Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề-Đáp án: KT C1 hình 7 (D3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.22 KB, 3 trang )

KIM TRA CHNG I (Đề3)
Mụn Toỏn 7 Phn Hỡnh hc
(Thi gian lm bi 45 phỳt)
Cõu 1 (3 điểm):
a) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì ?
b) Hãy phát biểu các định lý đợc diễn tả bởi hình H1sau:


Câu 2 (4 điểm):
Cho đờng thẳng a và M

a , N

a .
a) Vẽ đờng thẳng b vuông góc với đờng thẳng a tại M.
b) Vẽ đờng thẳng c đi qua N và c//a .
Nói rõ cách vẽ.
Câu 3 (3 điểm):
Hình H2 cho biết a//b.
0
30
=

A
,
0
40
=

B
.


Tính số đo góc AOB. Nói rõ vì sao tính đợc nh vậy.
...........................................................Hết đề kiểm tra ...............................................................
c
a
b
H1
b
a
O
B
40
0
30
0
A
H2
ỏp ỏn
Cõu 1 (3 điểm):


Câu 3 (3 điểm):
a) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng vuông
góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó.
(1đ)
b) Các định lý đợc diễn tả bởi hình H1:
1- Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
a

c

b

c thì a//b (1đ)
2- Một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đờng thẳng
kia.
a//b
c

a thì c

b (1đ)
Câu 2 (4điểm)
Vẽ đợc hình (2đ) (thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 đ)
Cách vẽ:
- Dùng êke đặt, sao cho một cạnh của êke trùng với đờng
thẳng a, góc vuông của nó trùng với M, kẻ theo cạnh còn lại ta
đợc một đoạn thẳng góc vuông với a. Dùng thớc kéo dài đoạn
đó ta đợc đờng thẳng b vuông góc với a .
(1đ)
- Dùng êke đặt, sao cho một cạnh của nó trùng với b (vừa vẽ ở
trên), cạnh kia qua N và kẻ theo êke ta đợc một đoạn thẳng
song song với a. Dùng thớc kéo dài đoạn đó ta đợc đờng thẳng
c. (1đ)
(cách dựng khác đúng cho điểm tối đa)
Từ O (hoặc qua O) ta vẽ Oc//a thì Oc//b
(1đ)
Ta có :

=

BOcB
(cặp góc so le trong của c//b) (0,5đ)

0
40
=

B
nên
0
40
=

BOc
(0,5đ)
Ta lại có

=
AOcA
(cặp góc so le trong của c//a)
0
30
=

A
nên
0
30
=


AOc
(0,5đ)

00
4030
+=+=


cOBAOcOBA

Hay
0
70
=

AOB
(0,5đ)

c
a
b
H1
N
b
c
M
a
b
a
O

B
40
0
30
0
A
H2
c
Không phải đáp án:
Tác giả biên soạn đáp án, trên cơ sở đề đã có sẵn (cha có đáp án), nên thầy (cô) có thể điều
chỉnh đáp án cho phù hợp với đối tợng HS.
Cùng tác giả: Bài giảng Vật lý 9 trọn bộ tại: Website
Nếu tải đề này về thầy(cô) chỉ việc giữ phím Ctrl + kích chuột là đến trang Web trên (điều
kiện là máy tính phải đang nối mạng)

×