Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 59 trang )

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE
TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
ThS. BS. MÃ TÚ THANH
TS.ăBS.ăPH MăVĔNăQUANG


M ăĐ U
R nđ c
c n

▪ Tai n n ph bi n ăVi t Nam, th gi i
▪ R n l c (Viperidae family): t l khá cao
▪ R n l c tre 43,3% (BV Ch R y 2003)

Vi t Nam

▪ 1999 Vi n Vacxin và sinh ph m y t Nha Trang:
s n xu t HTKNR l c tre.
▪ Đ u nĕm 2004 B Y T : c p gi y phép l u hành

BVNĐ1

2004 b t đ u sử d ng HTKNR

 hi u qu , an toàn.
NGHIểNăC U


CÂUăH IăNGHIểNăC U
K t qu đi u tr đ c hi u HTKNR l c tre


t i BV Nhi Đ ng 1 nh

th nào?


T NGăQUAN
R n l c tre:

+R nđ c
+ Hi n di n kh păVN
+ Đẻ con

R n l c đuôi đ (Trimeresurus albolabris)

+ N căr n: ch ăy uălàă
cácăprotein,ăbaoăg mă
cácămenăvàăđ căt ă
polypeptide
R n l c xanh (Trimeresurus stejnegeri)


T NGăQUAN
N c r n l c:

Cơ ch b nh sinh
b nh

• Ch t ch y máu (Hemorrhagins): Zinc metalloproteinases
 t n th ơng l p n i mô thành m ch gây ch y máu
• Đ c t gây ly gi i t bào và ho i tử: proteolytic enzyme và


phospholipases A2  h y ho i màng TB n i mô, làm tĕng tính
th m gây s ng n t i ch

• Men ti n đông (procoagulant enzymes): men thrombin ậ like,
ho t hoá y u t V, ho t hoá y u t X, ho t hoá prothrombin,
fibrinogenases ầă kích ho t các b

c khác nhau c a dòng

thác đông máu  ậȁnh lý đợng máu tiêu ếhȟ.


nh h

ng n c r n lên quá trình đông c m máu

Kalana M, GeoffreỄ KI (2014). “CỀrrenế ếreẬếmenế for ềenom – induced
ẮonẾỀmpếion ẮoẬgỀặopẬếhỄ reẾỀặếing from ẾnẬẶeậiếe”. PLOS NegặeẮếeắ
Tropical Diseases, 8(10).


T NGăQUAN
Huy t thanh kháng n c r n l c tre
c a Vi n Vacxin và sinh ph m y t (IVAC) Nha Trang
+ Globulin mi n d ch đ

huy t thanh ngựa đ

c tinh ch từ


c mi n d ch bằng

n c r n l c tre Trimeresurus albolabris
l y từ tr i r n Đ ng Tâm Ti n Giang.
+ Kháng th kháng n c r n l c tre:
1000 LD50 / l


M CăTIểUăNGHIểNăC U
• Môăt ăđ c đi m d ch t , lâm sàngăvàăc nălâm
M CăTIÊU 1

sàng b nhănhiăb ăr năl către c n

• Đánh giá k t qu đi u tr huy t thanh đ c
M CăTIÊU 2

hi u kháng n c r n l c tre


Đ IăT

NGăVẨăPP NGHIÊN C U
THI TăK ăNGHIểNăC U
Nghiênăc uăhàngălo tăca
TIểUăCHU NăCH NăM U

B nh nhi 1 tháng - 15 tu i nh p CCăBVNĐă1


đ

c ch n đoán b r n l c tre c n và
có ch đ nh truy n HTKNR l c tre

từ 01/05/2004 đ n 31/05/2016
C ăM U
l y tr n tho tiêu chu n


Đ IăT

NGăVẨăPP NGHIÊN C U

Ch n đoán b r n l c tre c n:
B nh nhi b r n c n có 1 trong 2 tiêu chu n sau:
1/ Ng

i nhà đ p đ

c r n + mang r n đ n BV + BS t i CC xác

đ nh r n l c xanh đuôi đ / r n l c xanh.
2/ B nh nhi / ng

i nhà nhìn th y r n + mô t rõ ràng đ c đi m

r n l c tre (màu xanh đuôi đ ho c màu xanh không có đuôi
đ ) + xác đ nh đ


c r n qua hình m u t i khoa CC.

Ch ăđ nhătruy năHTKNRăl către
Đ ănhi măđ cătrungăbìnhă(đ ă2)ăậ n ngă(đ ă3)


Đ nhi m đ c do r n l c tre c n


L UăĐ ăNGHIểNăC U
BN b r n l c tre c n nh p khoa CC NĐ1

Đ c đi m d ch t , lâm sàng, c n lâm sàng lúc nh p vi n
CH ăĐ NHăHTKNRă
+
Truy n KTKNR

Đánh giá LS, CLS 6 gi sau truy n HTKNR
C i thi n

Ch a c i thi n


LS, CLS m i 6 gi / 24 gi đ u

CH ăĐ NHă
HTKNR


Lo i kh i ngiên c u


Truy n KTKNR l n 2
K TăQU ă
ĐI UăTR ă

Đánh giá LS, CLS 6 gi sau truy n HTKNR l n 2


K TăQU ăVẨăBẨNăLU N


Trongăth iăgiană12ănĕmătừă5/2004ăđ nă5/2016ă

t iăBVNĐ1 cóă148ătrẻăb ăr năl cătreăc nă
đ ătiêuăchu năđ aăvàoănghiênăc u.
34,5%

65,5%

R năl căxanh

R năl căxanhăđuôiăđ


1. ĐǰC ĐIǼM DȄCH TǾ
Giới tính

Nhóm ếỀổi
%


76,1

47.6

60

28.5

40
Nữ
34,7%

Nam
65,3%

23.9

20
0

<ă6ătu i

6 - 10ătu i 11 - 15ătu i

nhómătu i

Tu i trung bình 7,1 ± 3,8 tu i
(1 tu i , 15 tu i)

