Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

luận văn thạc sĩ Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP công thương việt nam chi nhánh vân đồn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.06 KB, 127 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM –
CHI NHÁNH VÂN ĐỒN (VIETINBANK)

Chương trình: Điều hành cao cấp – EMBA

TRẦN THỊ PHƯƠNG OANH

i


Hà Nội - 2018

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM –
CHI NHÁNH VÂN ĐỒN (VIETINBANK)

Ngành: Quản trị kinh doanh
Chương trình: Điều hành cao cấp – EMBA
Mã số: 60340102


Họ và tên học viên: Trần Thị Phương Oanh
Người hướng dẫn: PGS, TS Đào Thị Thu Giang

ii


Hà Nội - 2018

iii


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận văn thạc sĩ “ Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn” là công trình nghiên cứu
của cá nhân tôi. Tất cả những tham khảo đều được trích dẫn và tham chiếu đầy đủ.
Hà Nội, tháng 09 năm 2018
Học viên

Trần Thị Phương Oanh

i


ii

LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian khảo sát, nghiên cứu thực tế tại Ngân hàng TMCP Công Thương
Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn, Luận văn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn tận

tình của PGS. TS. Đào Thị Thu Giang và các thầy cô giáo Khoa Quản trị kinh
doanh, trường Đại học Ngoại thương, tập thể ban lãnh đạo và cán bộ công chức
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn cùng nhiều ý kiến
đóng góp của các PGS, TS và nhiều nhà khoa học kinh tế khác.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới PGS. TS. Đào Thị Thu Giang đã
nhiệt tình hướng dẫn tác giả trong suốt quá trình làm luận văn.
Tác giả xin chân thành cảm ơn các giảng viên tại trường Đại học Ngoại
thương, các bạn bè đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu tại trường
cũng như quá trình hoàn thành luận văn.
Xin cảm ơn tập thể ban lãnh đạo và cán bộ công chức, các đồng nghiệp tại
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn đã giúp tác giả
hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, tháng 9 năm 2018
Tác giả

ii


iii

MỤC LỤC
............................................................................................................................................................... xii
............................................................................................................................................................... xii
............................................................................................................................................................... xii
.............................................................................................................................................................. xiv
.............................................................................................................................................................. xiv
.............................................................................................................................................................. xiv
.............................................................................................................................................................. xiv
.............................................................................................................................................................. xiv
.............................................................................................................................................................. xiv

Hình 1.1................................................................................................................................................. xiv
Phân loại rủi ro tín dụng......................................................................................................................... xiv
9............................................................................................................................................................ xiv
Hình 1.2................................................................................................................................................. xiv
Quy trình quản trị rủi ro tín dụng........................................................................................................... xiv
15.......................................................................................................................................................... xiv
Hình 1.3................................................................................................................................................. xiv
Mô hình 6C............................................................................................................................................ xiv
16.......................................................................................................................................................... xiv
Hình 2.1................................................................................................................................................. xiv
Cơ cấu tổ chức của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn..............................................................................xiv
33.......................................................................................................................................................... xiv
Hình 2.2................................................................................................................................................. xiv
Tăng trưởng nguồn vốn qua các năm 2015,2016, 2017...........................................................................xiv
38.......................................................................................................................................................... xiv
Hình 2.3................................................................................................................................................. xiv
Biểu đồ kết quả kinh doanh qua các năm 2015,2016,2017......................................................................xiv
41.......................................................................................................................................................... xiv
1.Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................................................... 1
2.Mục tiêu nghiên cứu của đề tài.............................................................................................................. 2
3. Tình hình nghiên cứu............................................................................................................................ 2
4.Đối tượng và phạm vi và thời gian nghiên cứu.......................................................................................3
5.Phương pháp nghiên cứu...................................................................................................................... 3
6.Đóng góp của đề tài............................................................................................................................... 4
7.Bố cục luận văn..................................................................................................................................... 4
Nguồn: />
iii


iv


Cơ cấu các khoản nợ quá hạn....................................................................67
2.4.1.3 Ngân hàng đã xây dựng được hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ 73
............................................................................................................................................................ 104

LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................. ii
MỤC LỤC................................................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................................................. xi
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................................................................. xii
TÓM TẮT LUẬN VĂN............................................................................................................................... xiii
PHẦN MỞ ĐẦU......................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1:.............................................................................................................................................. 5
TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG NGÂN HÀNG................5
1.1. Tín dụng ngân hàng và vai trò của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế thị trường...........................5

