Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.49 KB, 2 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN: TOÁN 7. HỌC KỲ I
Năm Học: 2008 – 2009
Phần Đại số
Chư
ơng
Tiết Mục tiêu Chuẩn bị của
GV-HS
Ngoại
khóa
Kết quả
Chương I: SỐHỮU TỈ. SỐTHỰC
1-23
- KT: Nắm được một số kiến thức
về số hữu tỉ, các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và lũy thừa thực
hiện trong tập hợp số hữu tỉ. HS
hiểu và vận dụng được các tính
chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số
bằng nhau, quy ước làm tròn số;
bước đầu có khái niệm về số vô tỉ,
số thực và căn bậc hai.
- KN: Có kĩ năng thực hiện các
pháp tính về số hữu tỉ, biết làm tròn
số để giải các bài toán có nội dung
thực tế, rèn luyện kĩ năng sử dụng
máy tính bỏ túi.
- TĐ: Có ý thức vận dụng các hiểu
biết về số hữu tỉ, số thực để giải
quyết các bài toán thực tế.
GV:


- Bài soạn chi tiết, SGK, SBT.
- Máy tính bỏ túi
- Bảng phụ, thước thẳng
- Đề kiểm tra
HS:
- Học bài cũ, làm bài tập,
nghiên cứu trước bài mới.
- SGK, SBT, vở ghi (BH, BT),
máy tính bỏ túi, dụng cụ học
tập.
- Ktra 15’
- Ktra: 45’(tiết 23)
- Kiểm tra miệng
- Kiểm tra 15’
G Kh Tb Y
SL % SL % SL % SL %
- Kiểm tra 45’:
G Kh Tb Y
SL % SL % SL % SL %
Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒTHỊ
24-40
- KT: + Hiểu được công thức đặc
trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận,
của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ Có hiểu biết ban đầu về khái
niệm hàm số và đồ thị của hàm số.
+ Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax
- KN: + Biết vận dụng các công
thức và tính chất để giải được các
bài toán cơ bản về hai đại lượng tỉ

lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch
+ Biết vẽ hệ trục tọa độ, xác định
tọa độ của một điểm cho trước và
xác định một điểm theo tọa độ của
nó.
+ Biết tìm trên đồ thị giá trị của
biến số và hàm số.
- TĐ: Tích cực học tập, thấy ứng
dụng quan trọng của toán học trong
cuộc sống.
GV:
- Bài soạn chi tiết, SGK, SBT.
- Máy tính bỏ túi
- Bảng phụ, thước thẳng
- Đề kiểm tra
HS:
- Học bài cũ, làm bài tập,
nghiên cứu trước bài mới.
- SGK, SBT, vở ghi (BH, BT),
máy tính bỏ túi, dụng cụ học
tập.
- Ktra 15’
- Ktra: 45’ (tiết 29)
- Kiểm tra HKI 90’(đại + hình)
(tiết 39, 40)
- Kiểm tra miệng
- Kiểm tra 15’
G Kh Tb Y
SL % SL % SL % SL %
- Kiểm tra 45’:

G Kh Tb Y
SL % SL % SL % SL %
- Kiểm tra HKI 90’
G Kh Tb Y
SL % SL % SL % SL %
Duyệt của BGH Giồng Riềng, ngày 15 tháng 9 năm 2008
Người lập KH
Bùi Minh Hùng

×