Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 7(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.21 KB, 22 trang )

Tuần 7
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tập đọc
Tiết 13: Trung thu độc lập
A. Mục tiêu
* Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn như: Gió núi
bao la, man mác, soi sáng, mươi mười lăm năm nữa…
* Đọc diễn cảm toàn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung, ngắt nghỉ sau mỗi
dấu câu. Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm…
Hiểu các từ ngữ trong bài: Tết trung thu độc lập, trăng ngàn, trại
*Thấy được tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ. Mơ ước của anh
vè tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.
B. Đồ dùng dạy - học :
- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về các nhà máy, các khu
công nghiệp..., băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
- HS : Sách vở môn học
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc bài : “ Chị em tôi +
trả lời câu hỏi
- GV nhận xét – ghi điểm cho HS
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
- Giới thiệu Chủ điểm: Trên đôi cánh
ước mơ.
- Giới thiệu bài mới: trung thu độc lập.
2. Bài mới:
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 3 đoạn


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn – GV
kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
kết hợp nêu chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hd cách đọc bài - đọc mẫu toàn
bài.
b) Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 kết hợp trả lời
câu hỏi:
+ Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và
nghí tới các em trong thời gian nào?
+ Đối với thiếu niên tết trung thu có gì
vui?
+ Đứng gác trong đêm trung thu anh
chiến sĩ nghĩ tới điều gì?
+ Trăng trung thu có gì đẹp?
3 HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bài vào vở
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú
giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Anh nghĩ vào thời điểm anh đứng gác ở trại
trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.
-Trung thu là tết của các em, các em sẽ được

phá cỗ, rước đèn.
- Anh nghĩ tới các em nhỏ và nghĩ tới tương
lai của các em.
Vằng vặc: rất sáng soi rõ khắp mọi nơi

+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi:
+ Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước
trong những đêm trăng tương lai sao?
+ Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm
trung thu độc lập?
+ Nội dung đoạn 2 là gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn lại và
trả lời câu hỏi:
+ Cuộc sống hiện nay, theo em có gì
giống với mong ước của anh chiến sĩ
năm xưa?
+ Em ước mơ đất nước ta mai sau sẽ
phát triển như thế nào?
+ Đoạn 3 cho em biết điều gì?
+ Nội dung chính của bài là gì?
GV ghi nội dung lên bảng
c) Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
GV hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV nhận xét chung.
III.Củng cố– dặn dò:

+ Nhận xét giờ học
+ Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: “ ở vương quốc Tương Lai”
- Trăng đẹp của vẻ đẹp núi sông, tự do độc
lập: Trăng ngàn và gió núi bao la; trăng soi
sáng xuống nước Việt Nam độc lập yêu quý,
trăng vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng
mạc, núi rừng…
1. Vẻ đẹp của ánh trăng trung thu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Dưới áng trăng dòng thác nước đổ xuống
làm chạy máy phát điện; giữa biển rộng cờ
đỏ phấp phới bay trên những con tàu lớn .
- Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại giàu
có hơn rất nhiều so với những ngày độc lập
đầu tiên.
2. Ước mơ của anh chiến sĩ về cuộc sống tươi
đẹp trong tương lai.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Những ước mơ của anh chiến sĩ năm xưa đã
trở thành hiện thực: có những nhà máy thuỷ
điện, những con tàu lớn, những cánh đồng
lúa phì nhiêu màu mỡ.
- Em mơ ước đất nước ta có một nền công
nghiệp hiện đại phát triển ngang tầm thế giới.
3. Niềm tin vào những ngày tươi đẹp sẽ đến
với trẻ em và đất nước.
Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ,
mơ ước của anh về tương lai của các em
trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất

nước.
HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi
cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Toán
Tiết 31: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
- K nng thc hin phộp cng, phộp tr (khụng nh v cú nh) v bit
cỏch th li phộp cng, th li phộp tr.
- Gii toỏn cú li vn v tỡm thnh phn cha bit ca phộp cng hoc
phộp tr.
B. dựng dy hc :
- GV : Giỏo ỏn, SGK
- HS : Sỏch v, dựng mụn hc
c. cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
II. Kim tra bi c
- Kim tra v bi tp ca Hs.
III . Dy hc bi mi :
1) Gii thiu ghi u bi
2) Bi mi :
a) Hng dn luyn tp
b) Thc hnh luyn tp
* Bi 1 : - Gi HS c yờu cu

