Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

ĐỀ PHÁT TRIỂN đề MINH họa 2020 (đề số 29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.36 KB, 28 trang )

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020

TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
• ĐỀ SỐ 29 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI
Câu 1.

 
Một hộp chứa  10  quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc  3  quả cầu là: 
A. 720 . 
B. 120 . 
C. 103 . 
D. 310 . 

Câu 2.

Cho cấp số cộng   un   có  u3  10  và  u1  u6  17 . Số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng 
A. 3 . 

Câu 3.

C. 19 . 

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 
A.

Câu 4.

B. 16 . 

3 a 3
.


8

B.

3 a 3
.
8

D. 13 . 

a 3
a
 và bán kính đường tròn đáy bằng   là 
2
2
3
3 a
3 a 3
C.

D.

6
24

Trong  không  gian  Oxyz ,  khoảng  cách  giữa  mặt  phẳng    :2 x  4 y  4 z  1  0   và  mặt  phẳng 

   : x  2 y  2 z  2  0  bằng 
A.
Câu 5.


B. 1. 

C.

3

2

D.

1

3

3

Phần ảo của số phức  z  5  2i  1  i   bằng 
A.

Câu 6.

1

2

B. 7 . 

7 . 


C. 7 . 

D. 0 . 

Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên đoạn   a; b   có đồ thị   C   cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 

x  c . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi   C  , trục hoành và hai đường thẳng  x  a, x  b  là 
 
c

B. S 

C. S   f  x  dx   f  x  dx . 

D. S   f  x  dx . 

a

c
b

a
b

c

a

Gọi  z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình  2 z 2  3 z  7  0 . Giá trị của biểu thức 


z1  z2  z1 z2  bằng 
5
A.

2
Câu 8.

 f  x  dx . 

A. S   f  x  dx   f  x  dx . 
a
c

Câu 7.

b

b

C. 2 . 

B. 5. 

D.

3

2

Cho hàm số  y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  có đồ thị như hình bên dưới. 








-1 

1 2  3 

 
Tập nghiệm của phương trình  f  x   f  x   4  0 là 
A. 0;3 . 
B. 1;0;1; 2;3 . 
C. 1;0; 2;3 . 
Câu 9.

D. 1; 2 . 

Hàm số  y  log16 ( x 4  16)  có đạo hàm là 
Trang 1/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />x3
1
16 x3 ln 2
x3

.

y
'


.   C. y ' 
A. y ' 
B. y '  4
D.
(x  16) ln 2
ln 2
4(x 4  16) ln 2
x 4  16
Câu 10. Nghiệm của phương trình  2 x 1 .4 x 1 .
A. x  2 .

1
1 x

8

 16 x là 

B. x  1 .

C. x  4 .

D. x  3 . 

Câu 11. Số nghiệm của phương trình  log 3  2 x  1  log3  x  3  2  là 
A. 3 .


B. 0 .

C. 1.

D. 2 . 

Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng  10  và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là 
A. 144 . 
B. 160 . 
C. 164 . 
D. 64 . 
2

2

2

Câu 13. Cho  f ( x)dx  2  và   g ( x)dx  1 . Giá trị của    2 f  x   3g  x  dx  bằng 
1

1

1

B. 5 . 

A. 1. 

C. 7 . 


D. 7 . 

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  4 x  1 trên  1;3  bằng 
B. 7 . 

A. 11 . 

C. 2 . 



D. 4 . 



Câu 15. Với  a  là số thực dương và khác 1, giá trị của  log a a 3 . 4 a  bằng 
A. 12 . 

B.

13

4

C.

3

4


D. 7 . 

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x)  x3  3x 2  5  là 
1
B. F ( x )  x 4  x 3  5 x  C . 
3

A. F ( x )  3 x 2  6 x  C .   
C. F ( x) 

x4
 x3  5 x  C . 
4

D. F ( x )  x 4  x 3  5 x  C .

Câu 17. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  đường  thẳng  d :

x 1 y  2 z 1
  và  mặt  phẳng 


1
2
1

( P ) : 2 x  y  z  9  0 . Toạ độ giao điểm của  d  và  ( P )  là 

A.  1; 6; 3 . 

Câu 18. Hàm số  y 

B.  2;0;0  . 

D.  3; 2;1 .

x2
 có đồ thị là hình nào dưới đây? 
x 1



A.

C.  0; 4; 2  . 

.  C.

B.





D.

Câu 19. Cho hình phẳng   H   giới hạn bởi các đường  y  cos x, y  0, x  0, x 


4


. Thể tích của khối tròn 

xoay được tạo thành khi quay   H   xung quang trục  Ox  bằng 

 2
8



   2 

B.

8



 2 1

Trang 2/7 – />
C.



   2 


4
4




Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ  a  1 ;  1; 2  , b   3 ;0 ;  1 và  c   2; 5;1 . Vectơ 
   
l  a  b  c  có tọa độ là 
A.  6 ;0;  6 . 
B.  0;6;  6 . 
C.  6;  6;0 . 
D.  6;6;0 . 
A.

D.


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 21. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau 

 
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y  f  x  là 
A. 2. 

B. 3. 

C. 0. 

D. 1. 

Câu 22. Cho hàm số  y  f  x   xác định trên   \ 0  và có  f   x  


2 x2  x 1
,  x  0 . Mệnh đề nào sau 
x

đây đúng? 
A. Hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại. 
B. Hàm số có ba điểm cực trị. 
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. 
D. Hàm số có hai điểm cực đại. 
x1

1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình     128  là 
8
10 
4


1

A.  ;   . 
B.  ;   . 
C.  ;    . 
3
3


8



8

D.  ;  . 
3


Câu 24. Cho hàm số  y  f  x   có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 
 
Giá trị cực tiểu của hàm số  y  f  x   bằng 
A. 1 . 
B. 3 . 
C. 1. 
D. 2 . 
 

