Tải bản đầy đủ (.pdf) (257 trang)

Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học phần hóa học phi kim trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 257 trang )

B GIO DC V O TO
TRNG I HC S PHM H NI

V PHNG LIấN

PHáT TRIểN NĂNG LựC HợP TáC GIảI QUYếT VấN Đề CủA HọC SINH
TRONG DạY HọC HóA HọC TRUNG HọC PHổ THÔNG
PHầN HóA HọC PHI KIM

LUN N TIN S KHOA HC GIO DC

H NI - 2020


B GIO DC V O TO
TRNG I HC S PHM H NI

V PHNG LIấN

PHáT TRIểN NĂNG LựC HợP TáC GIảI QUYếT VấN Đề CủA HọC SINH
TRONG DạY HọC HóA HọC TRUNG HọC PHổ THÔNG
PHầN HóA HọC PHI KIM
Chuyờn ngnh: Lớ lun v phng phỏp dy b mụn Húa hc
Mó ngnh: 91.40.111

LUN N TIN S KHOA HC GIO DC

Ngi hng dn khoa hc: PGS.TS. TRN TRUNG NINH
PGS.TS. Lấ KIM LONG

H NI - 2020




i

LỜI CAM ĐOAN
T
g h

h

g

gi
hiể

i
g

ghi

L
ế

h
iế

h
T

gi


i h

g
gi

h ghi
g
h
gi C
ế
h
g
g



ế

h

g
hị

i

g

g h
h

g i

h hi

ề h

N i, ng

hể

ghi

h i
g i
h g i
gg

gi

th ng 05 năm 2020
Tác giả

NCS. Vũ Phƣơng Liên


ii

LỜI CẢM ƠN
Để h
h h

L
gi i
g iế
h ọ g ế PGS TS T
T g Ni h PGS TS L Ki L g
iế
h
g
g g
h g
iế
h
gi
g
h
h hi
.
Xi
ọ g
h
T
g Đ i họ S h
H
N i ù g
hể
h h họ
giú ỡ
gi
g
h họ

ghi
Xi
ọ g
T
g Đ i họ Gi
ĐHQGHN ù g i
h
gi
h h
giú ỡ
g i

gi h
h h
in ch n th nh cảm n!
T gi

NCS. Vũ Phƣơng Liên


iii

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DẠY HỌC PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA HỌC
SINH TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC ................................................................... 5
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ........................................................................... 5
1 1 1 Nghi
ề ă g

gi i
ế

họ i h .......................... 5
1 1 2 Nghi
ề ă g
h
gi i
ế
ề họ i h .................... 6
1 1 3 Nghi

họ
iể
h gi ă g
h
gi i
ế
ề ........................................................................................................ 8
1.2. Dạy học phát triển năng lực ............................................................................ 10
1 2 1 Kh i i
ú ă g
.............................................................. 10
122 C
họ
họ h
iể ă g
................................. 12
123 M
h

g iế
g
họ h
iể ă g
...................... 20
1.3. Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ................................................................ 27
1 3 1 Kh i i
ă g
h
gi i
ế
ề ....................................... 27
132 C
ú ă g
h
gi i
ế
ề .......................................... 28
1 3 3 Ti
h
h gi ă g
h
gi i
ế
ề ............................ 30
1 3 4 Ph
g h
h gi ă g
h
gi i

ế
ề .................... 34
135 M
h h h h ă g
h
gi i
ế
ề ......................... 35
1.4. Một số phƣơng pháp dạy học tích cực phát triển năng lực hợp tác
giải quyết vấn đề cho học sinh ................................................................................ 36
1 4 1 Ph
g h
họ
................................................................... 36
1 4 2 Ph
g h
họ h
h ...................................................... 37
1 4 3 Ph
g h
họ h hi
gi i
ế
ề ............................ 38
1.5. Thực trạng dạy học hoá học theo quan điểm phát triển năng lực hợp
tác giải quyết vấn đề cho học sinh ở một số trƣờng THPT hiện nay ................. 40
151 M
h iề
.................................................................................... 40
152 N i

g
g
iề
.................................................................. 40
1.5.3. Kh h hể

iề
................................................................. 40
1 5 4 Kế
iề
................................................................... 41
Tiểu kết chƣơng 1 .................................................................................................... 46
CHƢƠNG 2: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ CHO HỌC SINH THPT TRONG DẠY HỌC PHẦN
HÓA HỌC PHI KIM .............................................................................................. 47


iv

2.1. Phân tích mục tiêu, nội dung, cấu trúc phần hóa học phi kim trong
chƣơng trình Hóa học THPT ................................................................................. 47
2.1.1 M
i
h g
h h họ hi i
g h
g
h
H họ THPT.................................................................................................. 47
2 1 2 Kh i

i
g
ú h h họ hi i
g h
g
h H họ THPT ......................................................................................... 47
2.2. Nguyên tắc xây dựng, lựa chọn chủ đề dạy học phần hóa học phi kim
phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh THPT .................... 49
2.2.1. Ng
g h ề
họ h họ ể h
iể ă g
h
gi i
ế
ề h họ i h ...................................................... 49
2.2.2. Nh ng ch ề d y học ph n hóa họ hi i
c l a chọ ể
thiết kế ho
ng d y học phát triể ă g c h p tác gi i quyết v

cho học sinh ...................................................................................................... 50
2.3. Biện pháp 1. Dạy học phần hóa học phi kim theo chủ đề tích hợp liên
môn khoa học tự nhiên nhằm phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề
cho học sinh ............................................................................................................... 52
2 3 1 Ng
g h ề
họ h h họ hi i he
h ề hh
i

h họ
hi
hằ
h
iể ă g
h
gi i
ế
ề h họ i h THPT ................................................. 52
2 3 2 Thiế ế ế h h
họ h h họ hi i he h ề h
h
i
h họ
hi
hằ
h
iể ă g
h
gi i
ế
ề h họ i h THPT ..................................................................... 53
2.3 3 M
g
h gi ă g
h
gi i
ế

