Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án Hóa NH:10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.95 KB, 30 trang )

Ngy son: 21/08/2010 Tun 1
Ngy son: 24/8/2010 Tit 1

ễN TP đầu năm
I. Mc tiờu
1. Kiến thức:
- Giỳp HS h thng li cỏc kin thc c bn ó c hc lp 8, rốn luyn k nng vit PTP,
k nng lp cụng thc.
- ễn li cỏc bi toỏn v tớnh theo theo cụng thc húa hc v tớnh theo phng trỡnh Húa hc, cỏc
khỏi nim v dung dch, tan, nng dung dch.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn cỏc k nng lm cỏc bi toỏn v nng dung dch.
II. Phng tin dy hc
Bng ph
III. Tin trỡnh dy v hc
1. n nh t chc : (1) Kim tra s s
2. Kiểm tra bài cũ: Kim tra trong q/t nghiờn cu bi mi
3. Bài mới :
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề NI DUNG GHI BNG
* Hot ng 1: (15)
- Gv h thng li cỏc khỏi
nim v cỏc ni dung lý thuyt
c bn lp 8
- Chỳng ta s luyn tp li mt
s dng bi tp vn dng c
bn ó hc lp 8
* Bi tp 1
Vit CTHH v phõn loi cỏc
hp cht cú tờn sau:
Kalicacbonat, ng(II) oxit,
lu hunh tri oxit, axit


sunfuric, magie nitrat, natri
hiroxit.
- lm c cỏc bi tp trờn
chỳng ta cn phi s dng
nhng kin thc no?
- Yờu cu HS nhc li cỏc khỏi
nim
- Nờu cụng thc chung ca 4
loi hp cht vụ c?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong
cụng thc?
- Nghe
- HS lp bng
- Quy tc húa tr, thuc
KHHH, cụng thc gc axit,
khỏi nim oxit
axit, baz, mui, cụng thc
chung ca cỏc hp cht ú
- Oxit: R
x
O
y
, Axit: H
n
A,
baz: M(OH)
n
, Mui: M
n
A

m
1. ễn tp cỏc khỏi nim v cỏc ni
dung lý thuyt c bn lp 8
Bi tp 1
TT Tờn
gi
Cụng
thc
Phõn
loại
1
2
3
4
5
1
* Bi tp 2:
Hon thnh cỏc phng trỡnh
phn ng sau:
P + O
2
?
Fe + O
2
?
Zn + ? ? + H
2
Na + ? ? + H
2
? + ? H

2
O
P
2
O
5
+ ? H
3
PO
4
CuO + ? Cu + ?
H
2
O ? + ?
- Cỏc ni dung cn lm bi
tp 2?
- chn cht thớch hp cn
lu ý nhng iu gỡ?
* Hot ng 2 (10)
- Yờu cu cỏc nhúm h thng
li cỏc cụng thc thng dựng
lm toỏn?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong
cụng thc?
* Hot ng 3 (15)
- HD HS giải 1 số bài tập
1. Tớnh thnh phn % cỏc
nguyờn t NH
4
NO

3
- Cỏc bc lm bi toỏn tớnh
theo CTHH?

2. Hp cht A cú khi lng
mol l 142g. Thnh phn %
cỏc nguyờn t cú trong A l:
%Na = 32,39%, %S = 22,54%,
- Chn cht thớch hp
+ Cõn bng phng trỡnh v
ghi iu kin.
- Tớnh cht húa hc ca cỏc
cht: oxi, hiro, nc. iu
kin p xy ra
- Cỏc nhúm lm bi tp 2
- 1 học sinh lên bảng viết
- HS giải thích

- HS giải bài theo nhóm
- Tính M
nh4no3
Tính% các nguyên tố
- Tớnh khi lng mol
Tớnh % cỏc nguyờn t
Cỏc nhúm lm bi tp 1
HS tr li- HS khác nhận
xét bổ sung
Bi tp 2:
4P + 5O
2



o
t
2P
2
O
5
3Fe + 2O
2

o
t
Fe
3
O
4
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2H
2
+ O
2



o
t
2H
2
O
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
CuO + H
2


o
t
Cu + H
2
O
2H
2
O

dP

2H
2
+ O
2
2. ễn li cỏc cụng thc thng
dựng
n
m
MMnm
M
m
n === .
n
khớ
4,22.
4,22
nV
V
==