1.1.1 Khái niệm, bản chất của tín dụng ngân hàng.....................................5
1.1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng.............................................................6
1.1.3 Các nguyên tắc tín dụng ngân hàng....................................................8
1.1.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế.............................................................................8
1.1.4.1. Tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình tái sản xuất đồng thời góp phần đầu tư vào
phát triển kinh tế:...........................................................................................................................................8
Nhu cầu vốn trong hoạt động sản xuất kinh doanh luôn là vấn đề quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp,
bên cạnh đó quan hệ mua bán chịu luôn tồn tại trên thị trường. Do đó, hoạt động tín dụng đã góp phần
vào quá trình luân chuyển vốn trong nền kinh tế diễn ra nhanh hơn, giúp cho người cần vốn có thể tìm
được vốn nhanh hơn, hiệu quả hơn để có thể duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh được liên tục và có
thể giúp cho người thừa vốn có thể bảo quản an toàn đồng thời kinh doanh kiếm lời................................9
Trong nền sản xuất hàng hóa, tín dụng là một trong những nguồn hình thành vốn của doanh nghiệp, góp
phần thúc đẩy ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất để đẩy nhanh quá trình tái sản xuất xã hội.. . .9

1.1.4.2. Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất:...................................................9
Bản chất đặc trưng hoạt động ngân hàng là huy động vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi, phân tán trong nền
kinh tế, trong xã hội để thực hiện cho vay các đơn vị kinh tế có nhu cầu vốn phục vụ cho quá trình sản
xuất kinh doanh. Đầu tư tập trung là nhu cầu tất yếu của nền sản xuất hàng hóa, hạn chế sự lãng phí
vốn, tiết kiệm mọi nguồn lực như thời gian, chi phí huy động vốn................................................................9
1.1.4.3. Tín dụng thúc đẩy quá trình luân chuyển hàng hóa và luân chuyển tiền tệ:....................................9
Tín dụng tham gia trực tiếp vào quá trình luân chuyển hàng hóa và luân chuyển tiền tệ tạo điều kiện phát
triển nền kinh tế, đặc biệt những ngành kinh tế trọng điểm trong mỗi giai đoạn phát triển kinh tế. Hoạt
động tín dụng luôn chịu sự chi phối trực tiếp của chính sách phát triển kinh tế của chính phủ, vì vậy đã
góp phần đẩy nhanh quá trình luân chuyển tiền tệ trong nền kinh tế thị trường, hạn chế thấp nhất sự ứ
đọng vốn trong sản xuất kinh doanh, đẩy nhanh vòng quay vốn..................................................................9
1.1.4.4. Tín dụng góp phần thúc đẩy chế độ hạch toán kinh tế:....................................................................9

iv


v

Với sự tài trợ tín dụng của các ngân hàng, mỗi doanh nghiệp phải thực hiện một chế độ hạch toán kinh tế
một cách minh bạch và hiệu quả hơn. Khi sử dụng vốn vay ngân hàng, các doanh nghiệp phải tôn trọng
các hợp đồng tín dụng, phải thực hiện thanh toán lãi và nợ vay đúng hạn, cũng như việc chấp hành các
quy định ràng buộc trách nhiệm, nghĩa vụ khác ghi trong hợp đồng như là vấn đề tài chính......................9
Vì vậy đòi hỏi các doanh nghiệp khi sử dụng vốn vay của ngân hàng phải quan tâm đến việc nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn, giảm chi phí sản xuất, tăng lợi nhuận của doanh nghiệp........................................10
1.1.4.5. Tín dụng tạo điều kiền hội nhập kinh tế quốc tế:............................................................................10
Trong xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp không chỉ hoạt động trong phạm vi một quốc
gia mà phải mở rộng quan hệ kinh tế ra phạm vi khu vực và thế giới. Tín dụng là công cụ giúp đỡ các
doanh nghiệp trong nước có đủ năng lực để tham gia vào thị trường thế giới như tài trợ việc mua bán
chịu hàng hóa, mở rộng sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu về quy mô và
chất lượng của thị trường thế giới...............................................................................................................10

1.1.4.6. Tín dụng là công cụ tài trợ vốn cho các ngành kinh tế kém phát triển và các ngành kinh tế trọng
điểm:.............................................................................................................................................................10
Với công cụ tín dụng, chính phủ sẽ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển bằng việc cho vay ưu đãi
với lãi suất thấp, thời hạn dài, mức vốn lớn. Ngoài ra, Chính phủ còn tập trung vốn tín dụng vào việc phát
triển các ngành kinh tế mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.....................10
1.2. Rủi ro tín dụng trong hoạt động của ngân hàng thương mại...............................................................10

1.2.1. Khái niệm về rủi ro và rủi ro tín dụng..............................................10
1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng...................................................................12
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro tín dụng............................................................13
1.2.4. Tác động của rủi ro trong hoạt động tín dụng..................................14
1.2.5. Các dấu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng.............................................15
1.3. Các biện pháp để hạn chế rủi ro tín dụngQuản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng thương mại........18

