Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bai soan lop 5 t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.76 KB, 29 trang )

Tuần: 1 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tập đọc
Th gửi các học sinh
(Hồ Chí Minh)
A - Mục tiêu:
1. Đọc đúng, đọc trôi chảy, lu loát bức th của Bác Hồ:
- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn trong bài.
- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiếu nhi
Việt Nam.
2. Hiểu bài:
- Hiểu một số từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung của bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin t-
ởng rằng HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nớc
Việt Nam mới.
- Thuộc lòng một đoạn th.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn th cần HTL(đoạn 2).
C - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ : Không
III. Bài mới:
* GV giới thiệu cách sử dụng SGK.
- Giới thiệu chủ điểm: Việt Nam Tổ
quốc em & bài tập đọc: Th gửi các HS.
1. Hớng dẫn HS luyện đọc & tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Có thể chia lá th làm mấy đoạn?
- GV sửa lỗi phát âm.
- GV giải thích thêm : giời(trời) ; giở
đi(trở đi)


- GV đọc diễn cảm bài( Giọng thân ái,
thiết tha, hi vọng, tin tởng).
b) Tìm hiểu bài:
- Ngày khai trờng tháng 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trờng khác?
- GV kết luận, ghi bảng ý chính.
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?
- Hát tập thể.
- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm.
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
- Chia lá th làm 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu .... nghĩ sao?
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Cá nhân luyện đọc tiếp nối đoạn.
- 1 em đọc chú giải.
- HS luyện đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
+ HS đọc thầm đoạn 1 & TLCH
- Là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc
VNDCCH, sau hơn 80 năm bị TD Pháp đô
hộ.
- Từ ngày khai trờng này, các em đợc hởng
một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
+ HS đọc thầm đoạn 2.
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại,
làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên
- HS có trách nhiệm nh thế nào trong công
cuộc kiến thiết đất nớc?
- Nêu nội dung, ý nghĩa của bài?

c) Luyện đọc lại (đọc diễn cảm)
- GV treo bảng phụ ghi nội dung đoạn 2.
Đọc diễn cảm mẫu. Hớng dẫn giọng đọc,
gạch chân từ khó đọc.
d) Hớng dẫn HS HTL:
- Yêu cầu HTLđoạn: Từ sau 80
năm.....công học tập của các em.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HTL những câu đã chỉ định &
chuẩn bị bài: Quang cảnh làng mạc ngày
mùa.
toàn cầu.
- HS nêu ý kiến.
* HS rút ra đại ý: Bác hồ khuyên HS chăm
học, nghe thầy, yêu bạn & tin tởng rằng
HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của
cha ông.
- Quan sát, lắng nghe.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhẩm HTL.
- Cá nhân thi đọc thuộc lòng.
Âm nhạc
Ôn tập một số bài hát đã học
A - Mục tiêu:
- Giúp HS nhớ lại và hát đúng một số bài hát đã học ở lớp 4.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập.

C - Các hoạt động dạy - học:
I. ổn định tổ chức :(2

)
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GTB:(1

)
1. HĐ 1: Ôn tập một số bài hát đã học ở
lớp 4. (10

)
- ở lớp 4 em đã đợc học những bài hát
nào? Kể tên một số bài ?
- Em nào có thể hát một bài ?
- Cho HS ôn bài hát:
+ Quốc ca Việt Nam
+ Em yêu hoà bình
+ Chúc mừng
+ Thiếu nhi thế giới liên hoan
2.HĐ 2: Biểu diễn (10

)
- Nhận xét, đánh giá.
3.HĐ 3: Bài đọc thêm Bác Hồ với bài hát
- Hát tập thể.
- ở lớp 4 đợc học 10 bài hát...
- 2, 3 em xung phong hát.
- Lớp ôn lần lợt từng bài kết hợp gõ đệm

theo nhịp.
- 2, 3 tốp HS biểu diễn. Hát kết hợp phụ
hoạ.
- HS đọc tiếp nối bài.
Kết đoàn (5

)
- GV giảng qua nội dung bài đọc thêm.
- GV hát cho HS nghe bài Kết đoàn.
4.HĐ 4: Bài tập (10

)
- GV treo bảng phụ ghi bài tập.
- Hớng dẫn HS đọc tên nốt.
- Hớng dẫn HS kẻ khuông nhạc, tập chép
lại bài tập
IV. Củng cố dặn dò:(2

)
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 2
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Luyện đọc ĐT +CN.
- Làm bài tập vào vở.
Toán
Ôn tập: Khái niệm về phân số
A -Mục tiêu:
- Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.

B - Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa nh hình vẽ trong SGK(Tr.3).
C - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
III. Bài mới:
*GTB:
1. ÔN tập khái niệm ban đầu về phân số:
- GV lần lợt gắn các tấm bìa lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi phân số.
- GV nhận xét, kết luận.
2. Ôn tập cách viết thơng hai STN, cách
viết mỗi STN dới dạng phân số :
+ GV yêu cầu: Viết thơng sau dới dạng
phân số.
1:3; 4:10 ; 9:2
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.
+ STN khi viết thành phân số thì có mẫu
số là bao nhiêu?
- GV yêu cầu: Viết STN sau dới dạng
phân số.
- Quan sát.
- Cá nhân lần lợt nêu tên gọi các phân số.
100
40
;
4
3

;
10
5
;
3
2
- Lớp tự viết các phân số ra nháp. Đọc
phân số.
- Cá nhân lên bảng viết, đọc phân số.
+ Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
1 :3 =
;
3
1
4 :10 =
;
10
4
9 :2 =
2
9
- HS nêu : 1 chia 3 có thơng là 1 phần 3; 4
chia 10 có thơng là 4 phần 10;...
- HS nêu chú ý 1 trong SGK(Tr.3).
+STN khi viết thành phân số thì có mẫu số
là 1.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
5; 12; 2001
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.

+ Số 1 khi viết thành phân số thì có đặc
điểm gì?
- GV kết luận, ghi bảng.
+ GV nêu VD: 0 =
3
0
3. Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số
1000
85
;
17
60
;
38
91
;
100
25
;
7
5
- Nêu TS & MS của các phân số trên?
Bài 2: Viết các thơng sau dới dạng phân
số.
3:5; 75:100; 9:17
Bài 3: Viết các STN sau dới dạng phân số
có MS là 1.
32; 105; 1000
Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống.

1 =
6
0 =
5
IV. Củng cố dặn dò:
- GV chốt kiến thức bài học. Nhận xét giờ
học.
- Hớng dẫn HS ôn tập.
5 =
;
1
5
12 =
;
1
12
2001 =
1
2001
- HS nêu chú ý 2 trong SGK.
+ Số 1 khi viết thành phân số thì có TS =
MS & khác 0.
- Cá nhân lên bảng, lớp lấy VD ra nháp.
VD: 1 =
;
9
9
1 =
18
18

;...
- HS nêu chú ý 3.
+ HS lấy VD & nêu chú ý 4.
- HS nêu yêu cầu BT1.
- Cá nhân lần lợt đọc các phân số ; nêu TS
& MS của từng phân số.
- HS nêu yêu cầu BT2.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
3 :5 =
;
5
3
75 :100 =
;
100
75
9 :17 =
17
9
- HS nêu yêu cầu BT3.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
32 =
;
1
32
105 =
;
1
105
1000 =

1
1000
- HS nêu yêu cầu BT 4.
- HS nêu miệng số cần điền.
1 =
6
6
; 0 =
5
0
Chính tả
Nghe viết : Việt Nam thân yêu
A - Mục tiêu:
- Nghe viết, trình bày đúng chính tả bài: Việt Nam thân yêu.
- Củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh; g/ gh; c/k.
B - Đồ dùng dạy học:
- Giấy Tôki ghi BT 2.
C - Các hoạt động dạy - học :
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Toán
Ôn tập: Tính chất co bản của phân số
A - Mục tiêu:
- HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các
phân sô.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
C - Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :

II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS nêu lại 4 chú ý ở bài trớc.
- GV nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới:
*GTB:
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- GV nêu VD:
....
....
6
5
=
ì
ì
GV nêu VD:
....
....
:18
:15
18
15
==
- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ bản
của phân số.
2. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
a) Rút gọn phân số:
- GV yêu cầu: Rút gọn phân số sau:
120
90
- GV nhận xét, chữa.

* BT 1(Tr.6) Rút gọn phân số.

64
36
;
27
18
;
25
15
- GV chia 3 dãy làm 3 cột.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa một số PBT.
Chốt lời giải đúng.
+ Chú ý: Có nhiều cách rút gọn phân số,
cách nhanh nhất là chọn đợc số lớn nhất
mà TS & MS của phân số đã cho đều chia
hết cho số đó.
b) Quy đồng MS các phân số:
- Hát + báo cáo sĩ số.
- 2 - 3 em nêu miệng.
- Cá nhân lên bảng điền, lớp làm nháp.
18
15
36
35
6
5
=
ì
ì

=
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
6
5
3:18
3:15
18
15
==
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân tiếp nối đọc.
- 2 - 3 em nhắc lại cách rút gọn phân số.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
4
3
3:12
3:9
12
9
10:120
10:90
120
90
====
Hoặc:
4
3
30:120
30:90