HS

h g
họ h h họ hi i he h ề h h
i
h họ
hi n .............................................................................................. 68
2.4. Biện pháp 2. Dạy học phần hóa học phi kim theo mô hình trải
nghiệm của Kolb nhằm phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho
học sinh THPT ......................................................................................................... 75
2.4.1 Ng
g h ề
họ h h họ hi i he
mô hình tr i nghi m c a Kolb nhằm h
iể ă g
h
gi i
ế
ề h họ i h THPT ..................................................................... 75
2 4 2 Thiế ế ế h h
họ h ề h h họ hi i he
hình tr i nghi m c a Kolb nhằm h
iể ă g
h
gi i
ế
ề h họ i h THPT ............................................................................... 76
243 M
g
h gi ă g
h
họ sinh thông qua

họ h h họ hi i he
h h i ghi
K ............... 100


v

2.5. Thử nghiệm sƣ phạm dạy học phần hóa học phi kim theo hai biện
pháp phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh .................... 106
251 M
h hử ghi
h ............................................................. 106
2 5 2 Nhi
hử ghi
h ............................................................ 106
253 N i
g hử ghi
h ............................................................. 106
2 5 4 Kế
hử ghi
h
h
hi
g
h
iể
ă g
h
gi i
ế

ề h họ i h ............................................ 107
Tiểu kết chƣơng 2 .................................................................................................. 118
CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM VÀ BÀN LUẬN ........................... 119
3.1. Mục đích thực nghiệm sƣ phạm ................................................................... 119
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sƣ phạm ................................................................... 119
321 Đ i
g

h
ghi ....................................................... 119
3 2 2 Ch ề
họ h
ghi
h ................................................. 120
3 2 3 Ph
g h h
ghi .................................................................... 120
3.3. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm .................................................................... 121
3 3 1 Thiế ế ế h h
họ 04 h ề
họ
hh
i
h họ
hi
g
h gi NL HTGQVĐ
g g ................ 121
3 3 2 Thiế ế ế h h
họ 04 h ề

họ he
h h i
ghi
K
g
h gi NL HTGQVĐ
g g ................. 121
3.3.3. Tổ h
họ h
ghi
h ................................................ 122
3.4. Độ tin cậy kết quả đánh giá năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ............... 123
3.5. Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh qua hai
vòng thực nghiệm dạy học hóa học theo hai biện pháp ..................................... 124
351 S h
iể
ă g
h
gi i
ế
ề h g
h i
g h
ghi
họ h họ he h i i
h ................................. 124
352 S h
iể 3 ă g
h h h
h g

h i
g h
ghi
họ h họ he h i i
h .................................................. 127
353 S h
iể he
gi i
ế
ề h g
h i
g h
ghi
họ h họ he h i i
h ................................. 128
354 S h
iể 12 i
h h g
h i
g h
ghi
họ h họ he h i i
h ...................................................................... 129
3.6. So sánh kết quả năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của HS qua từng
giai đoạn thử nghiệm ............................................................................................ 133
361 S
h ế
NL HTGQVĐ
HS h g
họ h họ

he i
h 1.............................................................................................. 133


vi

362 S

h ế
ă g
h
gi i
ế

HS h g
họ h họ he i
h 2............................................................ 136
3.7. Phân tích năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của một học sinh ................ 138
3.8. Phân tích kết quả năng lực hợp tác giải quyết vấn đề trên hai lớp học
sinh do cùng giáo viên thực nghiệm..................................................................... 141
Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................................. 146
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 147
CÁC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................ 149
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 150
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 1PL


vii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

GQVĐ
GV
HS
HTGQVĐ
KTĐG
NL
PPDH
THPT

Đọc là

Gi i
ế

Giáo viên
Họ i h
H
gi i
ế
Kiể
Đ h gi
Nă g
Ph
g h
họ
T g họ hổ h g





viii

DANH MỤC CÁC BẢNG
B
B
B
B
B
B
B

g 1.1.
ng 1.2.
g 1.3.
g14
g 1.5.
g16
ng 2.1.

B ng 2.2.
B g23
B ng 2.4.
B ng 2.5.
B ng 2.6.
B ng 2.7.
B g 2.8.
B g 2.9.
B ng 2.10.

B ng 2.11.
B ng 2.12.
B ng 2.13.
B ng 2.14.
B ng 2.15.
B ng 2.16.

B g h
h NL h h h
NL HTGQVĐ .............................. 29
Ti
h
h gi NL HTGQVĐ (PISA 2015) ..................................... 30
B g
i
h
h gi NL HTGQVĐ ........................................ 31
B hỉ
h gi NLHTGQVĐ
ghi

................... 32
M
h h h h NL HTGQVĐ ....................................... 35
M
h
h
g
họ h
iể ă g

HTGQVĐ ......... 40
Các ch ề d y học phát triể NLHTGQVĐ h HS
g y
học ph n hoá học phi kim ..................................................................... 51
T
c m c tiêu và n i dung c a các ch ề d y học tích h p
liên môn khoa học t nhiên nhằm phát triể NL HTGQVĐ ................ 54
Nhi
g g i
h ề
họ
hh
i
h họ
hi
h
iể NL HTGQVĐ ......................................... 57
Tiến trình d y học ch ề tích h p liên môn ........................................ 62
Minh họ gi i
n 3: khi d y học ch ề tích h p liên môn
KHTN - Silic vẻ ẹp tiền ẩn (ph l c 3.4.1) ......................................... 65
Ma tr n công c
h gi NL HTGQVĐ h ề “Si i -vẻ ẹp
tiềm ẩ ” ................................................................................................. 70
Mô t các chỉ báo riêng trong phiếu quan sát khi d y học ch ề
“Si i -vẻ ẹp tiềm ẩ ” ........................................................................... 71
M
hỉ
i g
g hiế

h gi h
hi
họ
h ề “Si i ẻ ẹ iề ẩ ” ............................................................... 71
Phiế
h gi
hẩ
h
h
h ......................... 72
M c tiêu và nhi m v
g ng v i các ch ề d y học theo mô
hình tr i nghi m c a Kolb phát triể NLHTGQVĐ ............................. 79
S
g ng gi a ho
ng giáo viên và nhi m v học t p
c a HS .................................................................................................. 92
Tổ ch c d y học theo mô hình tr i nghi m c a Kolb theo tiến
trình 1 .................................................................................................... 93
Tiến trình tổ ch c d y học qua tr i nghi m (2) .................................... 99
Ma tr n công c
h gi NL HTGQVĐ hi y học ch ề “H p
ch t c a clo v i cu c s g” ................................................................ 101
Mô t các chỉ báo riêng trong phiếu quan sát trong khi d y học
ch ề “H p ch t c a clo v i cu c s g” ........................................... 102
M
hỉ
i g
g hiế
h gi

h gi
g
h
hi
họ h ề “H
h
i
g” ............. 103


ix

B ng 2.17. Đ tin c y c a b công c
2 l n thử nghi m ................................... 108
B g 2 18 Th g
ế
NLHTGQVĐ
2 h ề
họ
h h .... 111
B ng 2.19. Mô t các m
c NL HTGQVĐ a HS hình thành trong
quá trình d y học tích h p liên môn khoa học t nhiên ..................... 112
B g 2 20. B i
h
h gi ă g
h
gi i
ế
ề ú gọ ....... 114

