Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an 5 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.57 KB, 24 trang )

TUẦN 9:
Thứ hai ngày18 tháng 10 năm 2010
Ti ết 1: SHTT: Chào cờ đầu tuần
Ti ết 2: Thể dục: GV bộ môn dạy
Ti ế t 3: Đạ o d ứ c(TCT 09 ) Bài 5: Thời lượng 35 phút
TÌNH BẠN Tiết: 01
I. Mục tiêu:
Học xong bài này HS biết:
- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài hát Lớp chúng ta, nhạc và lời: Mộng Lân.
- Đồ dùng hoá trang để đóng vai theo truyện Đôi bạn trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
B. Dạy bài mới:
1: làm việc cả lớp:
- 2 HS lên bảng trả lời.
- GV cho HS hát bài Lớp chúng ta đoàn kết.
+ Bài hát nói lên điều gì?
+ Lớp chúng ta có như vậy không?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu xung quanh chúng ta không
có bạn bè?
+ Trẻ em có quyền tự do được kết bạn không? Em
biết điều đó từ đâu?
- GV kết luận:
- HS cùng hát.


- HS trả lời.
2:Tìm hiểu nội dung truyện Đôi bạn.
- GV đọc 1 lần truyện Đôi bạn.
- GV mời vài HS lên đóng vai theo nội dung
truyện.
- GV yêu cầu HS thảo luận, trả lời các câu hỏi trang
17 SGK.
- HS lắng nghe.
- 2 HS trình diễn.
- HS cả lớp thảo luận và trả lời câu
hỏi.
3: bài tập 2, SGK.
- GV yêu cầu HS tự làm việc cá nhân bài tập 2,
SGK.
- GV gọi HS lên trình bày cách ứng xử trong mỗi
- HS làm việc cá nhân và trao đổi
với bạn ngồi bên cạnh.
- 3 HS trình bày, lớp nhận xét, bổ
80
tình huống và giải thích lí do.
- GV u cầu HS tự liên hệ sau mỗi tình huống theo
gợi ý
(em đã làm được như vậy đối với bạn bè trong các
tình huống tương tự chưa? Hãy kể 1 trường hợp cụ
thể)
- GV nhận xét và kết luận về cách ứng xử phù hợp
trong mỗi tình huống:.
sung.
- HS tự liên hệ.


2. Củng cố - dặn dò:
Tiết 4: Tập đọc (TCT 17)
CÁI GÌ Q NHẤT
I. Mục tiêu:
1/ Đọc lưu lốt và bước đầu biết đọc diễn cảm tồn bài.
- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Diễn tả sự tranh luận sơi nổi của 3 bạn: giọng giảng giải ơn tồn, rành rẽ, chân tình và giàu
sức thuyết phục của thầy giáo.
2/ Hiểu các từ ngữ trong bài; phân biệt được nghĩa của hai từ: tranh luận, phân giải.
- Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì là q nhất) và ý được khẳng định: người lao động là
q nhất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra: (4 phút)
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
B. Bài mới: (31 phút)
1: Giới thiệu bài. ( 1p)
2: Luyện đọc (12p)
a) Cho 1 HS đọc cả bài. 1 HS đọc bài
- HS lắng nghe.
b) Cho HS đọc đoạn nối tiếp. Kết hợp giải nghĩa từ và..
- GV chia đoạn: 3 đoạn. - HS dùng viết chì đánh dấu
đoạn.3 HS nối tiếp nhau đọc 3
đoạn của bài.
c) Cho HS đọc Theo cặp HS đọc theo cặp, ! hS đọc lại
d) GV đọc diễn cảm tồn bài 1 lượt. HS lắng nghe.
3: Tìm hiểu bài. (11p)
- Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.