 
 
 

Câu 25. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 
A.

6

6

B.

1


3

3
2 3
 và chiều cao bằng 
 là 
2
3
2
C.

D. 1. 
3

Câu 26. Thể tích của khối lập phương  ABCD. ABC D  có  AC   a 3  bằng 
A.

1 3
a . 
3

B.

3 6 3
a . 
4

C. 3 3 a 3 . 

D. a 3 . 


Câu 27. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau 

 
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là 
A. y  2 x  1 . 
B. y  x  1 . 
C. y  3x  1 . 
D. y  2 x  1 . 
Trang 3/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 28. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  điểm  B  2; 2;  3 ,  C  7; 4;  3 .  Tọa  độ  trọng  tâm  của  tam  giác 

OBC  ( O  là gốc tọa độ) là 
A.  3; 2;  2  . 
B.  3; 2; 2  . 

C.  5; 2;0  . 

D.  9;6;  6  . 

Câu 29. Với  b  log5 3  thì  log81 25  bằng 
A. 3b . 

B. 2b . 

C.

1


2b

D.

1

3b

Câu 30. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  điểm  A  3;1; 1 ,  B  2; 1;4  .  Phương  trình  mặt  phẳng   OAB   
( O  là gốc tọa độ) là 
A. 3 x  14 y  5 z  0 . 

B. 3 x  14 y  5 z  0 .  C. 3x  14 y  5 z  0 .  D. 3x  14 y  5 z  0 . 

Câu 31. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , BC  SB  a . Hình chiếu vuông góc 
của  S   lên  mặt  phẳng   ABC    trùng  với  trung  điểm  của BC .  Góc  giữa  đường  thẳng  SA   và  mặt 
phẳng   ABC   bằng 
A. 600 . 

B. 750 . 

C. 300 . 

D. 450 . 

Câu 32. Có bao nhiêu số phức  z  thỏa mãn  z  2  i  z  1  2i  và  z  4  2i  3 2 ? 
A. 3 . 

B. 0 . 


C. 2 . 

D. 1 . 

x  1 t
x2 y  2 z 3

Câu 33. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  đường  thẳng  d1: 
,  d 2 :   y  1  2t   và  điểm 


2
1
1
 z  1  t

A 1; 2;3  . Đường thẳng đi qua  A , vuông góc với  d1  và cắt  d 2  có phương trình là 

x 1 y  2 z  3
.  


1
3
1
x 1 y  2 z  3


C.

.  
1
3
1
A.

x 1 y  2 z  3



1
3
5
x 1 y  2 z  3


D.

1
3
5
B.

Câu 34. Cho hình chóp  S. ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng   ABC   
và  SA  a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S. ABC  bằng 
 a2
3 a 2
7 a 2
A.


B.

C.

7
7
12

D.

7 a 2

3

Câu 35. Trong mặt phẳng  Oxy , gọi  M  là điểm biểu diễn của số phức  z  3  4i  và M’ là điểm biểu diễn 
của số phức  z ' 
A.

15
 
2

1 i
z . Diện tích của tam giác OMM’ bằng. 
2
25
25
B.
 
C.

 
4
2

D.

15
 
4

Câu 36. Ông A vay 60 triệu đồng của một ngân hàng liên kết với một cửa hàng bán xe máy để mua xe dưới 
hình thức trả  góp  với  lãi  suất 8%/ năm. Biết rằng  lãi  suất  được  chia  đều  cho  12  tháng, giảm  dần 
theo dư nợ gốc và không thay đổi trong suốt thới gian vay. Theo quy định của cửa hàng, mỗi tháng 
ông A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A trả hết nợ? 
A. 33 
B. 35 
C. 32 
D. 34 
3

2

Câu 37. Cho hàm số  y  ax  bx  cx  d  với  a, b, c, d   . Gọi  S1 , S2  lần lượt là diện tích các phần tô 
màu như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Trang 4/7 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020

 

A. S1  S2  4 . 

8
B. S1  S2  . 
5

S
C. 1  2 . 
S2

D. S1 .S 2 

55

8

Câu 38. Cho hình chóp đều  S.ABC  có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng  2a . Gọi  M  là trung điểm của 
đoạn thẳng  SB  và  N  là điểm trên đoạn thẳng  SC  sao cho  SN  2NC . Thể tích của khối chóp 
A.BCNM  bằng 
A.

a3 11

16

B.

a3 11

24


C.

a3 11

18

D.

a3 11

36

Câu 39. Có 9 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh trong đó có  3  học sinh 
nam và  6  học sinh nữ ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để 
không có học sinh nam nào ngồi cạnh nhau bằng 
5
5
5
1
A.

B.
.
C.
.
D.
.
72
42

25
84
Câu 40. Cho  hình  chóp  S. ABCD   có  đáy  là  hình  chữ  nhật  ABCD   có  AB  2a , AD  4a , SA  ( ABCD ) , 
SA  2a 15 . Gọi  M  là trung điểm của  BC ,  N  là điểm nằm trên cạnh  AD  sao cho  AD  4 DN . 
Khoảng cách giữa  MN  và  SB   là 
4a 285
2a 285
a 285
2a 285
A.
 
B.
 
C.
 
D.
 
19
15
19
19
Câu 41. Cho  phương  trình  log 22 x  3m log 2  3 x   2m2  2m  1  0 ( m   là  tham  số  thực).  Tìm  tất  cả  các  số 
thực  m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;9 . 
1
A. 3  m  .  
2
e

Câu 42. Biết rằng  
1


A. 125 . 

B. m  2 . 

C.  . 

D. 

1
1
 m  . 
2
2

4 ln x  1
a b
 với  a, b  * . Giá trị của  a  3b  1  bằng 
dx 
x
6
B. 120 . 
C. 124 . 
D. 123 . 