B ng 2.21. B ng ma tr n công c
h gi NL HTGQVĐ h h h c ................ 117
B g 3 1 Th g i ề i
g

h
ghi
i
h
họ
h ề hh
i
..................................................................... 119
B g 3 2 Th g i ề i
g

h
ghi
iế h
họ
theo mô h h i ghi .................................................................... 120
B g33 N i
g h
ghi
h ề hh i
Kh họ
hi n .... 122
B g34 N i
g h
ghi

h ề
họ he
h h i ghi
K .............................................................................................. 122
B ng 3.5. Kết qu
h
tin c y qua h s C
h’ A h ................. 123
B ng 3.6. Th ng kê mô t ă g c h p tác gi i quyết v
ề c a học sinh
qua 4 ch ề d y học........................................................................... 125
B ng 3.7. Phân b ph
ă
iể NL HTGQVĐ a học sinh sau từng ch
ề d y học ........................................................................................... 125
B ng 3.8. Th ng kê mô t ă g c thành ph n c a học sinh qua các ch ề .... 128
B ng 3.9. Th g
ă g
HTGQVĐ he
GQVĐ ........................ 129
B ng 3.10. Kết qu 12 i
h
h gi NL HTGQVĐ h g
y học
tích h p liên môn KHTN .................................................................... 130
B ng 3.11. Kết qu 12 i
h
h gi NL HTGQVĐ h g
y học tr i
nghi m theo mô hình Kolb ................................................................. 131

B g 3 12 S
h
ă g
g
h
h i 10D3 (2017-2018) và
10D6 (2018-2019)
ù g
gi
i
họ i
g
THPT Vi Đ H N i ...................................................................... 142
B g 3 13 Kế
iể
ị h T- e gi ị
g
h
2
10 (2
h
ghi ) ....................................................................................... 143
B g 3 14 So sánh
ă g
g
h
h i
11B1 ( ă họ
2017-2018) 11B3 ( ă họ 2018-2019)
ù g

gi
i
họ i
g THPT T
H g Đ .......................................... 144


x

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biề
Biề
Biề
Biề
Biể
Biể
Biể
Biể

11
12
13
14
15
16
17
18

Biể


31

Biể

32

Biể

3.3.

Biể

3.4.

Biể

35

Biể

3.6.

Biể

37

Biể

3.8.


Biể

3.9.

T

g
h
g h
họ
GV THPT ............... 41
M
i i
i
g
g
h họ ............... 42
M
h
h hă h
i
i
g
g
h họ ..... 42
M
h g hú i
gi họ g iề h
iễ .......................... 43
Nh h

ề ặ iể
iế họ g iề
i h
iễ ................. 43
H
g
họ i h hi gặ
ề h
iễ h họ .................. 44
Ph
g h HS ử
g hi gi i
ế

g h
iễ ........ 44
T
h gi
h giá c a GV các tiêu chí về ă g c h p tác
gi i quyết v
ề c a HS
h
h
g .............................. 45
Ph
he
iể NL HTGQVĐ
họ i h
hi
h

ghi
h ề1
h ề 4 he i
h
hh
i
Kh họ
hi ..................................................................... 126
Ph
he
iể NL HTGQVĐ
họ i h
hi
h
ghi
h ề1
h ề 4 he i
h
i ghi
hình Kolb........................................................................................... 127
So sánh 12 tiêu chí qua th c nghi m ch ề tích h p liên môn
1 và 4................................................................................................. 131
So sánh 12 tiêu chí qua th c nghi m ch ề tr i nghi m theo mô
hình Kolb 1 và 4 ................................................................................ 133
S
h
TB 3 ă g
h h h
4 gi i
gi i

ế

ế
h gi h ề 1 à 4 .............. 134
S h
ổi c a HS theo 4 m
ă g c sau b n ch ề tích h p
liên môn Khoa học t nhiên (GA1-GA4) ......................................... 135
S
h
TB 3 ă g
h h h
4 gi i
gi i
ế

ế
h gi h ề 2 7 .............. 136
S h
ổi c a HS theo 4 m
ă g c sau b n ch ề d y học
tr i nghi m theo mô hình Kolb ......................................................... 138
Nă g c thành ph HT GQVĐ a 01 học sinh ............................ 141


xi

DANH MỤC CÁC HÌNH
M h h g ă g ề
ú ă g

............................................... 11
M
h h / ế
ă g
i h g ....................... 12
C gi i
h
iể
he Pi ge ........................................... 14
C
iể
V g
g h ế ă h
h i .................. 14
M h h h ế
....................................................................... 17
M h h h ế
(
h ) ..................................................... 19
S
g
.................................................................................... 21
S
m ng nh n ................................................................................. 22
S
tích h p ...................................................................................... 22
Q
h họ
i ghi K ...................................................... 25
C

ú NL HTGQVĐ he h
ghi
He e e
'' ....... 28
C
ú ă g
h
gi i
ế
ề ......................................... 29
Ph
g h
h gi NL HTGQVĐ .................................................. 34
S
h
g
h h học phi kim THPT ......................................... 48
M i liên h gi a kiến th c trong hóa học phi kim................................ 49
S
hẩ
HS .................................................................................. 60
HS
ổi h
h hi
hi
............................................ 60
GV h
g
ổ h
ị h h

g HS
g
h h
hi
n ............................................................................................. 61
Hình 2.6. HS h gi h
g
hi
gi i
ế
ề ................. 61
Hình 2.7. HS
g ị h ể
h
hi
gi ................................... 63
Hình 2.8. HS
h
h
g
hẩ ừ h
......................... 68
Hình 2.9. HS làm thí nghi
g h g gi
họ ....................................... 90
Hình 2.10. HS h gi
hi
he h .................................................. 90
Hình 2.11. HS i ghi
h g

h i ................................................. 91
Hình 1.1.
Hình 1.2.
Hình 1.3.
Hình 1.4.
Hình 1.5.
Hình 1.6.
Hình 1.7.
Hình 1.8.
Hình 1.9.
Hình 1.10.
Hình 1.11.
Hình 1.12.
Hình 1.13.
Hình 2.1.
Hình 2.2.
Hình 2.3.
Hình 2.4.
Hình 2.5.