H: Theo Hùng, Quý, Nam, cái quý nhất trên đời là
HS trả lời câu hỏi
Hùng: Quý nhất là lúa gạo.
81
gì?
H: Lý lẽ mỗi bạn dưa ra để bảo vệ ý kiến của mình
như thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn còn lại.
H: Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là
quý nhất?
H: Theo em khi tranh luận, muốn thuyết phục người
khác thì ý kiến đưa ra phải như thế nào? Thái độ
tranh luận ra sao?
- Ý kiến mình đưa ra phải có khả năng thuyết phục
đối tượng nghe, người nói phải có thái độ bình tónh,
khiêm tốn...
H. Qua bài đọc giúp ta hiểu rõ thêm điều gì ?
Quý: Vàng là quý nhất.
Nam: Thì giờ là quý nhất.
Hùng: Lúa gạo nuôi sống con
người
Quý: Có vàng là có tiền, có tiền
sẽ mua được lúa gạo.
Nam: Có thì giờ mới làm ra
được lúa gạo, vàng bạc.
- Vì nếu không có người lao
động thì không có lúa gạo, vàng
bạc và thì giờ cũng trôi qua một
cách vô vò.
4: Đọc diễn cảm. (5p)

- GV hướng dẫn giọng đọc.
- GV chép đoạn văn cần luyện đọc lên bảng.
- Cho HS thi đọc.
3. Củng cố, dặn dò: (2p) HS rút ra nội dung bài và đọc lại
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà luyện đọc + chuẩn bị bài sau.
C. Củng cố - dặn dò:
Tiết 5: Tốn (TCT41) (Thời lượng 35 p)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
• Nắm vững cách viết số đo độ đài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn
giản
• Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II. Hoạt động dạy học:
A/Bài mới : (33p)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1 :
Cho HS tự làm rồi chữa bài
GV cho HS nêu lại cách làm và kết quả.
a) 35m23cm = 35
mm 23,35
100
23
=
b) 51dm3cm=
dmdm 3,51
10
3
51

=
82
Bài 2:
G nêu bài mẫu :viết số thập phân thích hợp vào
ơ trống: 315cm=…… m
Sau đó cho HS thảo luận ,HS có thể phân tích
315cm=300cm+15cm=3m15cm=3
mm 15,3
100
15
=
vậy 315cm=3,15m
Bài 3 : H sinh tự làm và thống nhất kết quả.
c) 14m7cm=14
mm 07,14
100
7
=
Bài 2 :
H tự làm các bài kết quả, còn lại cả lớp
thống nhất kết quả.
Bài 4 : HS thảo luận cách làm phần a),b)
a) 12,44m=12
cmmm 4412
100
44
=
b) 7,4 dm=7
cmdmdm 47
10

4
=
GV gợi ý HS làm các phần c) và d)
B. Củng cố, dặn dò : ( 2p)
HS nhắc lại những kiến thức đã học
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Ti ế t 1:Chính t ả : (TCT 9),Th ời lượng 35 phút
Nhớ- viết: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ
I. Mục tiêu:
- Nhớ và viết lại đúng chính tả bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà.
- Ơn tập chính tả phương ngữ: luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng
dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở BT 2 và từng phiếu nhỏ để HS bốc thăm và tìm
từ ngữ chứa tiếng đó.
- Giấy bút, băng dính để HS thi tìm từ láy.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra: (4 phút)
2 HS lên bảng, lớp viết nháp.
-Tuyên truyền, khuyên, thuyết, khuyết,
tuyệt
B. Bài mới: (31 phút)
1: Giới thiệu bài. (1p)
2: Viết chính tả. (18p) 2 HS đọc thuộc lòng lại bài viết
a?. Bài thơ gồm mấy khổ? Viết theo thể thơ
nào?
H: Theo em, viết tên loại đàn nêu trong bài
HS lắng nghe.
83