1.3.1 Định nghĩa quản trị rủi ro tín dụng...................................................18
Em không nên để vẻn vẹn có một khái niệm ở đây thế này, it ra cung phải
giởi thiệu một vài khái niệm và sau đó trình bày ý kiến của mình la hiểu
thế nào là QTRRTD1.3.2 Quy trình quản trị rủi ro tín dụng.....................19
1.3.3 Các mô hình quản trị RRTD..............................................................31
1.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng trong ngân
hàng thương mại.........................................................................................35
Nguồn: Ths. Nguyễn Đức Tú (Giảng viên Trường ĐT và PTNNL)................................................................39
Kết luận chương 1.................................................................................................................................. 40
Ghghghghgh........................................................................................................................................... 41
Bvbvb..................................................................................................................................................... 41
Nbnbnb.................................................................................................................................................. 41
Vbvbvb................................................................................................................................................... 41
Bnbnbn.................................................................................................................................................. 41
Hbjnbjn\................................................................................................................................................. 41


v


vi

Bnnm..................................................................................................................................................... 41
Hjjhkkj.................................................................................................................................................... 41
Ghjhjj..................................................................................................................................................... 41
Hjkjkjk.................................................................................................................................................... 41
Hjhjhjhjh................................................................................................................................................ 41
Jkhjh...................................................................................................................................................... 41
CHƯƠNG 2:............................................................................................................................................ 43
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK – CHI NHÁNH VÂN ĐỒN...............................43
2.1. Tổng quan về VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn....................................................................................43

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển......................................................43
2.1.2. Lĩnh vực kinh doanh.........................................................................44
2.1.3. Mục tiêu chiến lược của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn...........44
2.1.4. Phương thức hoạt động.....................................................................45
2.1.5 Bộ máy tổ chức của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn....................46
2.1.6. Tác động của suy thoái kinh tế đối với VietinBank - Chi nhánh Vân
Đồn..............................................................................................................49
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn................................................50

2.2.1. Hoạt động huy động vốn...................................................................50
2.2.2. Hoạt động sử dụng vốn.....................................................................53
2.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh..........................................................57
2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn.
......................................................................................................................................................................59


2.3.1 Những nguyên nhân dẫn đến Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại
TMCP Công thương Việt Nam....................................................................59
2.3.2 Thực trạng quản trị rủi ro tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công
Thương Việt Nam – chi nhánh Vân Đồn....................................................60
2.4 Đánh giá chung về hoạt động quản trị rủi ro tại VietinBank Vân Đồn...................................................72

2.4.1 Những kết quả đạt được.....................................................................72
2.4.2 Những hạn chế trong công tác quản trị rủi ro của VietinBank Vân
Đồn..............................................................................................................73
2.4.3 Nguyên nhân những hạn chế trong công tác quản trị RRTD của
VietinBank Vân Đồn...................................................................................75
Kết luận chương 2.................................................................................................................................. 82

vi


vii

CHƯƠNG 3:............................................................................................................................................ 84
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾTĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK – CHI
NHÁNH VÂN ĐỒN................................................................................................................................... 84
3.1 Triển vọng và định hướng phát triển của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn đến năm 2025..................84

3.1.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh đến năm 2025...........84
3.1.2. Mục tiêu cụ thể hoạt động kinh doanh năm 2018............................85
3.1.3 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng trong thời gian tới.........86
3.1.4 Giải pháp chung để thực hiện............................................................86
3.2. Những giải pháp nhằm nâng caotăng cường công tác quản trị hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại
VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn..................................................................................................................87


3.2.1. Xây dựng và hoàn thiện mô hình tổ chức phòng ban theo định
hướng quản lý rủi ro tín dụngThực hiện đúng quy trình tín dụng............87
Chi nhánh cần phân định rõ chức năng nhiệm vụ từng phòng cũng như
cơ chế phối hợp giữa các phòng , tách bạch chức năng kinh doanh, chức
năng quản lý rủi ro và chức năng tác nghiệp. Các phòng ban phải có mối
quan hệ mật thiết trong việc đảm bảo chất lượng của khoản tín dụng. Xây
dựng mô hình tổ chức quản trị RRTD hợp lý hiệu quả giúp cho yêu cầu,
trách nhiệm, sự nhận thức về quản trị RRTD............................................88
3.2.2 Xây dựng chiến lược quản trị RRTD và chính sách hợp lý đối với
doanh nghiệp...............................................................................................88
3.2.3. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm dấu hiện rủi ro tín dụng.............90
3.2.4. Nâng cao năng lực trình độ cán bộXây dựng chiến lược về con
người phù hợp với yêu cầu quản trị RRTD trong điều kiện mới...............90
3.2.5. Nâng cao chất lượng các bảo đảm tín dụng.....................................92
3.2.6. Tăng cường kiểm tra giám sát vốn vay.............................................94
3.3. Kiến nghị................................................................................................................................................95