29
2
/
2
/
2
A
kkA
AA
HA

M
d
M
H
M
d
=
==
%100.%
dd
ct
M
m
m
C
V
n
C
==
3. ễn li mt s dng bi tp c
bn lp 8
a. Bi tp tớnh theo CTHH
1.
gM
NONH
80
34
=
%35%100.
80

28
%
==
N
%5%100.
80
4
%
==
H
% O = 100% - 40% = 60%
2. Cụng thc chung ca A: Na
x
S
y
O
z
%Na=23x/142.100=32,39


x =
2
cũn li l oxi. Xỏc nh cụng
thc ca A?
- HS nờu cỏc bc lm bi?
3. Hũa tan 2,8g st bng dung
dch HCl 2M va .
a. Tớnh th tớch dung dch
HCl?
b. Tớnh th tớch khớ sinh ra

ktc
c. Nng mol ca dung dch
sau phn ng( th tớch dung
dch khụng thay i)
- Nhc li cỏc bc gii bi
toỏn tớnh theo PTHH?
- Dng bi tp?
- Đa bài tập
4. Hũa tan m
1
g Zn cn dựng
va vi m
2
g dd HCl
14,6%. Phn ng kt thỳc thu
c 0,896 lít khớ (ktc).
a. Tớnh m
1
, m
2

b. Tớnh C% ca dung dch thu
c sau phn ng
- 1 Học sinh lên giải - HS
khác nhận xét bổ sung
Tng t
42
4
1
SONa

z
y




=
=
b. Bi tp tớnh theo phng trỡnh
húa hc
)(05,0
56
8,2
moln
Fe
==
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
a) Theo phng trỡnh:
l
C
n
V
V
n
C
molnn
M

ddHClM
FeHCl
05,0
2
1,0
)(1,02
====
==
b) Theo phng trỡnh
)(12,14,22.05,04,22.
)(05,0
2
2
lnV
molnn
H
FeH
==
==
c) dd sau phn ng FeCl
2
M
V
n
C
lVV
molnn
M
ddHClH
FeFeCl

dd
1
05,0
05,0
)(05,0
)(05,0
2
===
==
==
4. Dn dũ: (3)
- V nh xem li kin thc c
- Nghiờn cu trc bi Tớnh cht húa hc ca oxit.
IV. RT KINH NGHIM
3
Ngy son: 21/08/2010 Tun 1
Ngy son: 27/8/2010 Tit 2
Chng I: CC LOI HP CHT Vễ C
Bi 1 TNH CHT HểA HC CA OXIT- KHI QUT
V S PHN LOI OXIT
I. Mc tiờu
1. Kiến thức:
-HS bit c nhng tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit v dn ra c nhng phng trỡnh
húa hc tng ng vi mi tớnh cht.
-HS hiu c c s phõn loi oxit baz v oxit axit l da vo nhng tớnh cht húa hc ca
chỳng.
-Vn dng c nhng tớnh cht húa hc ca oxit gii cỏc bi tp nh tớnh v nh lng
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết tên, CTHH, PTHH ; kĩ năng làm thí nghiệm ,kĩ năng giải bài tập
II. Phng tin dy hc

1. Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, ng hỳt, cc thy tinh
2. Húa cht: CuO, Dung dch HCl
III. Tin trỡnh dy v hc
1. n nh t chc : (1) Kim tra s s
2. Kiểm tra bài cũ: Kim tra trong q/t nghiờn cu bi mi
3. Bài mới :

HOT NG CA THY HOT NG CA TRề NI DUNG GHI BNG
* Hot ng 1: (30)
- Yờu cu HS nhc li khỏi
nim oxit, oxit axit, oxit baz;
nờu vớ d?
- Vy oxit axit v oxit baz cú
nhng tớnh cht húa hc no?
Ghi phn 1
- Yờu cu HS vit 2 PTHH oxit
baz tỏc dng vi nc? Ghi
phn a
- c tờn sn phm v cho bit
chỳng thuc loi hp cht no?
* Mt s oxit baz tỏc dng vi
nc: K
2
O, Na
2
O, CaO, BaO....
- HS cỏc nhúm lm thớnghim:
Cho vo ng nghim mt ớt bt
CuO, thờm 2 ml dung dch HCl
vo Quan sỏt hin tng,

nhn xột?
- 2 HS tr li
- 2 HS nờu vớ d
- 2 HS lờn bng vit
- Baz
- Cỏc nhúm lm TN
- Bt CuO mu en b hũa
I. Tớnh cht húa hc ca oxit
1. Tớnh cht húa hc ca oxit
baz
a. Tỏc dng vi nc
BaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ba(OH)
2(dd)
4
1 số oxit Bazơ + Nc dd Bazơ
(kim)

