10/10/2019
NỘI DUNG
Ma trận
Các loại ma trận
Phép toán ma trận:
Cộng
Trừ
Nhân vô hướng
Nhân hai ma trận
Ma trận nghịch đảo
MA TRẬN - ĐỊNH THỨC &
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
CHƯƠNG 1
10/10/2019
Ứng dụng ma trận
10/10/2019
1
ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN
2
VÍ DỤ
Một ma trận cấp
mxn là một bảng số
hình chữ nhật gồm
mxn phần tử, gồm m
hàng và n cột.
Một ma trận cấp 2x3
A=
(m x n): cấp của ma
trận
A = [aij] // aij is called
(i, j)-entry
hay A
a11 a12
a21 a22
a1n
a 2n
am 1 am 2
amn
10/10/2019
3
// 2 dịng, 3 cột
7
-3
1/2
3
-5
0
3 x 3matrix,
a square matrix
10/10/2019
VÍ DỤ
(1,3)-phần tử
a[1,3] = 1/2
a13 = 1/2
3 x 1 matrix
column matrix
4
CÁC LOẠI MA TRẬN
A
Ký hiệu ma trận:
Ví dụ:
A
1
4
0
a ij
2
5
2
Ma trận vuông
m n
7
7
8
Ma trận không
Ma trận hàng - ma trận cột
0
1
9
Ma trận tam giác trên – dưới
Ma trận chéo
Ma trận đơn vị
Ma trận chuyển vị
Đây là ma trận thực cấp 3x4. Gồm có 3 hàng và 4 cột
Các phần tử
a11 1
a22
5
10/10/2019
Ma trận bậc thang
Ma trận đối xứng
a12
a 32
2
?
a13
7
a14
0
5
Ma trận phản đối xứng
10/10/2019
6
1
10/10/2019
MA TRẬN VNG
MA TRẬN KHƠNG
Nếu m=n ta nói A là ma trận vuông cấp n.
Tất cả các phần tử đều bằng 0.
A
a11 a12
a21 a22
a1n
a 2n
an 1 an 2
Ký hiệu: 0 hay 0mxn
a ij
n n
0m
ann
0 0
0 0
0
0
0 0
0
0
n
Đường chéo chính gồm các phần tử:
a11, a22,..., ann
10/10/2019
7
10/10/2019
MA TRẬN HÀNG, CỘT
MA TRẬN TAM GIÁC TRÊN
1 2
0 4
0 0
Ma trận hàng: chỉ có một hàng
Ma trận cột: chỉ có một cột
A
1 2 3
8
A
1
2
4
5
B
4 5
A
1
2
0
9
B
3
2
8
0
i
0
j
10
MA TRẬN CHÉO
0
0
6
3
0
0
8
1
0
0
0
4
A
1 0
0 4
0 0
0
0
6
B
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
0
0
0
0
4
Ma trận vuông
Ma trận vuông
Các phần tử trên đường chéo chính bằng 0
Tam giác trên: dưới đường chéo chính bằng 0
aij
10/10/2019
0
i
4
1
9
4
10/10/2019
MA TRẬN TAM GIÁC DƯỚI
0
0
6
B
2
0
0
0
Các phần tử dưới đường chéo chính bằng 0
9
1 0
3 4
5 0
1
0
0
0
Ma trận vuông
aij
10/10/2019
3
5
6
C
a 0
0 b
Tam giác dưới: trên đường chéo chính bằng 0
j
aij
11
10/10/2019
0
i
j
12
2
10/10/2019
MA TRẬN ĐƠN VỊ
1 0
0 1
I2
I3
MA TRẬN BẬC THANG – STAIRCASE MATRIX
1 0 0
0 1 0
0 0 1
I4
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
Phần tử cơ sở của hàng: phần tử khác 0 đầu tiên của
một hàng kể từ bên trái.