Câu 43. Cho hàm số  f  x   có bảng biến thiên như sau: 

 
Phương trình 2 f  cos  x    e  0  có bao nhiêu nghiệm trên   0;3  . 
A. 6 . 


B. 3 . 

C. 0 . 

D. 4 . 
Trang 5/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 44. Cho  hàm  số 
f ' ( x )   và 
f '' ( x)  
f ( x )   có 

liên 

tục 

trên 

1;3 . 

Biết 

3

f (1)  1, f (3)  81, f (1)  4, f (3)  108 . giá trị của    4  2 x  f ( x)dx  bằng 
1

A. 64 . 


B. 48 . 

C. 64 . 

D. 48 . 

Câu 45. Cho phương trình  log 22 x  (m  3)log 2 x  2m2  3m  0   ( m   là  tham số thực). Có  bao nhiêu giá  trị 
1

nguyên của tham số  m  để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc đoạn   ;32  ? 
4

A. 4 . 
B. 5 . 
C. 6 . 
D. 7 . 

Câu 46. Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên    và có đồ thị của hàm số  y  f   x   như hình bên dưới 

 
Hàm số  y  f  x   x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng 
A.  0;1 . 

B.  ;0  . 

C.  1; 2  . 

D. 1;3 . 


Câu 47. Xét  các  số  thực  a ,  b ,  c  0   thỏa  mãn  3a  5b  15 c .  Giá  trị  nhỏ  nhất  của  biểu  thức 
P  a 2  b2  c 2  4(a  b  c)  thuộc tập hợp nào dưới đây? 
A.  1; 2  . 

B.  5; 1 . 

C.  2; 4  . 

D.  4; 6  . 

Câu 48. Cho hàm số  y  f  x   nghịch biến trên    và thỏa mãn   f  x   x  f  x   x 6  3 x 4  2 x 2 , x  .  
Gọi  M  và  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  f  x   trên đoạn  1; 2 . 
Giá trị của  3M  m  bằng 
A. 33 . 
B. 28 . 

C. 3 . 

D. 4 . 

Câu 49. Cho  hình  lăng  trụ  ABC.ABC .  Gọi  M ,  N ,  P lần  lượt  là  các  điểm  thuộc  các  cạnh  AA ,  BB , 
CC sao cho  AM  2 MA ,  NB  2NB ,  PC  PC . Gọi  V1 ,  V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa 
V1
diện  ABCMNP và  ABCMNP . Tính tỉ số 
-4  V .
2
V
V
1
V

V
2
A. 1  2
B. 1 
C. 1  1
D. 1 
V2
V2 2
V2
V2 3

 



C. 

7

24



Câu 50. Cho hàm số  f  x   liên tục trên    thỏa mãn  xf x5  f 1  x4  x11  x8  x6  3x4  x  3, x  . 
0

Khi đó   f  x  dx  bằng 
1

35

A.

6

B. 

15

4

Trang 6/7 – />
D.

5

6


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020

1.B 
11.C 
21.B 
31.A 
41.C 

2.B 
12.B 
22.C 
32.D 

42.D 

3.D 
13.A 
23.B 
33.B 
43.A 

4.A 
14.C 
24.A 
34.D 
44.A 

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D 
6.A 
7.C 
15.B 
16.C 
17.D 
25.B 
26.D 
27.A 
35.B 
36.D 
37.A 
45.B 
46.A 
47.B 


8.C 
18.B 
28.A 
38.C 
48.D 

9.B 
19.B 
29.C 
39.C 
49.C 

10.A 
20.C 
30.A 
40.D 
50.D 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THEO DÕI: FACEBOOK: />PAGE: />YOUTUBE:
/>WEB:  />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ
 
 

 

Trang 7/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020

TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
•ĐỀ SỐ 29- MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI
Câu 1.

 

Một hộp chứa  10  quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc  3  quả cầu là: 
A. 720 . 

C. 103 . 
Lời giải 

B. 120 . 

D. 310 . 

Chọn B
Số cách chọn cùng một lúc 3 quả cầu từ một hộp chứa  10  quả cầu phân biệt là  C103 120 . 
Câu 2.

Cho cấp số cộng   un   có  u3  10  và  u1  u6  17 . Số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng 
A. 3 . 

B. 16 . 

C. 19 . 
Lời giải 


D. 13 . 

Chọn B
Từ đề bài, sử dụng công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  u1   n  1 d , ta có 
hệ phương trình sau: 

 u1  2 d  10
u  16
  1
 

d   3
2 u1  5 d  17
Vậy phương án B được chọn. 
Câu 3.

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 
A.

3 a 3
.
8

B.

a 3
a
 và bán kính đường tròn đáy bằng   là 
2

2

3 a 3
.
8

3 a 3

6

C.

D.

3 a 3

24

Lời giải 
Chọn D
2

1
1  a  a 3  3a 3
Thể tích của khối nón là  V   r 2 h    
.

3
3 2 2
24


Câu 4.

Trong không gian  Oxyz , khoảng cách giữa mặt phẳng    :2 x  4 y  4 z  1  0  và mặt phẳng 

   : x  2 y  2 z  2  0  bằng 
A.

1

2

3

2
Lời giải 

B. 1. 

C.

D.

1

3

Chọn A
2 4 4 1
 1


Do      nên    / /    . Lấy điểm  M   ;0;0     . 
1 2 2 2
2


Khi đó:  d    ,      d  M ,     
Câu 5.

1
 2
2
2

2

1 2 2

2



1

2

3

Phần ảo của số phức  z  5  2i  1  i   bằng 
A.


7 . 

B. 7 . 

C. 7 . 
Lời giải 

D. 0 . 

Trang 1/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Chọn D
3

z  5  2i  1  i   5  2i  2  2i  7 . 

