Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN 3 - TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.7 KB, 22 trang )

Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010
ĐẠO ĐỨC
Bài 9 : CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (T 1)
MỤC TIÊU : 1 .HS hiểu:
- Cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi,động viên,giúp đỡ khi bạn có chuyện
buồn .
- Ý nghóa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn .
- Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè,có quyền được đối xử bình đẳng, có
quyền được hỗ trợ, giúp đỡ khi khó khăn.
- HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết
đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn .
- Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè.
.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Khởi động Lớp hát bài : “Lớp chúng ta đoàn kết.’”
+ Bài hát này nói lên điều gì?
GV chuyển ý giới thiệu ghi tựa.
Hoạt đông 1: Thảo luận và phân tích tình huống
* Mục tiêu: HS biết một biểu hiện của quan tâm chia sẻ vui
buồn cùng bạn .
Cách tiến hành :
Treo tranh yêu cầu HS quan sát và nêunội dung tranh
- GV giới thiệu tình huống :
+ Đã hai nggày nay các bạn HS lớp 3B không thấy bạn Ân
đến lớp . Đến giờ SH của lớp cô giáo buồn rầu báo tin
-Như các em đã biết,mẹ bạn Ân lớp ta ốm đã lâu ,nay bố bạn
lại mới bò tai nạn giao thông .Hoàn cảnh gia đình bạn đang
rất khó khăn.Chúng ta cần phải làm gì để giúp bạn Ân vượt
qua khó khăn này ?
Nếu em là bạn cùng lớp với n em sẽ làm gì để an ủi và


giúp đỡ bạn?
Chốt : Khi bạn có chuyện buồn ,Em đến nhà bạn gúp bạn
công việc nhà, giảng bài và chép bài cho bạn ,an ủi bạn để
bạn có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn ….
Hoạt động 2 .Xử lý tình huống đóng vai.
Mục tiêu: HS biết thể hiện sự quan tâm,chia sẻ buồn vui
cùng bạn
Cách tiến hành :
Chia nhóm -giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận về nội dung
một tranh và cho ý kiến nhận xét.
GV treo tranh nêu câu hỏi gợi ý
TH1: em sẽ làm gì khi bạn có chuyện vui (Bạn được điểm tốt
,khi sinh nhật bạn)?
Hát
Nhắc tựa.
Lớp q/sát tranh .
Lắng nghe
-Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm b/cáo
NX bổ sung
-Em đến nhà bạn gúp bạn
công việc nhà, giảng bài và
chép bài cho bạn , an ủi bạn
để bạn có thêm sức mạnh
vượt qua khó khăn ….
Giáo viên: Bïi V¨n ChiÕn
94
Thø hai, 19/10/09
Tn
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010

GV kết luận: Khi bạn có chuyện vui , cần chúc mừng, chung
vui với bạn .
TH2: Em làm gì khi bạn gặp khó khăn (Bạn gặp khó khăn
trong học tập , bạn bò ngã đau , bạn bò ốm
GV kết luận :khi bạn có chuyện buồn , cần an ủi , động viên
và giúp bạn bằng những làm phù hợp với khả năng.
Hoạt động 3: Bày tỏ tình cảm thái độ
Mục tiêu :HS được bày tỏ tình cảm thái độ của mình trước ý
kiến có liên quan đến ND bài học .
Cách tiến hành : GV lần lượt đọc từng ý kiến, HS suy nghó và
bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưởng lự bằøng
cách giơ tay hoặc giơ các tấm bìa theo quy đònh.
GV dán lần lượt từng ý kiến lên bảng:
a. Chia sẻ vui buồn cùng bạn làm cho tình bạn thêm thân
thiết,gắn bó.
b. Niềm vui,nỗi buồn là của riêng mỗi ngưòi,không nên chia
sẻ với ai .
c. Niềm vui sẻ được nhân lên , nỗi buồn sẽ được vơi đi nếu
được cảm thông chia sẻ
d. Người không quan tâm đến niềm vui , nỗi buồn của bạn bè
thì không phải là người bạn tốt.
đ.Trẻ em có quyền được hỗ trợ , giúp đỡ khi gặp khó khăn
e. Phân biệt đối xửvới các bạn nghèo, bạn có hoàn cảnh khó
khăn là vi phạm quyền trẻ em.
GV nhận xét tuyên dương
GV kết luận
-Các ý kiến a,c,d,đ,e là đúng .
-Ý kiến b là sai.
KLchung: Cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi,
động viên , giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn

Hướng dẫn thực hành :
Ghi nhớ và thực hiện tốt điều mình đã học
Sưu tầm các truyện thơ , ca dao,tục ngữ ...nói về tình bạn
Cbò học sau. “Chia sẽ buồn vui cùng bạn tiết 2”.
- HS thảo luận nhóm xây dựng
kòch bản –Đóng vai
- Các nhóm lên trình bày
trước lớp .
- Cả lớp nhận xét rút kinh
nghiệm .
HS đọc từng ý kiến có thái độ
tán thành, không tánthành
hoặc lưỡng lự nêu lý do.
HS nhận xét bạn.
HS giơ thẻ hoặc giơ tay.
HS có ý kiến đúng được lên
gắn thẻ.
Lớp lắng nghe.
T iÕng viƯt :
Tiết 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
I/ Mục tiêu:
A. Tập đọc.
a) Kiến thức :
-®äc ®óng,rµnh m¹ch ®o¹n v¨n,bµi v¨n ®· häc ,tr¶ lêi ®ỵc 1 c©u hái vỊ néi dung ®o¹n ,bµi.
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (bt2).
-Chän ®óng c¸c tõ ng÷ thÝch hỵp ®iỊn vµo chç trèng ®Ĩ t¹o phÐp so s¸nh.(bt3)
II/ Chuẩn bò:
Giáo viên: Bïi V¨n ChiÕn
95
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010

* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
1. Bài cũ : Gäi hs ®äc bµi : TiÕng ru
GV nhËn xÐt
2. Giới thiƯu bµi :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa HS
* H oạt động 1: Kiểm tra tập đọc .
-
Gv nhËh xÐt
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
PP: Luyện tập, thực hành
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Hs mở bảng phụ đã viết 3 câu văn
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.
+ Tìm hình ảnh so sánh?
+ Gạch dưới tên hai sự vật được so sánh với nhau?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 4 – 5 Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Hồ nước như một chiếc gương bầu dục khổng lồ.
b) Cầu Thê Húc cong cong như con tôm.
c) Con rùa đầu to như trái bưởi.
* H oạt động 3: Làm bài tập 3.
PP: Luyện tập, thực hành.
- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.

a) Mảnh trăng non đầu tháng lơ lững giữa trời như một
cách diều.
b) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo.
c) Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.
PP: Kiểm tra, đánh giá.
Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ đònh trong yếu.
Hs trả lời.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát.
1 Hs lên làm mẫu.
Hồ như một chiếc gương bầu dục.
Hồ – chiếc gươngbÇu dơc
Hs cả lớp làm bài vào vở.
4 –5 Hs phát biểu ý kiến.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Làm bài vào vở.
2 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kềt – dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bò bài: Tiết ôn thứ 2.
- Nhận xét bài học.
Giáo viên: Bïi V¨n C hiÕn
96
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010
Tiết 2: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.

I/ Mục tiêu:
- Hs đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu của lớp 3(, biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, giữa các cụm từ).
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận c©u Ai lµ g×?(bt2)
. Kể lại được câu chuyện đã học (bt3)
II/ Chuẩn bò:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .
: Kiểm tra, đánh giá.
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
: Luyện tập, thực hành..
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gv hỏi: Trong 8 tuần vừa qua, các em đã học những mẫu
câu nào?
- Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời nhiều Hs tiếp nối nhau nêu câu hỏi mình đặt
được.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường?
b) Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?

* H oạt động 3 : Làm bài tập 3.
PP: Luyện tập, thực hành
- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu Hs kể tên các câu chuyện mình đã học.
- Gv mở bảng phụ đã viết tên câu chuyện đã học.
- Gv cho Hs thi kể chuyện.
- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương những bạn kể chuyện
hay, hấp dẫn.
Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ đònh trong yếu.
Hs trả lời.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời: Mẫu câu “ Ai là gì? Ai
làm gì?
Hs quan sát.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Hs tiếp nối nêu câu hỏi của
mình.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.
Hs suy nghó , tự chọn nội dung.
Hs thi kể chuyện.
Hs nhận xét.
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .
Giáo viên: Bïi V¨n ChiÕn
97
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010

: Kiểm tra, đánh giá.
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
: Luyện tập, thực hành..
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gv hỏi: Trong 8 tuần vừa qua, các em đã học những mẫu
câu nào?
- Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời nhiều Hs tiếp nối nhau nêu câu hỏi mình đặt
được.
- Gv nhận xét, chốt lại.
c) Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường?
d) Câu lạc bộ thiếu nhi là gì
* H oạt động 3 : Làm bài tập 3.
PP: Luyện tập, thực hành
- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu Hs kể tên các câu chuyện mình đã học.
- Gv mở bảng phụ đã viết tên câu chuyện đã học.
- Gv cho Hs thi kể chuyện.
- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương những bạn kể chuyện
hay, hấp dẫn.
Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ đònh trong yếu.
Hs trả lời.

Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời: Mẫu câu “ Ai là gì? Ai
làm gì?
Hs quan sát.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Hs tiếp nối nêu câu hỏi của
mình.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.
Hs suy nghó , tự chọn nội dung.
Hs thi kể chuyện.
Hs nhận xét.
5. Tổng kềt – dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bò bài: Tiết ôn thứ 3.
- Nhận xét bài học.
To¸n :
Góc vuông, góc không vuông.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
-Bíc ®Çu cã biĨu tëng vỊ: góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ góc vuông.
II/ Chuẩn bò:
* GV: ke, thước dài, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1Kiểm tra bài cũ: Gọi hs làm b tập.
- Nhận xét ghi điểm.

2.Giới thiệu bài .
* Hoạt động 1:
.
Giáo viên: Bïi V¨n C hiÕn
98
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010
1) Làm quen với góc.
- Gv yêu cầu Hs quan sát đồng hồ thứ nhất.
- Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung một điểm
góc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc.
- Yêu cầu Hs quan sát đồng hồ thứ hai
- Gv yêu cầu 1 hs đứng lên nhận xét đồng hồ thứ hai.
- Gv yêu cầu 1 Hs quan sát và nhận xét đồng hồ thứ ba.
- Sau đó gv vẽ các hình vẽ về góc gần như các góc tạo bởi
hai kim trong mỗi đồng hồ.
- Gv hỏi: Theo em mỗi hình vẽ trên được coi là một góc
không?
- Sau đó Gv giới thiệu: Góc được tạo bởi 2 cạnh có chung
một góc. Góc thứ nhất có hai cạnh OA và OB ; góc thứ 2
có 2 cạnh DE và DG. Yêu cầu Hs nêu cạnh góc thứ 3.
- Điểm chung của hai cạnh tạo thành góc gọi là đỉnh của
góc. Góc thứ nhất có đỉnh là 0, góc thứ 2 có đỉnh là D, góc
thứ 3 có đỉnh là P.
- Gv hướng dẫn Hs đọc tên các góc.
2) Giới thiệu góc vuông và góc không vuông.
- Gv vẽ lên bảng góc vuông A0B và giới thiệu: Đây là
góc vuông.
- Yêu cầu Hs nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành của góc
vuông A0B
- Tiếp theo vẽ hai góc MPN ; CED lên bảng và giới thiệu:

Góc MPN, CDE là góc không vuông.
- Yêu cầu Hs nêu tên các đỉnh, các cạnh của từng góc.
3) Giới thiệu êke.
- Gv cho Hs cả lớo quan sát êke loại to và giới thiệu: Đây
là thước êke. Thước êke dùng để kiểm tra một góc vuông
hay không vuông và để vẽ góc vuông.
+ Thước êke có hình gì?
+ Thước êke có mấy cạnh và mấy góc?
- Gv hướng dẫn Hs tìm góc vuông trong thước êke.
+ Hai góc còn lại có vuông không?
* Hướng dẫn Hs dùng êke để tìm góc vuông.
- Tìm góc vuông của thước Eke.
- Đặt 1 cạnh của góc vuông trong thước trùng với 1 cạnh
của góc cần kiểm tra.
- Nếu cạnh của góc vuông còn lại của êke trùng với cạnh
còn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là góc vuông.
Nếu không trùng thì là góc không vuông.
* Hoạt động 2: Lun tËp:
Bµi 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs quan sát đồng hồ thứ nhất.
Hs lắng nghe.
Hs quan sát đồng hồ thứ hai.
Hai kim của đồng hồ có chung một
điểm góc, vật hai kim đồng hồ này
cũng tạo thành một góc.
Hs quan sát.
Hs trả lời.
Hs lắng nghe.
Hs lắng nghe.