3.3.1 Kiến nghị đối với ngân hàng Nhà nước Việt Nam............................95
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam...........97
3.3.3 Kiến nghị đối với UBND tỉnh Quảng Ninh.......................................99
Kết luận chương 3.................................................................................................................................. 99
KẾT LUẬN............................................................................................................................................. 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................ 103

vii


viii

viii



ix

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DN
NHNN
NH
TD
TMCP
HĐQT
NHCTVN
Swift
VND
ATM
QLRR
NCVĐ
KH
KHCN
KHDN
XLRR
VietinBank
L\C
TSBĐ
SUNSHINE
VAT
HĐCBL
TCTD
BCTC
CBTD

KH
CIC
DVKH
NQH
PGD
RRTD

Doanh nghiệp
Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng
Tín dụng
Thương mại cổ phần
Hội đồng quản trị
Ngân hàng công thương Việt Nam
Hệ thống chuyển tiền quốc tế
Việt Nam đồng
Thẻ ghi nợ nội địa
Quản lý rủi ro
Nợ có vấn đề
Khách hàng
Khách hàng cá nhân
Khách hàng doanh nghiệp
Xử lý rủi ro
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Thư tín dụng
Tài sản bảo đảm
Hệ thống phần mềm quản lý của ngân hàng công thương
Thuế giá trị gia tăng
Hợp đồng cấp bảo lãnh
Tổ chức tín dụng

Báo cáo tài chính
Cán bộ tín dụng
Khách hàng
Trung tâm thông tin tín dụng
Dịch vụ khách hàng
Nợ quá hạn
Phòng giao dịch
Rủi ro tín dụng
ix


x

QHKH
QLRR&NCVĐ

Quan hệ khách hàng
Quản lý rủi ro và nợ có vấn đề

x


xi

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1
Bảng 1.2

Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng
Những hạng mục và biểu điểm được sử dụng tại các ngân hàng của Mỹ trong


19
22

mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng
Bảng 1.3
Quy đổi điểm sang hạn mức cho vay
23
Bảng 1.4
Xếp hạng doanh nghiệp của Moody’s
24
Bảng 2.1
Hoạt động huy động
37
Bảng 2.2
Tốc độ tăng giảm nguồn vốn
38
Bảng 2.3
Hoạt động cho vay
40
Bảng 2.4
Tốc độ tăng giảm cơ cấu tín dụng
41
Bảng 2.5
Kết quả hoạt động kinh doanh
42
Bảng 2.6
Xếp hạng tín dụng khách hàng
46
Bảng 2.7

Hiệu suất sử dụng vốn
48
Bảng 2.8
Tình hình nợ quá hạn
48
Bảng 2.9
Cơ cấu nợ quá hạn
50
Bảng 3.1
Mục tiêu năm 2018 của VietinBank – Vân Đồn
64
Bảng 1.1: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng...........................................................................................22
Bảng 1.2 Những hạng mục và biểu điểm được sử dụng tại các ngân hàng của Mỹ trong mô hình điểm số
tín dụng tiêu dùng.................................................................................................................................. 27
Bảng 1.3 Quy đổi điểm sang hạn mức cho vay.........................................................................................28
Bảng 1.4 Xếp hạng doanh nghiệp của Moody’s........................................................................................ 29
Bảng 2.1 Hoạt động huy động vốn.......................................................................................................... 50
Bảng 2.2 Tốc độ tăng giảm nguồn vốn..................................................................................................... 52
Bảng 2.3 Hoạt động cho vay.................................................................................................................... 54
Bảng 2.4 Tốc độ tăng giảm cơ cấu tín dụng..............................................................................................56
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh.................................................................................................57
Bảng 2.6 Xếp hạng tín dụng khách hàng.................................................................................................. 63
Bảng 2.7. Hiệu suất sử dụng vốn qua các năm 2015-2017........................................................................65
Bảng 2.8. Tình hình nợ quá hạn.............................................................................................................. 65
Bảng 2.9. Cơ cấu nợ quá hạn.................................................................................................................. 67
Bảng 3.1 Mục tiêu năm 2018 của VietinBank - Chi nhánh Vân Đồn...........................................................86
Bảng 3.1................................................................................................................................................. 86
Mục tiêu năm 2018 của VietinBank - Chi nhánh Vân Đồn.........................................................................86