Suy ra phần ảo của số phức  z  bằng  0 . 
Câu 6.

Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên đoạn   a; b   có đồ thị   C   cắt trục hoành tại điểm có hoành 
độ  x  c .  Diện  tích  của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi   C  ,  trục  hoành  và  hai  đường  thẳng 

x  a, x  b  là 

 
c

b


b

A. S   f  x  dx   f  x  dx . 
a

c

c

b

B. S 

a

b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . 
a

 f  x  dx . 

D. S   f  x  dx . 

c

a

Lời giải 

Chọn A
b

c

b

Ta có  S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . 
a

Câu 7.

a

c

Gọi  z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình  2 z 2  3 z  7  0 . Giá trị của biểu thức 

z1  z2  z1 z2  bằng 
A.

5

2

C. 2 . 

B. 5. 

D.


Lời giải 
Chọn A
Ta có  z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình  2 z 2  3z  7  0  khi đó 

3
7
3 7
z1  z2  ; z1 z2   z1  z2  z1 z2    2 . 
2
2
2 2
Câu 8.

Cho hàm số  y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  có đồ thị như hình bên dưới. 







-1 

1 2  3 

 

Trang 2/21 – />
3


2


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Tập nghiệm của phương trình  f  x   f  x   4  0 là 
A. 0;3 . 

B. 1;0;1; 2;3 . 

C. 1; 0; 2;3 . 

D. 1; 2 . 

Lời giải 
Chọn C

 f  x  0
Ta có  f  x   f  x   4   0  
 
 f  x   4
Dựa vào đồ thị ta có 
 x  1
+ Với  f  x   0  
 
x  2
x  0
+ Với  f  x   4  

x  3

Câu 9.

Hàm số  y  log16 ( x 4  16)  có đạo hàm là 
A. y ' 

x3

ln 2

B. y ' 

x3

(x 4  16) ln 2

C. y ' 

1
.
4
4(x  16) ln 2

D. y ' 

16 x3 ln 2

x 4  16
Lời giải 

Chọn B


y' 

4 x3
x3

.
(x 4  16) ln16 (x 4  16) ln 2
1
 16 x là 
8
B. x  1 .
C. x  4 .
Lời giải 

Câu 10. Nghiệm của phương trình  2 x 1 .4 x 1 .
A. x  2 .

1 x

D. x  3 . 

Chọn A
Ta có:  2 x 1 .4 x 1 .

1
 16 x  26 x  4  24 x  6 x  4  4 x  x  2 . 
8
1 x


Câu 11. Số nghiệm của phương trình  log 3  2 x  1  log 3  x  3  2  là 
A. 3 .

B. 0 .

C. 1.
Lời giải 

D. 2 . 

Chọn C
Điều kiện:  x  3 . 
+)  log3  2 x  1  log3  x  3  2  log3  2 x  1 x  3  2 . 
3

x    loai 

  2 x  1 x  3  9  2 x  5 x  12  0 
2


 x  4  nhan 
2

Vậy phương trình  log3  2 x  1  log3  x  3  2  có một nghiệm  x  4 . 
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng  10  và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là 
A. 144 . 
B. 160 . 
C. 164 . 
D. 64 . 

Lời giải 
Trang 3/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Chọn B
Thể tích khối trụ có chiều cao bằng  10  và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là 

V   .r 2 .h   .42.10  160 . 
2

2

2

Câu 13. Cho  f ( x)dx  2  và   g ( x)dx  1 . Giá trị của    2 f  x   3 g  x  dx  bằng 
1

1

1

B. 5 . 

A. 1. 

C. 7 . 
Lời giải 

D. 7 . 


Chọn A
2

2

2

Ta có    2 f  x   3 g  x  x dx  2  f  x dx  3  g  x dx  2.2  3.  1  1 . 
1

1

1

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  4 x  1 trên  1;3  bằng 
B. 7 . 

A. 11. 

C. 2 . 
Lời giải 

D. 4 . 

Chọn C
Đặt  y  f ( x)  x3  2 x2  4 x  1  y '  f '( x)  3x2  4 x  4  
x  2
2

Giải pt  y  0  3 x  4 x  4  0  

x   2



Chỉ có  x  2  1;3  
Có  f (1)  4; f (2)  7; f (3)  2.  
Do đó  max f ( x )  f (3)   2  
x1;3 





Câu 15. Với  a  là số thực dương và khác 1, giá trị của  log a a 3 . 4 a  bằng 
A. 12 . 

B.

13

4

3

4
Lời giải 
C.

D. 7 . 


Chọn B
1
13


 3 1 
13
log a a 3 . 4 a  log a  a 3 .a 4   log a  a 4   log a a 4  . 
4









Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x)  x3  3x 2  5  là 
1
A. F ( x )  3 x 2  6 x  C .  B. F ( x)  x 4  x 3  5 x  C . 
3
4
x
C. F ( x)   x3  5 x  C . 
D. F ( x )  x 4  x 3  5 x  C .
4
Lời giải
Chọn C






Ta có   f ( x)dx   x3  3x2  5 dx 

x4
 x3  5 x  C . 
4

x 1 y  2 z  1
  và  mặt  phẳng 


1
2
1
( P ) : 2 x  y  z  9  0 . Toạ độ giao điểm của  d  và  ( P )  là 

Câu 17. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  đường  thẳng  d :

Trang 4/21 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
A.  1; 6; 3 . 

B.  2;0;0  . 

C.  0; 4; 2  . 


D.  3; 2;1 .

Lời giải
Chọn D

x  1 t

Phương trình tham số của  d  là   y  2  2t .
 z  1  t

Gọi M  d  ( P)  M 1  t; 2  2t ; 1  t  .

M  ( P)  2 1  t   (2  2t )   1  t   9  0  t  2  M (3; 2;1) .
Câu 18. Hàm số  y 

x2
 có đồ thị là hình nào dưới đây? 
x 1



A.