Chúng tôi


L T T Linh

Tr.ăĐăĐi p

NNQ Minh

Nam/Nữ

1,9/1

1,7/1

2,6/1

2/1

1 – 10 tuổi

76,1%

43,7% (6 – 10 tuổi)

57,5%

62,3%


Dinh d


Nơi Ắư ngȟ
%

ng

Tỷ l (%)

Bình thường

81,3

Suy dinh dưỡng

8,9

Thừa cân

9,8

Béo phì

0

64.2

70
60
50
27.7


40
30
20

8.1

10

0

N iăthành

Ngo iăthành

T nh


Thời gian ếừ rǩn Ắǩn đǹn nhǧp ềiȁn
%

74.1

80
60

40
11

20
0


≤ă6ăgi

8.1

> 6 - 12ăgi ă > 12 - 24ăgi

Chúng tôi L T T Linh

6.8

>ă24ăgi

Tr.ăĐăĐi p

NNQ Minh

6 gi đ u

74,1%

48,3%

45%

40%

24 gi sau RC

93,2%


82,7%

82,5%

80%

gi

Rojnuckarin
P
96,7%


Thời điǽm rǩn Ắǩn trong năm

Thời điǽm rǩn Ắǩn trong ngày
%

%
18
16

40

14

11.6

12

8
4
2

8.8

8.8

10
6

42.9

50

16.3 17

5.4
3.4

5.4

6.1

7.5

23.8

30


8.2 20

15.6

17.7

10
0

1.4

> 0-6
gi

0

>6-12 >12-18 >18-24
gi
gi
gi

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng

Th i đi m

Chúng tôi

NNQ Minh


Mùa m a (tháng 5 -11)

76,1%

74%

66,7%

52,2% (16 ậ 24 gi )

12 gi - 0 gi


Nơi x y ra r n c n T l (%)
Trong nhà

24,3

Sân/V n
xung quanh nhà

45,9

Ngoài đ

ng

Đ ng ru ng, r y

T l (%)


Bi n pháp sơ c u đúng

4,7

RửẬ ềǹế ếhương

10,9

Bǟế động ậằng nẹp

2

Bi n pháp sơ c u

70,3

27

không đúng

2,8

Garot

37,8

Băng ép

3,4


RǛẮh da – hút nọẮ – nDZn máu

29,7

Chà chanh – phun rưȝỀ

6,1

Đǩp ếhỀốẮ

30,4

Uống ếhỀốẮ nam

6,8

Không sơ c u

25

Tr.ăĐăĐi p

NNQ Minh

Rǩn ặȟẮ tre

Rǩn chàm qỀǛp

Rǩn độẮ


Xq nhà + nhà

70,2%

45%

56,5%

Sơ c u sai

70,3%

Chúng tôi

L T T Linh

37,9%


2. ĐǰC ĐIǼM LÂM SÀNG

TǛi Ắhổ

Sưng nề

100

Đau tại chổ


100

Dấu móc độc

92.6

Bóng nước

13.5

Chảy máu vết cắn

5.4

Hoại tử - Nhiễm trùng

4.7
0

%
50

100

150

Chúng tôi

Rojnuckarin P


Tr.ăĐăĐi p

L c tre

L c tre

Chàm qu p

Sưng nề

100%

100%

97,5%

Dấu móc độc

92,6%

80%

97,5%

Bóng nước

13,5%

24,7%


32,5%

Hoại tử - Nhiễm trùng

4,7%

6,6% – 5,5%

32,5% – 52,5%


Độ nDZng Ếưng nǻ
%
58.7

60

Nhập viện

53.1

Trước HTKNR

50
40
30
20.3
14

20

10
0

15.4

16.8
8.4

3.5 0.7

9.1


Toàn thân
SHOCK PHǜN ạȀ 1,4% (n=2)
ảUǞT HUẤǸT 8,8% (n = 13)
chảy máu vết cắn

5.4

xuất huyết da

4.7

xuất huyết kết mạc mắt

2

chảy máu nướu răng


1.4

tiểu máu vi thể

0.7

xuất huyết tiêu hoá

0

xuất huyết não

%

0
0

2

4

6


Độ nhiǿm độẮ
%
60

51.4


50

Nh păvi n
48

Tr

40

căHTKNR

31.1
27.7

30

20.9
16.2

20

10

4.7
0

0

Đ ă1


Đ ă2a

Đ ă2b

Đ ă3

Chúng tôi

Tr. Đ Điệp

NNQ Minh

Schroeder BJ
75%

Độ hiễ

độc 2

68,9%

27,5%

26%

Độ hiễ

độc 3

31,1%


52,5%

54%


2. ĐǰC ĐIǼM LÂM SÀNG RǨN LȞC TRE CǨN
T i ch 100%


2. ĐǰC ĐIǼM LÂM SÀNG RǨN LȞC TRE CǨN
T i ch 100%

Toàn thân 10,2%


×