xi



xii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Phân loại rủi ro tín dụng............................................................................................................ 12
Hình 1.2 Quy trình quản trị rủi ro tín dụng.............................................................................................. 19
Hình 1.3 Mô hình 6C............................................................................................................................... 20
Hình 2.1:Cơ cấu tổ chức của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn.................................................................46
.............................................................................................................................................................. 51
Hình 2.2 Tăng trưởng nguồn vốn qua các năm 2015,2016,2017...............................................................51
.............................................................................................................................................................. 58
Hình 2.3 Biểu đồ kết quả kinh doanh qua các năm 2015,2016,2017.........................................................58
Sơ đồ 2.1 Mô hình tín dụng theo chuẩn Basel II......................................................................................59

xii


xiii

TÓM TẮT LUẬN VĂN.
Quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng nói chung và trong hoạt động cho
vay nói riêng được biết đến như một đăc thù, là yếu tố tất yếu khách quan của kinh
doanh tiền tệ trong lĩnh vực ngân hàng. Rủi ro thường gây ra những tổn thât thiệt
hại cho ngân hàng, tuỳ theo cấp độ rủi ro mà hoạt động kinh doanh phải chịu tổn
thất lớn hay nhỏ.
Trước tính cấp thiết đó, đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - chi nhánh Vân Đồn” được tiến hành nghiên cứu
những nguy cơ tiềm ẩn, tình hình quản trị rủi ro tín dụng thực tế tại ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn (VietinBank Vân Đồn) để từ

đó nhận diện dấu hiệu, tìm ra nguyên nhân, đề ra giải pháp hữu ích cho việc quản lý
rủi ro tín dụng trong hệ thống ngân hàng thương mại.
Luận văn ngoài phần mở đầu và kết luận, được chia ra thành 3 chương:
- Chương 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng và quản trị rủi ro tín dụng trong ngân
hàng . Rủi ro tín dụng trong ngân hàng có tính tất yếu khách quan, không thể tránh
khỏi. Vì thế, các ngân hàng chỉ có thể kiểm soát, giảm thiểu, hạn chế rủi ro tín dụng
ở một mức thấp nhất có thể chấp nhận được. Cơ sở lý thuyết trong chương 1 đã khái
quát các vấn đề cơ bản về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng và biện pháp đảm
bảo giảm thiểu rủi ro tín dụng, làm cơ sở cho các chương tiếp theo. Trong chương 2
luận văn sẽ vận dụng các lý thuyết này vào phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín
dụng của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn.
- Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại VietinBank – Chi nhánh Vân
Đồn. Chương này tập chung vào đánh giá hoạt động chính của VietinBank Vân Đồn
trong công tác huy động vốn và sử dụng vốn của chi nhánh để có được cái nhìn tổng
thể về hoạt động trong giai đoạn 2015-2017. Tập chung chủ yếu vào hoạt động tín
dụng: Công tác tăng trưởng, chất lượng tín dụng và xử lý nợ quá hạn. Quảng trị rủi
ro tín dụng năm 2015-2017 đánh giá là chưa hiệu quả thông qua các chỉ tiêu tỷ lệ nợ
quá hạn, nợ xấu, công tác thu hồi nợ còn chậm, tiếp tục phát sinh nợ quá hạn.
- Chương 3: Một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng tại VietinBank – Chi nhánh
Vân Đồn. Từ thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP

xiii


xiv

Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn trong thời gian vừa qua, các giải pháp hạn chế rủi
ro tín dụng tập trung hạn chế những tồn tại ảnh hưởng không tốt đến chất lượng tín
dụng và nâng cao khả năng phòng ngừa rủi ro tín dụng của Chi nhánh Vân Đồn.
Các giải pháp cụ thể được đưa ra: Nâng cao chất lượng cán bộ làm công tác tín

dụng, nâng cao chất lượng thẩm định, nâng cao chất lượng các bảo đảmt tín dụng,
tăng cường kiểm tra giám sát vốn vay.