1

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
T
h
hi
ih
g

hế gi i g
g
g
g
ế S ù g ổ i h
ù g i
h
iể h
h họ
g
gh ặ
h g
h h h
i g
h
T g i
h
này,
ă g
h
h i
g
g i
g h
g
h
h .D
i gi
hi
h g g i

h ă g h h g
g
g ọi
i
g
iề
i
h
g hi
i Ng
g hiề ă g
i
g
hế ỉ 21

i
g
họ
iể
h gi [85], [93] Gi
ề h g h ế
he h
g iế
i
g g i họ h
hiề
h i h
ể h h
h
g

h
g hỉ
he h
g
h
gi
h ă g
gh
gi i
ế
ề h
iễ
h ă g
họ
h i e
i h
ể họ hiế ỹ ă g
i
h
T gi Ph
Đ Nh Tiế
hiề

hi i ế h
g gi
Vi N
[40] ể ế
h hiế
g
h h g B

g hế ỉ 21
h
iể
h i hế
h h h g i h g iế ổi i
ă g h i
g i h
h
g ể ặ i
g
h
h g i
ề h g
g gh
i
i / i ử
gh
hiế h
g h iế
i
g
h X hế hiế ế h
g
h he h
g iế
ă g
(NL) (C
e e -based Curriculum - Ch
g
h

NL gọi
iế
NL)
h hiề
gi
g.
Từ
hế ỉ XXI
g h i EU
i ổi ề h i
i
“NL
( e
e e e)”
[59]: “ ể h ẩ ị h hế h ẻ
h h
g hi i ặ
i h g h h h
h i h g i
h
i
i h ừ h g
h i
h i
h h
i
ọ g
h h g gi
h  Điề
h

h
g
gi ă g

i
NL
hể
h g NL h
g
g i
h
i h
gi
h i
h h
” Nh
h g
ă 2000
e
é
i ổ h
g
h gi
ề he ị h h
g h
g
h iế
he NL.
T i Vi N
Nghị

ế H i ghị T g
g 8 h XI ề ổi
i ă
i gi
õ [16]: “Tiế
ổi
i
h ẽ h
g
h
họ he h
g hi
i; h h
h h
h
g
g
g iế h
ỹ ă g
g i họ ; h
h
i
ề h

hiề ghi h
T
g
h họ
h gh h ế h h họ
ể g i họ

h
ổi
i i h
ỹ ă g h
iể NL…”
Nh
h
ọ g
i
ă g
g ổi
i iể
h gi
(KTĐG) hú ẩ ổi
i h
g h
họ (PPDH)
g h g ă
B


2

Gi

Đ
h ể

(GDĐT)


g hỉ
ổi
i
h
g
hằ
iế
ề ổ h h
g
họ g
h
g
h
g gi
g
g
g họ Ch
g
h gi
ổ g hể
h h
h g 12/ 2018
g
ị h õ h g ă g
hẩ h
họ i h [14]: (i) Nh g ă g
h g
họ
h
g gi

g
h h h h h h
iể : ă g
h
họ ă g
gi iế
hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề
g
; (ii) Nh g ă g
h
h h h h h
iể h ế h g
họ
h
g gi
h ị h: ă g
g
g
h
hiể
hi
h i
g gh
i họ hẩ
ỹ hể h Kh g h
g
h gi
hổ h g
H họ
[13]

h h he h g
32/2018/TT-BGD ĐT
g

hi iế i
h h
ă g
h họ g : NL h
h h họ NL
hiể hế gi i
hi
i họ
h họ
NL
g iế h
ă g họ
h
iễ
T g h h g NL hẩ
h
g
h
g
h gi
ổ g hể NL h
gi i
ế
ề (GQVĐ)

nhiên ch


i
h
ù g gi i
ế

họ i h NL h
gi i
ế
ề (HTGQVĐ)
ọ g
g hế ỉ 21 [56] Đ
i
h
h ă g ử
g
g

g
hi
i h g g i
kh
i
i
g Họ
h i
g
g
g
h

g gh
h g i
g
ă h
h i h i

g g
g Họ
h i hiể
õ h g
g
ể h h g i hú g h
h i g
h Th
h i
g
hế gi i
g
h h
h
h
h ă g
g
ế
i h g g i h Th
h
h i hị
h hi
g
h h g

i

h
i
h
h i
g
h
B i
i
h
iể NL HTGQVĐ giú
h
g
h
h
h
g
i
g
i
i
g
h i hi
i Q
ghi
ổ g
i i
h
g

họ hi
g THPT
gi h
h
NL HTGQVĐ
i ổ h
hi
h gi NL
i ẻ Vi
N
Từ h g h
h
gi
họ ề i ghi
i h “Phát
triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học phần hóa
học phi kim trung học phổ thông”
i
g
g
h
iể
NL
họ i h h g
họ h họ
gg
h
h hi
h
g

g
ổi
i ă
i gi
h
2. Mục đích nghiên cứu
Nghi
hiế ế hử ghi
iề hỉ h
iể h i
họ h ề h
h
i
he
h h i ghi
K
h h họ hi i he h
ề hằ
h
iể NL HTGQVĐ
họ i h (HS)
g
h
ổi
i
h
g h
họ (PPDH)
g
h

g
họ h họ
g
hổ h g he ị h h
g h
iể NL HS


3

3. Nhiệm vụ nghiên cứu
 (1) Nghi
ề h g
ề i
ế ề i:
họ
h ề hh
i
he
h h i ghi
K
h
iể NL HS
NL GQVĐ NL HTGQVĐ ( h i i
ú h g
h gi …)
 (2) Điề
h gi h
g i
họ

