Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

dê thi học sinh gioi cap truong hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.42 KB, 10 trang )

SỞ GD và ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT HÀ LANG

ĐỀ THI VÀO 10 MÔN HÓA HỌC
(ĐỀ SỐ 1)
Câu 1.(3 điểm) Hãy thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a. H
2
H
2
O H
2
SO
4
H
2
b. Cu CuO CuSO
4
Cu(OH)
2
Câu 2;(4 điểm) Nhận biết chất
Không được sử dụng thêm thuốc thử nào hãy nhận biết các dung dịch sau :
MgCl
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, K


2
CO
3
Câu 3/ (5 điểm ) Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch và 6,72
lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu
được b (g) kết tủa.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tìm giá trị a, b?
Câu 4 : (3 điểm ) Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng vừa đủ với 0,6 l dung dịch
H
2
SO
4
làm thoát ra 8,96 lít khí H
2
(đktc) .
a.Hãy tính % về khối lượng của Mg và Al đã dùng ban đầu ?
b. Tính nồng độ dung dịch H
2
SO
4
đã dùng ?
Câu 5 : ;(5 điểm )
-

Hỗn

hợp


X

gồm

axit

axetic



mộ
t
axi
t
hữu



Y



công

thức

C
n
H

2n
+1
COOH.

Cho
0,04

mol

hỗn

hợp

X

tác

dụng

hế
t
vớ
i
50

m
l
dung

d


ch

KOH

1M

rồ
i


cạn,

thu

được

4,9

g

chấ
t
rắn

khan.
a.

Viế
t

phương

trình

phản

ứng

xảy

ra.
b.

Tìm

khố
i l
ượng

của

hỗn

hợp

X.
c.

Nếu


biế
t t


khố
i

i
của

Y

so

vớ
i
oxi



2,3125.

Xác

định

công

thức


phân
t


của

Y
d.

Tìm

thành

phần

phần

trăm

theo

khố
i l
ượng
t
ừng

axit

trong


hỗn

hợp

X.
Hết
H Ư ỚN G

D Ẫ N

CH Ấ M
Câu 1: (3điểm)
a 2 H
2
+ O
2
2H
2
O
3H
2
O + H
2
SO
4
.3SO
3
4H
2

SO
4
2H
2
SO
4L
+ Fe Fe(SO
4
)
2
+ H
2
0,25
0,5
0,25
b Cu + O
2
CuO
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)

2
+ Na
2
SO
4
0,25
0,25
0,5
Câu 2:(4 điểm)
Đổ lần lượt các dung dịch vào với nhau, ta có các hiện tượng
sau:
Dung dịch nào vừa làm cho có khí thoát ra là dung dịch H
2
SO
4

và K
2
CO
3,
và làm kết tủa trắng là dung dịch H
2
SO
4
và BaCl
2

còn lại là dung dịch MgCl
2
1

Phương trình phản ứng:
- H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ H
2
O
- H
2
SO
4
+ K
2
CO
3
K
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
0,5
0,5

Thuốc
thử
MgCl
2
BaCl
2
H
2
SO
4
K
2
CO
3
MgCl
2
không không không không
BaCl
2
không không Kết tủa
trắng
Kết tủa
trắng
H
2
SO
4
không Kết tủa
trắng
không Có khí

thoát ra
K
2
CO
3
không Kết tủa
trắng
Có khí
thoát ra
không
2
Câu 3:(3điểm)
a Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)

FeCl
2
+ 2AgNO
3
2AgCl + Fe(NO
3
)
2
(2)
0,5
0,5
b -Theo (1) ta có: Số mol của sắt bằng số mol của hiđrô

bằng 6,72 : 22,4 = 0.3 mol.
-Khối lượng của sắt là: m
Fe
= n.M = 0,3. 56 = 16,8g
-Theo (2) ta có số mol của AgCl gấp đôi số mol của
sắt. Vậy khối lượng chất kết tủa là: m
AgCl
= n. M = 0,3.
2. 143.5 = 86,1g.
0,5
0,5
1
Câu 4 : (5 điểm )

Câu 5 : (5 điểm )
a
CH
3
COOH + KOH → CH
3
COOK + H
2
O
a a a
C
n
H
2n+1
COOH + KOH → C
n

H
2n+1
COOK + H
2
O
b b b
nKOH = 0,05.1 = 0,05 > n axit → KOH dư
a + b = 0,04
0,25
0,25
0,25
b m hỗn hợp + 0,05.56 = 4,9 + 0,04.18
→ m hỗn hợp = 2,82 (gam)
0,25
c
M
Y

= 2,3126.32 = 74 (g/mol)
14n + 46 = 74
→ n = 2
CTPT = C
2
H
5
COOH
0,25
0,25
60a + 74b = 2,82
a + b = 0,04

→ a = 0,01
b = 0,03
mCH
3
COOH = 0,01.60 = 0,6 (g)
mC
2
H
5
COOH = 0,03.74 = 2,22 (gam)
0,25
0,25
0,25
0,25
% CH
3
COOH =
0,6
.100% = 21,27%
2, 82
2, 22
% C
2
H
5
COOH =
.100%
= 78,72%
2, 82
0,25

0,25
a. -Gọi số mol của Mg là x, số mol của Al là y. ta có
phương trình: 24x + 27y = 7,8 (1)
- phương trình phản ứng xẩy ra:
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
(*)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(**)
- Từ (*) và (**) ta có: x + 3/2y = 8,96: 22,4 = 0,4 (2)
- Giai hệ phương trình 1 và 2 ta được: x= 0,1mol, y =
0,2mol
-Khối lượng của Mg là: m

Mg
= 0,1. 24 = 2.4g.
-Khối lượng của Al là: m
Al
= 0,2. 27 = 5,4g
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b - Theo phương trình (2) số mol của H
2
SO
4
đã dùng là: n
= 0,1 + 1,5. 0,2 = 0,3mol.
- Nồng độ của H
2
SO
4
là: C
M
= n/V = 0,3 : 0,6 =
0,5( M).
0,5
0,5

(ĐỀ SỐ 2)

Câu

1
:
(

4

đ
i
ểm

)
1.1

-
Tinh chế CH
4

ra khỏi hỗn hợp gồm CH
4,

C
2
H
4,

C
2
H

2
, CO
2
, SO
2

. Viết phương
trình phản ứng minh họa.
1.2

-

Viế
t
các

phương

trình

hoá

học

thực

hiện

dãy


chuyển

hoá

sau
:
2
3
4 5
6

MnO
2


Cl
2



FeCl
3


NaCl



Cl
2




CuCl
2



AgCl


HCl
FeCl
3

×