Hình 1.1

Phân loại rủi ro tín dụng

9

Hình 1.2

Quy trình quản trị rủi ro tín dụng

15

Hình 1.3

Mô hình 6C

16

Hình 2.1

Cơ cấu tổ chức của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn

33

Hình 2.2

Tăng trưởng nguồn vốn qua các năm 2015,2016, 2017


38

Hình 2.3

Biểu đồ kết quả kinh doanh qua các năm 2015,2016,2017

41

xiv


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài.
Quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng nói chung và trong hoạt động cho vay
nói riêng được biết đến như một đăc thù, là yếu tố tất yếu khách quan của kinh
doanh tiền tệ trong lĩnh vực ngân hàng. Rủi ro thường gây ra những tổn thât thiệt
hại cho ngân hàng, tuỳ theo cấp độ rủi ro mà hoạt động kinh doanh phải chịu tổn
thất lớn hay nhỏ.
Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế nước ta, Đảng ta đã đinh hướng cho
nền kinh tế đó là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Lợi nhuận là
vấn đề đặt lên hàng đầu cùng với sự phát triển của chính mình. Cơ chế thị trường
cũng tạo điều kiện cho các hoạt động có hiệu quả. Nhưng để tồn tại và phát triển các
doanh nghiệp càng phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt. Vì thế trong
nền kinh tế thị trường mọi doanh nghiệp đều phải hết sức thận trọng trong kinh
doanh để tồn tại và phát triển, đôi khi phải chấp nhận mạo hiểm. Các ngân hàng
thương mại cũng không nằm ngoài quy luật đó. Bất kì một hoạt động kinh doanh
nào của ngân hàng đều có thể xảy ra rủi ro dù ít hay nhiều cũng không thể tránh

khỏi hoàn toàn được, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh tiền tệ khả năng gặp rủi
ro của hoạt độn cho vay của các ngân hàng thương mại là rất đáng nói.
Hơn nữa hoạt động tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu của hệ thống ngân hàng
thương mại Việt Nam, mang lại 80-90% thu nhập của mỗi ngân hàng thương mại.
Do đó việc phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng là rất quan trọng không chỉ đối
với các ngân hàng thương mại nói riêng và cả hệ thống tài chính nói chung. Việc
đánh giá, thẩm định và quản lý tốt các khoản cho vay, các khoản dự định giải ngân
sẽ hạn chế những rủi ro tín dụng mà ngân hàng sẽ gặp phải, và tất yếu sẽ giảm bớt
nợ xấu cho Ngân hàng.
Trước tính cấp thiết đó, đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - chi nhánh Vân Đồn” được tiến hành nghiên cứu
những nguy cơ tiềm ẩn, tình hình kinh doanh tín dụng thực tế tại ngân hàng TMCP

1


2

Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn (VietinBank Vân Đồn) để từ đó
nhận diện dấu hiệu, tìm ra nguyên nhân, đề ra giải pháp hữu ích cho việc quản lý rủi
ro tín dụng trong hệ thống ngân hàng thương mại.
2.Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Đề tài khái quát những vấn đề lý thuyết cơ bản của tín dụng, rủi ro tín dụng,
quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại.
Đánh giá thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn trong giai đoạn 2015 đến
2017.
Nêu ra các dấu hiệu nhận biết sớm nguy cơ tiềm ẩn, làm rõ các nguyên nhân
gây ra rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam –
Chi nhánh Vân Đồn.

Đề xuất một số giải pháp nhằm quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn và đề
xuất những kiến nghị đối với các bộ, ngành liên quan.
3. Tình hình nghiên cứu
Tín dụng ngân hàng nói chung, QTRRTD nói riêng là vấn đề luôn được các nhà
nghiên cứu cũng như các chuyện gia quan tâm. Thời gian gần đây, đã có khá nhiều
các công trình nghiên cứu về RRTD và QTRRTD nói chung, cho các NHTM hay
một vài NH điển hình nói riêng nhằm nâng cao công tác QTRRTR, có thể kể đến
các công trình nghiên cứu sau:
Đinh Bá Quyết (2016). Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Công thương Việt Nam –
Chi nhánh Nghệ An – Thực trạng và giải pháp khắc phục, Luận văn Thạc sĩ kinh tế,
Trường Đại học Huế. Luận văn phân tích thực trạng và các nhân tố ảnh hưởng tới
RRTD tại Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh Nghệ An. Luận văn đưa
ra 4 nhóm giải pháp nhằm khắc phục RRTD tại chi nhánh Ngân hàng này.

2


3

Nguyễn Tuấn Anh (2016). Quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế
Quốc Dân. Luận án có những đóng góp mới về mặt học thuật, lý luận. Áp dụng các
quan niệm về mặt RRTD và QTRRTD vào bối cảnh Việt Nam trong giai đoạn hội
nhập kinh tế quốc tế. Luận án đưa ra một hệ thống đầy đủ các chỉ tiêu định tính và
định lượng để đánh giá hiệu quả công tác QTRRTD của NHTM ở Việt Nam – điều
mà các nghiên cứu trước đây tại Việt Nam chưa đưa ra đầy đủ. Các nội dung và tiêu
chí đánh giá này là cơ sở khoa học quan trọng để xây dựng và đảm bảo thành công
cho một chiến lược QTRRTD hoàn thiện tại các NHTM ở Việt Nam nói chung và
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam nói riêng.