bi tp.
- Gi HS lờn bng lm bi.
- HS di lp lm vo v nhỏp.
- Nhn xột ỳng/ sai.
GVnờu : Mun kim tra phộp
cng ó ỳng cha ta phi th li.
Khi th phộp cng ta cú th ly
tng tr i mt s hng, nu c
kt qu l s hng cũn li thỡ
phộp tớnh lm ỳng.
- GV nhn xột, cho im.
* Bi 2 :
- Gi HS c yờu cu bi tp.
- Gi 1 Hs lờn bng lm phn a
- Nhn xột ỳng/ sai.
GVnờu cỏch th li : mun kim
tra mt phộp tớnh tr ó ỳng hay
cha chỳng ta phi th li. Khi
th lai phộp tr ta cú th ly hiu
cng vi s tr, nu kt qu l s
b tr thỡ phộp tớnh lm ỳng.
- Cho 3 HS lờn bng lm bi phn
b.
- GV cho c lp nhn xột
- ỏnh giỏ, cho im HS.
* Bi 3 :
- Gi Hs nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu 2 HS lờn bng lm bi,
lm xong nờu cỏch tỡm x ca
mỡnh.

- GV nhn xột, cho im.
- HS ghi đầu bài vào vở
a)-1 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp làm nháp.
2416
+
5164
7580
- 1 HS lên thử lại, lớp thử ra nháp
7580
-
2416
5164
- HS nêu cách thử lại.
b) 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
a)- 1 HS lên làm bài, 1 Hs lên bảng thử lại.
- HS thực hiện phần b.
- Hs lắng nghe
a) x + 262 = 4 848 b) x 707 = 3 535
x = 4 848 262 x = 3 535 + 707
x = 4 586 x = 4 242
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS đọc đề bài
7 521
-
98
7 423
* Bi 4 : Nờu yờu cu ca bi.
+ Nỳi no cao hn ?
+ Mun bit nỳi Phan xi png
cao hn bao nhiờu một ta thc

hin phộp tớnh gỡ?
- Gi 1 HS lờn lm bi.
- GV nhn xột, cha bi, cho
im.
* Bi 5 :
- Yờu cu HS nhm khụng t
tớnh.
- Gi HS nờu kt qu nhm.
- Kim tra lp ỳng/ sai.
III. Cng c - dn dũ :
+ Nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài học sau.
- Phan xi păng cao hơn.
- Ta làm phép trừ.
- HS làm vào vở. Đáp số : 715 m
- HS đọc đề bài.
+ Số lớn nhất có 5 chữ số là : 99 999
+ Số bé nhất có 5 chữ số là : 10 000
Hiệu của chúng là : 89 999
- Nhận xét đánh giá
Chớnh t( nh - vit)
G Trng v Cỏo
A. Mc ớch, yờu cu
- Nh- vit li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng mt on trớch trong bi th GTrng
v Cỏo.
- Tỡm ỳng, vit ỳng chớnh t nhng ting bt u bng tr / ch ( hoc cú vn
n / ng ) in vo ch trng ; hp vi ngha ó cho .
B. dựng dy hc
- Mt s t phiu vit sn ni dung BT2a hoc 2b.

- Nhng bng giy nh HS chi trũ chi vit t tỡm c khi lm BT3.
C. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I. Kiểm tra bài cũ
- Tiết chính tả trớc chúng ta học bài gì?
- Gọi 2 học sinh làm lại bài tập 3: mỗi
em tự viết lên bảng lớp 2 từ láy có tiếng
chứa âm đầu s/x.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC giờ học
2. Bài mới:
a) Hớng dẫn học sinh nhớ viết
- GV nêu yêu cầu bài.
- GV đọc đoạn thơ 1 lần
- GV yêu cầu học sinh nêu cách trình
bày ( thể thơ lục bát)
- Trong bài thơ có tên riêng nào?
- Lời nói trực tiếp đợc viết nh thế nào?
- Cho học sinh viết chữ khó
- Chấm 10 bài, nhận xét
- Lớp làm nháp
- HS theo dõi, nhận xét.
- Nghe giới thiệu, mở sách
- 1 em đọc thuộc đoạn thơ cần viết
- HS đọc thầm đoạn thơ, ghi nhớ ND.
- Nêu cách trình bày
- Gà Trống, Cáo
- Sau dấu 2 chấm, mở ngoặc kép

