Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN 2 - TUAN 8( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.1 KB, 19 trang )

TUẦN 8
Ngày soạn:...............................
Ngày dạy:........................................
Tập đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nén nổi, vùng vẫy, khóc toáng
lấm lem
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; Bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới: Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò
- Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừa thương yêu vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên
người.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Thời khóa biểu.
- Nhận xét ghi điểm
B. BAØI MÔÙI
1, Giíi thiªu bài
2, Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
+ Đọc đúng:Gánh xiếc, vùng vẫy, xấu hổ, nghiêm giọng hỏi, cố lách.
b. Đọc từng đoạn trước lớp: Bài này có 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- Hướng dẫn đọc câu dài (bảng phụ )
- Hướng dẫn HS tìm hiểu từ chú giải(SGK). Gánh xiếc, tò mò, thập thò, lách.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn nhận xét.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm:
e. Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm từng đoạn rồi trả lời câu hỏi.
? Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? (Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc)
? Các bạn ấy ra phố bằng cách nào? (Các bạn ấy chui qua lỗ tường thủng)
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì?(Cô giáo nói với bác bảo vệ:"Bác nhẹ tay kẻo
cháu đau. Cháu này là HS lớp tôi " Cô đỡ em ngồi dậy
phủi đất cát ....)
? Việc làm của giáo thể hiện thái độ thế nào?(Cô rát dịu dàng, yêu thương học trò. Cô bình
tĩnh nhẹ nhàng khi thấy học trò vi phạm khuyết điểm.)
? Cô giáo làm gì khi Nam khóc? (Cô xoa đầu Nam an ủi)
? Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì sợ . Lần này vì sao Nam bật khóc/(Vì đau và
xấu hổ)
? Người mẹ hiền trong bài là ai? (Là cô giáo)
? Nụi dung cõu chuyờn nay noi lờn iờu gi?(Cụ giao nh me hiờn, va thng yờu va
nghiờm khc day bao cac HS nờn ngi.)
4 . Luyờn oc lai:
- 1 Nhom 5 HS t phõn vai: Ngi dõn chuyờn,bac bao vờ, cụ giao, Nam, Minh. Thi oc lai
cõu chuyờn. (3 nhúm)
- Nhõn xet nhom oc hay nhõt.
C. CUNG Cễ DN DO:
? Vi sao cụ giao trong bai c gi la: " Ngi me hiờn"?
- Cho HS hat bai:Cụ va me cua Nhac si Pham Tuyờn.
- GV nhõn xet tiờt hoc
- Dn: Vờ nha oc lai bai nhiờu lõn.
Toan: 36 + 15
I. MC TIấU
- Bit thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100, dng 47 + 25.
- Bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn bng mt phộp cng.

- Lm bi 1 (ct 1, 2, 3), bi 2 (a, b, d, e), bi 3.
- Giao duc HS t giac trong hoc tõp.
II. DNG DY HC
- Que tính
III. CC HOT NG DY HC
A. KIM TRA
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập. t tinh rụi tinh.
37 + 6; 57 + 7
Nhõn xet ghi iờm.
B. BAỉI MễI
1, Giới thiêu bi : Gii thiu phộp cng 36 + 15
- GV nờu bi toỏn: Cú 36 que tớnh, thờm 15 que tớnh. Hi tt c cú bao nhiờu que tớnh?
- Mun bit cú bao nhiờu que tớnh ta lm gỡ?( Ta ly 36 + 15)
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả. VD: Gộp 6 que tính với 5 que tính đợc 11 que
tính (bó 1 chục với 1 que tính ri) 3 chuc que tính với 1 chục que tính là 4 chục que tính thêm
1 chục đợc 5 chục que tính, thêm 1 que tính nữa đợc 51 que tính. Vy 36 + 15 = 51 que
tính.Ta có phép tính
Hng dn HS t tớnh ri tớnh:
36

15
51
2, Thực hành :
Bài 1:
- Bi 1 yờu cu gỡ? (tớnh)
- Làm bảng cột 1, 2, 3.
- Gi 3 HS lờn bng c lp lm bng con.
Nhn xột cha bi
Bài 2:
- Học sinh làm trên phiếu bài tập.

- Gv yêu cầu học sinh tính và ghi theo yêu cầu.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
Nhõn xet, chữa bài.
Bài 3:
- Giai bai toan theo hinh ve sau: (SGK). Goi HS nờu bai toan.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Học sinh làm vào v, 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Nhom A lam.Bai 4: Qua bong nao ghi phep tinh co kờt qua la 45. (SGK)
- 1 HS lờn bang
Nhõn xet, cha bai
C. CNG C DN Dề
- Học sinh nêu cách đt tính và tính viết
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài học sau
Chinh ta :( Tõp chep) NGI ME HIấN
I. MUC TIấU
- Chep lai chinh xac bai chinh ta, trinh bay ung li noi nhõn võt trong bai.
- Lam c BT2, BT3 (a).
- Giao duc HS co y thc ren ch viờt, ngụi viờt ung t thờ.
II. ễ DUNG DAY HOC
- GV chep sn nụi dung oan chep trờn bang.
III. CAC HOAT ễNG DAY HOC
A. KIM TRA
- Goi 2 HS lờn bang ca lp v nhap viờt cac t sau: Nguy him, ngn ngi, quý bỏu, ly tre.
Nhõn xet, ghi iờm.
B. BAỉI MễI
1, Gii thiờu bai:
2, Hng dõn chep bai:
a, Ghi nh nụi dung oan chep.