120
90
==
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- Các dãy thảo luận nhóm 3 vào PBT.
5
3
5:25
5:15
25
15
==
3
2
9:27
9:18
27
18
==
16
9
4:64
4:36
64
36
==
+VD 1: Quy đồng MS của:
7
4
&

5
2
- GV nhận xét, chữa.
+VD 2: Quy đồng MS của:
10
9
&
5
3
- Em có nhận xét gì về MS của hai phân số
trên?
- GV nhận xét, chữa.
* BT 2(Tr.6) Quy đồng MS các phân số.
8
3
&
6
5
;
12
7
&
4
1
;
8
5
&
3
2

- GV nhận xét, chữa bài.
* BT 3(Tr.6) Tìm các phân số bằng nhau.
100
40
;
35
20
;
21
12
;
30
12
;
7
4
;
5
2
- GV nhận xét, kết luận.
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn kiến thức và chuẩn bị
bài 3.
- 2 3 em nêu lại cách quy đồng MS.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
35
14
75
72

5
2
=
ì
ì
=
;
35
20
57
54
7
4
=
ì
ì
=
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là MS chung.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
10
6
25
23
5
3
=
ì
ì
=
&

10
9
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.
+)
24
15
38
35
8
5
;
24
16
83
82
3
2
=
ì
ì
==
ì
ì
=
+)
12
3
34

31
4
1
=
ì
ì
=
;
12
7
+)
48
18
68
63
8
3
;
48
40
86
85
6
5
=
ì
ì
==
ì
ì

=
- Thảo luận nhóm 4(3

)
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải thích.
Các nhóm khác nhận xét.
30
12
5
2
=

30
12
65
62
=
ì
ì
35
20
7
4
=

35
20
57
54
=

ì
ì
- 1 em nhắc lại các tính chất cơ bản của
phân số
Khoa học
Sự sinh sản
A - Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của
mình.
- Nêu ýnghĩa của sự sinh sản.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ phiếu em bé, bố, mẹ ( Mỗi bộ phiếu phải có những đặc điểm giống nhau)
C - Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Hát tập thể.
III. Bài mới:
* GTB:
1. HĐ 1: Trò chơi học tập Bé là con ai
* Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ đều do
bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình
* Cách tiến hành:
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi.
+ Phát cho mỗi HS 1 phiếu. Ai có phiếu
hình em bé thì đi tìm bố, mẹ. Ai có
phiếu hình bố, mẹ thì đi tìm con.

+ Ai tìm đúng hình (trớc thời gian quy
định là thắng.
- Tổ chức cho HS chơi.
- Kiểm tra, nhận xét, đánh giá.
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho
các em bé ?
- Qua trò chơi em rút ra đợc điều gì ?
- Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình.
2. HĐ 2: Làm viêc với SGK.
* Mục tiêu: HS nêu đợc ý nghĩa của sự
sinh sản.
* Cách tiến hành:
- yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3(Tr.4,5)
và đọc lời thoại.
- Hớng dẫn HS liên hệ gia đình mình:
+ Lúc đầu, gia đình bạn có những ai?
+ Hiện nay, gia đình bạn có những ai?
+ Sắp tới, gia đình bạn có mấy ngời?
Tại sao bạn biết?
- GV nhận xét.
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối
với mỗi gia đình, dòng họ
- Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản?
- Kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ đợc
duy trì kế tiếp.
IV. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
- HS nhận phiếu, quan sát.
- Tìm và tập hợp theo nhóm 3 ngời.
- Nhờ những đặc điểm giống nhau giữa con
cái với bố, mẹ của mình.
- Quan sát, đọc lời thoại.
- Thảo luận cặp(3

)
- Một số nhóm trình bày.
- Sinh con, duy trì nòi giống
- 2 3 em đọc mục Bóng đèn toả sáng.
LTVC
Từ đồng nghĩa
A- Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa,
đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn BT 1.
C - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GTB:
1. Nhận xét:
a) Bài tập 1: So sánh nghĩa của các từ in

đậm.
- GV hỏi nghĩa của các từ in đậm?
- Kết luận: Nghĩa các từ trên giống
nhau. Các từ có nghĩa giống nhau gọi là
từ đồng nghĩa.
b) Bài tập 2: Thay những từ in đậm trên
cho nhau rồi rút ra nhận xét.
- Những từ nào thay thế đợc cho nhau?
- Những từ nào không thay thế đợc cho
nhau? Vì sao?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
2. Ghi nhớ:(Tr.8)
- GV ghi bảng.
3. Luyện tập:
* BT 1: Xếp những từ in đậm thành từng
nhóm đồng nghĩa.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* BT 2: Tìm những từ đồng nghĩa với
mỗi từ sau đây.
- Hát tập thể.
- 1 em đọc BT 1.
- 1 em đọc các từ in đậm.
- HS giải nghĩa, so sánh.
a) Xây dựng kiến thiết.
b) Vàng xuộm vàng hoe vàng lịm.
- 1em đọc yêu cầu BT 2.
- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân nêu ý
kiến, lớp nhận xét.
+ Xây dựng kiến thiết có thể thay thế
đợc cho nhau vì nghĩa của hai từ đó

