Tải bản đầy đủ (.doc) (256 trang)

GIAO AN DAI SO VÀ GIAI TICH LOP 11 TRON BO HOT!HOT!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 256 trang )

GA: i S & Gii Tớch 11 Nm Hc 2010 - 2011 Trng THPT Sp Cp
Ngy son Ngy dy Lp dy
15/08/2010 16/08 11B7
18/08 11B8
16/08 11B9
Chng I (20 tit)
HM S LNG GIC V PHNG TRèNH LNG GIC
Tit : 1. HM S LNG GIC
I. .Mục tiờu:
1. V kin thc
*Giúp học sinh nắm đợc :
+ Bảng GTLG .
+ Hàm s y = sinx , hàm số y = cosx, sự biến thiên , tính tuần hoàn cỏc hàm số này.
2. V k nng
+Xỏc nh c tp xỏc nh, tp giỏ tr, tớnh cht chn, l và chu kì của hàm số lợng
giác và sự biến thiên của hàm số lợng giác.
+V c th ca hm s v t ú suy ra th ca hm s y = cosx da vo tnh
tin th y =sinx theo vect
;0
2
u





r
.
3. V thỏi
+Sau khi học xong bài này hs tích cực trong học tập.Biết vận dụng các kin thc cơ
bản vào trong một số trờng hợp cụ thể.


II. Chuẩn bị:
1. GV:Giỏo ỏn Câu hỏi gợi mở
+Chuẩn bị các hình vẽ từ hình 1, 2.
2. HS::Một số kiến thức đã học về lợng giác ở lớp 10.
III. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1.
Nêu tính đúng sai của câu sau đây:
a. Nếu a > b thì sina > sinb.
b. Nếu a > b thì cosa > cosb.
Học sinh 2.
Nêu tính đúng sai của câu sau đây:
c. Nếu a > b thì tana > tanb.
d. Nếu a > b thì cota > cotb.
2. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
H1: Hỡnh thnh nh
ngha hm s sin v
cụsin HS tho lun theo nhúm
*S dng MTBT:
sin
6

GV: Bựi Mnh Tựng Trang 1
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
HĐTP 1: (Giải bài tập
của hoạt động 1 SGK)
Yêu cầu HS xem nội dung
hoạt động 1 trong SGK và
thảo luận theo nhóm đã

phân, báo cáo.
Câu a)
GV ghi lời giải của các
nhóm và cho HS nhận xét,
bổ sung.
-Vậy với x là các số tùy ý
(đơn vị rad) ta có thể sử
dụng MTBT để tính được
các giá trị lượng giác
tương ứng.
GV chiếu slide cho kết
quả đúng.
GV vẽ đường tròn lượng
giác lên bảng và yêu cầu
HS thảo luận và báo cáo
lời giải câu b)
Gọi HS đại diện nhóm 1
lên bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung (nếu cần).
GV chiếu slide (sketpass)
cho kết quả câu b).
GV với cách đặt tương
ứng mỗi số thực x với một
điểm M trên đường tròn
lượng giác ta tó tung độ
và hoành độ hoàn toàn
xác định, với tung độ là
sinx và hoành độ là cosx,
từ đây ta có khái niệm

hàm số sin và côsin.
HĐTP2 :(Hàm số sin và
côsin)
và cử đại diện báo cáo.
HS theo dõi bảng nhận
xét, sửa chữa ghi chép.
HS bấm máy cho kết quả:
sin
6
π
=
1
2
, cos
6
π
=
3
2
, …
HS chú ý theo dõi ghi
chép.
HS thảo luận theo nhóm
và cử đại diện báo cáo.
HS nhận xét, bổ sung và
ghi chép sửa chữa.
HS trao đổi rút ra kết quả
từ hình vẽ trực quan
(đường tròn lượng giác)
HS chú ý theo dõi trên

bảng và ghi chép.
HS chú ý theo dõi …
Thủ thuật tính:
chuyển qua đơn vị rad:
shift – mode -4
sin – (shift -
π
- ÷ -6- )- =
Slide:
Kết quả:
a)sin
6
π
=
1
2
, cos
6
π
=
3
2
sin
2
4 2
π
=
; cos
2
4 2

π
=
sin(1,5)

0,997; cos(1,5)

0,071
x
K
H
A
O
M
sinx =
OK
;
cosx =
OH
*Khái niệm hàm số sin:
Quy tắc đặt tương ứng mối số
thực x với số thực sinx
sin :
¡

¡
x

y=sinx
Tập xác định là
¡

Tập giá trị là
[ ]
1;1−
được gọi là hàm số sin, ký hiệu
là: y = sinx
Tập xác định của hàm số sin là
¡
.
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 2
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
GV nêu khái niệm hàm số
sin bằng cách chiếu slide.
-Tương tự ta có khái niệm
hàm số y = cosx.
*Khái niệm hàm số cos:
Quy tắc đặt tương ứng mối số
thực x với số thực cosx
cos :
¡