.  C.
Lời giải 

B.






D.

Chọn B
x2
y

x 1
Tập xác định của hàm số:  D   \ 1 . 

y' 

1

 x  1

2

 0, x  D  Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 ; 1;    . Nên loại A và

C.
Giao điểm của hàm số  y 

x2
 với trục tung  x  0  y  2 . Hàm số đi qua điểm  A  0; 2  . 
x 1

Nên loại D.
Vậy chọn B.

Câu 19. Cho hình phẳng   H   giới hạn bởi các đường  y  cos x, y  0, x  0, x 


4

. Thể tích của khối 

tròn xoay được tạo thành khi quay   H   xung quang trục  Ox  bằng 
A.

 2
8



B.

   2 
8



C.

 2 1
4



D.


   2 
4



Lời giải 
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H   xung quang trục  Ox  bằng: 






1
 4    2 
V    cos xdx   1  cos 2 x dx   x  sin 2 x  

20
2
2
8
0
0



Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ  a  1 ;  1; 2  , b   3 ;0 ;  1 và  c   2; 5;1 . Vectơ 
   

l  a  b  c  có tọa độ là 
4

2



4



Trang 5/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />A.  6 ;0;  6 . 

B.  0;6;  6 . 

C.  6;  6;0 . 

D.  6;6;0 . 

Lời giải 
Chọn C
   
Ta có  l  a  b  c  1  3   2  ;  1  0  5; 2  1  1   6;  6;0  . 
Câu 21. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau 

 
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y  f  x  là 

A. 2. 

B. 3. 

C. 0. 
Lời giải 

D. 1. 

Chọn B
Ta có: 
+  lim y  1; lim y  5  nên đồ thị hàm số  y  f  x   có hai tiệm cận ngang. 
x 

x 

+  lim y    nên đồ thị hàm số  y  f  x   có một tiệm cận đứng. 
x 2

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y  f  x  là 2 + 1 = 3. 
Câu 22. Cho hàm số  y  f  x   xác định trên   \ 0  và có  f   x  

2 x2  x 1
,  x  0 . Mệnh đề nào 
x

sau đây đúng? 
A. Hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại. 
B. Hàm số có ba điểm cực trị. 
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. 

D. Hàm số có hai điểm cực đại. 
Lời giải 
Chọn C
Tập xác định:  D   \ 0 . 
Ta có:  f   x   0 

x  1
2 x2  x 1
0
 
x   1
x

2

Bảng biến thiên 

 
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu. 

Trang 6/21 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình   
8

10 

A.  ;   . 

3


x1

 128  là 

4

B.  ;   . 
3


1

C.  ;    . 
8

Lời giải 

8

D.  ;  . 
3


Chọn B
1
Ta có:   
8


x 1

4
 128  23 x 3  27  3 x  3  7  x   . 
3

Câu 24. Cho hàm số  y  f  x   có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 

 
Giá trị cực tiểu của hàm số  y  f  x   bằng 
B. 3 . 

A. 1 . 

C. 1. 
Lời giải

D. 2 . 

Chọn A
Từ đò thị hàm số ta suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng  1 . 
Câu 25. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 
A.

6

6

B.


1

3

3
2 3
 và chiều cao bằng 
 là 
2
3

C.

2

3

D. 1. 

Lời giải
Chọn

B.

1
1
Thể tich khối chóp là  V  . chiều cao. diện tích đáy  . 
3
3


Câu 26. Thể tích của khối lập phương  ABCD. ABC D  có  AC   a 3  bằng 
A.

1 3
a . 
3

B.

3 6 3
a . 
4

C. 3 3 a 3 . 

D. a 3 . 

Lời giải 
Chọn D

Trang 7/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />B

C

A
D


B'

C'

D'

A'

Gọi cạnh của hình lập phương là  x , ta có 
AC2  AA2  AC 2  AA2  AD2  DC2  x 2  x 2  x 2  3x 2  3 a 2  x  a  
Thể tích khối lập phương là  V  a 3 . 
Câu 27. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau 

 
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là 
A. y  2 x  1 . 
B. y  x  1 . 
C. y  3x  1 . 
D. y  2 x  1 . 
Lời giải 
Chọn A
Gọi tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là  A  0;1  và  B  2;5 . 
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị  A  0;1  và  B  2;5  có phương trình là 
x  0 y 1

 y  1  2 x  y  2 x  1 . 
2  0 5 1

Câu 28. Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  B  2; 2;  3 ,  C  7; 4;  3 . Tọa độ trọng tâm của tam giác 


OBC  ( O  là gốc tọa độ) là 
A.  3; 2;  2  . 
B.  3; 2; 2  . 

C.  5; 2;0  . 

D.  9;6;  6  . 

Lời giải 
Chọn A
Gọi  G   x0 ; y0 ; z0   là tọa độ trọng tâm tam giác  OBC (với  O  là gốc tọa độ), khi đó tọa độ 

027

3
 x0 
3

024

 2 . Vậy  G   3; 2;  2  . 
của G  là   y0 
3

033

 2
 z0 
3


Câu 29. Với  b  log5 3  thì  log81 25  bằng 
A. 3b . 

B. 2b . 

C.

Trang 8/21 – />
1

2b

D.

1

3b


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Lời giải 
Chọn C
Ta có  log81 25  log34 52 

1
1
1

log3 5 


2
2 log5 3 2b

Câu 30. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  điểm  A  3;1; 1 ,  B  2; 1;4  .  Phương  trình  mặt  phẳng 

 OAB   ( O  là gốc tọa độ) là 
A. 3 x  14 y  5 z  0 . 

B. 3 x  14 y  5 z  0 .  C. 3x  14 y  5 z  0 .  D. 3x  14 y  5 z  0 . 
Lời giải 

Chọn A


Ta có  OA   3;1; 1 ,  OB   2; 1;4  . 