- Luyện viết chữ khó vào nháp
- Nhớ bài , tự viết vào vở, đổi vở soát
b) Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 (lựa chọn2a)
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Chọn cho lớp làm bài 2a
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Goị các nhóm trìng bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài tập 3( lựa chọn)
- GV chọn bài tập cho học sinh
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi:
Tìm từ nhanh
- GV nêu cách chơi: Phát cho mỗi học
sinh 2 băng giấy
- Ghi từ tìm đợc vào băng giấy
- GV nhận xét, tính điểm
III. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài 2.
lỗi
- Nghe nhận xét, tự chữa lỗi
- HS nêu yêu cầu bài 2
- Nghe GV hớng dẫn.
- HS làm bài theo cặp vào phiếu
- 1 em làm bảng phụ
- Lớp chữa bài theo lời giải đúng
- 1 em đọc yêu cầu bài 3
- Nghe GV phổ biến cách chơi.
- Thực hiện

- Dán băng giấy lên bảng
- Nghe, thực hiện .
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
Khoa hc
Bi 13: Phũng bnh bộo phỡ
A. Mc tiờu: Sau bi hc hc sinh cú th
- Nhn bit du hiu v tỏc hi ca bnh bộo phỡ
- Nguyờn nhõn v cỏch phũng bnh bộo phỡ
- Cú ý thc phũng trỏnh bnh bộo phỡ. Xõy dng thỏi ỳng vi i vi
ngi b bộo phỡ
B. dựng dy hc:
- GV: Hỡnh trang 28, 29 sỏch giỏo khoa; Phiu hc tp
- HS: Sỏch giỏo khoa, v bi tp.
C. Hot ng dy v hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I. Kim tra bi c:
- K tờn mt s bnh do thiu cht dinh
dng?
- Gi HS nhn xột, b sung.
- GV nhn xột, kt lun.
II. Dy bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Bi mi :
a) H1: Tỡm hiu v bnh bộo phỡ
* Mc tiờu: Nhn dng du hiu bộo
phỡ tr em. Nờu c tỏc hi
* Cỏch tin hnh
- GV chia nhúm v phỏt phiu hc tp

- Hai em tr li

- Nhn xột v b xung
- Hc sinh chia nhúm
- Nhn phiu hc tp v tho lun
- i din nhúm trỡnh by
- Nhn xột v b xung
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét và kết luận
b) HĐ2: Thảo luận về nguyên nhân và
cách phòng chống bệnh béo phì
* Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân và
cách phòng bệnh
* Cách tiến hành
- GV nêu câu hỏi:
+ Nguyên nhân gây nên béo phì là gì ?
+ Làm thế nào để phòng tránh bệnh
béo phì?
+ Em cần làm gì khi có nguy cơ béo
phì
+ Gọi các nhóm trả lời. Nhận xét và
kết luận
c) HĐ3: Đóng vai
* Mục tiêu: Nêu nguyên nhân và cách
phòng bệnh do ăn thừa chất dinh
dưỡng
* Cách tiến hành
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận đưa ra tình
huống
- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất

- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
III. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về học bài cũ và chuẩn bị
bài mới.
- Học sinh trả lời
- Ăn quá nhiều, hoạt động ít...
- Ăn uống hợp lý, năng vận động
- Ăn uống điều độ, luyện tập thể dục
thể thao
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia nhóm và phân vai
- Nhận nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện đóng vai
HS lên trình diễn.
- Nhận xét
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
Thứ 3 ngày 06 tháng 10 năm 2009
Toán
Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
B. Đồ dùng dạy – học :
- GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ viết sẵn ví dụ ( như SGK ) và kẻ
một bảng chứa có số liệu theo mẫu SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
c. các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Kiểm tra bài cũ
- Kim tra v bi tp ca lp.
II. Dy hc bi mi :
1) Gii thiu ghi u bi
2) Bi mi:
a) Gii thiu biu thc cú cha hai
ch
- GV vit vớ d lờn bng.
- Gi HS c vớ d.
- Gii thớch : mi ch (....) ch s con
cỏ do anh ( hoc em, hoc c hai anh
em) cõu c.
+ Mun bit c hai anh em cõu c
bao nhiờu con cỏ ta lm th no ?
- GV k bng s .
- GV va núi va vit vo bng : nu
anh cõu c 3 con cỏ , em cõu c
2 con cỏ. C hai anh em cõu c bao
nhiờu con cỏ ?
* Lm tng t vi :
- Anh 4 con, em 0 con
- Anh 0 con, em 1 con.
- GV nờu : Nu anh cõu c a con cỏ
v em cõu c b con cỏ thỡ s cỏ m
hai anh em cõu c l bao nhiờu
con ?
- GV gii thiu : a + b c gi l
biu thc cú cha hai ch.
+ Em cú nhn xột gỡ v biu thc cú
cha 2 ch ?

