phòng gd &đt thanh thuỷ kế hoạch giảng dạy năm học 2010-2011
trờng thcs hoàng xá môn: toán lớp 8
Phần I: Đại số
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
1
Chơng I: Phép
nhân và phép chia
các đa thức
Nhân đơn thức với
đa thức
1
- Kiến thức: Nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Biết cách nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
- Kỹ năng:Thực hiện đúng phép nhân đơn thức với đa thức
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.
Bảng
phụ
Bài tập
về nhà,
đọc trớc
bài
Nhân đa thức với
đa thức
2
- Kiến thức: Nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
Biết cách nhân 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp
- Kỹ năng: Thực hiện đúng phép nhân đa thức với đa thức
- Thái độ : Nghiêm túc, hợp tác
Bảng
phụ,
phấn
màu
Ôn quy
tắc nhân
đơn thức
với đa
thức
2
Luyện tập
3
- Kiến thức: HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn
thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức
Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
- Kỹ năng: HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ
năng tính toán,trình bày,tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.
- Thái độ : Rèn t duy sáng tạo, ham học, tính cẩn thận.
Bảng
phụ,
SGK,
SBT.
SGK,
SBT.
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
2
Những hằng đẳng
thức đáng nhớ
4
- Kiến thức: HS hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công
thừc và phát biểu thành lời về bình phơng của tổng bìng
phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng
- Kỹ năng: HS biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính
nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn và cẩn thận
Bảng
phụ,
SGK.
Ôn quy
tắc nhân
đa thức
với đa
thức.
3
Luyện tập
5
- Kiến thức: HS củng cố và mở rộng các HĐT bình phơng
của tổng bìng phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng.
- Kỹ năng: HS biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính
nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn và cẩn thận
Những hằng đẳng
thức đáng nhớ
(Tiếp)
6
- Kiến thức: HS hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công
thừc và phát biểu thành lời về lập phơng của tổng lập ph-
ơng của 1 hiệu .
- Kỹ năng: HS biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính
nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn
thận
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
6
Phân tích đa thức
thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm
hạng tử
11
- Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích
thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận
tử chung của các nhóm.
- Kỹ năng: Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử
không qua 2 biến.
- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt t duy lôgic.
Luyện tập
12
- Kiến thức: HS biết vận dụng PTĐTTNT nh nhóm các
hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm
để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm.
- Kỹ năng: Biết áp dụng PTĐTTNT thành thạo bằng các
phơng pháp đã học
- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt t duy lôgic.
7
Phân tích đa thức
thành nhân tử
bằng cách phối hợp
nhiều phơng pháp
13
- Kiến thức: HS vận dụng đợc các p
2
đã học để phân tích
đa thức thành nhân tử.
- Kỹ năng: HS làm đợc các bài toán không quá khó, các
bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp
bằng 2 phơng pháp.
- Thái độ: HS đựơc giáo dục t duy lôgíc, tính sáng tạo.
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
7
Luyện tập
14
- Kiến thức: HS đợc rèn luyện về các p
2
PTĐTTNT (Ba p
2
cơ bản)
HS biết thêm p
2
: Tách hạng tử ;cộng, trừ thêm cùng một
số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
- Kỹ năng: PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p
2
.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, t duy sáng tạo.
8
Chia đơn thức cho
đơn thức
15
- Kiến thức: HS hiểu đợc khái niệm đơn thức A chia hết
cho đơn thức B.
- Kỹ năng: HS biết đợc khi nào thì đơn thức A chia hết
cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho
đơn thức (Chủ yếu trong trờng hợp chia hết)
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, t duy lô gíc.
Chia đa thức cho
đơn thức
16
- Kiến thức: + HS biết đợc 1 đa thức A chia hết cho đơn
thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết
cho B
+ HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức
(Chủ yếu trong trờng hợp chia hết). Biết trình bày lời giải
ngắn gọn( Chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại
với nhau).
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, t duy lô gíc.
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
9
Chia đa thức một
biến đã sắp xếp
17
- Kiến thức: HS hiểu đợc khái niệm chia hết và chia có d.
Nắm đợc các bớc trong thuật toán phép chia đa thức A cho
đa thức B.
- Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa
thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trờng hợp B
là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép
chia hết hay không chia hết.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, t duy lô gíc
Luyện tập
18
- Kiến thức: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp
xếp 1 cách thành thạo.
- Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa
thức = p
2
PTĐTTNT.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, t duy lô
gíc.
10
Ôn tập chơng I
(tiết 1)
19
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức: Phép nhân đơn thức
với đơn thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức
đáng nhớ
- Kỹ năng: Ôn tập các kỹ năng giải các bài tập cơ bản của
chơng I.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, t duy lô
gíc.
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
10
Ôn tập chơng I
(tiết 2)
20
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức: Phép nhân đơn thức
với đơn thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức
đáng nhớ
- Kỹ năng: Ôn tập các kỹ năng giải các bài tập cơ bản của
chơng I.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, t duy lô
gíc.
11
Kiểm tra viết ch-
ơng I
21
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng I nh:
PTĐTTNT, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, phép chia
đa thức.
- Kỹ năng: Tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: Trung thực, nghiêm túc, sáng tạo.
Chơng II: Phân
thức đại số
Phân thức đại số
22
- Kiến thức : HS nắm vững địn nghĩa phân thức đại số .
Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau
A C
AD BC
B D
= =
.
- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân
thức bằng nhau.
- Thái độ: đoàn kết trong hoạt động nhóm
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
12
Tính chất cơ bản
của phân thức
23
- Kiến thức: KS nắm vững T/c cơ bản của phân thức làm
cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
Hiểu đợc qui tắc đổi dấu đợc suy ra từ t/c cơ bản của phân
thức(Nhân cả tử và mẫu với -1).
-Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào
đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho
việc rút gọn phân thức sau này.
-Thái độ: Yêu thích bộ môn, đoàn kết trong hđ nhóm
Rút gọn phân
thức
24
- Kiến thức: KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.
Hiểu đợc qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để
áp dụng vào rút gọn.
- Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách
phân tich tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện
nhân tử chung.
- Thái độ : Rèn t duy logic sáng tạo
13
Luyện tập
25
- Kiến thức: HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi
áp dụng việc đổi dấu tử hoặc mẫu để làm xuất hiện nhân
tử chung rồi rút gọn phân thức.
- Kỹ năng: HS vận dụng các P
2
phân tích ĐTTNT, các
HĐT đáng nhớ để phân tích tử và mẫu của phân thức
thành nhân tử.
- Thái độ : Giáo dục duy logic sáng tạo
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
13
Quy đồng mẫu
thức nhiều phân
thức
26
- Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân
thức mới có cùng mẫu thức & lần lợt bằng những phân
thức đã chọn". Nắm vững các bớc qui đồng mẫu thức.
- Kỹ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử
phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân
thức cho trớc có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có
nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung.
- Thái độ : ý thức học tập - T duy logic sáng tạo
14
Luyện tập
27
- Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu
thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính
cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo
- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là
các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử.
- Kỹ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
Phép cộng các
phân thức đại số.
28
- Kiến thức: HS nắm đợc phép cộng các phân thức (cùng
mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao
- Kỹ năng:HS biết cách trình bày lời giải của phép tính
cộng các phân thức theo trìmh tự:
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép
cộng các phân thứcmột cách linh hoạt
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
TT Tuần
Tên bài dạy
Thứ tự
tiết
theo
PPCT
Mục tiêu,yêu cầu
(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn bị
của trò
Ghi
chú
15
Luyện tập
29
- Kiến thức: HS nắm đợc phép cộng các phân thức,
Các tính chất kết hợp của phép cộng các phân thức
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính
cộng các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả PT các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng
đã cho với các mẫu đã đợc phân tích thành nhân tử bằng
tổng các phân thức qui đồng
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận
Phép trừ các phân
thức đại số.
30
- Kiến thức: HS nắm đợc phép trừ các phân thức
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ
các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả PT các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu
đã cho với các mẫu đã đợc phân tích thành nhân tử bằng
tổng đại số các phân thức qui đồng
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
16
Luyện tập
31
- Kiến thức: HS nắm đợc phép trừ các phân thức
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ
các phân thức
Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân
thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Thái độ: T duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.