- Màu xanh lam là màu của
dung dịch Đồng (II) clorua.
- Các em vừa làm thí nghiệm
nghiện cứu tính chất hóa học
nào của oxit bazơ? →Ghi phần
b
- HS viết PTHH

* Với các oxit bazơ khác như:
FeO, CaO... cũng xảy ra những
phản ứng hóa học tương tự.
- Sản phẩm của phản ứng thuộc
loại chất nào?
- Bằng thí nghiệm người ta
chứng minh được rằng một số
oxit bazơ như : CaO, Na
2
O,
BaO... tác dụng được với oxit
axit → Muối.
- HS viết PTHH
- HS nêu kết luận?
- Các em vừa nghiên cứu tính
chất hóa học của oxit bazơ vậy
oxit axit có những tính chất hóa
học nào? → Ghi phần 2
- Yêu cầu các nhóm HS viết 2
PTPƯ oxit axit tác dụng với
nước? → Ghi phần a
- Đọc tên sản phẩm và cho biết
chúng thuộc loại hợp chất gì?
* Với các oxit khác như: SO
2
,
SO
3
, N
2

O
5
... cũng thu được
dung dịch axit tương ứng
- Kết luận về tính chất a?
- Ta biết oxit bazơ tác dụng
được với oxt axit → Vậy oxit
axit tác dụng được với oxit
bazơ, bazơ → Ghi phần b
- Gọi HS liện hệ đến phản ứng
của khí CO
2
với dung dịch
Ca(OH)
2
→ Hướng dẫn HS viết
PTHH?
- Đọc tên sản phẩm và cho biết
chúng thuộc lọai nào?
* NÕu thay CO
2
bằng những
oxit axit khác như: SO
2
, P
2
O
5
...
tan tạo thành dung dịch màu

xanh lam
- Oxit bazơ tác dụng với
axit
- HS lên bảng viết
- HS viết PTPƯ:
CaO + HCl → CaCl
2
+H
2
O
- Muối + nước

- HS lên bảng viết
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng viết
- Axit photphoric, axit
- HS viết pư:
SO
3
+ H
2
O
- HS trả lời
→ HS lên bảng viết
b. Tác dụng với axit
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ CuCl

2(dd)
+
H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit axit
BaO
(r)
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)
2. Tính chất hóa học của oxit axit
a. Tác dụng với nước
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
→ 2H
3
PO
4(dd)
b. Tác dụng với bazơ
CO
2(k)

+Ca(OH)
2(dd)dư
→CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
5
Oxit + Axit → Muối + nước
Một số oxit + Oxit → Muối
Nhiều oxit +Nước → Axit
cũng xảy ra phản ứng tương tự
- HS nêu kết luận?
- Các em hãy so sánh tính chất
hóa học của oxit axit và oxit
bazơ?
- Phát phiếu học tập → GV gợi
ý
* Hoạt động 2 (10’)
- Tính chất hóa học cơ bản của
oxit axit và oxit bazơ là tác
dụng với dd bazơ, dd axit →
Muèi và nước. Dựa trên tính
chất hóa học cơ bản này để
phân loại oxit thành 4 loại
-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
- Muối Canxicacbonat
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm rồi trả

lời
- HS thảo luận và làm BT
vào vở.
- HS nêu từng loại, cho ví
dụ
c. Tác dụng với oxit Bazơ
II. Khái quát về sự phân loại oxit
1.Oxit bazơ: CaO, Na
2
O....
2.Oxit axit: SO
2
, P
2
O
5
...
3.Oxit lưỡng tính: Al
2
O
3
, ZnO...
4.Oxit trung tính:CO, NO...
4. Cñng cè: (3’) Yêu cầu HS lµm bµi tËp sau:
Bài 1: oxit nào dưới đây được làm chất hút ẩm trong PTN?
A. SO
2
B
.
SO

3
C
.
N
2
O
5
D. P
2
O
5
Bài 2:khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng H
2
tạo ra 1,8 g H
2
O.Khối lượng hỗn hợp kim
loại thu được là:
A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g
5.Dặn dò: (1’)
- Về nhà học bài và làm BT trang 6/SGK và BT1.2, 1.3 trang 3SBT
- Soạn bài 2 phần A
* Phiếu học tập: Cho các oxit sau: Na
2
O, Fe
2
O