b) Gii thiu giỏ tr ca biu thc cú
cha 2 ch :
+ Nu a = 3 v b = 2 thỡ a + b = ?
- GVnờu : Khi ú ta núi 5 l mt giỏ
tr s ca biu thc a + b.
- Y ờu cu HS lm tng t.
+ Khi bit giỏ tr c th ca a v b
mun tớnh giỏ tr ca biu thc a + b
ta lm nh th no ?
+ Mi ln thay cỏc ch a v b bng
cỏc s ta tớnh c gỡ ?
c. Luyn tp, thc hnh :
* Bi 1 :
- Gi HS c bi tp 1
- Bi tp Y/c chỳng ta lm gỡ ?
- c biu thc trong bi.
- GV nhn xột, cho im.
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc ví dụ.
- Ta thực hiện phép tính cộng số con cá của đ-
ợc với số con cá của em câu đợc.

- HS kẻ vào vở.
- Học sinh ghi.
- Hs nêu rồi viết : 3 + 2 vào cột thứ 3.

- 4 + 0
- 0 + 1
- Hai anh em câu đợc a + b con cá.

- 2 3 HS nhắc lại.
- Luôn có dấu tính và hai chữ.
+ Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4 , 4
là một giá trị số của biểu thức a + b.
+ Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1, 1
là một giá trị số của biểu thức a + b.
- Ta thay các số vào chữ a và b rồi thực hiện
tính giá trị của biểu thức.
- Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta tính đợc
một giá trị của biểu thức a + b.
- 2 3 học sinh nhắc lại.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Biểu thức c + d.
- Đọc đề bài, tự làm vào vở ; 3 HS lên bảng.
- Tính đợc một giá trị của biểu thức a b.
* Bi 2 :
- Gi HS c v nờu yờu cu bi tp
- Mi ln thay cỏc ch a v b bng
cỏc s chỳng ta tớnh c gỡ?
- Yờu cu 1 HS lm bitrờn bng, HS
di lp lm vo nhỏp.
- Gi HS nhn xột.
* Bi 3 :
- Gv v bng s lờn bng.
- Y/c HS nờu ni dung cỏc dũng trong
bng.
- GV nhn xột, cho im.
* Bi 4 :
- Yờu cu HS quan sỏt bng. c
bng.

- Gi HS lm bi.
- GV nhn xột, cha bi, cho im.
III . Cng c - dn dũ :
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập.
- HS làm bài, thực hiện yêu cầu.
- Học sinh đọc đề bài.
- Dòng 1 : giá trị của a, dòng 3 : giá trị của
biểu thức a x b, dòng 2 : giá trị của b, dòng 4 :
giá trị của biểu thức a : b
- 3 HS tiếp nối lên bảng làm, lớp làm vở
- HS đọc đề bài, 2 Hs lên bảng, lớp làm vở.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
a lớ
Bi 7: Mt s dõn tc tõy nguyờn
A. mc tiờu: Hc song bi ny HS bit:
- Mt s dõn tc Tõy Nguyờn.
- Trỡnh by c nhng c Im tiờu biu v dõn c, buụn lng, sinh hot,
trang phc, l hi ca mt s dõn tc Tõy Nguyờn.
- Mụ t v nh rụng Tõy Nguyờn.
- Yờu quý dõn tc Tõy Nguyờn v cú ý thc tụn trng truyn thng vn hoỏ ca
cỏc dõn tc.
b. dựng dy hc
- GV: giỏo ỏn, SGK, dựng dy hc
- HS: SGK, v ghi bi, dựng hc tp.
C. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy
I. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy nêu lại ghi nhớ bài học: Tây
Nguyên

- Giáo viên nhận xét ghi điểm
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới:
a) Tây Nguyên nơi có nhiều dân tộc
chung sống
*Hoạt động 1:làm việc cá nhân
Gọi HS đọc mục 1 trong SGK.
Hot ng ca trũ
HS nêu
-HS đọc và trả lời câu hỏi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×