¡
x

y= cosx
Tập xác định là
¡

Tập giá trị là
[ ]
1;1−

được gọi là hàm số cos, ký hiệu
là: y = cosx
Tập xác định của hàm số cos là
¡
.
HĐ2: Tính tuần hoàn
của hàm số sinx và cosx
HĐTP1: Ví dụ về tính
tuần hoàn của hàm số y
= sinx và y = cosx
GV chiếu slide ví dụ
GV yêu cầu HS thảo luận
theo nhóm và cử đại diện
báo cáo.
GV bổ sung (nếu cần).
GV người ta đã chứng
minh được rằng T =2
π

số dương nhỏ nhất thỏa
mãn đẳng thức sin(x +T)=
sinx và cos(x+T)=cosx.
*Hàm số y = sinx và y
=cosx thỏa mãn đẳng
thức trên được gọi là
hàm số tuần hoàn với
chu kỳ 2
π
.
HĐTP2: (Sự biến thiên

và đồ thì hàm số lượng
giác y= sinx và y = cosx)
-Hãy cho biết tập xác
định, tập giá trị, tính chẵn
HS thảo luận và cử đại
diện báo cáo.
HS nhóm khác nhận xét
bổ sung và ghi chép sửa
chữa.
HS chú ý theo dõi và ghi
nhớ…
HS thảo luận theo nhóm
vào báo cáo.
Nhận xét bổ sung và ghi
Nội dung: Tìm những số T sao
cho f(x +T) = f(x) với mọi x
thuộc tập xác định của các hàm
số sau:
a)f(x) =sinx; b)f(x) = cosx.
*T =2
π
là số dương nhỏ nhất
thỏa mãn đẳng thức sin(x +T)=
sinx và cos(x+T)=cosx.
*Hàm số y = sinx và y = cosx
tuần hoàn với chu kỳ 2
π
.
*Hàm số y = sinx:
+Tập xác định:

¡
;
+Tập giá trị
[ ]
1;1

;
+Là hàm số lẻ;
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 3
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
lẻ và chu kỳ của hàm số y
=sinx?
GV cho HS thảo luận theo
nhóm và cử đại diện đứng
tại chỗ báo cáo.
GV ghi kết quả của các
nhóm và gọi HS nhóm
khác nhận xét bổ sung.
GV ghi kết quả chính xác
lên bảng.
HĐTP3(Sự biến thiên
của hàm số y = sinx trên
đoạn
[ ]
0;
π
)
GV chiếu slide về hình vẽ
đường tròn lượng giác về
sự biến thiên.

GV cho HS thảo luận theo
nhóm để tìm lời giải và
báo cáo.
GV ghi kết quả của các
nhóm và gọi HS nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
GV ghi kết quả.
Vậy từ sự biến thiên của
hàm số y = sinx ta có
bảng biến thiên (GV chiếu
bảng biến thiên của hàm
số y = sinx)
GV yêu cầu HS vẽ đồ thị
hàm số y = sinx trên đoạn
[ ]
0;π
và bảng biến thiên.
Lấy đối xứng đồ thị qua
gốc tọa độ (Vì y = sinx là
chép sửa chữa.
HS dựa vào hình vẽ trao
đổi và cho kết quả:
-Xác định với mọi

x

¡


1 sinx 1

− ≤ ≤

Tập xác định ; R tập
giá trị
[ ]
1;1

sin( ) s inx x
− = −
nên là hàm
số lẻ.
Chu kỳ
2
π
.
-HS chú ý theo dõi hình
vẽ và thảo luận và báo
cáo.
-HS nhóm khác nhận xét
và bổ sung, ghi chép sửa
chữa.
-HS trao đổi cho kết quả:
x
1
, x
2
0;
2
π
 


 
 
và x
1
<x
2
thì
sinx
1
<sinx
2
x
3
<x
4
;0
2
π
 

 
 
và x
3
<x
4
thì
sinx
3

>sinx
4
Vậy …
HS vẽ đồ thị hàm số y =
sinx trên đoạn
[ ]
0;
π
(dựa
vào hình 3 SGK)
Bảng hiến thiên như ở
+Chu kỳ 2
π
.
*Hàm số y = cosx:
+Tập xác định:
¡
;
+Tập giá trị
[ ]
1;1

;
+Là hàm số chẵn;
+Chu kỳ 2
π
.
sinx1
sinx2
A

cosx1
cosx2
cosx3cosx4
x4
x3
O
x1
x2
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 4
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
hàm số lẻ )
Vậy để vẽ đồ thị của hàm
số y=sinx ta làm như thế
nào? Hãy nêu cách vẽ và
vẽ đồ thị y = sinx trên tập
xác định của nó.
GV gọi HS nêu cách vẽ
và hình vẽ (trên bảng
phụ).
Cho HS nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
GV nêu cách vẽ và hìnhvẽ
Tương tự hãy làm tương
tự với hàm số y = cosx
(GV yêu cầu HS tự rút ra
và xem như bài tập ở nhà)
GV chỉ chiếu slide kết
quả.
trang 8 SGK.
Đối xứng qua gốc tọa độ

ta được hình 4 SGK.
Để vẽ đồ thị hàm số y =
sinx trên toàn trục số ta
tịnh tiến liên tiếp đồ thị
hàm số trên đoạn
[ ]
;
−π π
theo vác vectơ
( ) ( )
2 ;0 µ - 2 ;0v v v
= π = − π
r r
.
HS chú ý theo dõi trên
bảng và ghi chép.
HS theo dõi và suy nghĩ
trả lời tương tự hàm số y
= sinx…
3. Củng cố:
- Qua tiết học, yêu cầu nắm được định nghĩa, Tập xác định, Chu kỳ tuần hoàn của các
hàm số lượng giác y = sinx; y = cosx .
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Vận dụng kiến thức làm các bài tập 1, 2 SGK ( 17)
- Soạn trước đối với hàm số tang và côtang.
-----------------------------------

-----------------------------------
Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy
15/08/2010 16/08 11B7

GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 5
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
18/08 11B8
19/08 11B9
Tiết : 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
I. Mục tiêu:
Qua tiết học này HS cần:
1. Về kiến thức:
-Hiểu khái niệm hàm số lượng giác tang, côtang và tính tuần hoàng của các hàm số
lượng giác.
2. Về kỹ năng:
-Xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kỳ; sự
biến thiên của hàm số y = tanx và y = cotx.
-Vẽ được đồ thị của hàm số y = tanx và y = cotx.
3. Về thái độ:
-Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
II. Chuẩn bị :
1. GV: giáo án,chuÈn bÞ c¸c h×nh vÏ tõ h×nh 3, 4,5,6.
2. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, …
III. .Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
Tìm TXĐ của các hàm số:
a) y = tan(x - )
b) y =
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: Hình thành khái
niệm hàm số tang và
côtang.
HĐTP1: (Khái niệm hàm

số tang và côtang)
-Hãy viết công thức tang
và côtang theo sin và
HS thảo luận và nêu công
thức
HS nhận xét bổ sung và
Nội dung:
a) Hàm số tang:
Hàm số tang là hàm số được
xác định bởi công thức:
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 6
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
côsin mà em đã biết?
Từ công thức tang và
côtang phụ thuộc theo sin
và côsin ta có định nghĩa
về hàm số tang và côtang
(GV nêu khái niệm hàm
số y = tanx và y = cotx)
HĐTP2: (Bài tập để tìm
chu kỳ của hàm số tang
và côtang)
GV nêu đề bài tập 1 và
yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm và báo cáo.
GV ghi lời giải của từng
nhóm và gọi HS nhận xét
bổ sung.
GV yêu cầu HS đọc ở bài
đọc thêm.

ghi chép sửa chữa.
HS trao đổi và cho kết
quả:
sin
t anx= íi cos 0
os
x
v x
c x

cos
cot x= íi sin 0
sin
x
v x
x

HS chú ý theo dõi và ghi
chép…
HS thảo luận theo nhóm
và báo cáo.
HS nhận xét và bổ sung
sửa chữa, ghi chép.
sin
( os 0).
os
x
y c x
c x
= ≠

Vì cosx ≠0 khi và chỉ khi
( )
2
x k k
π
≠ + π ∈
Z
nên tập xác
định của hàm số y = tanx là:
D=
¡
\{
2
π
+k
π
/k

Z}
b) Hàm sô côtang:
Hàm số côtang là hàm số được
xác định bởi công thức:
os
(sin 0).
sin
c x
y x
x
= ≠
Vì sinx ≠0 khi và chỉ khi

( )x k k
≠ π ∈
Z
nên tập xác định
của hàm số y = cotx là:
D=
¡
\{k
π
/k

Z}
Bài tập 1: Tìm những số T sao
cho f(x+T)=f(x)với x thuộctập
xác định của các hàm số sau:
a)f(x) =tanx; b)y = cotx.
HĐ2: Tính tuần hoàn
của hàm số tang và
côtang.
HĐTP(2’):
Người ta chứng minh
được rằng T =
π
là số
dương nhỏ nhất thỏa mãn
HS chú ý theo dõi trên
bảng và ghi chép…
*Tính tuần hoàn của hàm số
lượng giác tang và côtang.
Hàm số y=tanx và y = cotx

tuần hoàn với chu kỳ
π
.
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 7
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
đẳng thức:
tan(x+T) = tanx
và cot(x +T) = cotx với
mọi x là số thực (xem bài
đọc thêm)
nên ta nói, hàm số y =
tanx và y = cotx tuần hoàn
với chu kỳ
π
.
HĐ3: (Sự biến thiên và
đồ thị của hàm số lượng
giác y=tanx )
HĐTP1(5’): (Hàm số y
=tanx)
Từ khái niệm và từ các
công thức của tanx hãy
cho biết:
-Tập xác định; tập giá trị;
-Tính chẵn, lẻ;
-Chu kỳ;
GV cho HS thảo luận theo
nhóm và báo cáo.
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung (nếu cần)

-Do hàm số y = tanx tuần
hoàn với chu kỳ
π
nên đồ
thị của hàm số y = tanx
trên tập xác định của nó
thu được từ đồ thị hàm số
trên khoảng
;
2 2
π π
 

 ÷
 
bằng
cách tịnh tiến song song
với trục hoành từ đoạn có
độ dài bằng
π
.
Để làm rõ vấn đề này ta
qua HĐTP5.
HĐTP2: ( Sự biến thiên
HS thảo luận theo nhóm
và cử đại diện báo cáo.
HS nhận xét và ghi chép
bổ sung.
HS trao đổi cho kết quả:
-Tập xác định:

D=
¡
\{
2
π
+k
π
/k

Z}
-Tập giá trị (-∞;+∞).
-Do tan(-x) =- tanx nên là
hàm số lẻ.
-Chu kỳ
π
.
HS chú ý theo dõi trên
bảng và ghi chép (nếu
cần).
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 8
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
của hàm số y = tanx trên
nửa khoảng
0;
2
π
 
÷

 

)
GV chiếu hình vẽ (hoặc
bảng phụ) về trục tang
trên đường tròn lượng
giác.
Dựa vào hình 7 SGK hãy
chỉ ra sự biến thiên của
hàm số y = tanx trên nửa
khoảng
0;
2
π
 
÷

 
từ đó suy
ra đồ thị và bảng biến
thiên của hàm số y = tanx
trên nửa khoảng đó.
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung (nếu cần) .
Vì hàm số y = tanx là hàm
số lẻ, nên đồ thị của nó
đối xứng nhau qua gốc
O(0;0). Hãy lấy đối xứng
đồ thị hàm số y = tanx
trên nửa khoảng
0;
2