H họ
g THPT hi

ề h
iể NL HTGQVĐ h HS
 (3) Nghi
h ẩ
NL
h h h h h HS; h
h i
g
ú h
g
h h họ THPT ặ i i
ghi
h h họ
hi i C hể h NL HTGQVĐ
HS
g
họ h họ
 (4) Nghi

h i i
h
ểh h h h
h
iể NL
HTGQVĐ h HS
g
họ h h họ hi i THPT

 V
g
họ
hh
i
h họ
hi
i ghi
theo mô hình Kolb
g
họ h họ he iế
h
iể NL
 Thiế
ế
h ề hi
họ
g
h gi h
g
iể h i
h
g họ
hằ
h
iể NL HTGQVĐ
g
g he h i i
h p
họ h ề h h

i
he
h h i
ghi
K
 (5) Thiế ế
ếh h i
họ
g h h họ hi i ử
g
h ề hi
họ
g
h gi / h
ểh h h h
h
iể NL HTGQVĐ h HS THPT
 (6) Thiế ế
g
h gi NL HTGQVĐ
HS
 (7) Th
ghi
h : iể h i
ếh h i
;
h gi
NL HTGQVĐ
hi h hi
ếh h i

;
ghi hé ; h
h h i
GV HS
 (8) Ph
h ế
ằ g
hé h g
iễ hằ
iể
ghi
h h hi
h hi
h g i
h
h g ề
ề i
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
 Kh h hể ghi
:Q
h
họ h họ
g THPT
 Đ i
g ghi
: NL HTGQVĐ
HS
h i i
h
h

iể
NL HTGQVĐ
HS ằ g
họ
hh
i
h họ
hi
i
ghi
he
h hK .
5. Phạm vi nghiên cứu
 Ph
hóa họ hi i
g h
g
h h họ THPT
 NL HTGQVĐ
HS
g
h họ
 Kh
sát và h
ghi
h
i
g THPT i i
iề B - Trung - Nam.
6. Giả thuyết khoa học

Nế
g
họ h h họ hi i he h ề h h
i
he
h h i ghi
K
h h họ h ẽ h h h h và phát


4

iể NL HTGQVĐ h HS g
h
g
h
g
họ h họ
g THPT he ị h h
g h
iể NL.
7. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu
7.1. Nhóm phư ng ph p nghiên cứu lí luận. Ph
h ổ gh
h h gh
h i
h
ă
i i


iể
họ
h
NL
h
iể NL
HTGQVĐ
gi
h
g
Đ g
h
ề ổi
i gi
hổ h g
h
g h
h
họ
h
h
g h
h gi
i
7.2. Nhóm c c phư ng ph p nghiên cứu thực tiễn.
- Ph
h h
g
h
h gi

h
H họ THPT ừ
ú
h
é ề h ă g h
iể NL HTGQVĐ h HS h g
họ h họ
- Kh
h
iễ
họ
H họ h h họ hi i
iề
t
h g
GV
HS
g THPT
g i
họ h
iể NL h
gi i
ế
ề h HS
- Ph
g h
h
gi : T
ổi
iế

h
gi ề
g
h
h gi ;
h ề/ hi
giú h
iể NL HTGQVĐ h HS
- Th
ghi
h : Tiế h h h
ghi
h
i
h
h
iể NL HTGQVĐ
g
họ h h họ hi i THPT
7.3. Phư ng ph p thống kê
Á
g h
g h h g
họ
g ghi
h họ gi
ể ử
h
h ế
h

ghi
h
hằ
ị h
h
h g
i
ể ú
h g h
é ế
8. Điểm mới của luận án
-H h gh
g
h i i

i
h iễ ể h
iể NL HTGQVĐ h HS h g
họ h ề h
h i
he
h h i ghi
K
h h họ hi i
THPT.
- Đề
h i i
h
họ h ề h h
i

he
h h
i ghi
K
hằ
h
iể NL HTGQVĐ h HS
g
họ h họ
THPT ( h h họ hi i ) i
h iể h i
hể
-L
họ
i
i
g hiế ế h ề hi
họ
hiế ế 08
gi
i
he
i
h
g
h gi NL HTGQVĐ
HS
9. Cấu trúc luận án
Kế
h

h h3 h g g i
ế
:
Chư ng 1 C
h
iễ ề
họ h
iể ă g
h
gi i
ế

họ i h
g
họ h họ
Chư ng 2. Ph
iể ă g
h
gi i
ế
ề h họ i h trung
họ hổ h g
g
họ h h họ hi i
Chư ng 3 Th
ghi
h
ế



5

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DẠY HỌC PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA HỌC SINH
TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Nghiên cứu về năng lực giải quyết vấn đề của học sinh
Ng
g
hiề ghi
g
h h họ h
h

h gi
h
iể NL
ă g h :C
e e e-B e A e
e (1995)
Ai
W f
[47] A e
e
e
i gf
ew
(1996)
P i G iffi C

ee e
Based Learning And Assessment (2008)
E i Wi
B
G
[54] …
hay
ổ h
h AAIA ARC
g
ế
hế gi
iế
he h g
NL
Đặ i
ă 2000 Tổ h H
Ph
iể Ki h ế (O g iz i for
E
i C e i
De e
e gọi
OECD)
h hi
h
g
h
h gi HS hổ h g
ế

h
g i
h gi NL
g i
h
gi i
ế

g h
iễ
Ian Robertson [63]
g
h
2005 ề
i

ọ g i
ế
h GQVĐ: L
hế
hú g
hh
g

hiế
GQVĐ
g hi hú g
h g iế h i
g;M
h g i h ặ ỹ ă g họ

g
i
h
hể
h ể gi
h
i
h h
iề
g i
ế
i
gi
g
gh ;
h i
ế i họ
h
iể h
Nh
gi Jean-Paul Reeff, Anouk Zabal & Christine Blech [64] d a trên
nh ng kết qu từ nghiên c
ă
n và nh ng kinh nghi
u tiên về vi
h
gi NL GQVĐ
g h ng kh o sát quy mô l n (ALL, PISA), nó cung c p s mô
t tổ g
h

