g p h á t ừ iể n k in h t ế x ã h ộ i: d â n sô' của v ù n g có n ú i đ á
vôi tỉn h N i n h B ìn h là 607.999 n g ư ờ i, m ậ t đ ộ 586 n g ư ờ i / k m 2 ( n ă m 2006). Đ ây
là n ơ i tiế p n ố i g ia o l ư u k i n h t ế v à v ă n h o á giữ a lư u v ự c s ồ n g H ổ n g với lưu
vực s ô n g M ã, g iữ a v ù n g đ ồ n g b ằ n g Bắc Bộ v ớ i v ù n g n ú i T â y Bắc. T ro n g cơ
câu k in h t ế n ă m 2007, v ù n g có tỷ t r ọ n g G D P tr o n g n g à n h c ô n g n g h iệ p -x â y
d ự n g đ ạ t 40%, n ô n g - l â m - n g ư n g h i ệ p 26%, d ịc h v ụ 34%.
- Đ ặ c đ i ể m p h â n h ó a s in h th á i c ả n h q u a n : k h u vực n g h iê n cứ u n ằ m
tro n g k iể u c ả n h q u a n r ừ n g n h iệ t đ ớ i lá r ộ n g t h ư ờ n g x a n h m ư a m ù a , đ ư ợ c
p h â n chia t h à n h 3 p h ụ k iể u c ả n h q u a n : (1) P h ụ k iể u c ả n h quart có m ù a đ ô n g
rét, n h i ệ t đ ộ tr u n g b ỉn h th á n g ỉ là 1 6 ,2 ° c v ớ i 3 th á n g k h ô ( X I I I II), lư ợ n g
m ư a > 1,800 m m / n ẫ m , p h â n b ố ở k h u v ự c k a r s t Tam Đ iệ p (P l) cỏ 4 h ạ n g
cảnh q u a n ; (2) P h ụ k i ể u cả n h q u a n có m ù a đ ô n g r é t n h i ệ t đ ộ ừ u n g b ìn h
th á n g ỉ là 1 6 ,2 ’c v ớ i 2 th á n g k h ô (XII, I), lư ợ n g m ư a < 1 .8 0 0 m m /n ầ m , p h â n
b ố ở k h u vực k a r s t T r ư ờ n g Yên, V ân L ơ n g có 3 h ạ n g c ả n h q u a n ; và (3) P hụ
k iể u c ả n h q u a n có m ù a đ ô n g r é t n h i ệ t đ ộ tr u n g bird7 th á n g ỉ ỉ à 1 6 ,J !C v ớ i 2

ứ ĩấ n g k h ô (X II, ỉ), lư ợ n g m ư a < ĩ.8 0 0 m m /n ẫ m , p h â n bô ở k h u vực đ ổ n g
b ằ n g N h o Q u a n , G ia V iễ n có 4 h ạ n g c ả n h q u a n ,
Q u a p h â n tích q u y l u ậ t p h â n b<5 v ả k ế t h ợ p của các đ ơ n vị p h â n kiểu
cản h q u a n , đ ã p h â n c h ia ra 6 tiểu v ù n g c ả n h q u a n : tiể u v ù n g cản h q u a n
đ ồ n g b ằ n g tích tụ Y ên M ô - N in h Bình; tiể u v ù n g c ả n h q u a n k a rs l T rư ờ n g
Yên; tiể u v ù n g c ả n h q u a n đ ổ n g b ằ n g tích tu s ô n g - b iể n H o lo c e n sớm Gia
Viễn; tiể u v ù n g c ả n h q u a n n g ậ p n ư ớ c V â n L o ng ; tiểu v ù n g c ả n h q u a n đ ồ n g
b ằ n g tích tụ s ô n g - b iể n P le ix to c e n N h o Q u a n - G ia V iễn; tiêu v ù n g cản h
q u a n k a r s t T a m Đ iệ p .
-

V ề đ ặ c đ iể m d iễ n t h ế s in h th á i củ a c ả n h q u a n : n g h i ê n c ứ u m ẫ u đ ư ơ c

tiên h à n h trê n c ả n h q u a n t h u n g lũ n g k a r s t th u ộ c v ù n g lõi V ư ờ n Q uốc gia
C ú c P h ư ơ n g . K ế t q u ả q u a n trắc c h o th â y các c ả n h q u a n n ả y c h u y ể n từ trạ n g
thái r ừ n g IC ( tr ả n g cỏ h o ặ c cây b ụ i đ ã có c â y g ỗ tái s in h m ọ c rải rác) s a n g
tr ạ n g th á i r ừ n g IIA ( r ừ n g p h ụ c h ồ i c ò n n o n ) v à IIB ( r ừ n g p h ụ c h ồ i đã lớn)
trên c ả n h q u a n n à y .

VI1

iược


B à o c á o tóm tót

3. Phân tích thực trạng ph át triển b ển v ữ n g vùng:
D ựa trên các tiêu chí về tín h bền v ữ n g sinh thái - k in h tê - xã hội, h iệ n
trạ n g p h á t triển củ a v ù n g n ú i đ á vôi tỉnh N in h Bình đ ư ợ c đ á n h giá d ư ớ i góc
đ ộ p h á t triển b ề n v ữ n g . T ro n g đó, các v ấ n đề m ô i ư ư ờ n g n ả y sinh từ sư

d ụ n g tải n g u y ê n th iê n n h iê n vả các d ạ n g tai biến th iên n h iê n tiê m â n đ ư ợ c
đ ể tài c h ú trọ n g n g h iê n cứu. N h ữ n g k ế t lu ậ n đ á n h giá đ ó n g vai trò q u a n
trọ n g đ ể từ đ ó đ ề tài xác lậ p đ ư ợ c p h ư ơ n g án p h á t triển b ề n v ữ n g :
- P h á t triển k in h tế. tốc đ ộ tă n g trư ở n g G D P b ìn h q u â n tro n g 5 n ă m
(2001-2005) đ ạ t 1 0 ,2 % /n ã m . T ro n g cơ câu G D P n ă m 2007, n g à n h cô n g
n g h iê p -x â y d ự n g đ ạ t 40%, n ô n g -lâ m -n g ư n g h iệ p 26%, dịch v ụ 34%.
- P hát triển x ã h ộ i: d o x u ấ t p h á t đ iể m về k in h tê' th ấ p n ê n xoá đói
giảm n g h è o lu ô n là v ân đ ể cấp bách đ ư ợ c q u a n tâm h à n g đ ầ u tro n g chiên
lược p h á t triển k in h t ế xã h ộ i của tỉn h N in h Bình. T ro n g 4 n ă m (2000-2004),
dã xoá đói g iả m n g h è o cho h ơ n 10.000 hộ. N ă m 2005, tỷ lệ h ộ n g h è o (theo
c h u ẩ n q u ố c gia n ă m 2005) còn k h o ả n g 18/0.
- C ác vấn d ề m ỏ i tr ư ờ n g và tai biến thiên n h iê n : m ô i tr ư ờ n g đ ấ t có
đ á u h iệu ó n h iễ m h ó a c h ất bào vệ thực vật và p h â n h ó a h ọ c tại m ộ t số' v ù n g
c h u y ê n can h lúa, chè ờ T a m Điệp, N h o Q u an. Mói trư ờ n g n ư ớ c m ặc d ù đ ã
có biêu hiện ó n h iễ m cuc bộ ờ m ô t số nói có các cơ sờ sản xu ât, là n g nghề...
n h ư n g v ần đ ả m b ảo các tiêu c h u â n cho p h é p vổ c h át lư ợ n g n ư ớ c m ật. Môi
trư ờ n g k h ô n g k h í các k h u d ó thị, các cơ sờ sàn x u ấ t v ậ t liệu xây d ự n g , n h a
m áy đ iệ n N in h Bình đ a n g có d â u hiệu ô n h iễ m (hàm lư ợ n g bụi lơ lửng cao
h ơ n T C C P tu 1,5-2,5 lần). M ột sô h iệ n tư ợ n g tai biên thiên n h iê n đ á n g lưu ý:
bão; lũ lụt; n g ậ p ún g ; xói lở bờ sông ở hai bên bờ s ó n g H o a n g L ong va sô n g
Đáv; đ á lở xảy ra p h ô biến ờ các nơi khai thác đ á vôi; xói m ò n đ ấ t có xu
h ư ớ n g p h á t triển m ạ n h trên dồi th ấ p ở Gia Viễn, K h o Q u a n vả Tđin Diệp.
4. Đ á n h giá c ả n h q u a n c h o p h á t triể n n ô n g lâ m n g h i ê p và d u lịch b ể n
vững
T ập thê tác già đã lựa c h ọ n cách tiếp cận k in h t ế sinh thái tro n g đ á n h
i;iá càn h q u a n - thực c h ấ t là tiếp cận tổ n g h ợ p và liên n g à n h đ ể tiến tới sự
p h a t triên bốn v ữ n g v ù n g n ú i đá vôi tỉnh N inh Bình. C ơ sở d ử liệu vổ cảnh
qihin ỉà đciu v à o q u a n tro n g đ ê đ ề tài đ á n h giá m ứ c đ ộ th u ậ n lợi đối vói
phiit triòn CiK loai h ìn h s ư d u n g đ á t n ô n g lâm n g h iệ p , p h á t tricn đ u lịch sinh
\ 111