π
 
÷

 
qua gốc O(0;0).
GV xem xét các nhóm vẽ
đồ thị và nhận xét bổ sung
từng nhóm.
GV hướng dẫn và vẽ hình
như hình 8 SGK.
HĐTP 3: ( ) (Đồ thị của
hàm số y = tanx trên tập
HS thảo luận theo nhóm
và báo cáo.
HS trao đổi và cho kết
quả:

1 2
2
1 1 2
×
t an t an
V x x
AT x AT x
< ⇒
= < =
nên hàm số y= tanx đồng
biến trên nửa khoảng
0;

2
π
 
÷

 
Đồ thị như hình 7 SGK.
Bảng biến thiên (ở SGK
trang 11)
HS chú ý và theo dõi …
HS thảo luận theo nhóm.
HS chú ý theo dõi …
HS thảo luận theo nhóm
M
2
M
1
T
2
T
1
O
A
Với sđ
¼
1
1
AM x
=
, sđ

¼
2
2
AM x
=
Trên nửa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
với
X
1
< x
2
thì
2
1 1 2
t an t anAT x AT x
= < =
nên hàm
số đồng biến.
Bảng biến thiên:
x
0
4
π


2
π
y=tanx
+∞
1
0
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 9
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
xác định D)
Từ đồ thị của hàm số y =
tanx trên khoảng
;
2 2
π π
 

 ÷
 

hãy nêu cách vẽ đồ thị của
nó trên tập xác định D của
nó.
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung (nếu cần).
Vậy, do hàm số y = tanx
tuần hoàn với chu kỳ
π

nên để vẽ đồ thị hàm số y

= tanx trên D ta tịnh tiến
đồ thị hàm số trên khoảng
;
2 2
π π
 

 ÷
 
song song với
trục hoành từng đoạn có
độ dài
π
, ta được đồ thị
hàm số y = tanx trên D.
GV phân tích và vẽ hình
(như hình 9 SGK)
HĐTP4( ): (Hướng dẫn
tương tự đối với hàm số
y =cotx ).
Hãy làm tương tự hãy xét
sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số y = cotx (GV yêu
cầu HS tự rút ra và xem
như bài tập ở nhà) và đây
là nội dung tiết sau ta học.
để vẽ đồ thị và báo cáo.
HS nhận xét, bổ sung và
ghi chép sửa chữa.
HS chú ý và theo dõi trên

bảng.
HS chú ý theo dõi trên
bảng và ghi chép (nếu
cần)
HS theo dõi và suy nghĩ
trả lời tương tự hàm số y
= tanx…
3. Củng cố :


-Xem và học lý thuyết theo SGK
-Làm bài tập 1; 2 a) b) c); 3;4 và 5 SGK trang 17,18.
4. Hướng dẫn về nhà:

-----------------------------------

--------------------------------------------
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 10
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy
15/08/2010 18/08 11B7
19/08 11B8
19/08 11B9
Tiết : 3. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
I. Mục tiêu:
Qua tiết học này HS cần:
1.Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác côtang và tính tuần hoàn. Của các hàm số lượng
giác.
2. Về kỹ năng:

-Xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kỳ; sự
biến thiên của hàm số
y = cotx.
-Vẽ được đồ thị của hàm số y = cotx.
3. Về thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.
II. Chuẩn bị :
1. GV: Giáo án, c©u hái gîi më
2. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, ….
III. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số
a) y = sin3x – sin5x
b) y = cos2x – sin3x
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: (Sự biến thiên và
đồ thị của hàm số lượng
giác y=cotx)
HĐTP1( ): (Hàm số y
=cotx)
Từ khái niệm và từ các
công thức của cotx hãy
cho biết:
-Tập xác định; tập giá trị;
HS thảo luận theo nhóm
và cử đại diện báo cáo.
HS nhận xét và ghi chép
bổ sung.
HS trao đổi cho kết quả:

*Hàm số y = cotx:
-Tập xác định:
D =
¡
\{k
π
/k

Z}
-Tập giá trị (-∞;+∞).
-Là hàm số lẻ;
-Chu kỳ
π
.
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 11
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
-Tính chẵn, lẻ;
-Chu kỳ;
GV cho HS thảo luận
theo nhóm và báo cáo.
GV gọi HS nhận xét và
bổ sung (nếu cần)
-Do hàm số y = cotx tuần
hoàn với chu kỳ
π
nên đồ
thị của hàm số y = cotx
trên tập xác định của nó
thu được từ đồ thị hàm số
trên khoảng

( )
0;
π
bằng
cách tịnh tiến song song
với trục hoành từ đoạn có
độ dài bằng
π
.
Để làm rõ vấn đề này ta
qua HĐTP2.
HĐTP2( ): (Sự biến
thiên của hàm số y =
tanx trên khoảng
( )
0;π
)
GV chiếu hình vẽ (hoặc
bảng phụ) về trục côtang
trên đường tròn lượng
giác.
Dựa vào hình vẽ hãy chỉ
ra sự biến thiên của hàm
số y = cotx trên khoảng
( )
0;π
từ đó suy ra đồ thị
và bảng biến thiên của
hàm số y = cotx trên
khoảng đó.