ề vi
h gi NL GQVĐ
Nghi
g Z Julius Babajide Omiwale Osun State University”[65]
h
ă g
GQVĐ
họ i h i
ế h h h họ
họ
g
V
iế h h
302 họ i h
ừ 14 322 họ i h
g họ
h g
hi T
ghi
gi

g h i i “gi i
ế
ề” h h
g
g i ù g ể h hẹ h g
h gi
gi i
h
iế

h h
h h

gi i
ế Kh ă g GQVĐ
h ă g h hẹ h g
h gi

gi i h
ằ g
h ử
g h g
i ( iế h )
Ng i
ghi

g5
ể gi i
ế

gV
De
h (2007) [50]:
g

ếh h
gi i h
h hi
ếh h
h hi

i gi i H i
g :
Kiể
h ă g GQVĐ
gV
(TPSAP)
hử ghi
ế
g
V
(TAP)

g h ghi
C TPSAP
họ i h


6

GQVĐ
g

g ể
ị h h ă g GQVĐ
họ N h
h i
ih g
i
g
ể iể

h i
họ i h i
i GQVĐ
i
i
g
ể GQVĐ ề
Kế
ghi
h h
ằ g NL GQVĐ
họ i h
ế
h
h
g ế ế
họ
HS
g
V
Ng i
hiề ề i ghi
ổ h
i

NL GQVĐ h : D
ATC21S [56]

h g h
i NL GQVÐ g

6
ừ h
ế
h hh
g
ề ừ
gi
ế h
ế
g C
h g h
iể NL
Patrick Griffin [79] T g ghi
Doug Archbald [53] ông có ề
h i i
ề NL GQVĐ
g i
h
h g
h gi NL

hú g
hể
g
h g ĐG h hiề
họ h
h
Me ie M C
e
g

ghi
g
hỉ
g
h
h
NL GQVĐ
HS
g
ghi
[69]. Kế
ghi
hỉ
i he h
g ế
hiế
GQVĐ
g h NL GQVĐ
HS hi họ
H họ C hể
i hi
i
HS hi
i
he h
g
GQVĐ h h
g S
hi ế hú họ h
h hiế

GQVĐ
HS
g
h
ổi he i h ghi
h
Q
ọ gh
ghi
hỉ
ằ g i ghé ặ
HS i
h
GQVĐ h
h
hể
g i hi
g
g
NL GQVĐ
g
H họ Nế hi NL GQVĐ a HS
3
ừ 1 ế 3; 1- HS
hiể
h
h ă g
ừ gi hiế
i


; 2 – HS
hể
g
i
h g h g h i
; 3 – HS h
h ă g
Vi ghé ặ h HS h
h
2
3 e
i hi
h Ng i
HS h
3 ù g
h
ẽ h g
ế
g hi
h ghé ặ
h ( h
i 2-3 và 1-3) h ế
g
g h
1.1.2. Nghiên cứu về năng lực hợp tác giải quyết vấn đề học sinh
Nă g
h
gi i
ế
ề(

i e
e
i g iế
NL HTGQVĐ)
g h g ă g
hiế ế
g i hi
i
g
hế ỉ 21 Nhiề ghi
hỉ
ằ g họ
i
h
h
g
thể i hi
h h h họ
g i họ [49], [83], [87], [89]. NL
HTGQVĐ
h h h h
h
iể ẽ
iề i
h g i họ h
iế
h g iể
h iể
ế
ù gh

ể h hi
hi
g i họ h hể h
hi
h
h
hi
h h
NL
HTGQVĐ
ổ h OECD h h h
g h
g
h
h gi
PISA 2015
ghi
g
họ
iể
h gi
g h g ă g
hế gi i [60], [64]. T gi He e [61] cho ằ g
g i họ
họ V
h
g
h
g h GQVĐ
ế

h
h
h g g i họ HTGQVĐ he h
ă g
i hi
h


7

g
họ

i họ GQVĐ
h B
h
gi Si gh [88]
g hỉ
ằ g g i
i he ặ
i
g
h
h h
ề i

g
ế
họ
h hẳ

g i họ họ
h
T
hế gi i ghi
E he C e
P i G iffi [55]
h i i
g h h
h
h h
NL HTGQVĐ C hể NL
HTGQVĐ
hi h h h i h h
NL
h i
NL h
h

i
h h NL HTGQVĐ
h gi ế h g ừ
h
ế
i
hể h ừ g
C
gi
h
iể
h

h gi
hể h NL
HS C
hi
hể

gi
h HS h hi gi i
ế M i
hi
hiế ế hằ
g
h ặ
i h h
g NL
HTGQVĐ Kế
h
h h hi

ghi i
h iể
h gi h
ừ g HS Từ
i HS ẽ
iể
h ị h hể hi NL
HS
g
HTGQVĐ Ph
g h

h gi
giú h GV
hể
h gi
h ă g
ừ g HS
g ỹ ă g HTGQVĐ i i g
g h
ỹ ă g h
h
chung. T
hi
ế
h
g h
hỉ h
h gi i
h i iể
h ị h h h g hể hi
h h
iể ỹ ă g
HS Đ
g
h
hế
ghi
hể
h i h h
g
ghi

.

h
h h
i i
Ke e h He e
P i i He e [67]
h
Đ i họ Mi e
Mỹ,
g h
g7
h
gi h
h ị h gh
g h

h
NL HTGQVĐ Ng i
h
i
gi
i HTGQVĐ
GQVĐ he h
h
g
h gi C
gi
hỉ
ằ g

i he h
h
h g
g
h ă g GQVĐ
HS Th
h
g h h
ù g GQVĐ
g
h h
ế ị h
Ở ghi
Yig R e
Pe e F z [95]
gi
g
h
h NL HTGQVĐ ề
h
h h h i i

h
h h C
gi
i hiế h
i gi 2
i
g
g

i
h
g
gi
g i i g i
g
gi
g i i
h Kế
ghi
hỉ
ằ g hi GQVĐ i
h
g HS hể hi
ế
GQVĐ
h
i
h
hi
h
i h
Ng i
g iế h
h

h HTGQVĐ
g
h
hi ử

g h
g h
g i i
h
h
g i i g i Nghi
g hỉ
ằ g
h
i
h
g
h
h h
h
ỹ ă g GQVĐ
h
i
HS
h
i h
ế
hi
i
i
h ẽ
h
M
i
ghi

h

i: h g
họ ă g
h
gi i
ế
ề [62],
iế
gh
gi i
ế
ề [80];....
C
gi Vi N
g
iế
ề h
g h
họ h
h gi NL GQVĐ NL HTGQVĐ T g
ề h
iể
h gi
gi
g
g
h ghi
i
Ng ễ C g