3
, SO
3
, CO
2
a. Gọi tên phân loại các oxit trên theo thành phần
b. Trong các oxit trên chất nào tác dụng được với
- Nước - Dung dịch H
2
SO
4
loãng
- Dung dịch NaOH
* Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
IV. RÚT KINH NGHIỆM
6
Oxit +Bazơ → Muối + Nước
Oxit +Một số oxit Bazơ → Muối
Ngày soạn: 29/08/2010 Tuần 2
Ngày soạn: 31/8/2010 Tiết 3
Bài 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT (CaO)

I. Mục tiêu
1. KiÕn thøc:
- HS hiểu được hững tính chất hóa học của Caxi oxit (CaO)
- Biết được các ứng dụng của Canxi oxit.
Biết được các phương pháp để điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
2. KÜ n¨ng:
- Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa

học.
II. Phương tiện dạy học
1.Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hút, đũa thủy tinh
2. Hóa chất: CaO, nước cất
Chuẩn bị trước tranh ảnh lò nung vôi công nghiệp và thủ công, bảng phụ để sủng cố
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò: (8’)
-Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa
- Sửa bài tập 1 trang 6 SGK
3. Bµi míi :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
* Hoạt động 1: (20’)
- Các nhóm HS quan sát một
mẫu CaO và nêu nhận xét về
tính chất vật lý cơ bản?
- CaO thuộc loại oxit nào?
- Gv thông báo t
o
nc
= 2585
o
C
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
hóa học của oxit bazơ?
→ Chúng ta hãy thực hiện một
số TN để chứng mính tính chất
hóa học của CaO
- HS các nhóm làm thí nghiệm:

Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống
nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào,
tiếp tục cho thêm nước, dùng
đũa thủy tinh khuấy đều để yên
- HS quan sát một mẫu CaO và
nêu nhận xét
- Oxit bazơ
- HS trả lời
- Các nhóm làm thí ghiệm
- Phản ứng tỏa nhiệt sinh ra chất
ắn màu trắng, ít tan trong nước.
I. Tính chất của Canxi oxit
(CaO)
1. Tính chất vật lý
Chất rắn, màu trắng
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
→ Ca(OH)
2(r)
7
ống nghiệm.
- Quan sát hiện tượng, nhận xét,
viết PTPƯ?
* Phản ứng của CaO với nước

được gọi là phản ứng tôi vôi;
CaO ít tan trong nước được gọi
là vôi tôi, phần tan là dung dịch
bazơ (nước vôi)
- Viết PTPƯ CaO với HCl
- GV nêu ứng dụng của phản
ứng này
- Để một mẫu nhỏ CaO trong
không khí thì có hiện tượng gì?
tại sao?
- Viết PTPƯ?
- Liên hệ cách bảo quản vôi
sống?
- HS rút ra kết luận?
* Hoạt động 2 : (10’)
- Các em hãy nêu ứng dụng của
CaO?
- Trong thực tế việc sản xuất
CaO đi từ nguyên liệu nào?
- Thuyết trình về các PƯHH
- Viết PTPƯ
- Vôi bị vón cục, đông cứng.
Trong không khí có CO
2
nên
CaO hấp thụ tạo thành CaCO
3
(r)
- HS viết PTPƯ
- HS trả lời

- HS trả lời
- HS các nhóm trả lời
- HS trả lời
- Đá vôi CaCO
3
, chất đốt
- Viết PTPƯ
b. Tác dụng với axit
CaO
(r)
+2 HCl
(dd)
→ CaCl
2(dd)
+
H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
→ CaCO
3(r)
→ Canxi oxit là oxit bazơ
II. Ứng dụng của CaO
(SGK)
III. Sản xuất CaO

1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt
2. Các PƯHH xảy ra
C
(r)
+ O
2(k)

 →
o
t
CO
2(k)
CaCO
3(r)

 →
>
oC
900
CaO
(r)
+ CO
2(k)
4. Cñng cè: (4’)
Bài tập 1 Viết phản ứng hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
→ CaO → CaCl