GV gọi HS nhận xét và
bổ sung (nếu cần) .
-Tập xác định:
D=
¡
\{k
π
/k

Z}
-Tập giá trị (-∞;+∞).
-Do cot(-x) =- cotx nên là
hàm số lẻ.
-Chu kỳ
π
.
HS chú ý theo dõi trên
bảng và ghi chép (nếu
cần).
HS thảo luận theo nhóm
và báo cáo.
HS trao đổi và cho kết
quả:

1 2
2
1 1 2
×
cot cot
V x x

AK x AK x
< ⇒
= > =
nên hàm số y= cotx
nghịch biến trên nửa
khoảng
( )
0;π
Đồ thị như hình 10 SGK.
M
2
M
1
K
2
K
1
O
A
Với sđ
¼
1
1
AM x
=
, sđ
¼
2
2
AM x

=
Trên khoảng
( )
0;π
với
x
1
< x
2
thì
2
1 1 2
cot cotAK x AK x
= > =
nên hàm
số nghịch biến.
Bảng biến thiên:
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 12
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
Vì hàm số y = cotx là
hàm số lẻ, nên đồ thị của
nó đối xứng nhau qua gốc
O(0;0). Hãy lấy đối xứng
đồ thị hàm số y = tanx
trên khoảng
( )
0;π
qua
gốc O(0;0).
GV xem xét các nhóm vẽ

đồ thị và nhận xét bổ
sung từng nhóm.
GV hướng dẫn lập bảng
biến thiên và vẽ hình như
hình 10 SGK.
HĐTP 3: ( ) (Đồ thị của
hàm số y = cotx trên tập
xác định D)
Từ đồ thị của hàm số y =
cotx trên khoảng
( )
0;π

hãy nêu cách vẽ đồ thị
của nó trên tập xác định
D của nó.
GV gọi HS nhận xét và
bổ sung (nếu cần).
Vậy, do hàm số y =cotx
tuần hoàn với chu kỳ
π

nên để vẽ đồ thị hàm số y
= tanx trên D ta tịnh tiến
đồ thị hàm số trên khoảng
( )
0;π
song song với trục
hoành từng đoạn có độ
dài

π
, ta được đồ thị hàm
số y=cotx trên D.
GV phân tích và vẽ hình
(như hình 11 SGK)
Bảng biến thiên (ở SGK
trang 13)
HS chú ý và theo dõi …
HS thảo luận theo nhóm.
HS chú ý theo dõi …
HS thảo luận theo nhóm
để vẽ đồ thị và báo cáo.
HS nhận xét, bổ sung và
ghi chép sửa chữa.
HS chú ý và theo dõi trên
bảng.
x
0
2
π

π
y=cotx
+∞
1
-∞
*Đồ thị: (hình 11 SGK)
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 13
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
HĐ2: Áp dụng

HĐTP1: Bài tập về hàm
số y = cotx )
GV nêu đề bài tập và ghi
lên bảng, cho HS thảo
luận và báo cáo.
GV ghi lời giải của các
nhóm và gọi HS nhận xét
bổ sung.
GV vẽ hình minh họa và
nêu lời giải chính xác.
HĐTP2: (Bài tập vầ tìm
giá trị lớn nhất của hàm
số)
GV nêu đề bài tập và ghi
lên bảng, yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm và
cử đại diện báo cáo.
GV ghi lời giải của các
nhóm và gọi HS nhóm
khác nhận xét bổ sung
(nếu cần)
GV nêu lời giải chính
xác.
HS thảo luận theo nhóm
và cử đại diện báo cáo.
HS nhận xét và bổ sung,
ghi chép.
HS trao đổi và cho kết
quả:
a) x=

2
π
; c)
2
x
π
< < π
;
b) x=
3
4
π
;
d) Không có giá trị x
nào để cot nhận giá trị
dương.
HS thảo luận và cử đại
diện báo cáo.
HS nhận xét lời giải của
bạn và bổ sung ghi chép
sửa chữa.
HS trao đổi đưa ra kết
quả:
a)Giá trị lớn nhất là 3, giá
trị nhỏ nhất là 1.
b)Giá trị lớn nhất là 5 và
nhỏ nhất là 1.
Vậy …
Bài tập 1: Hãy xác định giá trị
của x trên đoạn

;
2
π
 
π
 
 
để hàm số
y = cotx:
a)Nhận giá trị bằng 0;
b)Nhận giá trị -1;
c)Nhận giá trị âm;
d)Nhận giá trị dương.
Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của các hàm số sau:
a)y =
2 s in 1;x
+
b)y = 3 -2cosx
3.Củng cố :
+ Xem lại và học lý thuyết theo SGK.
+Làm các bài tập 2d); 6; 7 và 8 SGK trang 18.
4. Hướng dẫn về nhà:

-----------------------------------

------------------------------------

Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy
20/08/2010 23/08 11B7

GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 14
GA: i S & Gii Tớch 11 Nm Hc 2010 - 2011 Trng THPT Sp Cp
25/08 11B8
23/08 11B9
Tit : 4. BI TP V HM S LNG GIC.
I. Mc tiờu:
Qua tit hc ny HS cn:
1. V kin thc:
- cng c v nm vng kin thc ca hm s lng giỏc : sin, cụsin, tang v cụtang.
2. V k nng:
- Nm c cỏch xỏc nh c tp xỏc nh, tp giỏ tr, tớnh cht chn, l; tớnh tun
hon; chu k; s bin thiờn ca cỏc hm s lng giỏc.
-V c th ca hm s lng giỏc.
3. V thỏi :
Tớch cc hot ng, tr li cõu hi. Bit quan sỏt v phỏn oỏn chớnh xỏc, quy l v
quen.
II. Chun b :
1. GV: Giỏo ỏn, li gii cỏc bi tp trong SGK,
2. HS: Lm bi tp trc khi n lp, chun b bng ph,
III. Tin trỡnh bi dy:
1. Kim tra bi c:
một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
* (a) Tập xác định của hàm y = tanx là R.
(b) Tập xác định của hàm y = cotx là R.
(c) Tập xác định của hàm y = cosx là R.
(d) Tập xác định của hàm y =
xcos
1
là R.
Trả lời. (c).