8

Khanh [25]
gi
hỉ
i
h gi HS i
g THPT hi
h

i
hế
hế gi i T gi h ằ g iể
ế h
g
i
iể
h gi HS i
g THPT
h
ị h õ iế
h gi :
h gi hằ
h g ? Đ h gi ể h h h h h ă g g HS Ng i
ghi
h
gi L Th i H g [23]
ghi

ề NL i
h g
NL HTGQVĐ i i g Q
i
hiể
h
gi
ổ g
h
ặ iể
h g
NL HTGQVĐ
h h
ú
NL HTGQVĐ Đặ i
ghi

h gi NL h
hiế ế
i
h gi NL h i NL h h
1.1.3. Nghiên cứu về dạy học và kiểm tra đánh giá năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề
T g h g ă g
h
g ghi
iể h i
họ h
iể NL
g i họ

g
NL GQVĐ
ặ i
h
hế
họ
hế h g
ổi
i ă
i gi
T g ghi
“V
g
họ
g
họ h H họ
h
hằ
h
iể ă g
gi i
ế
ề h họ i h
gT g
họ hổ h g iề úi h B ”
gi Ng ễ Thị Ph
g Th
hiế
ế ếh h
họ he

hằ
h
iể ă g
gi i
ế
ề h
họ i h h h họ h
Kế
h gi ằ g
g
ghi

hẳ g ị h hi
họ
i
h
iể ă g
gi i
ế

T g ghi
Ng ễ A h T
[45] ề “B i ỡ g NL h hi
GQVĐ h HS THCS
g
họ h i i
họ ”
h i i
NL
h hể hi

NL ừ
g h i i
NL
họ
h hể hi
NL
họ T g ghi
gi
g
h i i
ề NL h
hi
GQVĐ
g họ
: “ NL h hi
GQVĐ
g họ

h NL hể hi
ỹ ă g h
h h
g
gh
g hằ
h hi
gi i
ế h g hi
T ” Nghi
g
i

h
h
õ
h
h h h
NL h hi
GQVĐ
g
h
họ h i i
họ : g
7 NL h h
NL h hi
GQVĐ
HS
g
h
họ h i i
họ ;
g
8 i
h
h
i ỡ g NL h hi
GQVĐ h HS
g
họ h i i
i
THCS
Đề i ghi

“Đ h gi NL GQVĐ
HS
g
họ T
11
tr g họ hổ h g”
gi Ph A h T i [33] h h g h
iể
hiề h h họ
ị hh
g
ọ g
g ghi


GQVĐ; ề NL
NL GQVĐ; ề ĐG
ĐG NL GQVĐ
HS X
ị h
h
g
g
họ
11 THPT
h g
h
g
HS
NL GQVĐ B

õ h
g ĐG NL GQVĐ


9

HS
g
họ
g THPT Vi N
hi
X
ị h
h
i
ĐG NL GQVĐ
HS
g
họ
THPT
h h
NL GQVĐ he h
g iế
h GQVĐ Đ
h
g
i ĐG NL GQVĐ
HS
g
họ

THPT
ĐG
NL h h
ị h
Nghi
Vận dụng phư ng ph p dạ học theo dự n trong dạ học phần
hóa hóa học phi kim chư ng trình hóa học Trung học Phổ thông [2]
h
hi
i
h hằ h h h h h HS NL GQVĐ NL h
h
h ,
h ế h h HS h
iể
ă g
gh
iế h hi
GQVĐ iế
iế

h g i ừ
hiế
h i h
h i
g h
g
h
ổi
i PPDH

g
h
g
họ
Từ i ổ g
h ế
h
h
g
họ
THPT hi
ề i
g
h h g họ i
h h g
ể iể h i
g
họ h h
hi i
g h h h g
g
h gi ế
họ
he
họ
Nghi
h
ghi
h
3

g ừ 2010 ế 2013 11
g THPT
4
ỉ h/ h h h
i 14 gi
i
iể h i 44
họ
12 GV h
hi
25
h
ghi g
1165 HS; i
h i 23
i h g Kế
h
h
hỉ hi
h DHTDA i i
h h
h h
họ
h h NL
g
g
h g hú họ
h họ
HS
ế

hh
g ế ế
DHTDA Đ i hiế ế
i gi h ế
ề i
h h
hể
g
g i PPDHTDA
g
họ h học nói chung, hoá
họ hi i h
g
h
g
THPT i i g
Nghi
Phát triển NL độc lập sáng tạo của SV ĐH kĩ thuật thông qua
dạy học Hoá hữu cơ [28]
h h gh
h g

i
ế h
iể NL
g
i h i
i họ
h
Từ

h
h
g
họ h
iể NL
g
ghi
i
g h
g
hh
họ h
ị h
iể hi NL
g
i h i

g
h gi ( g iể
hiế h i hiế
h gi
hẩ
ề iể
i
8
g i); 04 ị h h
g
5 g
h
iể NL

g
; 04
h
g h
( h
g h
họ he h
g he
he
S i e he
) Nghi
hiế ế 11 gi
i hh
i
h
i hử ghi
h
i4
g i họ
h
h
e
i ế
ị h h
ị h
g h g
h h hi
hi
i
h

h
iể NL
g
h SV ĐH
h
g h i hẳ g ị h
ú g
gi h ế h họ

Nghi
Phát triển một số NL của HS trung học phổ thông thông qua
phương pháp và sử dụng thiết bị trong dạy học hoá học vô cơ [22]
h
h
iễ ề h
iể
NL
HS THPT h g
h
g
h

g hiế ị
họ h họ
Nghi


10

iể


i ề iể hi
NL h hi GQVĐ NL h
NL
g
HS;
g
h
i
h
h
iể NL h g

g h
g h
họ
hiế ị; B
g
h gi NL
HS
g
họ h họ
THPT Kế
hử ghi
9 gi
h g hi
i
h
h
iể

NL
Nghi
V Tiế T h [41]
hiế ế
h h g i

g h
g h
g i
hằ
h
iể ă g
h
ghi
h họ i h
g họ
C h
ghi
h
g
Kế
h
h g
h
g h
giú
g
h
g
họ h họ he h