- GV oc oan chep. Goi 2 HS oc lai.
- oan vn trich trong bai tõp oc nao? (Bai ngi me hiờn)
- Vi sao Nam khoc? (Vi Nam thõy au va xõu hụ)
- Cụ giao nghiờm giong hai ban thờ nao? (T nay, cac em co trụn hoc i chi na khụng?)
- Hai ban tra li cụ ra sao? (Tha cụ khụng a. Chung em xin lụi cụ.)
b, Hng dõn trinh bay.
- Bai vn co nhng dõu cõu nao? ( Dõu chõm, dõu phõy, dõu chõm than...)
- Dõu gach ngang t õu? (t trc li noi cua cụ giao, cua Nam va Minh)
- Dõu chõm hoi t õu? ( cuụi cõu hoi cua cụ giao)
c, Hng dõn viờt t ng kho.( Bang con.)
- Viờt : nghiờm giong, ca lp, trụn.
d, Chep bai
- HS nhin bang chep.
e, Soat lụi.
- Soat lụi theo li oc cua GV.
g, Chõm bai: Chõm 7 bai. Nhõn xet tng bai.
3. Hng dõn lam bai tõp chinh ta
Bai 2: 1 HS oc ờ bai, 1 HS lờn bang lam.
- Ca lp lam vao v bai tõp.
Nhõn xet cha bai cua ban trờn bang.
- GV chốt lại
Bài 3(a): Điền vào chổ trống:
a) r, d hay gi?
- Con ....ao; tiếng......ao hàng; ......ao bài tập về nhà.
- Dè .....ặt;.......ặt giũ quần áo; chỉ có.......ặt một loài cá.
- 1 HS lên bảng cả lớp làm vở.
Nhận xét chữa bài.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà đọc lại bài chính tả, soát lỗi, chữa lỗi.

Ngày soạn:.............................
Ngày dạy:.....................................
Toán: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
- Làm bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 (a).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính, bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA
-Gọi 2 HS lên bảng: 1 HS làm BT2 (30), 1 HS làm BT3(30)
- Nhận xét chữa bài.
B. BAØI MÔÙI
1, Giới thieäu bài :
2, Luyện tập ở lớp:
Bài 1: Yêu cầu gì? (Tính nhẩm )
- HS làm bài gọi HS nêu miệng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Yêu cầu gì? Viết số thích hợp vào ô trống.
- Có mấy hàng, mấy cột? (Có 3 hàng, 6 cột)
- Cột thứ nhất ghi gì? (Số hạng, số hạng, Tổng )
- Muốn tính tổng em làm như thế nào?
- HS làm phiếu BT.
- 1 HS lên bảng. Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt(SGK) 1 HS nhìn vào tóm tắt nêu bài toán. - Bài toán thuộc
dạng toán gì?(Bài toán về nhiều hơn )
- HS làm vở. 1HS lên bảng. Nhận xét chữa bài

Bài 5: Nhóm A: GV vẽ hình lên bảng
- Hỏi: Có mấy hình tam giác?
Có mấy hình tứ giác?
- HS làm bài gọi HS nêu . Nhận xét chữa bài.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Muốn giải bài toán về nhiều hơn ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học
Dặn: Về nhà làm BT 3 (31)
Kể chuyện: NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU
- Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện: Người mẹ hiền
- Kể tự nhiên biết sử dụng lời của mình khi kể, biết phối hợp điệu bộ giọng
điệu cho phù hợp và hấp dẫn.
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.
- Nghe lời bạn kể và nhận xét được lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ
- Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA
- Gọi 3 học sinh lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: Người thầy cũ.
B. BAØI MÔÙI
1. Giới thiệu bài:
- Hỏi: Trong tiết tập đọc trước chúng ta được học bài gì?(Người mẹ hiền)
- Trong giờ kể chuyện hôm nay chúng ta sẽ nhìn tranh kể lại câu chuyện:
Người mẹ hiền
2, Hướng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn.
- Hướng dẫn học sinh quan sát 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ

nội dung từng đoạn câu chuyện.
- Học sinh quan sát tranh
Bước 1: Kể trong nhóm
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày trước nhóm
- Mỗi nhóm 4 em - 1 em kể từng đoạn
- Khi học sinh lúng túng giáo viên đặt câu hỏi để gợi ý cho HS.
* Học sinh lắng nghe và nhận xét
VD:
- Minh thầm thì với Nam điều gì? (Ra phố xem xiếc)
- Nghe Minh rủ Nam thấy thế nào? (Nam tò mò muốn đi xem)
- Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào? Vì sao? (Chui qua lỗ tường
thủng)
- Cô giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả tang hai đứa trốn học? (Cô xin bác
nhẹ tay kẻo Nam đau. Cô nhẹ nhàng kéo Nam lại, đỡ cậu dậy, phủi hết đất
cát trên người Nam và đưa cậu về lớp)
- Hai bạn hứa gì với cô giáo? (Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa và xin
cô tha thứ.)
3, K li ton b cõu chuyn
- Yờu cu hc sinh k theo vai
Ln 1: Giỏo viờn l ngi dn chuyn, hoc sinh nhõn cac vai con lai.
Lõn 2: Thi kờ gia cac nhom HS.
- Mt HS k li ton b cõu chuyn
- Nhn xột ,tuyờn dng .
C. CUNG Cễ DN DO
- Qua cõu chuyn ny em rỳt ra c iu gỡ?
- Dn:Vờ kờ lai cõu chuyờn cho ngi thõn nghe.
Tõp oc: BAN TAY DIU DANG
I. MUC TIấU
- oc trn toan bai. oc ung cac t ng: tr lai lp, nụi buụn, õu yờm

- Ngt , nghi hi ung chụ; bc õu biờt oc li nhõn võt phu hp vi nụi
dung.
- Hiờu nghia ca t mi: õu yờm, thi thao, trui mờn, mi mõt.
- Hiờu ND: Thai ụ õn cõn cua thõy giao a giup An vt qua nụi buụn mõt
ba va ụng viờn ban hoc tõp tụt hn, khụng phu long tin yờu cua moi
ngi.
- Tra li c cac CH trong SGK.
II. ễ DUNG DAY HOC
- Tranh minh hoa. Bang phu ghi sn cõu hng dõn oc.
III. CAC HOAT ễNG DAY HOC
A. KIM TRA
- 2 hc sinh lờn bng c bi Ngi m hin.
- Vic lm ca Nam v Minh ỳng hay sai ? Vỡ sao?
- Nhõn xet ghi iờm.
B. BAỉI MễI
1,Gii thiu bi: Bn tay du dng
2, Luyn oc:
a. c mu:
- GVc mu ging thong th, nh nhng, tỡnh cm.
- C lp theo dừi
b. Hng dn luyn oc kờt hp giai nghia t:
* Đọc nối tiếp câu.
- Hc sinh c ni tip tng cõu trong bai.
- oc ung:tr lai lp, nụi buụn, õu yờm,đám tang, thì thào, trìu mến.
* Đọc nối tiếp tng oan
- Goi 3 HS oc nụi tiờp 3 oan
Hng dn c cõu di khú(Bang phu)
- Th l / chng bao gi. An cũn c nghe b k chuyn c tớch / chng bao
gi An cũn c b õu ym / vut ve//
- Tha thy/ hụm nay/ con cha lm bi tp//

- KÕt hîp gi¶i nghĩa tõ míi : ©u yÕm, ®¸m tang, th× thµo, tr×u mÕn.
- §äc tõng ®o¹n trong nhãm.
* Thi đọc giữa các nhóm
* Học sinh đồng thanh
3,Tìm hiểu bài:
- Học sinh đọc đoạn 1,2 tả lời câu hỏi:
?Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?(Lòng An nặng
trĩu nỗi buồn. Nhớ bà An ngồi lặng lẽ.)
- Vì sao An buồn như vậy?( Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà. Bà mất An không
còn được nghe bà kể chuyện cổ tích......... )
-? Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo như thế nào? (Thầy
không trách An thầy chỉ dùng đôi bàn tay, nhẹ nhàng, trùi mến…)
- Theo em vì sao thầy giáo có thái độ như thế? (Thầy rất thông cảm nỗi
buồn của An)
- An trả lời thầy giáo như thế nào? (Nhưng sáng mai em sẽ làm ạ!)
- Vì sao An hứa sáng mai sẽ làm bài ? (Vì An cảm nhận được tình yêu
và...)
- Từ ngữ hình ảnh nào cho ta thấy thầy rất tốt? (Thầy nhẹ nhàng xoa đầu
An, bàn tay dịu dàng trìu mến……)
* LuyÖn ®äc l¹i.
Các nhóm luyện tập đọc theo vai
- 3 Nhóm tự phân vai.( Người dẫn chuyện, An, thầy giáo) Thi đọc chuyện
- Nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất
- 2 HS thi đọc toàn bài.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Em thấy thầy giáo trong bài là người như thế nào?Thầy giáo hết lòng
thương yêu HS.
- Về nhà luyện đọc nhiều lần.
Tập viết: CHỮ CÁI G
I. MỤC TIÊU

- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Chữ và câu ứng
dụng:
G óp 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) Góp sức chung tay( 3 lần)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, nối chữ đúng quy định, đúng khoảng
cách giữa các chữ.
- HS có ý thức giữ vở sạch rèn chữ đẹp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ G hoa trong khung chữ, cụm từ ứng dụng Góp sức chung tay
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA
- KT bài viết ở nhà của HS

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×