giống nhau hoàn toàn (Làm nên một
công trình kiến trúc,...).
+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
không thể thay thế cho nhau vì nghĩa
của chúng không giống nhau hoàn toàn.
Vàng xuộm : Màu vàng đậm (Lúa chín).
Vàng hoe : Vàng nhạt, tơi, ánh lên.
Vàng lịm: Màu vàng của quả chín, gợi
cảm giác rất ngọt.
- 2 3 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1HS đọc những từ in đậm.
- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân nêu ý
kiến, lớp nhận xét.
+ Nớc nhà - non sông.
+ Hoàn cầu - năm châu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân vào nháp.
- Cá nhân đọc kết quả bài làm. Lớp
nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
Đẹp, to lớn, học tập.
- GV nhận xét, đánh giá.
* BT 3: Đặt câu với một cặp từ đồng
nghĩa em vừa tìm đợc ở BT 2.
- GV hớng dẫn theo M.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.

+ Đẹp: Đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắn,...
+ To lớn: To đùng, to kềnh,...
+ Học tập: Học hành, học hỏi,...
- HS đọc yêu cầu của BT3.
- Lớp làm bài cá nhân ra nháp.
- Cá nhân nói tiếp nối những câu văn đã
đặt. Lớp nhận xét, sửa chữa.
- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học.
Kể chuyện
Lý Tự Trọng
A - Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi
tranhbằng 1, 2 câu; kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; bớc đầu biết kết hợp lời kể
với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.
- Hiểu ý nghĩa câu chyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo
vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Tập trung nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện.
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kẻ của bạn.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh.
- Tranh minh hoạ cho câu chuyện.
C - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GTB:
1. GV kể chuyện:

- Lần 1: GV kể và ghi tên các nhân vật.
Sau đó giải nghĩa một số từ khó.
- Lần 2: GV kể và minh hoạ qua từng
tranh.
- Lần 3: GV kể diễn cảm toàn bộ câu
chuyện.
2. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện:
a) Bài tập 1:
- Yêu cầu: Dựa vào tranh minh họa và
- Hát
- Lắng nghe.
- Nghe, quan sát tranh minh hoạ.
- đọc yêu cầu BT 1.
- Thảo luận cặp.
trí nhớ, tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh?
- GV nhận xét, treo bảng phụ ghi lời
thuyết minh cho 6 tranh.
+ Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, đợc
cử ra nớc ngoài học tập.
+ Tranh 2: Về nớc, anh đơc giao nhiệm
vụ chuyển và nhận th từ, tài liệu.
+ Tranh 3: Trong công việc, anh Trọng
rất bình tình, nhanh trí.
b) Bài tập 2, 3: Kể lại toàn bộ câu
chuyện.Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhấn mạnh yêu cầu của BT.
- Chia nhóm 4 HS.
- GV nhận xét, khen ngợi, khuyến khích

HS bằng điểm số.
- Gợi ý HS nêu ý nghĩa câu chuyện:
+ Vì sao những ngời coi ngục gọi anh
Trọng là ông Nhỏ?
+ Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?
- GV kết luận, ghi bảng ý nghĩa: Ca
ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu n-
ớc, dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên
ngang, bất khuất trớc kẻ thù.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS học
tốt.
- Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà.
- HS lần lợt nêu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- Lớp nhận xét.
+ Tranh 4: Trong mọt buổi mít tinh, anh
bắn chết một tên mật thám.
+ Tranh 5: Trớc toà án của giặc, anh
hiên ngang kiên định lí tởng cách mạng
của mình.
+ Tranh 6: Ra pháp trờng, Lý Tự Trọng
hát vang bài Quốc tế ca.
- Kể chuyện theo nhóm 4.
- Cá nhân lên kể từng đoạn trớc lớp. Lớp
nhận xét.
- Cá nhân lên kể toàn bộ câu chuyện
- Cá nhân tiếp nối nêu ý nghĩa.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
Cbị bài tuần sau

Thứ t ngày 10 tháng 9 năm 2010
Tập đọc
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
(Tô Hoài)
A - Mục tiêu :
1. Đọc lu loát toàn bài.
- Đoc đúng các từ ngữ khó.
- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả chậm
rãi, dàn trải, dịu dàng ; nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng rất khác nhau của cảnh,
vật.
2. Hiểu bài văn:
- Hiểu các từ ngữ; phân biệt đợc sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong
bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×