2
Bài tập 2: Trình bày phương pháp để nhận biết các chất rắn sau: CaO, P
2
O
5
, SiO
2
5.Dặn dò: (1’)
- Về nhà học bài và làm bài tập SGK trang 9; Bài tập 2.2, 2.4, 2.7 trang 4 SBT
- Đọc phần em có biết SGK trang 9
- Soạn bài Lưu huỳnh đioxit
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 29/08/2010 Tuần 2
Ngày soạn: 4/9/2010 Tiết 4
8
Bài 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt)
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO
2
)
I. Mục tiêu
1. KiÕn thøc:
- HS biết được các tính chất hóa học của SO
2
- Biết được các ứng dụng của SO
2
và phương pháp điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp.
2. KÜ n¨ng:

- Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kỹ năng làm các bài tập tính theo phương
trình hóa học.
II. Phương tiện dạy học
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò: (8’)
- Nêu tính chất ho¸ học của canxi oxit và viết các phản ứng minh họa?
- Sửa bài tập 4 trang 9 SGK
3. Bµi míi :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
* Hoạt động 1: (20’)
- Giới thiệu các tính chất vật lý
- Lưu huỳnh đioxit thuộc loại
oxit gì ?
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính
chất của oxit axit? → Viết
PTPƯ minh họa?
- DD H
2
SO
3
làm quỳ tím hóa
đỏ, yêu cầu HS đọc tên axit
H
2
SO
3
?
* SO

2
là chất gây ô nhiễm
không khí là một trong những
nguyên nhân gây ra mưa axit.
- HS viết PTPƯ cho tính chất b,
c?
- HS đọc tên 3 muối tạo thành ở
3 PTHH trên?
- Oxit axit
- HS trả lời, viết PTPƯ
- Axit sunfurơ
- HS lên bảng viết
- Canxi sunfit; Natri sunfit;
Bari sunfit
I. T/c của lưu huỳnh đioxit
(SO
2
)
1. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh đioxit lµ chÊt khÝ,
mµu tr¾ng tan nhiÒu trong níc
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
SO
2(k
) + H
2
O
(l)
→ H

2
SO
3(dd)
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
SO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
→CaSO
3(r)
+ H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
→ Na
2
SO
3(r)
SO
2(k)
+ BaO
(r)
→ BaSO

3(r)
9
- Kết luận về tính chất hóa học
của SO
2
?
* Hoạt động 2: (10’)
- Các em hãy nêu ứng dụng của
SO
2
?

- Giới thiệu phương pháp đ/c
SO
2
trong PTN
- Viết PTPƯ?
4FeS
2(r)
+ 11O
2(k)
 →
o
t
2Fe
2
O
3(r)
+ 8SO
2(k)

- Có tính chất hóa học của oxit
axit → SO
2
là oxit axit
→ HS trả lời theo nhóm
→ HS viết PTPƯ
II. Ứng dụng của SO
2
(SGK)
III. Điều chế SO
2
1. Trong phòng thí nghiệm
a. Muối sunfit + axit
(ddHCl, H
2
SO
4
)
Na
2
SO
3(r)
+ H
2
SO
4(dd)

Na
2
SO

4(dd)
+ H
2
O
(l)
+ SO
2
b. Đun nóng H
2
SO
4
đặc với Cu
2. Trong công nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong không khí
S
(r
) + O
2(k)

 →
o
t
SO
2(k)
- Đốt quặng pyrit sắt (FeS
2
) →
SO
2
4. Cñng cè : (4’)

- HS làm BT 1 trang 11 SGK (dùng bảng phụ)
- Cho 12,6g Na
2
SO
3
tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H
2
SO
4
a) Viết PTPƯ
b) Tính thể tích khí SO
2
thoát ra đktc
c) Tính nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng
(Các nhóm HS làm bài)
5. Dặn dò (1’)
- Về nhà học bài và làm BT 2,3,4,5 trang 11 SGK; BT 2.9 trang 5 SBT
- Soạn bài tính chất hóa học của axit
IV. RÚT KINH NGHIỆM


Ngày soạn: 4/09/2010 Tuần 3
Ngày soạn: 7/9/2010 Tiết 5
10
Bi 3 TNH CHT HểA HC CA AXIT
I. Mc tiờu

1. Kiến thức:
- HS bit c nhng tớnh cht húa hc chung ca axit
- Rốn luyn k nng vit phng trỡnh phn ng ca axit, k nng phõn bit dung dch axit vi
dung dch baz, dung dch mui
2. Kĩ năng:
- Tip tc rốn luyn cỏc k nng lm bi tp tớnh theo phng trỡnh húa hc.
II. Phng tin dy hc
1.Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, ng hỳt
2. Húa cht: Dung dch HCl, H
2
SO
4
loóng, CuSO
4
, NaOH, qu tớm, Fe
2
O
3
(CuO),
phenolphtalein
III. Tin trỡnh dy v hc
1. n nh t chc : (1) Kim tra s s
2. Kiểm tra bài cũ: (8)
H
2
SO
3
BaSO
3