 
Phương trình mặt phẳng   OAB   có vectơ pháp tuyến là  n  OA, OB    3; 14; 5  . 
Vậy phương trình mặt phẳng   OAB   là  3 x  14 y  5 z  0 . 
Câu 31. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , BC  SB  a . Hình chiếu vuông 
góc của  S  lên mặt phẳng   ABC   trùng với trung điểm của BC . Góc giữa đường thẳng  SA  và 
mặt phẳng   ABC   bằng 
A. 600 . 

B. 750 . 

C. 300 . 
Lời giải 


D. 450 . 

Chọn A

 
Gọi  H  là trung điểm cạnh  BC  SH   ABC  . 


 . 
; HA  SAH
Góc giữa  SA  và mặt phẳng   ABC   là  SA





a 3
1
a
 và  AH  BC   
2
2
2
SH

  60 0 . 
Xét tam giác  SHA  ta có  tan SAH
 3  SAH
AH

SH  SB 2  HB 2 

Câu 32. Có bao nhiêu số phức  z  thỏa mãn  z  2  i  z  1  2i  và  z  4  2i  3 2 ? 
A. 3 . 

B. 0 . 

C. 2 . 
Lời giải 

D. 1 . 

Chọn D
Đặt  z  a  bi  a, b    . Ta có 
Trang 9/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: /> a  2 2   b  12   a  1 2   b  2 2

2
2
 a  4    b  2   18

1
 
2
 
2

2


Từ  1  a  b  thế vào   2   ta được   a  4    a  2   18  

 2a 2  4a  2  0  a  1 . 
Khi  a  1, b  1  z  1  i . 
x  1 t
x2 y  2 z 3

Câu 33. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  đường  thẳng  d1: 
,  d 2 :   y  1  2t   và 


2
1
1
 z  1  t


điểm  A 1; 2;3  . Đường thẳng đi qua  A , vuông góc với  d1  và cắt  d 2  có phương trình là 

x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
. B.





1
3

1
1
3
5
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
C.
. D.





1
3
1
1
3
5
Lời giải 
Chọn B

d1  có một véctơ chỉ phương là  u1   2; 1;1 . 
A.

Gọi đường thẳng cần lập là   . 
Giả sử    cắt  d 2  tại điểm  B 1  t ;1  2t ; 1  t  . 

  có véctơ chỉ phương là  AB   t ; 2t  1; t  4  . 
 

Vì    vuông góc với  d1  nên  u1. AB  0  2.  t   1.  2t  1  1.  t  4   0  t  1 . 

Suy ra  AB  1; 3; 5  . 
Vậy    có phương trình: 

x 1 y  2 z  3



1
3
5

Câu 34. Cho  hình chóp  S . ABC   có  đáy  ABC   là  tam giác  đều  cạnh  a ,  SA   vuông  góc  với  mặt phẳng 
 ABC   và  SA  a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S. ABC  bằng 
A.

 a2
7



B.

3 a 2

7

7 a 2


12
Lời giải 
C.

Chọn D

Trang 10/21 – />
D.

7 a 2

3


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
S

P
I

C

A
H

N

M

B


 
Gọi  M ,  N ,  P  lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng  BC ,  AB ,  SA  và gọi  H  là giao 
điểm của  AM  với  CN . Khi đó  H  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC . 
Kẻ đường thẳng  d  qua  H  và vuông góc với mặt phẳng   ABC  . 
Kẻ đường thẳng qua  P , vuông góc với  SA  và cắt đường thẳng  d  tại  I . 
Nhận xét:  I  d  nên  IA  IB  IC . Mà  I  nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng  SA  nên 
IA  IS . Suy ra  I  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S.ABC . 
Tam giác  ABC  đều, cạnh  a  nên  AM 

a 3
2
2 a 3 a 3
. Suy ra  AH  AM  .


2
3
3 2
3

Tứ giác  AHIP  là hình chữ nhật nên  IP  AH 

a 3

3
2

 a 3   a 2 a 21
IA


IP

AP

Xét tam giác  IPA  vuông tại  P  ta có: 


    
3
6

 2
2

2

2

 a 21  7 a 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S.ABC  là  4 .SA  4 . 

 
3
 6 
2

Câu 35. Trong mặt phẳng  Oxy , gọi  M  là điểm biểu diễn của số phức  z  3  4i  và M’ là điểm biểu 
diễn của số phức  z ' 
A.


15
 
2

1 i
z . Diện tích của tam giác OMM’ bằng. 
2
25
25
B.
 
C.
 
4
2

D.

15
 
4

Lời giải 
Chọn B

z  3  4i  M  3; 4   
1 i
7 1
7 1

.z   i  M   ;    
2
2 2
2 2

  7 1 
OM   3; 4  ; OM    ;    
2 2
z 

SOMM  

1  1
7 25
3.      4  .  .  
2  2
2
4

Trang 11/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 36. Ông A vay 60 triệu đồng của một ngân hàng liên kết với một cửa hàng bán xe máy để mua xe 
dưới  hình  thức  trả  góp  với  lãi  suất  8%/  năm.  Biết  rằng  lãi  suất  được  chia đều  cho  12  tháng, 
giảm dần theo dư nợ gốc và không thay đổi trong suốt thới gian vay. Theo quy định của cửa 
hàng, mỗi tháng ông A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng 
thì ông A trả hết nợ? 
A. 33 
B. 35 
C. 32 

D. 34 
Lời giải 
Chọn D

8% 2
 %  0,667%  /tháng 
12 3
N  là số tiền vay ( N  60  triệu đồng) 
A  là số tiền trả hằng tháng để sau  n  tháng hết nợ (A=2 triệu đồng) 
r  là lãi suất ( r  0,667% /tháng) 

Lãi suất 1 tháng: 

n

A

N 1  r  .r

1  r 

n

n

2

1

60 1  0,667%  .0,667%


1  0,667% 

n

 

1

 n  33.585
Vậy cần trả ít nhất 34 tháng thì hết nợ. 
3
2
Câu 37. Cho hàm số  y  ax  bx  cx  d  với  a, b, c, d   . Gọi  S1 , S2  lần lượt là diện tích các phần 

tô màu như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

 
A. S1  S2  4 . 

B. S1  S2 

8

5

C.