Các đề tài đều tập trung phân tích thực trạng RRTD, QTRRTD từ những số liệu
tại đơn vị ở mỗi thời kỳ khác nhau. Tuy nhiên vào mỗi thời kỳ, công tác QTRRTD
lại cần được các ngân hàng nhìn lại và đưa ra các chính sách, giải pháp phù hợp với
tình hình mới.
4.Đối tượng và phạm vi và thời gian nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu: Quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng tại Ngân hàng
thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn.
Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần
Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn qua các năm 2015, 2016, 2017.
5.Phương pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng phương pháp nghiên cứu là duy vật biện chứng, duy vật lịch
sử, kết hợp với phương pháp thống kê, so sánh, phân tích và phương pháp tổng hợp.
Thu thập số liệu: các báo cáo, tài liệu của Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam - Chi nhánh Vân Đồn, thông tin trên báo chí và internet, từ báo cáo tài chính
của doanh nghiệp.

3


4

6.Đóng góp của đề tài.
Trên cơ sở phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn, đề tài nêu ra những dấu hiệu nhận biết sớm
các khoản nợ có vấn đề, tìm ra các nguyên nhân để tránh được các rủi ro tín dụng từ
đó kiến nghị các giải pháp có hiệu quả và khả thi.
7.Bố cục luận văn
Luận văn ngoài phần mở đầu và kết luận, được chia ra thành 3 chương:
Chương 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng và quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng
Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn.

Chương 3: Một số giải pháp tăng cường công tác quản trị rủi ro tín dụng tại VietinBank
– Chi nhánh Vân Đồn.

4


5

CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG TRONG NGÂN HÀNG
1.1. Tín dụng ngân hàng và vai trò của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế
thị trường
1.1.1 Khái niệm, bản chất của tín dụng ngân hàng
Thuật ngữ “tín dụng” xuất phát từ chữ latinh là Credo (tin tưởng – tín nhiệm).
Nhưng trong quan hệ tài chính hoặc cuộc sống, tuỳ theo góc độ nhìn nhận của mỗi
người mà tín dụng được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau.
Xét trên góc độ chuyển dịch quỹ, tín dụng là sự chuyển dịch quỹ cho vay từ
người cho vay sang người đi vay.
Xét trong một quan hệ tài chính cụ thể, tín dụng là một giao dịch về tài sản trên cơ
sở có hoàn trả.
Tín dụng ở nghĩa hẹp được hiểu như một số tiền cho vay mà các định chế tài chính
cung cấp cho khách hàng.
Tuy nhiên, xét ở góc độ tín dụng là một chức năng cơ bản của ngân hàng thì tín
dụng được hiểu như sau:
Tín dụng ngân hàng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên
cho vay (Ngân hàng và các định chế tài chính) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệp
và các chủ thể kinh tế khác), trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi
vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách
nhiệm hoàn trả vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán.

Từ khái niệm trên, bản chất của tín dụng là một giao dịch về tài sản trên cơ sở
hoàn trả và có các đặc trưng sau:
Tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng ngân hàng bao gồm hai hình thức là
cho vay (bằng tiền) và cho thuê (bất động sản, động sản).

5


6

Xuất phát từ nguyên tắc hoàn trả, người cho vay khi chuyển giao tài sản cho
người đi vay sử dụng phải dựa trên cơ sở lòng tin và phải tin rằng người đi vay sẽ
trả đúng hạn. Đây là yếu tố hết sức cơ bản trong quản trị tín dụng.
Bên đi vay phải hoàn trả vô điều kiện cho bên cho vay sau khi hết thời hạn sử
dụng thỏa thuận - Thông thường giá trị được hoàn trả lớn hơn giá trị lúc cho vay phần lớn hơn này là lợi tức.
Ngân hàng tham gia quan hệ tín dụng với 2 tư cách: Vừa là người đi vay vừa
là người cho vay.
(Trích dẫn nguồn tài liệu!Nguồn: Trích />1.1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng
Tùy mục tiêu nghiên cứu, mục tiêu của quản trị mà người ta chia tín dụng
ngân hàng thành các loại khác nhau.
1.1.2.1. Xét theo mục đích:
Tín dụng ngân hàng gồm:
Cho vay kinh doanh bất động sản: Gồm các khoản cho vay liên quan đến việc
mua sắm và xây dựng bất động sản nhà cửa, đất đai, bất động sản trong lãnh vực
công nghiệp, thương mại và dịch vụ.
Cho vay công nghiệp và thương mại: Là loại cho vay ngắn hạn để bổ sung vốn
lưu động cho các doanh nghiệp trong lãnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ.
Cho vay nông nghiệp: Loại vay nhằm hỗ trợ nông dân trong sản xuất như cho
vay để trang trải các chi phí sản xuất như phân bón, thuốc trừ sâu, giống cây trồng,
thức ăn gia súc, lao động, nhiên liệu.