Bôợ c á o tóm tát

th á i v à b ả o tồ n . K ế t q u ả đ á n h giá đ ã đ ư a ra n h ữ n g k ế t lu ậ n xác thực về sự
p h â n b ố , q u y m ô d i ệ n tíc h c ủ a các c ả n h q u a n th íc h h ợ p :
- C ác c ả n h q u a n th u ậ n lợ i c h o p h ấ t triể n c â y tr ồ n g n ô n g n g h iệ p : d iệ n
tích các c ả n h q u a n t h u â n lợ i n h â t c h o p h á t ữ i ể n c ây d ứ a là 10.870ha, đ ạ t giá
trị h iệ n th ờ i t r u n g b ì n h 29,61 triê u đ ồ n g / n ă m ; 8.542ha p h á t triển vải th u ậ n
lợ i n h â t v ớ i N P V đ ạ t 42,083 triệ u đ ồ n g / h a / n ă m ; 2,640ha p h á t triển mía
t h u ậ n lợi n h á t v ớ i N P V đ ạ t 18,15 triệ u đ ồ n g / h a / n ă m ; loại h ì n h sử d ụ n g đâ't
c h u y ê n lú a có 39.190 h a p h á t triể n t h u ậ n lợi; t r o n g k h i đ ó L H S D Đ lúa-cá chỉ
có 866 h a p h á t tr i ể n t h u ậ n lợi n h ấ t v ớ i N P V đ ạ t 4,7 triệ u đ ồ n g / h a / n ă m ,
- C ác c ẩ n h q u a n b ẩ o tồ n và th u ậ n l ợ i c h o p h á t triển rừ n g : xác đ ịn h
đ ư ợ c 10 d ạ n g c ả n h q u a n r ừ n g n g u y ê n s in h th u ộ c k h u vực C ú c P h ư ơ n g , H o a
L ư và V â n L o n g ; 22 d ạ n g c ả n h q u a n có k h ả n ă n g p h ụ c h ồ i r ừ n g cao n h ấ t với
d iệ n tích 13.080 ha.
- C ác c ả n h q u a n th u ậ n lợ i p h á t tiiể n d u lịc h s in h thái: th e o m u c tiêu
p h á t triể n các các lo ạ i h ì n h d u lịch n g h ỉ d ư ỡ n g , t h ă m q u a n n g ắ m c ản h , d u
lịch c h u y ê n đ ề v à d u lịch v ă n h ó a , v ù n g c ả n h q u a n k a r s t T r ư ờ n g Yên và
T am Đ iệ p đ ư ợ c đ á n h giá ở c ấ p rất t h u ậ n lợi (P l); v ù n g c ả n h q u a n n g ậ p
n ư ớ c V â n L o n g đ ư ợ c đ á n h giá k h á t h u ậ n lợi (P2); các v ù n g c ả n h q u a n đ ồ n g
b ằ n g tích tụ Y ên M ô - N in h Bình và v ù n g đ ổ n g b ằ n g tích tụ sô n g -b iể n
P leixto cen N h o Q u a n - G ia V iễ n t h u ậ n lợ i ứ u n g b ì n h (S3); v ù n g c ả n h q u a n
đ ổ n g b ằ n g tích tụ s ô n g - b iể n H o lo c e n s ớ m G ia V iễ n k é m t h u ậ n lợi nhâ't (N).
5. Đ ị n h h ư ớ n g p h á t t r i ể n b ề n v ữ n g v ù n g n ú i đ á v ô i N i n h B ìn h :
Đ â y là m ộ t tr o n g n h ữ n g n ộ i d u n g q u a n t r ọ n g c ủ a đ ề tài Q G T Đ .04.11
vớ i m ụ c tiê u c ầ n đ ạ t đ ư ợ c là xác lậ p đ ư ợ c l u ậ n c ứ k h o a h ọ c c h o việc sử
d ụ n g h ợ p lý tà i n g u y ê n th iê n n h iê n , b ả o v ệ c ả n h q u a n đ ả m b ả o p h á t triển
b ề n v ừ n g ở v ù n g n ú i đ á v ô i tỉn h N in h Bình. D ự a tr ê n các k ế t q u ả n g h iê n

cứu ở ữ ê n , p h ư ơ n g á n p h á t triể n b ề n v ữ n g đ ư ợ c đ ề x u ấ t th e o các k h ô n g
g ia n đ ô th ị v à n ô n g th ô n , k h ô n g g ia n n ô n g n g h i ệ p , k h ô n g g ia n b ào tồn,
k h ô n g g ia n p h á t triể n d u lịch. T h e o lã n h th ổ , các tiểu v ù n g c ản h q u a n đổi
n ú i đ ư ợ c đ ị n h h ư ớ n g p h á t triể n th e o h ư ớ n g đ ầ u tư s ả n x u ấ t v ậ t liệ u xây
d ự n g , p h á t tr iể n d u lịch, b ả o tồ n v à p h á t ư i ể n c ô n g n g h iệ p c h ế b iê n lư ơ n g
th ự c -th ự c p h ẩ m . C á c tiể u v ù n g c ả n h q u a n đ ổ n g b ằ n g p h á t triển n ô n g
n g h iệ p h à n g h ó a g ắ n liề n v ớ i c ồ n g n g h i ệ p c h ế b iế n , p h á t triể n d ịc h v u và
các lả n g n g h ề . T r ê n cơ sở đ ị n h h ư ớ n g th e o k h ố n g g ia n , các lưa c h ọ n ưu tiên
IX


B á o c à o tóm tát

n h ằ m p h á t triển b ề n v ữ n g v ù n g b a o g ồ m các lựa c h ọ n ư u tiên về xã hội, vê
sử d u n g tải n g u y ê n th iê n n h iê n , k iể m so á t ô n h iễ m và cải th iệ n châ't lư ợ n g
m ôi trư ờ n g .

III.

NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI
Các n ộ i d u n g n g h iê n cứu là n h ữ n g đ ó n g g ó p q u ã iì tr ọ n g c ủ a đ ề tài về

cả m ệ t lý lu ậ n k h o a học và triển k h a i trê n th ự c tiễn. N h ữ n g k ê t q u ả đ ạ t
đ ư ợ c của tậ p thê tác giả có th ể sử d u n g n h ư tài liệu p h u c v u c ho c ô n g tác
h o ạ c h đ ịn h chiến lược p h á t triển b ền v ữ n g v ù n g n ú i đá vôi tỉn h N in h Bình
và p h ụ c vụ côn g tác đ ào tạo đ ạ i h ọc c ũ n g n h ư s a u đ ạ i h ọ c th e o h ư ớ n g g ắ n
lý th u y ế t với n h ữ n g m ô h ì n h thực t ế cụ thể.
1. Các s ả n phâ°m c ủ a đ ế tài: đ ề tài đã h o à n th à n h 1 b á o cáo tổ n g h ợ p c ù n g
h ệ th ố n g b ả n g biểu và sơ đ ổ , tậ p b ả n đ ồ tự n h iê n và k in h t ế xã h ộ i v ù n g n ú i
đá vôi tỉnh N in h Bình g ồ m 26 b ã n đ ồ c h u y ê n đề.

2. Vê m ă t k h o a hoc: Đ ề tài đ à xác lậ p đ ư ợ c cơ sở k h o a h ọ c cho việc s ử d ụ n g
h ợ p lý tài n g u y ê n và p h á t triển n ổ n g lâm n g h iệ p , d u lịch b ề n v ữ n g tại k h u
vực có n ú i đ á vôi tỉn h N in h Bình. Đ ư a ra k iến n g h ị cụ th ể cho việc s ử d ụ n g
h ợ p lý các d ạ n g c ả n h q u a n tại k h u vực n g h iê n c ứ u vả đ ư ợ c thê’ h iệ n ư ê n
bàn dồ các p h â n k h u chức n à n g và b ả n đ ổ đ ịn h h ư ớ n g s ử d ụ n g h ọ p lý cảnh
q u a n k h u vực có n ú i đ á vôi tỉnh N in h Bình.
3. V ê m ă t đ à o tao: đ ề tài đ ã h ỗ trợ đ à o tạ o 1 n g h iê n c ứ u sinh, 2 h ọ c v iê n cao
học và 3 sinh v iên thự c h iệ n lu ậ n v ă n tại N in h Bình. Tạo đ iề u k iệ n cho sinh
viên K46, K47 các c h u y ê n n g à n h Sinh thái c ả n h q u a n và M ôi trư ờ n g , Địa
N h â n v ă n và K inh t ế S inh thái, K hoa Địa lý đ i thực tậ p k h u vực k a rs t
T rư ờ n g Yên, C ú c P h ư o n g vả V ân Long. N g o à i ra, k ế t q u à n g h iê n c ứ u của để
tài là tài liệu th a m k h ả o cho sin h viên, học v iê n và n g h iê n cứu s in h về tính
đặc thù cùa c à n h q u a n k arst, về địa lv k h u vực và p h á t triển b ề n v ữ n g v ù n g .
4. Vê' các c ô n g tr ì n h c ô n g bố: tro n g k h u ô n k h ó nội d u n g kh oa h ọ c của đ ể tài
co 3 bài b á o đ ã đ ư ợ c cô n g bố: “S c ie n tific basis fo r ra tio n a l u tiliz a tio n a n d
p r o te c tio n o f k a r s t areas in l 'ieừìarrì' tai H ội n g h ị Q u ố c t ế về Dịa lý K inh tế
tại Rcic Kinh, T r u n g Q u ố c n ă m 2007; “ T ham th ự c v ậ t tự Iĩhiên lả n h tỉiô ’N in h
Bình", T ap chi K hoa học Dại học Sư p h ạ m H à H ộ i (ISSN 0868-3719) S ố
\ 0 5 / 2 0 0 7 ; " S ư dụm .; h ợ p / r và bao vệ các v ù n g k a r s t ờ V iệt X a m " T a p chí

\


Bào cá o

tóm tát

H o ạ t đ ộ n g k h o a h ọ c , Bộ K h o a h ọ c C ô n g n g h ệ

(ISSN 0866-7152), Sô


N 0 9 /2 0 0 7 . B ản th ả o 2 b à i b á o "Đ ặc đ iể m c ả n h q u a n k h u vự c có n ú i đ á v ô i
N i n h B ìrữ ỉ' v à “Đ ịn h h ư ớ n g s ử d ụ n g h ợ p l ý lã n h t h ổ k h u v ự c có n ú i đ á v ô i
tỉn h N i n h B ù ứ ỉ ’ d ự k iế n sẽ đ ă n g ữ ê n t ạ p chí C á c K h o a h ọ c về Trái đ ấ t (quý
4 /2 0 0 8 ) v à T u y ể n t ậ p các c ô n g ứ ì n h k h o a h ọ c H ộ i n g h ị Đ ịa lý to àn qu ố c ỉần
th ứ 3 ( th á n g 8 /2 0 0 8 ).

H à N ộ i, n g à y 0 2 thấrtg 04 n ă m 2008

CHỦ TRÌ ĐỂ TÀI

XÁC NHẬN CỦA KHOA ĐỊA LÝ

P G S .T S . N h ử T h ị X uân

XÁC NHẬN CỦA

XÁC NHẬN CỦA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

' CJ?
/ ÍẬ' -O wnt




Bể /i / ttỊM t điểm e t f i ệ t tạ e Ọtếe H ỉ Ki Mệt:
NGHIÊNCỨU VÀXÁC LẬP c a S ổ KHOA HỌC CHO VỆC SửPỰNC HỢP L Ỹ TẢ! NGUYỀN THỀU NHIÊN VÁ PHÁ T TRtỂNBẼN VữHG VUNG NUỊ DẢ VÔ! TĨNH WHhBINn


S U M M A R Y R E P OR T

“Studying and establishing the scientific basis for
rational use of natural resources and sustainable development
in the limestone mountainous region of Ninh Bỉnh province9’
(A VNU Key Research Project)
C O D E N U M B E R : Q G TĐ .04.11
P rincipal In vestiga tor:

Prof. Dr. TRUONG Q uang Hai

D e p u ty P rincipal In vestigator:

Prof. Dr. NGUYEN Cao Huan

Secrectary:

Dr. NGUYEN An Thinh

Investigators:
Assoc. Prof. Dr. VƯ Van Phai

Geomorphology, Natural Hazards

Assoc. Prof. Dr. PH A M Q uang Tuan

Pedoỉogic Geography

BSc. NGUYEN H u u Tu


Botanical Geography

BSc. NGUYEN Viet Luong

Botanical Geography

PhD. Student. TRAN Thanh Ha

Geomorphology, Natural Hazards, GIS

PhD, Student. NGUYEN Thi Thụy Hang

Cartography, Remote Sensing

MSc. PH A M Thi Thanh Tuom

Rational Use of Natural Resources

MSc. TRAN Van Truong

Rational Use of Natural Resources

MSc. H O A N G Thi Thu H uong

Socio-economic Geography

MSc. D ỈN H Xuan Thanh

Socio-economic Geography


MSc. DO Thi P h uo ng Thao

Rational Use of Natural Resources

BSc. TRIEU Thi My H anh

Rational Use of Natural Resources

BSc. PHAM H a n h N gu yen

Rational Use of Natural Resources

Eng. TRUONG Q u a n g Bich

Forestry, Nature Conservation

I. R e s e a rc h o b je c tiv e
T he re s e a rc h objective of the project is to "establish the scientific and
practical basis fo r rational use o f natural resources, territorial organization, ensuring
sustainable

socioeconomic

development o f N inh Binh limestone mountain region

based on the stu d y o f territorial division and eco-ecawnnc assessment o f landscapes".
xiii I M ã sớ:

Ọ C T Đ : 04.11; C h u n h i ệ m : GS. TS. T r ư ơ n g Ọ ud ii g H ả i



Summary Report

II. C ontents o f study and main results:
1. T h eoretical basis of

s u s ta in a b le d e v e lo p m e n t in lim e s to n e m o u n ta in

regions
O n the basis of analyzing the sustainable d e v e lo p m e n t m aterials in the
w orld a n d Vietnam, the project built u p a theoretical b asis for sustainable
d e v elo p m en t of lim estone m o u n ta in regions. In V ietnam , these reg ion s have
beautiful landscape, a b u n d a n t resources , b u t they h a v e b een only focused on
economic g row th w ith o u t p ro p e r attention to e n v iro n m e n ta l

protection,

cultural heritage p reservation b rin g in g a b o u t m a n y conflicts of in terest from
m any

parties

th a t

su stainable

d e v elo p m en t in lim estone m o u n ta in regions m u s t be ba se d

on raising


co m m u n ity

concerned.

