Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đại cương về lập trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.66 KB, 6 trang )

Kỹ thuật lập trì nh
1
CHƯƠNG i ĐạI CƯƠNG Về LậP TRìNH

I. Khái niệm thuật toán:
I.1. Khái niệ m
:
Thuậ t toá n là tậ p hợp cá c quy tắ c có logic nhằ m giả i một lớp bà i toán nà o
đó để được một kế t quả xá c định.
I.2. Các tí nh chất đặc trưng của thuật toán
:
I.2.1. Tí nh tổng quát :
Thuậ t toá n được lậ p không phả i chỉ để giả i một bà i toá n cụ thể mà thôi mà
còn phả i giả i đ ược một lớp cá c bà i toá n có dạ ng tương tự.
I.2.2. Tí nh giới hạn :
Thuậ t toá n giả i một bà i toá n phả i đ ược thực hiệ n qua một số giới hạ n cá c
thao tá c để đạ t đế n kế t quả .
I.2.3. Tí nh duy nhất :
Toà n bộ quá trì nh biế n đổi, cũng như trậ t tự thực hiệ n phả i đ ược xác định
và là duy nhấ t. Như vậ y khi dùng thuậ t toá n cùng một dữ liệ u ban đầ u phả i cho
cùng một kế t quả .
I.3. Phân loại:

Theo cấ u trúc, ta có thể phâ n thà nh ba loạ i thuậ t toá n cơ bả n sau :
- Thuậ t toá n không phâ n nhá nh.
- Thuậ t toá n có phâ n nhá nh.
- Thuậ t toá n theo chu trì nh có bước lặ p xá c định và có bước lặ p không
xá c định.
II. Mô tả thuật toán bằng lưu đồ
:
II.1. Lưu đồ


:
Lưu đồ là một dạ ng đồ thị dùng để mô tả quá trì nh tí nh toá n một cá ch có
hệ thống. Người ta thường thể hiệ n thuậ t toá n bằ ng lưu đồ.
II.2. Các ký hiệu trên lưu đồ
:
Tê n khối Ký hiệ u
ý nghĩ a
Khối mở đầ u hoặ c kế t
thúc

Dùng mở đầ u hoặ c kế t
thúc chương trì nh
Khối và o ra

Đưa số liệ u và o hoặ c in
kế t quả
Kỹ thuật lập trì nh
2
Khối tí nh toá n


Biể u diễ n cá c công thức
tí nh toá n và thay đổi giá
trị của cá c biế n
Khối điều kiện


Dùng để phâ n nhá nh
chương trì nh
Chương trì nh con



Dùng để gọi chương trì nh
con
Mũi tê n

Chỉ hướng truyề n thông
tin, liê n hệ cá c khối
II.3. Một số ví dụ biể u diễ n thuật toán bằng lưu đồ
II.3.1. Thuật toán không phân nhánh:
Ví dụ 1
: Tí nh A = x
2
+ y
2

Begin
Nhaọp (x,y)
A = x
2
+ y
2
Xuaỏt (A)
End

Ví dụ 2
: Tí nh
y
x
CByAx

S
2
2
+
++
=
; biế t A,B,C,x,y
Begin
Nhaọp (A, B, C, x,y)
S = (Ax + By + C) / SQRT (x*x + y*y)
Xuaỏt S
End

Kỹ thuật lập trì nh
3
II.3.2. Thuật toán có phân nhánh:
Ví dụ 1
: Tì m giá trị max của ba số thực a,b,c
Begin
Nhaọp (a, b, c)
Max = a
Xuaỏt (Max)
End
a > b
Max < c
Max = c
S
S
Max = b




Ví dụ 2
: Giả i phương trì nh bậ c nhấ t Ax+B =0 với cá c nghiệ m thực.
Begin
Nhaọp (a, b)
Xuaỏt (PTVẹ)
End
a = 0
S
S
Xuaỏt (-b/a)
b = 0 Xuaỏt (PTVN)



Kü tht lËp tr× nh
4
VÝ dơ 3 : Gi¶ i ph­¬ng tr× nh bË c hai Ax
2
+Bx+C =0 víi c¸ c nghiƯ m thùc.
Begin
Nhập (a, b, c)
Xuất (‘X
1
= ’,(-b + SQRT(Delta)) / (2*a))
Xuất (‘X
2
= ’,(-b - SQRT(Delta)) / (2*a))
End

a = 0
Đ
Đ
PTB1 (b, c)
Delta < 0
Xuất (‘PTVN’)
S
S
Delta = b*b - 4*a*c
Đ
Delta = 0
Xuất (-b / (2*a))
S

II.3.3. Tht to¸n cã chu tr× nh:
Th t to¸ n cã chu tr× nh víi c¸c b­íc lỈ p x¸ c ®Þnh th­êng ® ­ỵc thĨ hiƯ n
b» ng l­u ®å sau :
i = giá trò ban đầu
Lệnh S;
Tăng i
i <= n
S
Đ

víi n lµ gi¸ trÞ kÕ t thóc.
Kỹ thuật lập trì nh
5
Ví dụ 4: Tí nhS=
i
i

n
x
=

1
, với cá c x
i
do ta nhậ p và o.
Begin
Nhaọp (n)
i = 1
S = 0
Nhaọp (x
i
)
End
i = i+1
S = S+x
i
i <= n
Xuaỏt (S)
S


III. CáC NGôN NGữ LậP TRìNH & CHươNG TRìNH DịCH
:
III.1. Ngôn ngữ lập trì nh:

III.1.1. Giới thiệ u: Con người muốn giao tiế p với má y tí nh phả i thông qua
ngôn ngữ. Con người muốn má y tí nh thực hiệ n công việ c, phả i viế t cá c yê u cầ u

đ ưa cho má y bằ ng ngôn ngữ má y hiể u đ ược. Việ c viế t cá c yê u cầ u ta gọi là lậ p
trì nh (programming). Ngôn ngữ dùng để lậ p trì nh đ ược gọi là ngôn ngữ lậ p trì nh.
Nế u ngôn ngữ lậ p trì nh gầ n với vấ n đề cầ n giả i quyế t, gầ n với ngôn ngữ tự
nhiê n thì việ c lậ p trì nh sẽ đ ơn giả n hơn nhiề u. Những ngôn ngữ lậ p trì nh có tí nh
chấ t như trê n đ ược gọi là ngôn ngữ cấ p cao. Nhưng má y tí nh chỉ hiể u đ ược ngôn
ngữ riê ng của mì nh, đó là cá c chuỗi số 0 với 1 và như vậ y rõ rà ng là khó khă n
cho lậ p trì nh viê n, vì nó không gầ n gũi với con người.
Hiệ n tạ i, ngôn ngữ lậ p trì nh được chia ra là m cá c loạ i sau:
III.1.2. Phân loại ngôn ngữ lập trì nh:
- Ngôn ngữ má y (machine language)

×