Ma trận bậc thang:
Hàng không có phần tử cơ sở (nếu tồn tại) thì nằm dưới
cùng.
Phần tử cơ sở của hàng dưới nằm về bên phải (không cùng
cột) so với phần tử cơ sở của hàng trên.
Ma trận chéo
Các phần tử chéo đều bằng 1.
Ký hiệu: In là ma trận đơn vị cấp n
10/10/2019
13
10/10/2019
VÍ DỤ 1
VÍ DỤ 2
A
2
0
0
0
1
0
4
0
0
7
8
0
B
3
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
9
9
0
1
9
10/10/2019
Khơng là bậc
thang
3
2
1
Khơng là bậc
thang
15
MA TRẬN CHUYỂN VỊ
10/10/2019
14
C
2
0
0
0
1
4
0
0
0
8
7
0
D
3
0
0
1
0
0
0
3
0
0
9
1
0
0
1
9
bậc thang
3
2 bậc thang
1
10/10/2019
16
MA TRẬN ĐỐI XỨNG – PHẢN ĐỐI XỨNG
17
10/10/2019
18
3
10/10/2019
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN HÀNG
VÍ DỤ 3
Thực hiện phép biến đổi ma trận sau:
1. Đổi chỗ hai hàng với nhau
hi
hj
2. Thay một hàng bởi hàng đó nhân với một số khác 0
hi
k .hi
k
A
0
3. Thay một hàng bởi hàng đó cộng với hàng khác nhân với
một số.
hi
hi
.h j
h2
h3
??
?
h3
h2
h3
h2 2h1
h3 8h1
h 3 9h2
A'
??
Ma trận A’ gọi là ma trận tương đương hàng với ma trận A.
Ký hiệu: A’ ~ A
4. Tổng hợp phép 2 và 3.
hi
1 2 3 4
8 7 5 3
2 3 0 1
k .hi
.h j
Tương tự ta có các phép bđsc trên cột.
10/10/2019
19
ĐƯA MA TRẬN VỀ DẠNG BẬC THANG
10/10/2019
20
VÍ DỤ 4
Định lý. Mọi ma trận đều có thể đưa về dạng bậc thang
bằng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng.
Chú ý. Khi dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng ta
thu được nhiều ma trận bậc thang khác nhau
elementary row operations
A
arbitrary form
10/10/2019
A'
staircase form, not unique
21
VÍ DỤ 4
10/10/2019
22
CÁC PHÉP TỐN TRÊN MA TRẬN
1. Ma trận bằng nhau
2. Cộng hai ma trận cùng cấp
3. Nhân một số với ma trận
4. Nhân hai ma trận
5. Lũy thừa của một ma trận
10/10/2019
23
10/10/2019
24
4
10/10/2019
HAI MA TRẬN BẰNG NHAU
PHÉP TOÁN MA TRẬN
Hai ma trận A và B bằng nhau (ký hiệu A = B) khi và chỉ khi:
1. Chúng có cùng cấp.
2. Các phần tử tương ứng bằng nhau.
Cộng hai ma trận A + B = [aij + bij]
Hai ma trận
phải cùng cấp
Trừ hai ma trận A – B = [aij – bij]
Nhân vô hướng
Example. Given
Nhân hai ma trận
discuss the possibility that A = B, B = C, A = C
10/10/2019
25
CỘNG HAI MA TRẬN
10/10/2019
26
CỘNG HAI MA TRẬN
Điều kiện: hai ma trận phải cùng cấp
Cộng các phần tử tương ứng với nhau
a 1
b c
A
A
B
a
b
B
2
4
2
4
1
c
1
A
d
5
d
5
2
0
3
a) A
B
b) A
B
c)B
A
4
;
5
3
1
B
2
5
6
7
Điều kiện: hai ma trận phải cùng cấp
10/10/2019
27
NHÂN MỘT SỐ VỚI MA TRẬN
10/10/2019
28
TÍNH CHẤT
Nhân một số với ma trận ta lấy số đó nhân vào tất cả các
phần tử của ma trận.