Thus,

the

project c o n c lu d e d

aw areness of k arst region values; m o n ito rin g , assessing and

m itigating the potential risks of lim estone m o u n ta in regions; w a te r resource
pollution;

closely

com bining

agricultural

d e v elo p m en t,

e co to u rism

and

landscape protection.
2. A n a ly zin g th e characteristics of la n d sc a p e d iff e r e n tia tio n

To find out particularities of lan dscap e differentiation, w ith in the
project, m any landscape su rv ev trips w ere carried o u t in the field, sam p les of
soils, water, and plants w ere taken and a naly zed in the labo ratory to d ra w
valuable conclusions on the characterictics of lanscape stru c tu re a n d function
of the limestone m o u n ta in regions in N inh Binh Province, a n d to m ake
thematic m a p s of landscape c o m p o n en ts (geo m o rp h o lo g y , soils, bioclimate,
plants), landscape and socioeconomic m a p s
- N atural landscape form ing factors
In the limestone m o u n ta in regions of N in h Binh Province, the m ost
co m m o n form ation is karst terrain dev elo ped on the M id-Triassic lim estones of
D ong Giao Strata (T; lig). A lth ou gh the local clim ate has all characteristics of
hot, hum id, tropical m o nsoo n climate w ith cold w in ter, th ere is a local
differentiation into two climatic regions a nd five climatic su breg io ns. The river
system lias an average density of 0.58 k m / k m - w ith the m a in rivers of Day and
H oang Long. Soils consist of six m ain soil g ro u p s (alluvial, glev, peat, black,
grey a nd thin layer soils), of w hich the alluvial soil g r o u p has the largest area
The vegetation structure is diverse: m o u n tain a n d hill regio ns have a large area
of p rim ary forest conserved in Cue P h u o n g N ational Park, Van L ong W etland

XI V


Summary Rep ort

P ro tec te d A re a a n d H o a L u H istorical a n d C u ltu ra l Forest; in plain and hill
areas, cultivated vegetation is dom inant.
- S ocioeconom ic d e v e lo p m e n t s ta tu s
T h e p o p u l a t i o n of th e

lim e s to n e m o u n ta in re g io n of N in h Bmh


P ro v in ce is 607,999 w ith a p o p u la tio n d e n s ity of 586 p e rs io n s / k m 2 in 2006.
This is th e p la ce of c u ltu r a l a n d e c o n o m ic e x c h a n g e b e tw e e n the Red River
valley

and

m o u n ta in o u s

Ma

R iv e r

reg ion .

v alley,

N o r th e r n

D elta

In th e eco n o m ic s tr u c tu r e

re g io n

and

N o rth w e st

of 2007, in d u stry and


c o n s tru c tio n a c c o u n ts fo r 40%, a g ric u ltu re , fo re s try a n d fisheries for 26% and
services for 34% of th e re g io n 's G DP.
- Characteristics o f landscape differentiation
T he s t u d y a re a b e lo n g s to e v e rg re e n b r o a d leaf tro pical m o n so o n al rain
forest la n d s c a p e ty p e , w h ic h is d iv id e d in to th re e s u b ty p e s of landscape: (1)
landscape subtype w ith cold winter, m onthly mean temperature m January IS 16.2°c
with three dry m onths (XỈỈ, I 11), rainfall >1.800 mm/year, distributed in the Tam
Diep karst (P I) w i t h fo u r la n d s c a p e catego ries; (2) landscape subtype with cold
winter, m onthly mean temperature in January IS 16.2°c w ith two dry months (XỈỈ,
Ỉ), rainfall <1.800mm/year, d is tr ib u te d in T r u o n g Yen, V an Long karst areas
w ith th re e la n d s c a p e categ o ries; a n d (3) landscape subtype w ith cold winter,
m onthly mean temperature in January IS 16.2°c w ith two dry months (XII, I),
rainfall < l,800m m /year, d is tr ib u te d in the d elta a re a s of N h o Q u an , Gia Vien
w ith fo u r la n d s c a p e c atego ries.
B ased o n th e a n a ly s is of d is tr ib u tio n a n d asso ciatio n of lan d sc a p e
d ivision s, six la n d s c a p e s u b re g io n s w e re classified: Yen M o -N in h Binh
d e p o s itio n a l

p la in

la n d s c a p e

s u b re g io n ;

T ruong

Yen

k arst


lan d sc a p e

su b re g io n ; Gia V ien e a rly h o lo c en flu v io -m a rin e d e p o s itio n a l plain lan d sc a p e
su b re g io n ; V an L o n g w e tla n d la n d s c a p e s u b re g io n ; N h o Q u an-G ja Vien
P leistocen flu v io -m a rin e d e p o s itio n a l p la in la n d s c a p e sub reg ion ; Tam Diep
k a rst la n d s c a p e s u b r e g io n .
- Characteristics o f landscape ecological succession
T he case s t u d v w a s c a rrie d o u t o n th e k a rs t valley la n d sc a p e of Cue
P h u o n g N a tio n a l P a r k 's core zone. The m o n ito r in g results indicated that
th e se la n d s c a p e s c h a n g e d fro m IC fo rest c o n d itio n (savan a or s h ru b s with

XV


Sumrr'ary 7eoc. ' t

scattered re g e n era te d trees) to IIA forest c o n d itio n (y o u n g re h a b ilita ted
forest) a n d IIB forest c o n d itio n (m a tu re re h ab ilitated forest).
3. A n alyzing the real situ ation o f sustainable d evelop m en t
Based on the criteria of socioeconomic a n d ecological sustainability, the
real situation of lim estone m o u n ta in zone d e v e lo p m e n t of N in h Binh Province
w as assessed from the v ie w p o in t of sustainable d e v e lo p m e n t in the project.
Special attention w a s paid to the s tu d y of e n v iro n m e n ta l p ro b le m s related to
using natural resources a n d
conclusions

played

an


potential natu ra l h a za rd s.