S1
 2 . 

S2

D. S1 .S 2 

Lời giải 
Chọn A

 y 0  0
a  1

b   6
 y 1  4


Dựa vào đồ thị của hàm số ta có  
.
 y  3  0
c  9
y 4  4
 d  0
  
3

2

Vậy đồ thị trên là đồ thị hàm số  y  x  6x  9x . 
1

S1   x 3  6 x 2  9 x dx 
0


4

11
5
;  S 2   x 3  6 x 2  9 x dx  . Suy ra  S1  S2  4 . 
4
4
3

Trang 12/21 – />
55

8


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 38. Cho hình chóp đều  S.ABC  có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng  2a . Gọi  M  là trung điểm 
của đoạn thẳng  SB  và  N  là điểm trên đoạn thẳng  SC  sao cho  SN  2NC . Thể tích của khối 
chóp  A.BCNM  bằng 

a3 11
A.

16

a3 11
B.

24


a3 11
C.

18

a3 11
D.

36

Lời giải 
Chọn C

 
Tam giác  ABC  có diện tích  S 

a

2

4

đường cao  h  SH  SB 2  HB 2 

3

. Gọi  H  là trọng tâm tam giác  ABC  ta có  BH 

a 3


3

a 11

3

1 a 2 3 a 11 a 3 11
Hình chóp  S.ABC  có thể tích là  V  .
.


3 4
12
3
3

3

2
2 a 11 a 11
VSAMN SM SN 1 2 1


.
 .     VABCNM  VSABC  .

3
3 12
18

VSACB
SB SC 2 3 3
Câu 39. Có 9 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh trong đó có  3  học 
sinh nam và  6  học sinh nữ ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác 
suất để không có học sinh nam nào ngồi cạnh nhau bằng 
5
5
5
1
A.

B.
.
C.
.
D.
.
72
42
25
84
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu là tất cả các cách sắp xếp tất cả 9 học sinh vào hàng ghế. 
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là  n   9! . 
Gọi A là biến cố  ''  không có học sinh nam nào ngồi cạnh nhau  '' . 
+ Đầu tiên xếp 6 học sinh nữ thành một dãy, có 6! cách. 
+ Sau đó xem 6 học sinh này như 6 vách ngăn nên có 7 vị trí để xếp 3 học sinh nam (gồm 5 vị 
trí giữa 6 học sinh nữ và 2 vị trí hai đầu). Do đó có  A73  cách xếp 3 học sinh nam. 
Suy ra số phần tử của biến cố A là  n  A  6!. A73 . 


Trang 13/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Vậy xác suất cần tính là  P  A 

n  A 6!. A73
5

 . 
n 
9!
12

Câu 40. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật  ABCD  có  AB  2a, AD  4a , SA  ( ABCD ) , 
SA  2a 15 .  Gọi  M   là  trung  điểm  của  BC ,  N   là  điểm  nằm  trên  cạnh  AD   sao  cho 
AD  4 DN . Khoảng cách giữa  MN  và  SB   là 
A.

4a 285
 
19

B.

2a 285
 
15

C.


a 285
 
19

D.

2a 285
 
19

Lời giải
Chọn D

S

4a

A
E

2a
B
2

N

D

C


M

 

2

AC  4a  16a  2 5a.  
Gọi  E  là điểm thuộc cạnh  AD  sao cho  AD  4 AE . 
EBMN  là hình bình hành 
 EB // MN  MN //  SEB   d  MN , SB   d  MN ,  SEB  
 d  N ,  SEB    2d  A,  SEB    2d  

Ta lại có 
1
1
1
1
1
1
1
76
285
2 285








d 
a  d  MN , SB  

d 2 SA2 AB 2 AE 2 60a 2 4a 2 a 2 60a 2
19
19

Câu 41. Cho phương trình  log 22 x  3m log 2  3x   2m2  2m  1  0 ( m  là tham số thực). Tìm tất cả  các 
số thực  m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;9 . 
1
A. 3  m  .  
2

B. m  2 . 

C.  . 

D. 

1
1
 m  . 
2
2

Lời giải
Chọn C
Điều kiện:  x  0 . 
PT:  log 32 x  3m log 3  3x   2m2  2m  1  0  log 32 x  3m log 3 x  2m 2  m  1  0 . 


Trang 14/21 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020

log3 x  m  1

 
log3 x  2m  1
Ta có  x  1;9  log3 x   0;2  
Vậy để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn   0;9  khi và chỉ khi 
3  m  1
0   m  1  2

1

 1
0  2m  1  2    m  (Hệ vô nghiệm). 
2
m  1  2m  1  2

m  2
 
e

Câu 42. Biết rằng  
1

4 ln x  1
dx 

x

A. 125 . 

a b
 với  a, b  * . Giá trị của  a  3b  1  bằng 
6

B. 120 . 

C. 124 . 
Lời giải 

D. 123 . 

Chọn D
Đặt  4 ln x  1  t  4 ln x  1  t 2 

1
1
dx  tdt . 
x
2

Với  x  1  t  1; x  e  t  5 . 
e


1


4ln x  1
1
dx 
x
2

5
2

 t dt  = 
1

125  1
a b

 a  125; b  1 . 
6
6

 a  3b  1  123 . 
Câu 43. Cho hàm số  f  x   có bảng biến thiên như sau: 

 
Phương trình 2 f  cos  x    e  0  có bao nhiêu nghiệm trên   0;3  . 
A. 6 . 