a) A
B
c) A
0
Ví dụ.
e) k mA
A
a 1
b c
2A
2a
2b
2
2c
2
4
10
5
6
x
B
2
b) A
B
d)k A
km A
f) k
C
A
B
B
kA
kB
m A
kA
mA
1 2 3 4
8 7 5 3
2 3 0 1
B
0
1
2
2
7
3
10
6
2
Compute :
a) A
10/10/2019
A
C
Example. Given that :
A
B
B
A
29
B
10/10/2019
b)2A
3B
1
c) A
3
4
0
4
use your
calculator
2
B
7
30
5
10/10/2019
VÍ DỤ
ADDITION. DIFFERENCE
SCALAR MULTIPLICATION
Rút gọn biểu thức:
day 1
addition
2(A + 3C) - 3(2C-B) - 3[2(2A +B - 4C) - 4(A - 2C)]
difference
Trong đó A, B, C là các ma trận cùng cấp.
day 1 + day 2?
day 1 – day 2?
Đáp án: 2A-3B
day 2
Scalar multiplication
2(day 1)?
110 230 280
300 155 389
35 117 201
10/10/2019
31
10/10/2019
PHÉP NHÂN HAI MA TRẬN - INTRO
peanuts
8
15
group A
group B
soda
5
7
PHÉP NHÂN HAI MA TRẬN
hot dogs
12
13
selling price
store 1
store 2
store 3
store 4
peanuts
2
2.5
2
2.5
soda
2.5
2
2.75
2
hot dogs
3
3
2.5
3
Am n . Bn p = Cm p
store 1
64.5
86.5
store 2
66
87.5
store 3
59.75
81.75
// cấp và thứ tự phải phù hợp
Phần tử cij = (hàng i của A).(cột j của B)
2
1
1.1+2.1
3 4
1 0 1 2
-1 -2
0 1
2 0 1 2 1 0 -2 0
8x2.5 + 5x2 + 12x3 = 66$
group A
group B
32
1
2
-1
0
2
-4
Q. Điều kiện để hai ma trận nhân được với nhau?
store 4
66
90.5
A.
10/10/2019
33
10/10/2019
VÍ DỤ 5
34
QUI TẮC NHÂN HAI MA TRẬN
Các ma trận nào nhân được với nhau?
A
1 2 3 4
8 7 5 3
2 3 0 1
B
C
1
2
0
3
D
10/10/2019
2
4
1
7
0
1
2
1
2
2
7
3
2
4
10
6
2
4
0
4
3
1
Phần tử nằm ở vị trí ij của ma trận mới bằng hàng i của
ma trận đầu nhân với cột j của ma trận sau.
cij
hang i cot j
C
A
B
Ví dụ. Muốn tìm phần tử c23 ta lấy hàng 2 của A nhận với
cột 3 của B. (giống nhân tích vơ hướng các vecto)
35
10/10/2019
36
6
10/10/2019
VÍ DỤ 6
10/10/2019
VÍ DỤ 7. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MA TRẬN
37
TÍNH CHẤT
10/10/2019
38
ỨNG DỤNG
(3, 5)
(4, 3)
(5,0)
(0, 0)
(2, 3)
A
Cho A =
2
0
0
,
2
D=
0 5 2 4 3
0 0 3 3 5
𝑇ì𝑚 𝐴𝐷.