im p o rta n t

role

in

e stablish ing

The

a ssessm en t

the

sustainable

developm ent, project.
- Economic Development:: the average GDP growth rate in the 5 years (20012005) was 10,2%/year. In the 2007 GDP structure, the industry-construction sector
accounted for 40%, agrjculture-forestry-fisheries for 26%, services for 34%.
- Social Development: because of low econom ic s tartin g point, e lim in atin g
h u ng er and red ucin g p o v erty is an u rg en t p ro b le m w ith the to p in te re st in
socio-economic d e v e lo p m e n t strategy of N in h Binh province. In fo ur
(2000-2004), h u n g e r elem ination a n d poverty re d u c tio n

years

w e re carried o u t for


more than 10,000 ho useho lds. In 2005, the rate of p o o r h o u e h o ld s is a b o u t 18%
{according to the 2005 national standard).
- Environmental problems and natural hazards: the soil e n v iro n m e n t has
signs of insecticide a n d fertilizer pollution in som e tea a n d rice-grow ing areas
in Tam Diep, N h o Q u an . A lth o u g h the w ater e n v iro n m e n t has signs of local
pollution in places w ith m anu facture, trade village, ect., it still m eets allow able
stan d a rd s of w ater surface quality. The air e n v iro n m e n t of u rb a n , co nstructio n
materials m a n u fa ctu re areas, N inh Binh p o w e r p la n t has signs of pollution
(content of d u s t is 1.5-2.5 times higher than TCCP). Som e notab le
hazards: storm , flood, w aterlogging, erosion

natural

at H o a n g L ong a n d Day river

banks; rock falls se usually h a p p e n in limestone exploitation areas; soil erosion
is d ev elop ing greatly in the low hills in Gia Vien, N h o Q uart a nd T am Diep.
4. E v alu atin g th e la n d sc a p e for s u sta in a b le a g ric u ltu re -fo re s try a n d to u rism
d e v e lo p m e n t.
K iu v o n o m ic a p p ro a ch in evaluating lan d scap e is an integ rated and
in trrđ is a p lin đ ry a p p ro a ch
moil nLi in /OI10 sustainable

used by the a u th o rs to achieve the lim estone
d e v elo p m en t of

N in h

Binh Province.


The


Summary Rep ort

la n d sc a p e d a ta b a s e is a n im p o r ta n t i n p u t for the project to assess favorabilitv
for

a g ric u ltu re -fo re s try

co n servation .

B ased

on

la n d

u se

types,

e v a lu a tio n

eco to u rism

results,

d e v e lo p m e n t


a u th e n tic

conclusions

and
of

disfribu tion , a re a scale of a p p ro p ria te la n d sc a p e s w e re d ra w n .
#
- F a v o u ra b le la n d s c a p e s for a g ric u ltu ra l c ro p d e v e lo p m e n t: the most
fa v o u ra b le la n d s c a p e are a for d e v e lo p m e n t of p in e a p p le is 10.870ha, achieving
a n a v e ra g e N P V of 29.61 m illio n d o n g / y e a r ; 8,542ha for d e v e lo p m e n t of litchi
w ith N P V of 42,083 m illion d o n g / h a / y e a r ; 2.640 h a for d e v e lo p m e n t of sugar
cane w ith N P V of 18.15 m illion d o n g / h a / y e a r ; rice land u se type

with

39,190ha for th e m o s t fa v o u ra b le d e v e lo p m e n t w h ile fish-rice land use type
w ith o n ly 866ha fo r th e m o s t fa v o u ra b le d e v e lo p m e n t a n d N PV of 4.7 million
d o n g /h a /y e a r.
- C o n s e r v a tio n a n d fav orab le la n d sc a p e s for forest develo pm ent: 10
p rim ary fo rest la n d s c a p e ty p e s of C u e P h u o n g , H o a Lu, V an L ong areas; 22
lan dscape tv p e s w ith h ig h e st forest reh ab ilitatio n ability w ith an area of
13,080ha w e re d e te r m in e d .
- F a v o u ra b le la n d sc a p e s for e c o to u rism d e v e lo p m e n t: in accordance
w ith d e v e lo p m e n t ta rg e t of h o lid a y to u rism typ es, sightseeing, them atic and
cultural to u ris m , T r u o n g Yen a n d T am D iep k a rs t la n d sc a p e regions are
e v alu a te d v e ry fa v o u ra b le (PI); a q u ite fa v o u ra b le e v a lu a tio n w ith Van Long
w e tlan d la n d s c a p e reg io n (P2); a m o d e ra te ly fa v o u ra b le e v alu a tio n w ith Yen

M o -N in h B inh d e p o s itio n a ỉ d e lta la n d sc a p e regio n a n d N h o Q uan-G ia Vien
Pleistocen

flu v io -m a rin e

d e p o sitio n a l

d elta

(S3);

and

a

less

favourable

e v a lu a tio n w ith G ia Vien early H o lo c en flu v io -m a rin e d e p o sitio n a l delta
la n d sc a p e regio n(N ).
5. T h e o r i e n t a t i o n fo r s u s ta in a b le d e v e l o p m e n t of th e N i n h B in h lim e sto n e
m o u n ta in re g io n
This IS one o f the im portant contents o f the project Q C T D .04.11 w ith proposed
objective o f establishing the scientific basis for rational natural resources use, natural
protection to ensure

sustainable development in the limestone m ountain region of

N inh Binh Province. Based on the study results above, the sustainable development

project was proposed

in rural and urban, agricultural, conservation, and tourism

development spaces. By territory, hills and m ountains landscape subregions are
oriented for developm ent o f construction materials production, tourism, conservation
and food processing industries. Delta landscape subregions are oriented to develop
agricultural goods associated w ith processing industries prcocess, tourism and trade
xvn


Summary

1+

eDG'

Villages. Based on space orientations, priority selections fo r regional sustainable
development

consist

o f social,

natural

resource

use,


pollution

control

and

environmental quality improvement priorities.

III. project's c o n trib u tio n s
The

research

contents

are

im p o rtan t

theoretical

and

practical

contributions of the project. These atta in ed results of the collective a u th o r can
be used

as


d o c u m e n ts

to

serve

lim estone

m o u n ta in

dev elo p m ent orientation in N in h Binh Province a n d

zone

sustainable

u n d e r g r a d u a t e and

po stg rad uate training in the direction of co m b inin g theory a n d specific
practical models.
1. Project's products: a final re p o rt w ith a system of tables, charts, a n d a series
of socio-economic a n d n atu ral m a p s of the lim estone m o u n ta in re g io n in N in h
Binh com prising 26 them atic m a p s w e re com pleted.
2. Scientific Results: The project established a scientific basis for of rational
natural resources use and sustainable d e v e lo p m e n t of agriculture, forestry and
tourism in

the

limestone m o u n ta in region of


N in h Binh. It m a d e specific

recom m endations for rational use of lan d scape typ es in the s tu d y area as
show n on the m aps of functional su b reg ion s a n d orientatio ns for rational
landscape use of the lim estone m o u n ta in zone in N in h Binh province.
3. T rain in g Results: O ne PhD stud ent, tw o MSc s tu d e n ts a n d three BSc
stud en ts

students and

3 s tu d e n ts w ere s u p p o rte d

to im p le m e n t their

g raduation theses in N in h Binh. K47, K46 s tu d e n ts of e n v iro n m e n ta l and
landscape ecology and ecological econom ics a n d h u m a n g e o g ra p h y w ere
created condition to have practical visits to T ru o n g Yen karst, C ue P h u o n g and
Van Long areas. Besides, the s tu d y results of the project serve as reference
docum ents on karst landscapes, regional g e o g ra p h y a n d su stainable regional
developm ent for g ra d u a te a nd p o s tg ra d u a te stu d en ts.
4. P u blicatio n Results: w ithin the project, three p a p e rs
>1

urj'.hi

w e re pu b lish ed

for rational utilization and protection o f karst areas in Vietnam',


Second Global C onference on

Economic G eo g rap h y , Beijing, C hina, 2007;

\iitu ta ! \ cgcttition o f Niilh Binh Territory', Scientific jo u rn a l, H anoi E ducation
I niversitv (ISSN 0868*3719), no. N 05/2007; 'Rational use and protection o f karst
ivpim'i III \'iclnani\ Scientific Activity M agazine, M inistry of Science and
le d m o k ig y ( I S S \ 0866-7152), n o .\Q 9 /2 0 0 7 . Tw o p a p e r m a n u sc rip ts 'l andscape
xviii


Sum m ary Report

characteristics o f the limestone m ountain region in N inh Binh' a n d ' Orientations for
rational use o f the limestone m ountain territory in N inh Binh' are p ro p o se d to be
p u b lis h e d in J o u rn a l of E a rth Sciences (D ecem ber, 2008) a n d P ro ceed ing s of the
3rd N a tio n a l G e o g ra p h ic C o n fe re n ce {August, 2008).
H a n o i, A p r i l z d 2008

Confirmation of geography faculty

Principal investigator

Assoc. P ro f. D r. N H U T h i X uan

CONFIRMATION OF

CONFIRMATION OF

UNIVERSITY OF SCIENCES


VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY

xix


Sumr^o'y ~ e o c "

Villages. Based on space orientations, priority selections fo r regional sustainable
development

consist

of social,

natural

resource

use,

pollution

control

nnd

environmental quality improvement priorities.