như thế nào?
b) Cho HS viết chính tả.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc bài chính tả 1 lượt. - HS tự sốt lỗi.
- GV chấm 5-7 bài. - HS đổi tập cho nhau để sửa lỗi.
- GV nhận xét chung.
3: Làm BT chính tả. (11p)
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
- Cho HS đọc u cầu đề và giao việc.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - 5 HS lên bốc thăm và trả lời.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.
(Chọn 3a)
- Cho HS đọc u cầu đề và giao việc.
- Cho HS làm việc theo nhóm. GV phát giấy
khổ to cho các nhóm.
- Các nhóm làm việc.
- Cho HS trình bày. - Đại diện nhóm TB…
3. Củng cố, dặn dò: (1p)
Nhận xét chung
Ti ế t 2: Khoa h ọ c( TCT 17),(Th ời lượng 35 p )
THÁI ĐỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Xác định các hành vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm HIV.
- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 36, 37 SGK.
- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV”.

- Giấy và bút màu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra : (3 phút)
H. HIV, AIDS là gì ?
H. HIV lây truyền qua những đường nào?
H. Nêu các cách phòng tránh HIV, AIDS?
B. Bài mới: (32 phút)
1: Giới thiệu bài. (1p)
2: Trò chơi tiếp sức “HIV lây truyền hoặc khơng lây
truyền qua…”
Chuẩn bị: GV chuẩn bị:
84
- Bộ thẻ các hành vi.
- Kẻ sẵn trên bảng hoặc trên giấy khổ to 2 bảng có
nội dung như bảng trong SGV.
- Tổ chức và hướng dẫn. - HS lắng nghe.
- Cho HS tiến hành chơi.
- GV và HS cùng kiểm tra.
Kết luận: (SGK)
HIV không lây qua tiếp xúc
thông thường.
3: Đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV”.
- Tổ chức và hướng dẫn. - HS lắng nghe.
- Đóng vai và thảo luận.
- Thảo luận cả lớp.
4: Quan sát và thảo luận.
- Cho HS làm việc theo nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả làm việc. - Đại diện từng nhóm trình bày.
Kết luận: (SGK)

Củng cố, dặn dò: (2p)
HS đọc lại mục bạn cần biết
Ti ết 3: Tốn:(TCT 42)
VIẾT SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: :Giúp HS ơn :
• Bảng đơn vị đo khối lượng .
• Quan hệ đo giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng
thường dùng.
• Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau .
II. Đồ dùng dạy học: : bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ơ bên trong.
III. Hoạt động dạy học: :
A/ Bài mới : (33p)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/GV cho HS ơn lại quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lượng thường dùng.
1 tạ=
10
1
tấn = 0,1 tấn.
1kg =
1000
1
tấn = 0,001 tấn
1kg=
100
1
tạ = 0,01 tạ.
GV nêu ví dụ: viết số thập phân vào chỗ
chấm:
5 tấn 132kg = …… tấn

HS nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
liền nhau.
HS nêu cách làm:
85
2. Thực hành
Bài 1 : HS tự làm, sau đó thống nhất kết
quả.
Bài 2 HS tự làm, sau đó thống nhất kết quả.
Bài 3: Cho HS thảo luận các bước tính cần
thiết , sau đó tự làm và thống nhất kết quả
5 tấn 132kg=5
100
132
tấn=5,132 tấn.
Cho H làm thêm 1 ví dụ.
Bài 3 : Bài giải :
Lượng thịt cần thiết để ni 6 con sư tử
đó trong 1 ngày :
9 x6 = 54 ( kg)
Lượng thịt cần thiết để ni 6 con sư tử
trong 30 ngày :
54 x 30 = 1620 (kg)=1,62 tấn
Đáp Số : 1, 620 tấn .
B/Củng cố, dặn dò(2p)
HS đọc lại những đơn vị đo và mối quan hệ
Ti ế t 4: Luy ệ n t ừ và câu (TCT17)
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thiên nhiên. Biết sử dụng từ ngữ tả cảnh thiên nhiên (bầu trời,
gió mưa, dòng sơng, ngọn núi…) theo những cách khác nhau để diễn đạt ý cho sinh động.