0 10 4 8 6
0 0 6 6 10
10/10/2019
39
LŨY THỪA CỦA MA TRẬN
10/10/2019
10/10/2019
A
40
VÍ DỤ 8
41
10/10/2019
42
7
10/10/2019
VÍ DỤ 9
10/10/2019
VÍ DỤ 10
43
VÍ DỤ 11
10/10/2019
44
HẠNG CỦA MA TRẬN
Định nghĩa. Giả sử Amxn tương đương hàng (cột) với ma
trận bậc thang E. Khi đó ta gọi hạng của ma trận A là số
các hàng khác không của ma trận bậc thang
Ký hiệu: r(A) hay rank(A)
r(A) = số hàng khác không của ma trận bậc thang E
Ma trận bậc thang của A:
A→..bđsc theo dịng… →A’ (có dạng bậc thang)
10/10/2019
45
VÍ DỤ 12
10/10/2019
46
VÍ DỤ 13
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp tìm hạng các ma trận
sau.
1 0 3 2
A 0 1 2 1
2 0 6 4
1 2 3 3
C 2 4 6 9
2 6 7 6
10/10/2019
47
10/10/2019
2 0 1 2
B 0 1 2 3
5 0 6 4
1 4
2 3
D 3 4
2
9
2 0 1 3
48
8
10/10/2019
VÍ DỤ 14
TÍNH CHẤT
Tìm hạng của ma trận
i)
A
3
1
2
6
21
7
14
42
0
1
0
1
9
2
6
13
10/10/2019
0
1
1
0
ii ) A
B thì r A
iii ) A
aij
iv ) r A
49
VÍ DỤ 15
r AT
r A
10/10/2019
m n
0
r B
thì r A
A
min m, n
0
50
VÍ DỤ 16
10/10/2019
51
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
10/10/2019
52
VÍ DỤ
Định nghĩa. Cho A là một ma trận vuông A, ma trận B
được gọi là ma trận nghịch đảo (inverse) của ma trận A
nếu:
A.B
B.A
I
I
Ma trận A có ma trận nghịch đảo thì được gọi là ma
trận khả nghịch (invertible matrix)
Ma trận nghịch đảo của A kí hiệu là A-1
Tính chất:
1
I
A .A
I
A.A
1
10/10/2019
53
10/10/2019
54
9
10/10/2019
CHÚ Ý
THE INVERSE OF 2X2 MATRICES
Chỉ ma trận vuông mới có thể khả nghịch (khả đảo)
Khơng phải bất kỳ ma trận vng A nào cũng khả nghịch.
Có rất nhiều ma trận vuông không khả nghịch
a
c
A
b
d
A
d
1
1
ad
Ma trận khả nghịch được gọi là ma trận không suy biến.
bc
b
c
a
determinant of A, denoted
by det(A)
Ma trận không khả nghịch được gọi là ma trận suy biến.
Example:
A
10/10/2019
55
MA TRẬN SƠ CẤP
10/10/2019
1
4
2
3
A
1
1
5
3
4
2
1
56
CHÚ Ý
Ma trận thu được từ ma trận đơn vị I bằng đúng 1 phép
biến đổi sơ cấp được gọi là ma trận sơ cấp.
Ví dụ.
Một phép biến đổi sơ cấp đối với hàng của ma trận A
đồng nghĩa với nhân bên trái A với ma trận sơ cấp tương
ứng.
Một phép biến đổi sơ cấp đối với cột của ma trận A
đồng nghĩa với nhân bên phải A với ma trận sơ cấp tương
ứng.
10/10/2019
57
VÍ DỤ 17
10/10/2019
58
BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
Ta có:
10/10/2019
59
10/10/2019
60
10
10/10/2019
VÍ DỤ 18 - TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
10/10/2019
VÍ DỤ 18 - TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
61
CLASS WORK
10/10/2019
62
TÍNH CHẤT
Cho hai ma trận A, B đều khả nghịch. Ta có:
Hãy tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau nếu có.
i) A
1
1
ii ) A.B
iii ) A
1
iv ) A.B
v ) B.A
10/10/2019
63
SỰ TỒN TẠI MA TRẬN KHẢ NGHỊCH
A
1
T
B 1.A
AT
AC
.
C .A
B
B
1
1
C
C
10/10/2019
64
VÍ DỤ 19
Tìm m để các ma trận sau khả nghịch.