- Hon thnh cỏc phn ng theo s đ chuyn húa sau: CaSO
3
SO
2
K
2
SO
3
- Sa bi tp 2 trang 11 SGK Na
2
SO
3
3. Bài mới :
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề NI DUNG GHI BNG
* Hot ng 1: (25)
- Hng dn HS lm TN1:
Nh 1 git dung dch HCl vo
mu giy qu tớm quan sỏt,
nhn xột?
- Trong húa hc giy qu tớm
c dựng lm gỡ?
- Hng dn HS cỏc nhúm
lm TN2: Cho 1 ớt Al vo ng
nghim 1, cho 1 ớt Cu vo ng
nghim . Thờm 1 2ml dd
HCl vo 2 ng nghim
Quan sỏt hin tng, nhn
xột?
- Nhn xột sn phm ca phn
ng?

- Vit PTP?
- Nờu kt lun?
- Cỏc nhúm lm TN: qu tớm

- Nhn bit dd axit
- Cỏc nhúm lm TN
0
- ng nghim 1 cú bt
khớbay ra, KL tan dn. ng
nghim 2 khụng cú hin
tng gỡ.
- Mui v khớ H
2
- HS lờn bng vit
- HS tr li
I. Tớnh cht húa hc ca axit
1. Axit lm i mu cht ch th
Dung dch axit lm qu tớm
2. Tỏc dng vi kim loi
3H
2
SO
4(ddl)
+2Al
(r)
Al
2
(SO
4
)

3(dd)
+3H
2(k)
H
2
SO
4(ddl)
+ Cu
(r)
khụng xy ra
DD axit + nhiu KL Mui +
H
2
(dd axit:HCl, H
2
SO
4
loóng)
(KL cú húa tr thp)

11
* GV nêu chú ý trong SGK
- Hướng dẫn các nhóm làm
TN3:
+ Lấy một ít Cu(OH)
2
vào ống
nghiệm 1, thêm 1 → 2ml dd
H
2

SO
4
vào, lắc đều → quan
sát hiện tượng, nhận xét?
- Viết PTPƯ?
+ Lấy 1 ít NaOH cho vào ống
nghiệm2, thêm 1 giọt
phenolphtalein → quan sát
hiện tượng, nhận xét?
Cho thêm 1 → 2 giọt dd
H
2
SO
4
vào quan sát hiện
tượng, giải thích?
- Viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
* PƯ gữa dung dịch axit với
bazơ là phản ứng trung hòa
- Gợi ý HS nhớ lại tính chất
hóa học của oxit bazơ tác
dụng với axit → Tính chất 4
- Nhắc lại tính chất của oxit
bazơ với axit và viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
* Hoạt động 2 : (5’)
- Dựa vào tính chất hóa học
có thể chia axit thành mấy
loại?

- Nhận xét ; bổ xung; chuẩn
kiến thức.
- Các nhóm làm thí nghiệm
- Cu(OH)
2
bị hòa tan tạo
dung dịch màu xanh lam.
- HS làm thí nghiệm
- dd NaOHkhông màu →
hồng
- dd NaOH hồng → không
màu
+ Đã sinh ra chất mới
- HS lên bảng viết
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời và lên bảng viết
PTPƯ
- HS trả lời
- Chia thành 2 loại
- HS trả lời- HS kh¸c nhËn
xÐt
3. Tác dụng với bazơ
Cu(OH)
2(r)
+H
2
SO
4(dd)
→CuSO

4(dd)
+2H
2
O
(l)
2NaOH
(dd)
+H
2
SO
4(dd)
→Na
2
SO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
Axit + Bazơ → Muối + Nước
4. Tác dụng với oxit bazơ
Fe
2
O
3(r)
+6HCl
(dd)
→2FeCl
3(dd)
+

3H
2
O
(l)
Axit +Oxit bazơ → Muối +
Nước
II. Axit mạnh và axit yếu
- Axit mạnh: HCl, HNO
3
,H
2
SO
4
...
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
....
4. Cñng cè: (4’)
- Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: NaOH, NaCl, HCl
- Viết PTHH khi cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với :
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×