Hs đọc tên các góc.
Hs quan sát.
Hs nêu: góc vuông đỉnh là 0; cạnh
là 0A và 0B.
Hs đọc tên các đỉnh, cạnh .
Hs quan sát thước êke.
Hình tam giác.
Có 3 cạnh và 3 góc.
Hs quan sát và chỉ vào góc vuông
trong êke của mình.
Hai góc còn lại là 2 góc không
vuông.
Hs quan sát và lắng nghe.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
.
Giáo viên: Bïi V¨n ChiÕn
99
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
+ Phần b).
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hình chữ nhật có mấy góc vuông?
- Chấm một điểm và coi là đỉnh 0 của góc vuông cần vẽ.
- Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với điểm vừa chọn.
- Vẽ hai cạnh 0A và 0B theo 2 cạnh góc vuông của êke.
- Gv yêu cầu Hs tự vẽ góc vuông vào VBT.
• Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Gv hướng dẫn: Dùng êke để kiểm tra xem góc nào là
góc vuông, đánh dấu các góc vuông theo đúng quy ước.
- Gv yêu cầu Hs tự kiểm tra.
- Gv chốt lại:
a) Góc vuông đỉnh A, hai cạnh AD và AE..
b) Góc không vuông đỉnh là B, hai cạnh BG và BH …
T¬ng tù víi h×nh cßn l¹i
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Mục tiêu: Hs biết tìm góc vuông trong hình tứ giác.
PP: Luyện tập thực hành, thảo luận
• Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi: Tứ giác MNPQ có các góc nào?
- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm đôi.
- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.
- Gv nhận xét, chốt lại.
• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Hình bên có bao nhiêu góc?
- Yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét chốt lại: Có 4 góc vuông
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm vào VBT.
Một hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 4 góc vuông.
Hs lắng nghe.
Hs vẽ góc vuông CMD vào VBT.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai em lên bảng làm. Cả lớp làm
vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.
.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh
Q.
Hs thảo luận theo nhóm đôi.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Góc M , Q.
Cả lớp làm vào VBT. Một em lên
bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò .
- Tập làm lại bài.
Giáo viên: Bïi V¨n C hiÕn
100
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 9 – N¨m häc 2009 - 2010
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bò bài: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng êke.
- Nhận xét tiết học.
-
THỂ DỤC
Bài 18 :ÔN 2 ĐTVƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI
THÊÛ DỤC.PHÁT TRIỂN CHUNG.
I, Mục tiêu :

-Tiếp tục ôn ĐT vươn thở và ĐT tay
_Y/C h/s biết và thực hiện được động tác cơ bản tương đối chính xác
Chơi t/c “Chim về tổ ”
II Đòa điểm vàphương tiện
1)Đòa điểm :sân trường, vệ sinh sạch, thoáng mát ,bảo đảm an toàn .
2)Phương tiện :còi ,kẻ vạch cho TC “chim về tổ”.
Nội dung và P/pháp lên lớp .
Đ/l Nội dung và P/pháp Đội hình tập luyện .
2-3p
1p
2p
1lần
4-6p
8p
10p-
12p
6-8p
3-5p
1)Phần mở đầu :
-GV nhận lớp ,phổ biến ND,YC bài.
-GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay ,hát.
-YC HS tích cực học tập .
-Chạy chậm, vỗ tay theo nhòp hát .
-T/C “làm thêo hiệu lệnh”
-Khởi động xoay khớp cổ tay ,cổ chân
,đầu gối ,khớp hông ,khớp vai theo nhòp hô
2x8n
2)Phần cơ bản .:
-Tiếp tục ôn tập :2ĐT vươn thở và tay
HS tập theo tổ hoặc nhóm.

GV quan sát NX sửa sai
Sử dụng nhiều hình thức khác nhau dưới
dạng thi đua ,trình diễn cho thêm phần
sinh động
GV Q/S nhắc nhở NX.
Chơi T/C “Chim về tổ ”.
-HS tham gia chơi chủ động đúng luật
3)Phần kết thúc :
-Cả lớp đi chậm thả lỏng ,vỗ tay và hát .
-GV hệ thống bài học ,N/Xtiết học
Dăn dò :về nhà ôn 2Đtvừa ôn chuẩn bò bài
sau
GV hô “giải tán”,HS hô: “khoẻ”.


 



     
     
     
     


 


Giáo viên: Bïi V¨n ChiÕn
101

Thø ba 20/10/09

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×