A
10/10/2019
65
1
2
3
10/10/2019
1
1
2
2
m
1
B
1
2
3
1
3
3
1
1
m
1
4
m
1
66
11
10/10/2019
VÍ DỤ
COROLLARY
If A and C are square matrices such that AC = I, then
also CA = I. In particular, both A and C are invertible:
C = A-1, and A = C-1.
Corollary above is false if A and C are not square matrices
10/10/2019
67
TỔNG HỢP
10/10/2019
68
BÀI 1
Ma trận là gì? Phân loại?
Các phép toán với ma trận?
Hạng của ma trận?
Ma trận khả nghịch?
10/10/2019
69
BÀI 2
10/10/2019
10/10/2019
70
BÀI 3
71
10/10/2019
72
12
10/10/2019
BÀI 4
10/10/2019
BÀI 5
73
10/10/2019
74
BÀI 6
ĐỊNH THỨC
DETERMINANT
10/10/2019
75
10/10/2019
76
NỘI DUNG
ĐỊNH THỨC
Cách tính định thức của một ma trận vuông
Cho ma trận A vuông, cấp n.
Biến đổi định thức
Định thức của ma trận A, ký hiệu:
Ứng dụng định thức
det A hay A
Đây là một số thực, được xác định dựa trên các phần tử
trong ma trận.
10/10/2019
77
10/10/2019
78
13
10/10/2019
ĐỊNH THỨC (MA TRẬN VUÔNG) CẤP 3
+ - +
ĐỊNH THỨC CỦA MA TRẬN VNG CẤP 1, 2
Ma trận vng cấp 1: A
det A
a11
𝑎 𝑏
𝐴= 𝑑 𝑒
𝑔 ℎ
1 1
a11 hay
A
a11
det(A) =
Ma trận vng cấp 2:
det A
A
a11
a21
a12
a22
a11
a21
2 2
a11.a22
a12
a22
a21.a12
a11.a22
+a.det
a21.a12
10/10/2019
Tính các định thức sau bằng quy tắc Sarrus
a11.a22 .a 33
a12 .a23 .a 31
a13 .a 21.a 32
a 31.a22 .a13
a 32 .a23 .a11
a 33.a 21.a12
a11
a21
a 31
a12
a 22
a 32
a13 a11
a 23 a 21
a 33 a 31
A
a12
a 22
a 32
B
10/10/2019
81
ĐỊNH THỨC CẤP N TỔNG QUÁT
a11
a12 ...... a1n
a21
a 22 ...... a 2n
.............................
an 1
an 2 ...... ann
1
0
1
2
5
2
3
7
8
C
5
1
0
7
2
3
6
5
9
D
10/10/2019
j
det M ij
m
2m
0
1
3
m
1
0
2
1
2
m
2
1
2
3
82
Cho ma trận:
3
1
2
6
A
n n
Phần bù đại số (cofactor) của phần tử aij ký hiệu và xác định
như sau:
i
2
1
10/10/2019
Ký hiệu Mij là ma trận nhận được từ ma trận A bằng cách bỏ
đi hàng thứ i và cột thứ j.
1
1
0
VÍ DỤ 1
Dùng phần bù đại số và khai triển theo hàng (cột)
Aij
80
VÍ DỤ
Ta có quy tắc Sarrus.
A
𝑓
𝑑 𝑒
+ c.det
𝑔 ℎ
𝑖
10/10/2019
QUY TẮC TÍNH ĐỊNH THỨC CẤP 3
A
𝑑
𝑒 𝑓
- b.det
𝑔
ℎ 𝑖
= aei – afh – (bdi – bgf) + cdh – cge
79
det A
𝑐
𝑓
𝑖
1
i
j
M ij
83
21
7
14
42
0
1
0
1
9
2
6
13
4 4
M23=???
Cofactor(a23)= A23=???
