Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GA_ Tuần 8_ Buổi 2_ lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.22 KB, 8 trang )

Kế hoạch dạy- học Buổi 2 / ngày Tuần 8
Tuần 8
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
H ớng dẫn thực hành kiến thức
Toán: Luyện tập số thập phân bằng nhau
I/ Mục tiêu:
Luyện tập giúp HS nắm vững kiến thức về số thập phân bằng nhau:
+ Biết viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc xóa bỏ chữ số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi
+ HS làm thành thạo dạng bài tập trên.
II/ Đồ dùng dạy- học :
Học sinh : chuẩn bị vở Luyện tập Toán.
III/Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài :
2. Hớng dẫn làm bài tập :
Bài 1( trang 30): Viết tiếp tử số hoặc mẫu số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào Vở luyện.
- Chữa bài: 3 HS lên bảng chữa bài ( mỗi HS làm một phần)
- Gọi một số HS khác đọc kết quả bài làm của mình.
- HS nhận xét.
- GV chữa và chốt kết đúng.
a)
10
1
=
100
10
=
1000
100


b)
10
3
=
100
30
=
1000
300
c)
10
23
=
100
230
=
1000
2300
Bài 2 ( trang 31): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào Vở luyện.
- 3 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 cột
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- HS nx.
- GV chữa chung

10
1
= 0,1
10

3
= 0,3
10
23
= 2,3

100
10
= 0,10
100
30
= 0,30
100
230
= 2,30

1000
100
= 0,100
1000
300
= 0,300
1000
2300
= 2,300
Bài 3 ( trang 31):
a) Viết tiếp số 0 vào bên phải phần thập phân để phần thập phân của số nào cũng có ba
chữ số:
12,30 = . 4,05 = ... 3,1 = . 47 = ..
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng Tiểu học Xuân Thợng

54
Kế hoạch dạy- học Buổi 2 / ngày Tuần 8
b) Xóa bớt số 0 ở bên phải phần thập phân để phần thập phân của số nào cũng có hai
chữ số:
3,2800 = . 4,010 = . 5,200 = . 7,000 = .
- HS cả lớp tự làm bài vào Vở luyện
- HS chữa bài
- Nhận xét, chốt kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức về số thập phân bằng nhau.
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dơng HS học tốt.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
luyện tập so sánh hai số thập phân
I/ mục tiêu:
- Luyện tập củng cố về so sánh hai số thập phân, sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ
bé đến lớn và ngợc lại
II/ Đồ dùng dạy- học :
Học sinh : chuẩn bị vở Luyện tập Toán.
III/ các hoạt động dạy- học:
1.Giới thiệu bài :
2.Hớng dẫn làm bài tập :
Bài 1 ( trang 31):
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS cả lớp làm bài vào Vở luyện
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nx
- GV chốt kết quả BT
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1,23 ; 1,32 ; 2,13 ; 2,31 ; 3,12 ; 3,21

b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 31,503 ; 25,053 ; 21,035 ; 20,135 ; 13,250
12,305
Bài 2 ( trang 31): Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:
a) 0,3*9 < 0,312 b) 1,23 < *0,32
c) 1,875 < 1,*5 d) *,01 > 8,123
- Cả lớp làm bài vào Vở luyện. GV theo dõi, hớng dẫn cho HS cha hiểu yêu cầu bài tập.
- 2 HS chữa bài, giải thích lí do ?
- GV chữa chung , chốt kết quả đúng.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng Tiểu học Xuân Thợng
55
Kế hoạch dạy- học Buổi 2 / ngày Tuần 8
Bài 3( trang 31): Tìm các số tự nhiên x :
a) x < 1,95
b) 0,37 < x < 2,16
c) 17,06 < x < 20,06
- HS làm bài, có thể trao đổi với bạn cùng bàn để làm bài.
- HS lần lợt chữa bài.
- HS nhận xét.
- GV chữa chung trớc lớp
a) x = 0 ; 1
b) x = 1 ; 2
c) x = 18 ; 19 ; 20
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 2 HS nêu lại cách so sánh hai số thập phân ?
- GV nhận xét tiết học.
_______________________________________
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Phòng ngừa thảm hoạ
Bài 2 : lũ và lụt
I/ Mục tiêu:

- Giúp HS có hiểu biết về lũ , lụt và tác hại của lũ, lụt.
- HS nắm đợc một số việc cần làm để bảo vệ bản thân và gia đình khi có lũ, lụt xảy ra.
II/ Các hoạt động dạy- học:
* Giới thiệu bài.
1, Lũ, lụt :
- Cho HS quan sát tranh ảnh về lũ, lụt.
- Gợi ý để HS nêu ý hiểu : Thế nào là lũ ? lụt ?
2, Nguyên nhân gây lũ, lụt:
- Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp để tìm hiểu về nguyên nhân gây ra lũ, lụt.
- GV tóm tắt, kết luận.
3, Tác hại của lũ, lụt:
- Chia nhóm, các nhóm trao đổi, thảo luận và nêu tác hại của lũ, lụt.
- Đại diện nhóm lần lợt trình bày. Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV tóm tắt, kết luận.
4, Các loại lũ chính:
- Tổ chức cho HS xem tranh (3), (4), (5).
- GV giới thiệu cho HS biết có 3 loại lũ chính : Lũ quét; Lũ sông; Lũ ven biển.
5, Những việc cần làm để bảo vệ bản thân và gia đình.
- Tổ chức cho HS quan sát tranh (8), (9), (10), (11).
- HS trao đổi và nêu những việc không nên làm và cần làm sau khi xảy ra lũ, lụt.
- Gọi một số học sinh trình bày trớc lớp những việc không nên làm và những việc cần
làm sau khi xảy ra lũ, lụt.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng Tiểu học Xuân Thợng
56
Kế hoạch dạy- học Buổi 2 / ngày Tuần 8
* Củng cố, dặn dò:
- GV liên hệ và nhắc nhở học sinh những việc làm để bảo vệ bản thân và gia đình khi
có lũ, lụt xảy ra.
- GV nhận xét giờ học.
Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010

Tiếng việt
Luyện từ và câu: Luyện tập mở rộng vốn từ thiên nhiên
i/ mục tiêu:
- Luyện tập củng cố giúp HS nắm vững hơn một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tợng trong
thiên nhiên.
- HS tìm đợc các từ ngữ chỉ các sự vật có trên bầu trời, mặt đất ; tìm đợc các từ ngữ nói
về các hiện tợng trong thiên nhiên.
II/ Đồ dùng dạy- học :
Học sinh chuẩn bị vở Thực hành Tiếng Việt.
III/ các hoạt động dạy- học:
1.Giới thiệu bài :
2.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1 ( trang 39): Ghi tên tất cả (những gì không do con ngời tạo ra) có trên bầu trời.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS cả lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi HS tiếp nối nhau nêu kết quả bài làm
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại những từ tìm đúng
( Mặt trăng, mây, sao, mặt trời, sao chổi )
Bài 2 (trang 39): Ghi tên tất cả những gì ( không do con ngời tạo ra) có trên mặt đất.
- Tiến hành tơng tự bài tập 1.
- GV chốt lại những từ tìm đúng.
( Núi, đồi, sông, biển, thác )
Bài 3 (trang 39): Ghi tên các loài cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đó.
M: Cây sấu cổ thụ
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS có thể trao đổi với bạn bên cạnh để làm bài vào vở luyện.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. Một số HS dới lớp đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung

Bài 4 ( trang 39): Tìm hai từ ngữ nói về các hiện tợng thiên nhiên
M: sóng to, gió lớn.
- HS tự làm bài trong vở luyện
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc hai từ ngữ nói về các hiện tợng thiên nhiên theo mẫu.
( Ma giông, bão giật ; Ma to, gió lớn ; Bão táp, ma sa ; Nắng gay, nắng gắt )
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng Tiểu học Xuân Thợng
57
Kế hoạch dạy- học Buổi 2 / ngày Tuần 8
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dơng HS học tốt.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Âm nhạc
Luyện hát bài: reo vang bình minh và
hãy giữ cho em bầu trời xanh
I/ Mục tiêu:
- Luyện cho HS thuộc lời ca, hát đúng giai điệu và sắc tháI 2 bài hát Reo vang bình
minh và Hãy giữ cho em bầu trời xanh
II/ Các hoạt động dạy- học :
1) Phần mở đầu.
Giới thiệu nội dung tiết học
+ Hát ôn 2 bài hát.
+ Biểu diễn 2 bài hát với những động tác phụ hoạ.
2) Phần hoạt động.
a, Nội dung 1 : Hát ôn:
* Bài: Reo vang bình minh
- Cả lớp hát 1-2 lần.
- Chia tổ, luyện hát, mỗi tổ hát 1 lần.
- Tổ chức cho HS hát đối đáp.
- Cho HS trao đổi: Kể tên 1 vài bài hát khác của nghệ sỹ Lu Hữu Phớc và nêu cảm

nhận của mình về bài hát Reo vang bình minh
* Bài Hãy giữ cho em bầu trời xanh
- Cả lớp hát 1 lần.
- Từng tổ hát. GV theo dõi sửa sai( nếu có) . GV chú ý sửa cho HS khi hát phải thể
hiện rõ khí thế của bài hát.
- Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu.
- Cho HS trao đổi với bạn cùng bàn:
+ Tìm trong bài hát hình ảnh tợng trng cho hoà bình.
+ Tìm bài hát khác cùng thuộc về chủ đề hoà bình?
b, Nội dung 2: Biểu diễn:
- Lần lợt mỗi tổ lên biểu diễn trớc lớp theo hình thức tốp ca cả 2 bàihát.
( Nội dung, hình thức, động tác biểu diễn nh đã hớng dẫn ở tiết hát nhạc - Buổi 1)
3) Phần kết thúc.
- GV nhận xét giờ học
- Tuyên dơng những học sinh học tập tích cực.
_____________________________________________________________________
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng Tiểu học Xuân Thợng
58

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×