B. 3 . 

C. 0 . 


D. 4 . 

Lời giải
Chọn A
e
2 f  cos x   e  0  với  x   0;3  .   f  cos x    với  x   0;3  . 
2
e
Đặt  t  cos x  suy ra  f  t     với  t   1;1  
2

t  a   1;0 
cos x  a   1; 0 
Từ bảng biến thiên suy ra  

,  x   0;3  . 
t  b   0;1
cos x  b   0;1

Trang 15/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Xét hàm số  y  cos x  trên đoạn   0;3   ta có bảng biến 
thiên
x   
y   
 
 

 

  

   

0   
0   
1   

   

2   
0    
1   

   

0   

   

3   
0   

 
 
 

1   

1   


 

Từ bảng biến thiên ta có phương trình  cos x  a có  3  nghiệm phân biệt trên    ; 2   
Phương trình  cos x  b  có  3  nghiệm phân biệt trên    ;2  . 
Vậy phương trình  2 f  cos  x    e  0  có 6 nghiệm trên   0;3  . 
Câu 44. Cho 

hàm 

số 

f ( x)  

có 

f ' ( x)  

và 

f '' ( x)  

liên 

tục 

trên 

1;3 . 


Biết 

3

f (1)  1, f (3)  81, f (1)  4, f (3)  108 . giá trị của    4  2 x  f ( x)dx  bằng 
1

A. 64 . 

B. 48 . 

C. 64 . 
Lời giải

D. 48 . 

Chọn A

 u  4  2x
du  2dx

+) 
 
dv  f ( x) dx  v  f ( x)
3

3

3


3

Do đó    4  2 x  f ( x ) dx   4  2 x  f ( x ) 1   2 f ( x ) dx  2. f (3)  2. f (1)  2 f  x  1
1

1

 

 2.108  2.4  2.81  2.1  64 . 

Câu 45. Cho phương trình  log 22 x  (m  3)log 2 x  2m2  3m  0  ( m  là tham số thực). Có bao nhiêu giá 
1

trị nguyên của tham số  m  để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc đoạn   ;32  ? 
4

A. 4 . 
B. 5 . 
C. 6 . 
D. 7 . 

Lời giải
Chọn B
1

Đặt  t  log 2 x .  Do  x   ;32    nên  t   2;5   và  ứng  với  mỗi  t   2;5   cho  ta  một  giá  trị 
4



1

x   ;32  . Khi đó phương trình trở thành: 
4


t 2  (m  3)t  2m2  3m  0  t 2  mt  2m2  3t  3m  0  
t  m
 (t  m)(t  2m)  3(t  m)  0  
.
t  3  2 m  
Với  m  nguyên, để phương trình có nghiệm duy nhất  t   2;5 , ta có các trường hợp sau: 
 m  3  2m
TH1:  
 m  1 . 
 m   2;5
Trang 16/21 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
  3  2 m  2
m  5 / 2
3  2m   2;5  

TH2:  
  3  2m  5    m  1  m  2;3; 4;5 . 
 m   2;5
m  2;5
m  2;5
 
 



  m  2
  m  2

m   2;5

 m5
TH3:  
 vô nghiệm 
   m  5
 
5
3  2m   2;5 

 2  3  2 m  5
1  m  2

Vậy tổng cộng có 5 số nguyên của  m  thỏa đề. 
Câu 46. Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên    và có đồ thị của hàm số  y  f   x   như hình bên dưới 

 
Hàm số  y  f  x   x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng 
A.  0;1 . 

B.  ;0  . 

C.  1; 2  . 

D. 1;3 . 


Lời giải 
Chọn A
Ta có  y  f   x   2 x  2 . 

 x  1
Từ đồ thị ta thấy  f   x   2 x  2  0  f   x   2 x  2   x  1 : hữu hạn nghiệm. 
 x  3
Để hàm số  y  f  x   x 2  2 x  nghịch biến thì 
 1  x  1
f   x   2x  2  0  f   x   2x  2  

x  3
  Hàm số nghịch biến trên mỗi tập   1;1 ,  3;   . 
-4 
  Hàm số nghịch biến trên   0;1 . 
Soi các phương án ta thấy A là phương án đúng 

Trang 17/21 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
 
a

b

c

Câu 47. Xét  các  số  thực  a ,  b ,  c  0   thỏa  mãn  3  5  15 .  Giá  trị  nhỏ  nhất  của  biểu  thức 


P  a 2  b2  c 2  4(a  b  c)  thuộc tập hợp nào dưới đây? 
A.  1; 2  . 

C.  2; 4  . 

B.  5; 1 . 

Lời giải 
Chọn B
a

b

Đặt  3  5  15

c

 a  log 3 t

 t  0  b  log 5 t . Khi đó 
 c   log t
15


2
P  log32 t  log52 t  log15
t  4(log3 t  log5 t  log15 t )  






2
 log32 t 1  log 52 3  log15
3  4 log3 t 1  log5 3  log15 3  





2
 X 2 1  log52 3  log15
3  4 X 1  log5 3  log15 3 , (với  X  log3 t ) 

 2 1  log5 3  log15 3 
Pmin  P 
  4 , 
2
2
 1  log5 3  log15 3 
khi  log3 t 

2 1  log5 3  log15 3
2
1  log52 3  log15
3

t


21 log5 3log15 3
2 3
1log52 3 log15
3

Suy ra 
2 1  log5 3  log15 3
a
2
1  log52 3  log15
3

b  log5

21log5 3log15 3
2 3
1log52 3log15
3

c   log15

21log5 3log15 3
2 3
1log52 3log15
3



Trang 18/21 – />
 


D.  4; 6  . 


×