Giá trị, số
Ma trận
10/10/2019
84
14
10/10/2019
VÍ DỤ 1
KHAI TRIỂN THEO HÀNG/CỘT
bỏ hàng 2 và cột 3
M 23
3 21
2 14
6 42
M 23
9
6
13
Định thức của ma trận vng cấp n:
det A
a11.A11
a12 .A12
...
a1nA1n
Đây là khai triển theo dịng 1.
A23
Ta có thể khai triển dịng bất kỳ hoặt cột bất kỳ.
???
n
det A
ai 1Ai 1
ai 2Ai 2
ain Ain
j 1
n
detA = a1jA1j + a 2jA 2j + a njA nj =
10/10/2019
85
TỔNG QUÁT
a)k
1: A
a11
b) k
2 :A
a11
a21
a12
a22
a11
a 21
a 31
a12
a 22
a 32
c) k
3 :A
1 1
thì
a11.a 22
a 21.a12
a11.A11
a12 .A12
2 2
a13
a 23
a 33
thì
det A
a11.A11
a12 .A12
a ijA ij
86
1
0
0
A
Tính định thức sau:
a11
det A
i=1
10/10/2019
VÍ DỤ 3
thì det A
a ijAij
2
5
2
3
7
8
Khai triển theo dòng 1:
a13A13
detA=1. -1
1+1
5
2
7
1+2 0
+2. -1
8
0
7
1+3 0
+3. -1
8
0
5
2
detA=1. 5.8-2.7 -2 0.8-0.7 +3 0.2-5.0 =26
Khai triển theo cột 1.
detA=1. -1
10/10/2019
87
ĐỊNH THỨC CỦA MA TRẬN TAM GIÁC
1+1
5
2
7
+0.A21 +0.A 31
8
1. 5.8-2.7 =26
Nên chọn cột có nhiều số 0 để khai triển.
10/10/2019
88
ĐỊNH THỨC CỦA MA TRẬN TAM GIÁC
Ví dụ. Tính định thức của hai ma trận sau:
A
1
0
0
0
2
5
0
0
3
7
61
0
4
6
5
2
B
21
2
3
4
0
5
9
8
0
0
6
1
0
0
0
2
DETERMINANT = a 11.a 22…a nn
10/10/2019
89
10/10/2019
90
15
10/10/2019
VÍ DỤ
VÍ DỤ
Tìm det(A), det(B), det(AB), det(A+B) biết rằng:
Tìm det(A), det(3A), det(A2) nếu:
𝐴=
−2 1
3 2
𝑣à
𝐵=
5 −2
1 4
𝐴=
o det(cA) = cndet(A)
o det(Ak) = [det(A)]k
det(A.B) = det(A).det(B)
det(A+B) det(A) + det(B)
10/10/2019
−2 3
1 5
91
TÍNH CHẤT
10/10/2019
92
VÍ DỤ
o Tính các định thức sau:
Cho A, B là các ma trận vng cấp n. Ta có:
−1 2 3
|𝐴| = 0 3 2 = −1.3. −2 = 6,
0 0 −2
o det(A.B) = det(A).det(B)
o det(kA) = kndet(A)
0 3 2
−1 2 3 = −6 // đổi dòng 1 với dòng 2 từ ma trận A,
0 0 −2
o det(AT) = det(A)
o det(A-1) = 1/det(A)
o det(Ak) = [det(A)]k
10/10/2019
2 −4 −6
0 3
2 = −12 // nhân hàng 1 của ma trận A với số -2
0 0 −2
93
VÍ DỤ
10/10/2019
94
BIẾN ĐỔI SƠ CẤP VÀ GIÁ TRỊ ĐỊNH THỨC
o Tính định thức sau:
−1 2 −2
0
5
1 = −5
2 −4 5
và
−1 2 −2
0 5 1 = −5
0 0 1
Ma trận trong định thức sau có được từ ma trận ban đầu bằng
cách thay dòng 3 bằng (2* dòng2 + dịng 3)
Chúng có cùng định thức
10/10/2019
95
10/10/2019
96
16
10/10/2019
ELEMENTARY OPERATIONS AND DETERMINANTS
EXAMPLE
10/10/2019
10/10/2019
97
VÍ DỤ 4
10/10/2019
TÍNH ĐỊNH THỨC BẰNG BĐSC
99
VÍ DỤ 5
10/10/2019
98
10/10/2019
100
VÍ DỤ 5
101
10/10/2019
102
17
10/10/2019
NGUYÊN TẮC TÍNH BẰNG BĐSC
VÍ DỤ 6 – SINH VIÊN TỰ LÀM
Tính định thức ma trận sau:
1.