- Biết viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả một cảnh đẹp ở q em hoặc ở nơi em đang sống.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A/. Kiểm tra: (4 phút)
. Đặt 2 câu để phân biệt nghóa của từ
cao.
. Đặt 2 câu để phân biệt nghóa của từ
nặng.
. Đặt 2 câu để phân biệt nghóa của
từ ngọt
B/. Bài mới: (31 phút)
1: Giới thiệu bài (1p)
2: Hướng dẫn HS làm BT. (29p)
86
a) Hướng dẫn làm BT1 + BT 2.
- Cho HS đọc u cầu đề và giao việc. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy cho 3 HS
làm bài.
Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá
- Bầu trời được rửa mặt sau cơn mưa.
- Bầu trời dòu dàng
- Bầu trời buồn bã
-Bầu trời trầm ngâm
- Bầu trời nhớ tiếng hót của bầy chim sơn
ca.
- Bầu trời cúi xuống lắng nghe...
- HS làm bài cá nhân.
Tìm những từ ngữ tả bầu trời trong

bài vừa đọc và chỉ rõ những từ ngữ
nào thể hiện sự so sánh? Những từ
ngữ nào thể hhiện sự nhân hoá?
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.
- Cho HS đọc u cầu đề và giao việc.
Viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả
một cảnh đẹp ở quê em hoặc nơi em
sống.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét.
3. C ủng cố - dặn dò (1p)
Ti ết 5: Kĩ thuật: (TCT: 9)
LUỘC RAU
I. M ục tiêu :
 Kiến thức: Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bò và các bước luộc rau.
 Kỹ năng: Biết cách luộc rau.
 Thái độ: Có ý thức vận dung kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
II. Đồ dùng :
 Giáo viên : Rau muống, rau củ cải, đũa nấu
bếp dầu, phiếu học tập.
 Học sinh: Rau, đũa nấu …
III. Ho ạt động dạy học :
A. Bài mới(33p)
87
- Em hãy kể tên một số loại củ quả được dùng để làm
món luộc?
Gv uốn nắn các thao tác chưa đúng và Gv hướng dẫn
thêm.
b/: Làm việc theo nhóm.

Gv yêu cầu học sinh đọc nội dung mục 2 Sgk
và nhớ lại cách luộc rau ở gia đình va nêu
cách luộc rau?
- Em hãt quan sát hình 3 và nêu cách luộc rau?
- Em hãy cho biết đun to lửa khi khi luộc rau
có tác dụng gì?
c/: Đánh giá kết quả học tập.
- Gv cho học sinh bài tập vào phiếu học tập.
- Cử đại diện lên trình bày.
Quả mướp, cà, củ cải …
- Gọi học sinh lên thực hiện các thao
tác sơ chế rau.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Học sinh đọc Sgk.
- Đổ nước sạch vào nồi.
- Nước nhiều hơn rau luộc.
- Dùng đũa lật rau ở trên xuống dưới
cho rau ngập nước.
- Rau chín đều, mền và giữa được màu
rau.
- Gv cho học sinh lên thực hành luộc
rau.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
-Chọn ghi số 1,2,3 vào ô đúng trình tự
chuẩn bò luộc rau.
- Chọn rau tươi, non sạch 
- Rửa rau sạch 
- Nhặt bỏ gốc, rễ, lá, úa, héo, bò sâu.
 - Gọi học sinh đọc ghi nhớ.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1- Giới thiệu bài: (1p)
2- Giảng bài (32p)
a/Làm việc cả lớp.:
Gv yêu cầu học sinh quan sát hình 1 SGK.
- Quan sát hình 1 và bằng hiểu biết của mình ,
em hãy nêu tên những nguyên liệu và dụng cụ
cần chuẩn bò để luộc rau?
- Ở gia đình thường luộc những loại rau nào?
- Quan sát hình 2a, 2b em hãy nhắc
lại cách sơ chế rau?
-Học sinh quan sát hình 1.
+Rau cải, rau muống, bắp cải …

88

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×