III. project's contributions

The

research

contents

srs

im po rtan t

theoretical

and

practical

contributions of the project. These attained results of the collective a u th o r can
be

used

as

d ocum ents

to serve

lim estone

m o u n ta in


d ev elo p m en t orientation in N inh Binh Province a n d

zone

su stainable

u n d e r g r a d u a te a n d

p ostg ra d u ate training in the direction of com bining theory a n d specific
practical models.
1. Project's products: a final rep ort w ith a system of tables, charts, a n d a series
of socio-economic and natural m a p s of the limestone m o u n ta in regio n in N inh
Binh com prising 26 thematic m a p s w ere com pleted.
2. Scientific Results: The project established a scientific basis for of rational
natural resources use and sustainable d e v elo p m en t of agriculture, forestry and
tourism in

the

limestone m o u n tain region of

N in h Binh. It m a d e specific

recom m endations for rational use of landscape types in the s tu d y area as
show n on the m aps of functional subregions and orientations for rational
landscape use of the limestone m o u n ta in zone in N in h Binh province.
3. T rain in g Results: O ne PhD student, two MSc s tu d e n ts a n d three BSc
stu den ts


students and

3 s tu d e n ts w ere s u p p o rte d

to im p le m e n t their

g rad uatio n theses in Ninh Binh. K47, K46 s tu d e n ts of e n v iro n m e n ta l and
landscape ecology and ecological economics a n d h u m a n g e o g ra p h y w e re
created condition to have practical visits to T ru on g Yen karst, Cue P h u o n g and
Van Long areas. Besides, the s tu d y results of the project serve as reference
d o cu m en ts on karst landscapes, regional g e o g ra p h y a nd su stainable regional
d evelopm ent tor g rad uate and p o stg ra d u ate students.
4. P u b licatio n Results: w ithin the project, three p a p e rs

w e re publish ed

St It'iihtii /\7MN for rational utilization and protection o f karst areas m Vietnam',
Second Global c onference on

Economic G e o g rap h y , Beijing, C hina

2007'

\iitu ra l i c ita tio n of Nuih Bmh Territory', Scientific Journal, H anoi E du catio n
University ( l s s \ 0868-3719), no. N 05/2007; 'Rational use and protection o f karst
regions 1 1 1

I let nam ', Scientific Activity M agazine, M inistry of Science and

Icvhnologv ( I S S \ 0866-7152), n o.N 09/2007. Two p a p e r m a n u sc rip ts ’Landscape

xviii


t í UI Irfri tỉim cif gậl tfc ộ!ft fit Hi Mịt:
NGHẼN CữUVAxAC L ip c a sở KHOA HOC CHO VỆCSỬDUNC HCP LỲTAỊ NGUYẼN THIẼNNHIỄN VẢ PHA T TRỂNBỄN VữKG VJNG Vu Đí VỜ rÍNH

DANH MỤC HÌNH, BẢNG
Hình
H ình 1.1.

Vị trí các tỉnh của Việt N am được lựa chọn đ ể thí điểm xây dựng
v à thực hiện C h ư ơ n g ư ìn h nghị sự 21 địa p h ư ơ n g .................................... 9

H ình 1.2.

Sơ đ ồ các diện ph â n b ố đ á vôi ở Việt N a m .................................................. 15

H ình 1.3:

Các bước n g hiên cứu p hát triển bển vững
v ù n g n ú i đ á vôi N inh B ìn h ............................................................................. 39

H ình 2.1:

Bản đồ địa châ't khu vực có núi đá vôi tỉnh N inh Bình...........................43

Hình 2.2:

Bản đ ồ địa m ạo k hu vực có nú i đá vôi tỉnh N inh B ìn h ..........................57


H ình 2.3:

Biểu đ ồ biến trình mưa ở Ninh B ìn h ............................................................. 68

Hình 2.4:

Bản đ ổ sinh khí h ậu khu vực có núi đá vôi tỉnh N inh B ình.................... 69

H ình 2.5:

Bản đồ thổ n h ư ỡ n g khu vực có núi đá vôi tỉnh Ninh B ìn h ..................... 83

Hình 2.6:

Bản đồ thực vật k hu vực có núi đ á vôi tỉnh N inh B ìn h ............................93

Hình 2.7:

Bản đồ d â n số k h u vực có núi đá vôi tỉnh N inh B ìn h ............................. 113

Hình 2,8:

Bản đồ n ô n g nghiệp khu vưc có núi đá vôi tỉnh Ninh B in h ................. 119

Hình 2.9:

Bản đồ trồ ng trọt khu vực có n úi đá vôi tỉnh N inh B ình........................ 121

H ình 2.10:


Co' câu n g à n h n ô n g nghiệp khu vực núi đá vôi N inh B ìn h ................ 124

H ình 2.11:

Bản đồ công n gh iệp khu vực có núi đá vôi tỉnh Ninh B ình............ 127

H ình 2.12: Bản đồ Y tê Giáo dục khu vực có núi đá vôi tỉnh Ninh B ình................. 139
H ình 3.1:

D iễn biến c hât lượng sông Đáy qua các n ă m 2004-2005..........................147

H ình 3.2:

D iễn biến chất lượng nước suối p h ư ờ n g N a m Sơn, thị xã Tam Điệp
q ua các n ă m 2004-2005.....................................................................................151

H ình 3.3:

Diễn biến chât lượng môi trường không khí khu
n h à m áv điện N inh Bình năm 2004-2005................................................... 158

Hình 3.4:

Diễn biến chât lượ ng môi trường k hôn g khí khu dân cư
p h ư ờ n g Bắc Sơn, thị xã Tam Đ iệ p ................................................................ 158

H ình 3.5:

Bản đ ồ tai biến k h u vực có núi đá vôi tỉnh K inh Bình............................183


H ình 4.1:

Bản đ ổ cảnh q u a n khu vực có n ú i đá vối tình Ninh B ìn h ...................... 187

H ình 4.2:

Bản đ ồ p h â n v ù n g cảnh qu an tỉnh N inh B ì n h ........................................... 191

Hình 4.3:

C âu trúc q u ầ n xã cao đỉnh trên cảnh qu an th u n g lũng đá vôi ưu
th ế
C hò nh ai ở VQG Cúc P h ư ơ n g ....................................................................... 231

H ình 4.4:

C âu trúc q u ầ n xã cao đỉnh trên cảnh q u a n th u n g lũng đá vôi ưu
th ế
Cả lồ ở VQG Cúc P h ư ơ n g .............................................................................. 232

H ình 5.1:

Bản đồ đ ịn h h ư ớ n g sử d ụ n g cảnh quan khu vực có núi đa vôi
tỉnh N in h B ình.................................................................................................... 241

Hình 5.2:

Bản đ ồ các p h â n khu chức năng k hu vực có núi đá vôi
tình N in h B ình.................................................................................................... 243


xxi I Mã số: Q C T Đ : 04.1 J; C h ủ n h i ệ m : GS. TS. T r ương Q u a n g Hải


Danh muC /' :r,n c á n g

Hinh 5.3:

Biểu đố thế hiên diện tích thích nghi sinh thái đối với cây d ứ a ..........260

Hinh 5.4:

B iể u

Hình 5.5:
Hình 5.6-

Biểu đổ thể hiện diện tích thích nghi sinh thái đối với cây m ía ..........265
Biểu đồ diện tích thích nghi sinh thái đối với loại hình sử d ụ n g đât

Hình 5.7:
Hình 5.8:

đồ thể hiện diện tích thích nghi sinh thái đối với cây v ả i .......... 262

Jfi 7

chuvên lú a ........................................................................................................
Biếu đổ thê hiện diện tích thích nghi sinh thai đồi VƠI loại hình sư
dụng đất lúa-cá kết h ợ p ................................................................................269
Biểu đồ so sánh mức độ thích nghi sinh thái của các dạng cảnh qu an

đối với các loại hình sử dụ ng đ â 't............................................................... 269

Hình 5.9:

Bân đồ thích

nghi sinh thái đối

với cãy d ứ a .................................. 275

Hình 5.10:

Bàn đồ thích

nghi sinh thái đối

với cây v ả i.................................... 277

Hình 5.11:

Bàn đổ thích

nghi sinh thái đối

với câv m ía ................................... 279

Hình 5.12:
Hình 5.13:

Bàn đỏ thích

Bàn đồ thích

nghi sinh thái đối
nghi sinh thái đối

với câv lú a .....................................281
với mô hình kết h ợp lú a -c á ..... 283

Hình 5.14: Bàn đồ đánh giá giá trị phòng hộ của cảnh q u a n ................................... 293
Hình 5.15:

Bản đồ đánh

giá giá trị bảo tồn

của cảnh q u a n .............................295

Hình 5.16:

Ban đồ đánh

giá giá trị tái sinh

của cảnh q u a n ..............................297

Hình 5.17: Biếu đổ thể hiện cơ câu các dạng cảnh quan phân theo
giá trị phòng h ộ ...............................................................................................305
Hình 5.18: Biốu đồ thé hiện cơ câu các dạng cảnh
quan theo giá trị bào t ổ n 307
Hình 5.19:


Biéu đổ thê hiện cơ câu các dạng cảnh
quan phàn theo
khà năng phuc h ồ i ............................ .............................................................310

Hình 5.20: B)éu đổ sô lượng khách du lịch đến C ố đó Hoa Lư và Tam Cốc Bích
Dộng giai đoạn 2000-2004.............................................................................336
Hiỉih 5.21: Bàn đồ du lịch sinh thái khu vực có núi đá vôi tình N inh Bình..........337

Bảng
Bang 2.1:

So sánh đặc trưng nhiệt ẩm giữa đóng bằng phía đông và đổi núi
phía tây vùng núi đá vôi tỉnh Ninh B in h ................................................... 73
Bang 2.2:
Đinh lũ vả thời gian xuảt hiện ỏ sông H oảng Long và sông Đ á v .......... 79
Bang 2-3:
Tân suât xuât hiện mưc nước lớn nhát
ờ sổng H oàng Long
va sông Đ á y .....................................................................
79
Bang 2.4: } l ô thống phân loại đất vùng núi đá vôi tình N inh B ình........................80
Bang 2.5: Dán số vùng đá vôi tỉnh Xinh Bình giai đoạn 1995-2006......................115
Bang 2.Bang 2.7: Lao dọng đang lam việc trong các nganh kinh tế c u a khu vụ v .............117
Bang 2.8: 1 đỏng dang lam việc phản theo các hu vện t h ị .................... ............ 1 1 7
Bang 2 9: Sir phân bô cán bộ khoa học- công nghệ trong v ù n g ......................... 1 1 8
Bang 2.10: long sàn phâm GDP chia theo khu vực kinh t ế ..................................... 123
Bang 2 11 ! I trnng các ngành trong GDP nãm 2006 theo giá hiện h à n h .............]23
Bails* 2 12: IV 'n tkh. son lượng một >;ô ioại cây trổng tình Ninh B in h .......

125
]
Ban*: 2 1’ kim m;ạrh MKÍt khâu địa phuóng theo nhóm h à n g ...................
W II


Danh m ục hình, b à n g

Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

2.14: Số lư ợ n g k hách d u lịch v ả d o a n h thu du lích Ninh B ìn h .................... 131
2.15: Sô' lư ợ n g v à chất lượng giáo viên tỉnh N inh B ìn h .................................135
2.16: Số lượng, chãt lư ợ n g học sinh tỉnh N in h B ìn h ....................................... 136
2.17: C ơ cấu chi n g â n sách n hả nước tỉnh N inh Bình 1991-2007 .................136
2.18: M ộ t s ố chỉ tiêu giáo dục của m ộ t số tỉnh đ ổn g bằng sông H ồ n g ....... 137
2.19: C án bộ n g à n h y t ế tỉnh N in h B ìn h ...................................... ......... ...... 138
2.20: C á n bộ n g à n h y tại thời đ iểm 30-9-2007 m ộ t số tỉnh
Đ ổ ng b ằ n g Sông H ồ n g ..................................................................................138
Bảng 3.1: H iệ n trạ n g sử d ụ n g đ ấ t v ù n g nú i đá vôi tỉnh Ninh B ìn h...................... 143
Bảng 3.2: Kết q u ả p h â n tích m ẫ u đ ấ t trên địa bàn khu vực nghiên c ứ u ............. 146
Bảng 3.3: Kết q u ả p h â n tích m ẫ u nước th ành p h ố Ninh Bình tháng 11/2003... 151
Bảng 3.4: Kết q u ả p h â n tích m ẫ u nước thị xã Tam Điệp tháng 1 1/2 0 0 3 ............. 152
Bảng 3.5:
Kết q u ả p h â n tích m ẫu nước khu vực n ôn g thôn N inh Bình

th á n g 5 / 2 0 0 5 ................................................................................................... 154
Bảng 3.6:
P h â n tích m ầ u nước k hu vực h u y ệ n Hoa Lư và Yên Mô
th á n g 11/2003 ............................... ...................................................................155
Bảng 3.7:
Kêt q u ả p h â n tích nước thải nhà m áy N hiệt điện Ninh Bình
và C ô n g ty P h â n lần N inh Bình tháng 1 1 /2 0 0 3 ...................................... 156
Bảng 3.8:
Kết q u ả p h â n tích m ẫu kh ô n g khí h u y ệ n Yên Khánh
th á n g 5/2005 .....................................................................................................159
Bảng 3.9:
Kết q u ả đo m ôi trư ờng khô ng khí xung q u an h khu vực
cơ sở sản x uất xi m ăn g c ầ u Yên tháng 6 /2 0 0 5 ....................................... 160
Bảng 3.10: C h â t lư ợ n g môi trường không khí khu sản xuất đất gach thủ cóng
p h ư ờ n g N inh Phong, thành phô' Ninh Binh năm 2005.......................... 163
Bang 3.11: Sô' liệu q u a n trắc tiếng ổn tức thời ở cạnh m ột số đư ờ n g p h ố chính
k h u vực th à n h phô' N inh B ìn h ...................................................................... 164
Bảng 3.12: H iệ n trạ n g sử d ụ n g đ ấ t lâm nghiệp vả độ che phủ rừng vùng
n ú i đ á vôi tỉnh N inh Bình n ă m 2005........................................................... 164
Bảng 3.13: Kết q u ả tính toán hoàn n g u y ên lũ trên sông Hoảng Long
tại Bến Đ ế ............................................................................................................171
Bảng 3.14: Lưu lượ ng ỉớn n h ấ t trên sông H oảng Long va sông Đ áy.................... 172
Bảng 3.15: Tần su ất xuât hiện mực nước lớn n h á t trong các tháng mùa lũ
các trạ m thủ y vàn tỉnh Ninh Bình............................................................... 172
Bảng 3.16: L ư ợng m ư a và diện tích ú n g lớn n h ấ t vào các năm điên h ì n h ...............173
Bảng 4.1: H ệ th ô n g p h â n loại cảnh qu a n k h u vực có n úi đá vôi
tỉnh N in h B ình................................................................................................... 194
Bảng 4.2: C hỉ tiêu p h â n chia p h ụ kiêu cảnh q u a n ......................................................198
Bảng 4.3: T h ô ng kê đặc điểm các dan g cảnh q u a n khu vực có núi đá vôi
tỉnh N in h Bình........................................................................................ ........... 211