g h
h h
g họ
HS giú HS
g
h
ă g h
ghi
HS
M
h
gi
g ghi
h h
h gi NLGQVĐ
h g
i
ghi
hiế ế
i
h … [23], [24], [18], [26].
M
i i
i
h gi
i he ị h h
g h
iể ă g
họ i h: B
i i

h
họ
h h [11] T i i
h
g h
bàn tay nặ
g
họ h họ [9] B
h ổ h h
g i ghi
g
g
họ THCS 6 7 8 9 [19], [20]
g
h h g
h

g h
g
giú họ i h
gi
i
h hi h
g i
ghi
g
hi họ
h họ T gi Ng ễ X
Q i [32] ề
06

gi i h
g
họ h họ hằ
h
iể ă g
ghi
họ i h:
h
g
họ i h
ếh h

i i
… Nh
gi T
B h
Đ [17]
gi Đi h Q g B (2014)
i
họ
hh
h
iể
ă g
g i họ [3]; D họ
hh
V
H họ Si h họ [29];
Ph
g h

họ h họ
g hổ h g [31]…
Nh
h g
ghi
g
h h g
h g
ề NL NL HTGQVĐ Kh g hỉ ừ g i
ghi
iế h h
h
ghi
h
i ế
h
ị h T
hi
Vi
N
hi
h
hiề
ghi

họ
h gi NL
HTGQVĐ ặ i
h gi NL HTGQVĐ
g

h họ
1.2. Dạy học phát triển năng lực
1.2.1. Khái niệm và cấu trúc năng lực
NL
h
i
g
họ
hiề
gi iế hành
ghi
C


i
i R W Whi e [92] ừ ă 1959
h ế
hiề
h hiể h
h Nhiề h gi
h ằ g NL
(
e e e)
h
NL h hi
hi
hể i
ế
h
h

ị h iễ
g i
h h
iế h
ă g h i
h g i ghi
[51], [73] Weinert [91] Xavier Roegiers [94].
The
h
g
h gi
Q e e (Q e e E
i
P g
e)
[81]:”NL
ổh
h h
g

g
h
g hi
iế


11

h


ă g ừ hiề g
h
h
ể gi i
ế h h
g
ề iễ
g
gh ặ
h g ử hù h
g i
h h ”
NL
hể
hiể
h ă g
hi
g i
h g i h
ế
h
g h
ế N i
ế iế h
ỹ ă g h i

iể
h NL
g
i h

hiế
gi ị h
h ă g h h h h
i ghi
g
i h ghi
hi
h h
qua ý chí (John Erpenbeck, 1998).
Từ h g
iể
ề NL
gi h ằ g NL
i i iế h
ă g
h ă gh
g
iế h
ă g
ể gi i
ế h h
g

g ặ
Từ h i i
h
h ặ iể
NL hú g
h
ặ iể

NL [39]:
Về
h NL
h ă g h hể ế h
h i hh

h h
iế h
ă g
i h i
gi ị
g …
Về ặ iể hi NL hể hi
ằ g i
iế ử
g
iế h
ă g
h i
gi ị
g
g
hh
g
h
hể hi
gh h i h h
g
hẩ …
hể

Về h h h
NL
h h i
h h
iế h
ă g h i
gi ị
h
g
h …
1 H h
g
(Behaviour)
2 S
gh
(Thoughts)
3 T h ẵ
(Willing)

g

Hành vi
(
)
Kiế h
Kỹ ă g
Th i
Ch ẩ gi ị iề
Đ g
Nét nhân cách

Phẩ h

i

Hình 1.1. Mô hình tảng băng về cấu trúc năng lực
T gi Sig
F e [58]
h h
g ă g ề“
gh
i
: h
h – h
ổi iề h
h – h gi
h g h
h – h
i ù g Sig
Fe
h
h
ọ g
“ h g h
h ”
gi hiế
g ằ g h
iể
h
h h i Gi
họ

iế h “ h g h
h ”
h h
hể “ h h ”
(Hình 1.1).
Trong quá trình d y học, tác gi th y rằ g ể
h gi ết qu học t p c a
g i học, chúng ta không chỉ nh giá bề nổi - nh g g g i học thể hi n ra, mà
còn ph i t
g h i h
ặ iểm tiềm ẩn c
g i học (ph n chìm).


12

h 2 NL bao gồm các NL thành phần iể hi
i
h
hỉ
Vi
g h ẩ NL h
hi
(Pe formance based
ee
) h
g ử
g
h h


NL (U i
f
Competency – Hình 1.2):
(1) C h
h
NL (C
e
f C
ee )
h
h
(
i ) hể hi
h ă g iề ẩ
g i M ih
h
h i
h ặ hiề h
g iề i h
g
(2) C h h
NL (Elements of Competency)
ỹ ă g
ế h
i h
ih
h
h
g
i

g ừ
õ
g gi ị
h
g;
(3). Ti
h h hi (Performance Criteria) hỉ õ:
h hi
i h h
gọi
hỉ h h i (Behavioral i i
);
h h
h
i
gọi
i
h h
g(
i
iei )
C h iế

Các yếu tố cấu thành Năng lực
1. NL cần
hình thành
(Khái niệm)

2. Hợp
phần tạo

nên NL

3. Chỉ số
xác định NL

4. Tiêu chí
CL của NL

Tiêu chí chất
lượng 1
Các chỉ số 1

Tiêu chí chất
lượng 2
Tiêu chí chất
lượng 3

Năng lực 1
Tiêu chí chất
lượng 4
Năng lực 2
Năng lực cần
hình thành

Các chỉ số 2

Tiêu chí chất
lượng 5

Năng lực 3

Tiêu chí chất
lượng 6
Năng lực 4

Hình 1.2. Mô tả các thành tố/ yếu tố của một năng lực nói chung
1.2.2. Cở sở tâm lý học của dạy học phát triển năng lực
1.2.2.1. Lý thuyết phát triển nhận thức theo giai đoạn của Piaget
Jean Piaget (1896 - 1980)
h
họ Th ỵ S Ô g
g h g
g i
g
họ h
iể
h
ghi

họ
họ ẻ e
D
h g
i
ừ h
ghi
Pi ge
g họ h ế ề
h h h h
h
iể

Họ h ế
i
h ih
h h
g
g
h hể
h g h
The
g
h g
iế


×