*(a) Tập xác định của hàm y = tanx là R \ {
2

+ k

}.
(b) Tập xác định của hàm y = cotx là R.
(a) Tập xác định của hàm y = cosx là R \ {
2

+ k

}.
(d) Tập xác định của hàm y =
xcos
1
là R.
Trả lời. (a).
2. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
GV: Bựi Mnh Tựng Trang 15
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
HĐ2 :(Bài tập về tìm tập
xác định của một hàm số)
GV yêu cầu HS xem nội
dung bài tập 2 trong SGK
và GV ghi đề bài lên
bảng.
Cho HS thảo luận theo
nhóm, báo cáo.

GV gọi HS đại diện 4
nhóm lên bảng trình bày
lời giải của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nêu lời giải đúng (nếu
cần).
HS thảo luận theo nhóm và
báo cáo.
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa.
HS trao đổi và cho kết quả:
a)sinx ≠0
, .x k k⇔ ≠ π ∈ Z
Vậy D =
¡
\{k
π
/k

Z}
b)Vì 1 + cosx ≥0 nên điều
kiện là 1 – cosx > 0 hay
cosx≠1
{ }
2 ,
Ëy D= \ 2 ,
x k k
V k k
⇔ ≠ π ∈

π ∈
¡
Z
Z
c)Điều kiện:
,
3 2
5
, .
6
5
Ëy D= \ ,
6
x k k
x k k
V k k
π π
− ≠ + π ∈
π
⇔ ≠ + π ∈
π
 
+ π ∈
 
 
¡
Z
Z
Z
d)Điều kiện:

,
6
, .
6
Ëy D= \ ,
6
x k
x k k
V k k
π
+ ≠ π ∈
π
⇔ ≠ − + π ∈
π
 
− + π ∈
 
 
¡
Z
Z
Z
Bài tập 2: Tìm tập xác định
cảu các hàm số sau:
1 osx
) ;
sinx
1 osx
) ;
1-cosx

) tan ;
3
) cot .
6
c
a y
c
b y
c y x
d x
+
=
+
=
π
 
= −
 ÷
 
π
 
= +
 ÷
 
HĐ3 (Vẽ đồ thị hàm số
dựa vào đồ thị hàm số y =
sinx)
GV nêu đề bài tập 3 và
cho HS cả lớp suy nghĩ
thảo luận tìm lời giải.

GV gọi HS đại diện nhóm
báo cáo kết quả của nhóm
mình.
HS suy nghĩ và thảo luận
tìm lời giải và cử đại diện
báo cáo.
Bài tập 3:
Dựa vào đồ thị cảu hàm số
y=sinx, hãy vẽ đồ thị của hàm
số
sinxy
=
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 16
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
Gọi HS nhận xét và bổ
sung (nếu cần).
GV vẽ đồ thị (nếu HS
không vẽ đúng).
HS nhận xét và bổ sung, sửa
chữa và ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết
quả:
sinx nÕu sinx 0
sinx
-sinx nÕu sinx<0


=



Mà sinx <0
( )
2 ;2 2 ,x k k k
⇔ ∈ π + π π + π ∈
Z
Nên lấy đối xứng qua trục
Ox phần đồ thị cảu hàm số
y = sinx trên các khoảng
này, còn giữ nguyên phần
đồ thị của hàm số y = sinx
trên các đoạn còn lại, ta
được đồ thị của hàm số
sinxy
=

Vậy …
Đồ thị: y
1
x
-

-
5
2
π
-


3
2

π


−π

2
π

O
2
π

π

3
2
π



5
2
π


-1
HĐ4: (Bài tập về chứng
minh và vẽ đồ thị)
GV gọi HS nêu đề và cho
HS thảo luận tìm lời giải,

báo cáo.
GV gọi HS trình bày lời
giải
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
HS thảo luận và trình bày
lời giải.
HS nhận xét và bổ sung, sửa
chữa, ghi chép.
HS trao đổi và cho kết quả:
( )
sin2 sin(2 2 ) sin 2 ,x k x k x k
+ π = + π = ∈
Z
⇒y=sin2x tuần hoàn với
chu kỳ
π
, là hàm lẻ⇒vẽ đồ
thị hàm số y=sin2x trên
Bài tập 4:
Chứng minh rằng
( )
sin 2 sin 2x k x
+ π =
với mọi số
nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị hàm
số y = sin2x.
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 17
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
GV cho kết quả đúng…

đoạn
0;
2
π
 
 
 
rồi lấy đối xứng
qua O, được đồ thị trên
đoạn
;
2 2
π π
 

 
 
⇒tịnh tiến
song song với trục Ox các
đoạn có độ dài
π
, ta được
đồ thị của hàm số y = sin2x
trên
R
.
Vậy đồ thị …

y = sin2x
1


4
π


2
π

3
4
π

−π

3
4
π


2
π

O
4
π

π
-1

3. Củng cố :

- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm thêm các bài tập 5, 6, 7 và 8 SGK trang 18.
4. Hướng dẫn về nhà :
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy
20/08/2010 23/08 11B7
25/08 11B8
26/08 11B9
Tiết : 5. BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
I.Mục tiêu:
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 18
GA: i S & Gii Tớch 11 Nm Hc 2010 - 2011 Trng THPT Sp Cp
Qua tit hc ny HS cn:
1.V kin thc:
-cng c v nm vng kin thc ca hm s lng giỏc (bin s thc) : sin, cụsin,
tang v cụtang.
2. V k nng:
- Nm c cỏch xỏc nh c tp xỏc nh, tp giỏ tr, tớnh cht chn, l; tớnh tun
hon; chu k; s bin thiờn ca cỏc hm s lng giỏc.
-V c th ca hm s lng giỏc.
3. V thỏi :
-Tớch cc hot ng, tr li cõu hi. Bit quan sỏt v phỏn oỏn chớnh xỏc, quy l v
quen.
II.Chun b :
GV: Giỏo ỏn, li gii cỏc bi tp trong SGK,
HS: Lm bi tp trc khi n lp, chun b bng ph,
III. Tin trỡnh bi hc:
1. Kim tra bi c:
.* (a) Hàm số y = tanx luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
(b) Hàm số y = tanx luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.