Bảng 5.1: Bảng c h u ẩ n p h â n h ạ n g mức độ thích nghi sinh thái cho cây d ứ a .....252
Bảng 5.2: Bảng c h u ẩ n p h â n h ạ n g mức độ thích n gh i sinh thái cho cây v ả i........ 253
Bảng 5.3: Bảng c h u ẩ n p h â n h ạ n g mức độ thích nghi sinh thái cho cáy m ía ....... 255
Bảng 5.4: Bảng p h â n h ạ n g mức độ thích nghi sinh thái cho loại hình
c h u y ên lúa vả lúa cá kết h ợ p .........................................................................255
Bảng 5.5a: Đ án h giá thích nghi sinh thái của cảnh qu an dối với cây d ứ a ................258
xxiii


pgrh rruC ninh b à n g _____________________ ____________

Bàng 5.5b:
Bảng 5.5c:
Bảng 5.5d:

___________ -

Đánh
giá thích
nghi sinh thái của cảnh
quan đôi với cây v a i ..260
Đ ánh
giá thích
nghi sinh thái của cảnh
quan đôi với cây m í a 263
Đ ánh
giá thích
nghi sinh thái của CQ đôi với
loại hình sử dụng đâ't chuyên l ú a ................................................................ 265
Bảng 5.5e: Đánh

giá thích
nghi sinh thái của cảnh
quan đối với loại hình
sử d ụ n g đât lú a -c á ..........................................................................................267
Bảng 5.5f: Tổng hợp diện tích theo mức độ thích nghi sinh thái cua các dạng
cảnh quan đối với các loại hình sử d ụ n g đát v ùn g núi đá vôi
Ninh B ìn h..........................................................................................................270
Bảng 5.6:
Kết quả phân tích chi phí lợi ích đối với cây d ứ a .................................... 272
Bảng 5.7:
Phán tích chi phí-lợi ích của trổng vài ở mức rât thích n g h i ................. 272
Bảng 5.8:
Phân tích chi phí-lợi ích của trồng vải ở mức thích nghi trung bình..... 273
Bàng 5.9:
Phân tích chi phí-lợi ích của trổng vải ở mức ít thích n g h i................... 274
Bảng 5.10: Kết quà phân tích chi phi lợi ích đối với cây mía trên các dạng cảnh
quan ở các mức độ thích nghi sinh thái khác n h a u .................................. 286
Bang 5.11: ước tinh độ che phù vả rung lá của câv vải qua các n ă m ..................... 287
Bang 5.12: Thành phần hoá học đất trên mồ hình lúa-cá.......................................... 287
Bàng 5.13: Thành phần hoá học đất trên mổ hình đối ch ứ n g................................... 288
Bảng 5.14: Đánh
giá tồng hợp cảnh quan đối với tập đoàn cây trổ n g .......290
Bàng 5.15: Phán
hạng giá trị phòng hộ của cảnh q u a n .................................300
Bàng 5.1f>: Phán hạng giá trị bào tổn của cảnh q u a n ................................................... 3D1
Bàn^ 5 17: Phán cáp các chì tiêu đánh giá khà năng phục hói rừng
cùa ra n h q u a n ............... ................................................................................... 302
Bang 5.18: Dtinh giá giá trị phòng hộ và bào tồn cua cac dạn g cảnh quan
v ùn g núi đá vôi \'in h Binh............................................................................ 303
Bàng 5.19: l õng

hợp diện tích theo mức độ phòng hộ cùa các dạng canh quan 305
Bang 5.20: Tỏng
hợp diện tích theo mức độ bao tổn của các dạn g cành quan ....307
Bàng 5.21: Đánh giá kha năng phục hổi rừng của các dạng cảnh quan vùng núi
đa vói \'in h Binh.............................................................................................. 308
Bang 5.22: [ ông họp diện tích theo kha năng phuc hồi rừng của
cắc dạng cành q u a n ......................................................................................... 310
Being 5.23a: Sô lưọng khách du lịch vả đoanh thu du lịch tình Ninh Bình
(1992-1996)............................................................................. .......................... 314
Bang 5.23b. Tinh hình hoạt động Du lịch Ninh Bình giai đoạn 2001-2006...............314
Bòng 5.24. Kết L]ua kinh doanh du lịch tháng 12 vả cả năm 2007 của ngảiứi
Du lịch Xinh B ình................................ ............................................................3 1 5
Biine; 5.25: LXinh gia thanh phần kha năng phát triển du lích hang động
CIUÌ cac tiêu vung canh quan núi đá vói tinh \'in h Binh......................... 324
Ram; 5 2b- Ị\ii lương trAc lương hình thái-sinh thai hệ thống hang động
khu vực cô đỏ Hoa ! ư và Tam Cốc - Bich Đ ộ n g .......................................325
Biìng 5.27: Danh gia thành phân tải nẹuvên địa hinh của cành q u a n .................... 327
Bang 5.28: Danh giá các điểu kiện khi hâu vùng núi đá vói Ninh Binh
đói vói sức khoe con người phục vụ du lịch và nghỉ d ư ỏ n g ..................328
Bill ụ; 5 2*-* IXinh gui UK' '.'ín tiêu >ỉinh học đói vơi con người phuc vu du lịch
vo nghi dưõng vũng nui da vói Xinh Binh.................................................328
\MV


Danh m ục hình, b à n g

Bảng 5.30:

Di tích lịch s ử - v ă n hoá có giá trị phục vụ du lịch
ở k h u vực C ố đô H oa Lư và Tam Cốc - Bích Đ ộ n g .................................331

Bảng 5.31: Bảng p h â n h ạ n g mức độ tập tru n g các di tích khu vực núi đá vôi

tỉnh Ninh Bình...........................................................................................331

Bảng 5.32:
Bảng 5.33:
Bảng 5.34:
Bảng 5.35:

Bảng 5.36:

Kết q u ả đ á n h giá tông h ợ p cảnh q u a n v ù n g núi đá vôi Ninh Bình
cho m ụ c đích p h á t triển du lịch sinh t h á i ..................................................333
Đ á n h giá các h a n g độ ng thuộc tiêu v ù n g cảnh quan
n g ậ p n ư ớ c V ân L o n g ....................................................................................... 335
D ự báo n h u cầu tiêu d ù n g nô n g sản thí trường nội tỉnh Ninh Bình . 348
Đ ịnh h ư ớ n g tô chức khổ ng gian p h á t triển kinh tế và bảo vệ môi
trư ờ n g ở các tiêu v ù n g cảnh qu a n thuộc khu vực đồi núi
tỉnh N in h Bình................................................................................................... 363
Đ ịnh h ư ớ n g tô chức k hông gian p h á t triển kinh t ế và bảo vệ môi
trư ờ n g ở các tiêu v ù n g cảnh qu a n thuộc kh u vực đồng bằng
tỉnh N in h Bình..... ............................................................................................. 365

XXV


×