2.
A
1
0
1
2
5
2
1
0
C=
1
1
2
6
3
2
1
4
4
4
3
7
8
B
3.
10/10/2019
103
VÍ DỤ
1
0
1
0
2
5
2
0
3
7
8
0
4
6
5
2
5
3
6
5
10/10/2019
104
ĐỊNH THỨC – HẠNG – KHẢ NGHỊCH
Định thức con của ma trận:
Cho A là ma trận cấp mxn. Chọn các phần tử nằm trên
giao của k dòng và k cột của A ta được một ma trận
vuông cấp k. Định thức của ma trận vuông cấp k này ta
gọi là định thức con cấp k của A.
Hỏi. Có bao nhiêu định thức con cấp k trong 1 ma trận A
cấp mxn
- Số cách chọn k dòng
- Số cách chọn k cột
Số định thức con cấp k???
10/10/2019
105
VÍ DỤ 8
Cho ma trận A.
106
HẠNG CỦA MA TRẬN
Định nghĩa: Cho A là ma trận cấp m.n khác O. Hạng
của ma trận A, kí hiệu rank(A) hay r(A) là cấp cao
nhất trong các định thức con khác 0 của ma trận A.
1 0 1 2
A 0 1 2 1
1 1 3 3
Nếu rank(A)=r thì:
Hãy lập tất cả các định thức con cấp 1; cấp 2; cấp 3?
a) Tồn tại ít nhất một định thức con cấp r khác 0 của A .
Định thức con cấp mấy lớn nhất?
10/10/2019
10/10/2019
b) Mọi định thức con của A cấp lớn hơn r (nếu có) thì
phải bằng 0.
107
10/10/2019
108
18
10/10/2019
ĐIỀU KIỆN KHẢ NGHỊCH & TÍNH CHẤT
MA TRẬN PHỤ HỢP (CONJUGATE MATRIX)
Cho ma trận A vng cấp n. Ta có:
i)
A khả nghịch
A
ii) A khả nghịch
r A
iii) A khả nghịch
det A
iv) A không khả nghịch
Ma trận phụ hợp của ma trận A, ký hiệu adj(A) hay PA
In
Là ma trận chuyển vị của ma trận chứa các phần bù đại
số của ma trận A.
n
0
det A
adjA Aij
0
Nếu ma trận A khả nghịch thì:
a ) det A
1
1
det A
b) det PA
det A
10/10/2019
n 1
109
VÍ DỤ
A11
A
PA 21
An1
An 2
A21
A22
...
A2 n
... An1
... An 2
... ...
... Ann
110
Định lý. Nếu A là ma trận vng thì:
k det A
A.PA =PA.A=k.I,
B) Tính các ma trận tích sau:
111
VÍ DỤ
Nếu detA≠0 thì ma trận A khả nghịch và ma trận
nghịch đảo của A cho bởi cơng thức sau:
A
1
1
P
det A A
10/10/2019
112
VÍ DỤ 9
1 1 2
2 1 3
A 0 2 1 det A 2, PA 0 1 1
0 0 1
0 0 2
A1
A22
10/10/2019
A) Tìm ma trận phụ hợp của A
10/10/2019
T
A1n
A11
A
A2 n
12
...