(c) Hàm số y = cotx luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
(d) Cả ba kết luận trên đề sai.
Trả lời. (a).
* (a) Hàm số y = cotx luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
(b) Hàm số y = cotx luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
(c) Hàm số y = tanx luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
(d) Cả ba kết luận trên đề sai.
Trả lời. (b).
2. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
H1 : (B tp v xỏc
nh giỏo im ca
ng thng v th
hm s y = cosx)
GV nờu v gi HS
trỡnh by li gii (vỡ õy
l bi tp ó chun b
nh)
GV gi HS nhn xột, b
sung (nu cn).
HS trỡnh by li gii
HS nhn xột li gii v b
sung, sa cha, ghi chộp.
HS cho kt qu:
Ct th hm s y = cosx
bi ng thng
1
2
y
=

, ta
Bi tp 5. da vo th hm
s y = cosx, tỡm cỏc giỏ tr
ca x
1
osx =
2
c
.
GV: Bựi Mnh Tựng Trang 19
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
GV nêu lời giải đúng và
vẽ hình minh họa.
được các giao điểm có
hoành độ tương ứng là:
2 µ - 2 ,
3 3
k v k k
π π
+ π + π ∈ Z
*Đồ thị:
1
O

2
π

3
π


3
π

2
π
-1
HĐ2 : (Bài tập về dựa
vào đồ thị hàm số tìm các
khoảng giá trị để hàm số
nhận giá trị âm, dương)
GV gọi HS nêu đề bài tập
6 và gọi HS lên bảng trình
bày lời giải (vì đây là bài
tập đã cho HS chuẩn bị ở
nhà).
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung ( nếu cần).
GV nêu lời giải đúng (nếu
cần) và vẽ hình minh họa.
HS trình bày lời giải …

Nhận xét bài làm của bạn,
bổ sung, sửa chữa và ghi
chép.
HS chú ý theo dõi trên
bảng…
Bài tập 6. Dựa vào đồ thị
hàm số y = sinx, tìm các
khoảng giá trị của x để hàm
số đó nhận giá trị dương.

y
1
-
π
2
π

x
O
π
-1
sinx >0 ứng với phần đồ thị nằm phía trên trục Ox. Vậy đó là các khoảng
( )
2 , 2 , .k k kπ π + π ∈ Z
*GV hướng dẫn bài tập 7 tương tự như bài tập 6 (yêu cầu HS làm xem như BT)
HĐ3 : (Bài tập về tìm các
giá trị lớn nhất của hàm
số)
GV nêu đề bài tập 8 và
HS chú ý theo dõi và suy
nghĩ trình bày lời giải…
Bài tập 8. Tìm gái trị lớn
nhất cảu các hàm số:
) 2 osx 1;
) 3 2sinx.
a y c
b y
= +
= −
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 20

GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
gọi 2 HS lên bảng trình
bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần).
GV nêu lời giải đúng…
HS trình bày lời giải bài tập
8a) và 8b)…
HS nhận xét lời giải cảu
bạn, bổ sung sửa chữa và
ghi chép.
LG: a)Từ điều kiện
0 osx 1 suy ra 2 cosx 2
2 osx 1 3 3
Ëy max y = 3 osx=1
x=k2 , k
c
c hay y
V c
≤ ≤ ≤
⇔ + ≤ ≤

⇔ π ∈
Z
b)
s inx -1 -sinx 1
3 2s inx 5 hay y 5
VËy max y = 5 sinx=-1
2 , .
2

x k k
≥ ⇔ ≤
⇔ − ≤ ≤

π
⇔ = − + π ∈ Z
3.Củng cố:
- Xem và làm lại các bài tập đã giải.
-Soạn trước bài mới: Phương trình lượng giác cơ bạn.
4. Hướng dẫn về nhà :
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy
20/08/2010 25/08 11B7
26/08 11B8
26/08 11B9
Tiết : 6. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.
I. Mục tiêu:
Qua tiết học này HS cần:
1.Về kiến thức:
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 21
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
- Biết phương trình lượng giác cơ bản sinx = a và công thức nghiệm, nắm được điều
kiện của a để các phương trình sinx = a có nghiệm.
- Biết cách sử dụng ký hiệu arcsina khi viết công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản.
2.Về kỹ năng:
-Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản sinx = a.
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ
bản sinx =a.
3. Về thái độ:

Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác quy lạ về
quen.
II .Chuẩn bị :
1. GV: Giáo án, các dụng cụ liên quan ,…
2. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, …
III. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ . Kết hợp trong quá trình dạy học.
2. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: (Hình thành khái khái
niệm phương trình lượng
giác cơ bản)
HĐTP1( ): (Chuẩn bị cho
việc giải các phương trình
lượng giác cơ bản)
GV yêu cầu HS xem nội dung
HĐ1 trong SGK , thảo luận
theo nhóm và báo cáo (HS có
thể sử dụng MTBT nếu biết
cách tính)
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung (vì có nhiều giá trị của x
để 2sinx – 1 = 0)
GV nêu công thức nghiệm
chung của phương trình trên.
HĐTP 2( ): (Hiểu thế nào là
phương trình lượng giác cơ
bản)
Trong thực tế, ta gặp những
HS xem nội dung HĐ1

trong SGK và suy nghĩ
thảo luận và cử đại diện
báo cáo.
HS nhận xét, bổ sung và
sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết
quả:
Khi
6
x
π
=

GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 22
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
bài toán dẫn đến việc tìm tất
cả các giá trị của x nghiệm
dúng những phương trình nào
đó, như:
2sinx + 1 =0
hoặc 2sinx + cot2x – 1 = 0
ta gọi là các phương trình
lượng giác.
GV nêu các giải một phương
trình lượng giác.
Các phương trình lượng giác
cơ bản:
sinx = a, cosx = a, tanx = a và
cotx = a.
5

6 6
x
π π
= π − =
thì 2sinx-1
= 0
Vì hàm số y = sinx tuần
hoàn với chu kỳ 2
π
. Vậy

HS chú ý theo dõi...
HĐ2: (Phương trình sinx =a)
HĐTP1( ): (Hình thành điều
kiện của phương trình sinx=a)
GV yêu cầu HS xem nội dung
HĐ2 trong SGK và gọi 1 HS
trả lời theo yêu cầu của đề
bài?
GV nhận xét (nếu cần)
Bây giào ta xét phương trình:
sinx = a
Để giải phương trình này ta
phải làm gì? Vì sao?
Vậy dựa vào điều kiện:
1 sinx 1
− ≤ ≤
để giải phương
trình (1) ta xét hai trường hợp
sau (GV nêu hai trường hợp

HS xem nội dung HĐ2
trong SGK và suy nghĩ trả
lời…

1 sinx 1
− ≤ ≤
nên không
có giá trị nào của x để
thỏa mãn phương trình
sinx = -2.
HS do điều kiện
1 s inx 1
− ≤ ≤
nên ta xét 2
trường hợp:
1 µ 1a v a
> ≤
1. Phương trình sinx = a
sin
B

M’ K a M

α
cosin A’ O A
B’
1a >
: phương trình (1) vô
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 23
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp

như SGk và vẽ hình hướng dẫn
rút ra công thức nghiệm)
1a >
⇒ không thỏa mãn điều
kiện
1 sinx 1
− ≤ ≤
(hay
sinx 1

)
⇒phương trình (1) vô nghiệm.
1a


công thức nghiệm.
GV nêu chú ý như trong SGK
cả hai trườnghợp a) và b).
Đặc biệt các trường hợp đặc
biệt khi a = 1, a= -1, a = 0
(GV phân tích và nêu công
thức nghiệm như trong SGK)
HĐTP2( ): (Ví dụ áp dụng
để giải phương trình sinx = a)
GV nêu đề ví dụ 1 và gợi ý
trình bày lời giải.
HĐTP3( ): (HĐ củng cố kiến
thức)
GV yêu cầu HS xem nội dung
HĐ 3 trong SGK và thảo luận

tìm lời giải.
GV gọi 2 HS đại diện hai
nhóm trình bày lời giải.
GV hướng dẫn sử dụng máy
tính bỏ túi để tìm nghiệm gần
đúng.
HS chú ý theo dõi trên
bảng…
HS chú ý theo dõi các lời
giải …
HS xem nội dung HĐ 3
và thảo luận, trình bày lời
giải…
HS trao đổi và rút ra kết
quả:
nghiệm.
1a

: phương trình (1) có
nghiệm:
2
2 ,
x k
x k k
= α + π
= π− α + π ∈
Z
Nếu
α
thỏa mãn điều kiện

2 2
sinx =a
π π

− ≤ α ≤




thì ta viết
α
=arcsina (đọc là ac-sin-a)
Các nghiệm của phương
trình sinx = a được viết là:
arcsina 2
arcsin 2 ,
x k
x a k k
= + π
= π− + π ∈
Z
Chú ý: (SGK)
Ví dụ: Giải các phương trình
sau:
a)sinx =
3
2
; b)sinx =
2
3

HĐ 3: Giải các phương trình
sau:
a)sinx =
1
;
3
b)sin(x +45
0
)=
2
2

.
GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 24
GA: Đại Số & Giải Tích 11 Năm Học 2010 - 2011 Trường THPT Sốp Cộp
a)x = arcsin
1
3
+k2
π

x =
π
-arcsin
1
3
+k2
π
,
k


Z
3. Củng cố :
-Xem lại và học lý thuyết theo SGK.
-Xem lại các ví dụ đã giải và làm các bài tập 1 SGK trang 28.
4. Hướng dẫn học ở nhà :
GV tương tự với việc giải phương trình lượng giác cơ bản sinx = a ta cũng có thể giải
được phương trình cosx = a. Đây là nội dung của tiết học hôm sau.
-----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn Ngày dạy Lớp dạy
25/08/2010 30/08 11B7
06/09 11B8
30/08 11B9
06/09 11B10
Tiết : 7. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN .
I. Mục tiêu:
Qua tiết học này HS cần:
1. Về kiến thức:
- Biết phương trình lượng giác cơ bản cosx = a và công thức nghiệm, nắm được điều
kiện của a để các phương trình cosx = a có nghiệm.
- Biết cách sử dụng ký hiệu arccosa khi viết công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản.
2. Về kỹ năng:
-Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản cosx = a.
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ
bản cosx =a.
3. Về thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác quy lạ về
quen.
II.Chuẩn bị :

GV: Bùi Mạnh Tùng Trang 25

×