Cho vay các định chế tài chính: Bao gồm cấp tín dụng cho các ngân hàng,
công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty bảo hiểm, quỹ tín dụng và các
công ty tài chính khác.

6


7

Cho vay cá nhân: Là loại để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng như mua sắm các vật
dụng đắt tiền và các khoản cho vay để trang trải các chi phí thông thường của đời
sống thông qua phát hành thẻ tín dụng.
Cho thuê: Cho thuê các định chế tài chính bao gồm hai loại cho thuê vận hành
và cho thuê tài chính. Tài sản cho thuê bao gồm bất động sản và động sản, trong đó
chủ yếu là máy móc thiết bị.
1.1.2.2. Xét theo thời hạn
Cho vay ngắn hạn: Là loại vay có thời hạn đến 12 tháng.
Cho vay trung hạn: Là loại vay có thời hạn trên 12 tháng đến 5 năm
Cho vay dài hạn: Là loại vay có thời hạn trên 5 năm và thời hạn tối đa có thể
lên đến 20-30 năm tùy thuộc vào dự án và giấy phép đầu tư. Một số trường hợp cá
biệt có thể lên tới 40 năm.
1.1.2.3. Xét theo tài sản đảm bảo (TSĐB)
Cho vay không đảm bảo: là loại vay không có tài sản thế chấp, cầm cố hoặc sự
bảo lãnh của người thứ ba, việc cấp tín dụng chủ yếu dựa vào mức độ tín nhiệm và
uy tín của khách hàng; năng lực tài chính của khách hàng, phương án vay hiệu quả
và khả thi.
Cho vay có đảm bảo: Là loại vay dựa trên cơ sở các tài sản đảm bảo như thế
chấp, cầm cố bằng tài sản của khách hàng; hoặc phải có sự bảo lãnh cầm cố, thế
chấp bằng tài sản của người thứ ba; hay cho vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay
1.1.2.4. Căn cứ vào phương thức hoàn trả

Cho vay có thời hạn: Là loại cho vay có thỏa thuận thời hạn cụ thể trong hợp
đồng.
Cho vay không thời hạn: Là loại cho vay mà ngân hàng có thể yêu cầu người
đi vay trả nợ bất cứ lúc nào, nhưng phải báo trước một thời gian hợp lý đã thỏa
thuận trong hợp đồng tín dụng.
1.1.2.5. Căn cứ vào xuất xứ tín dụng

7


8

Cho vay trực tiếp: Ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho người có nhu cầu, đồng
thời người đi vay trực tiếp hoàn trả nợ vay cho ngân hàng.
Cho vay gián tiếp: Là khoản vay được thực hiện thông qua việc mua lại các
khế ước hoặc chứng từ nợ đã phát sinh và còn trong thời hạn thanh toán.
1.1.3 Các nguyên tắc tín dụng ngân hàng
Hoạt động tín dụng của NHTM dựa trên một số nguyên tắc nhất định nhằm
đảm bảo tính an toàn và khả năng sinh lời.
1.1.3.1. Khách hàng phải cam kết hoàn trả vốn (gốc) và lãi với thời gian
xác định
Các khoản tín dụng ngân hàng chủ yếu có nguồn gốc từ các khoản tiền gửi của
khách hàng và các khoản ngân hàng vay mượn. Ngân hàng phải có trách nhiệm
hoàn trả cả lãi và gốc như đã cam kết. Do vậy ngân hàng luôn yêu cầu người nhận
tín dụng phải thực hiện đúng cam kết này. Đây là điều kiện để ngân hàng tồn tại và
phát triển.
1.1.3.2. Việc sử dụng vốn vay
Khách hàng phải cam kết sử dụng tín dụng theo mục đích được thoả thuận với
ngân hàng, không trái với các quy định của pháp luật và các quy định khác của ngân
hàng cấp trên.

1.1.3.3. Ngân hàng tài trợ dựa trên phương án có hiệu quả
Thực hiện nguyên tắc này là điều kiện để thực hiện nguyên tắc thứ nhất.
Phương án hoạt động có hiệu quả của người vay minh chứng cho khả năng thu hồi
được vốn đầu tư và có lãi để trả nợ ngân hàng. Các khoản tài trợ của ngân hàng phải
gắn liền với việc hình thành tài sản của người vay. Trong trường hợp xét thấy kém
an toàn, ngân hàng đòi hỏi người vay phải có tài sản đảm bảo khi vay.
1.1.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế.
1.1.4.1. Tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình tái sản xuất đồng thời
góp phần đầu tư vào phát triển kinh tế:

8


×