Ann
A1n
A12
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO – MA TRẬN PHỤ HỢP
Cho ma trận
A.PA
PA . A
T
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau nếu có
A
2 1 3 1 1 / 2 3 / 2
1
1
PA 0 1 1 0 1 / 2 1 / 2
det A
2
0 0 2 0 0
1
3
0
2
det A
4
1
3
6
1
4
???
Chú ý:
10/10/2019
113
10/10/2019
114
19
10/10/2019
VÍ DỤ 9
VÍ DỤ 9
Ta có:
Bước 1. Tính detA
Ta có:
3
0
2
det A
4
1
3
6
1
4
3
0
2
4
1
3
2
0
1
3
2
2
1
1
Ta tìm các phần bù đại số và lập ma trận phụ hợp PA
115
VÍ DỤ 13
1
4
A21
4
3
6
4
4
1
A31
6
1
1
2
2
2
2
A12
A22
A32
0
2
A12
1
2
0
3
1
4
A22
3
2
A32
3
0
A13
A23
A33
6
4
6
1
0
3
2
1
3
PA
10/10/2019
0
2
A13
2
1
2
2
A23
3
2
A33
3
0
2
0
3
2
1
3
1
3
2
4
3
1
4
1
3
T
116
BÀI 1
Ta có:
Tính định thức của các ma trận sau:
1
2
2
PA
A
1
3
A11
A21
A31
detA≠0 nên ma trận A khả nghịch.
10/10/2019
A11
2
0
3
1
P
det A A
10/10/2019
2
1
3
T
1
1
1
2
2
1
2
2
2
0
1
2
0
1
2
3
3
2
3
3
B
1
2
2
2
0
1
2
3
3
117
BÀI 2
10/10/2019
10/10/2019
118
BÀI 3
119
10/10/2019
120
20
10/10/2019
BÀI 3
10/10/2019
BÀI 4
121
BÀI 5
10/10/2019
10/10/2019
122
BÀI 6
123
BÀI 7
10/10/2019
124
GIẢI TOÁN MA TRẬN BẰNG FX570 ES
1. Nhập ma trận.
Nhấn Mode 6 (Matrix) Chọn 1( matA) Chọn matrix
có số dịng và cột tương ứng cần tính tốn.
Nhập kết quả vào bằng phím =,
Sau khi nhập xong ma trận A, có thể nhập thêm ma trận B
bằng cách: Nhấn Shift 4 (Matrix) 1 (Dim) 2 (MatB)
Lập lại tương tự cho MatC.
Lưu ý: nên nhập qua Shift +4 +1 để đỡ bị lỗi
10/10/2019
125
10/10/2019
126
21
10/10/2019
GIẢI TOÁN MA TRẬN BẰNG FX570 ES
KIỂM TRA 20PH
Bài 1. Cho hai ma trận:
2. Tính định thức
Thao tác như sau để tính định thức cho MatA: Shift 4
(Matrix) 7 (Det) Shift 4 (Matrix) 3 (MatA) =
A
3. Tìm ma trận nghịch đảo
3
0
2
Tìm: a ) 3A 2B
Thao tác như sau để tìm ma trận nghịch đảo của MatA:
Shift 4 (Matrix) 3 (MatA) x-1
6
1
4
I
b) A2
B
1
2
2
2 3
4 9
16 5
2BT c) A.B
Bài 2. Tìm r(A) và ma trận nghịch đảo của A nếu có:
(x-1: là phím nghịch đảo của máy tính, dưới Mode)
4. Giải phương trình: AX = B
Thao tác theo các bước bên trên để tính: MatA x-1 x
MatB để cho kết quả của X.
10/10/2019
4
1
3
127
A
10/10/2019
3
0
2
4
1
3
6
1
4
128
22