Trng: Tiu hc Xuõn i Nm hoc: 2010-2011.
TUN 8
Th hai ngy 11 thỏng 10 nm 2010
Tit 1 Cho c u tun.
.................................................................
Tit 2 TP C
NếU CHúNG MìNH Có PHéP Lạ
I. MC TIấU.
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu nội dung: Những ớc mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ
khát khao về một thế giới tốt đẹp (trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, 2 khổ
thơ trong bài).
II. DNG DY HC.
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ
III. CC HOT NG DY- HC.
Hot ng ca GV Hot ụng ca HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung
a) Luyện đọc
- GV sửa lỗi phát âm, giọng đọc.
- Treo bảng phụ.
- Hớng dẫn ngắt nhịp thơ.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b) Tìm hiểu bài.
- Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần trong
bài ?
- Việc lặp lại ấy nói lên điều gì ?
- Mỗi khổ thơ nói lên 1 điều ớc gì ?
- GV giúp học sinh hiểu ý nghĩa các điều
ớc đó.
- Nhận xét về ớc mơ của các bạn
- Em thích c mơ nào, vì sao ?
- Bản thân em có ớc mơ gì ?
- Hai nhóm học sinh đọc phân vai 2 màn
của vở kịch: ở vơng quốc Tơng Lai -
Nhóm1: 8 em đọc TLCH 2.
- Nhóm 2: 6 em đọc TLCH 3.
- Nghe, mở SGK.
- Quan sát tranh minh hoạ.
- 4 em nối tiếp đọc bài.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 em đọc cả bài.
- Luyện ngắt nhịp thơ.
- Nghe GV đọc.
- HS đọc cá nhân, đọc thầm,TLCH.
- 2 em nêu.
- Nhiều em đọc câu thơ. Lớp nhận xét.
- Ước muốn của các bạn rất tha thiết.
- KT1: Cây mau lớn; KT2: Trẻ em mau
thành ngời lớn; KT3: Trái đất không còn
mùa đông; KT4: Trái đất không còn
bom đạn.
- Nhiều em nêu nhận xét.
- Nhiều em suy nghĩ, phát biểu.
- Học sinh nêu ớc mơ của mình.
- Tự liên hệ.
Nm hoc: 2010-2011. Giỏo viờn: on Th Thu Hoi_ Lp 4D
1
Trng: Tiu hc Xuõn i Nm hoc: 2010-2011.
- Em làm gì để thực hiện ớc mơ đó ?
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc
lòng.
- GV hớng dẫn học sinh chọn đúng
giọng đọc bài thơ và đọc diễn cảm.
- GV hớng dẫn thi đọc.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu ý nghĩa bài thơ
- Dặn học sinh đọc thuộc bài thơ.
- 4 học sinh nối tiếp đọc bài thơ.
- Luyện đọc diễn cảm.
- Mỗi tổ cử 1 em thi đọc.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn xuất
sắc nhất
- Vài em nêu ý nghĩa bài thơ
.
Tit 3 TON
LUYN TP
I. MC TIấU : Giỳp HS
- Tính đợc tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng
cách thuận tiện nhất.
- Giáo dục HS thích học Toán
II. DNG DY HC.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng số trong bài tập 4 VBT.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
Hot ng ca GV Hot ụng ca HS
1. Giới thiệu bài:
- GV: ghi bảng.
2. Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1b:
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Khi đặt tính để thực hiện tính tổng của
nhiều số hạng chúng ta phải chú ý điều gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của các
bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2(dòng 1, 2)
? Hãy nêu yêu cầu của bài tập ?
- GV hớng dẫn
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4a:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS nghe.
- Đặt tính rồi tính tổng các số.
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng
hàng thẳng cột với nhau.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn cả về
đặt tính và kết quả tính.
- Tính bằng cách thuận tiện.
- HS nghe giảng, sau đó 2 HS lên
bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Nm hoc: 2010-2011. Giỏo viờn: on Th Thu Hoi_ Lp 4D
2
Trng: Tiu hc Xuõn i Nm hoc: 2010-2011.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
bài sau.
- HS đọc.
1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.
Bài giải
Số dân tăng thêm sau hai năm là:
79 + 71 = 150 (ngời)
Số dân của xã sau hai năm là:
5256 + 105 = 5400 (ngời)
Đáp số: 150 ngời ; 5400 ngời
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
.................................................................
Tit 4 O C
TIT KIM TIN CA (tip)
I. MC TIấU :
- Nờu c vớ d v tit kim tin ca
- Bit c li ớch ca tit kim tin ca
- S dng tit kim qun ỏo ,sỏch v , dựng in nc ..trong cuc sng
hng ngy
II. CHUN B:
- Bng ph ghi cỏc thụng tin.
- Bỡa xanh , ,vng cho cỏc i
- Phiu hc tp.
III. CC HAT NG DY HC:
1. Bài cũ : Tiết kiệm tiền của .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trớc .
2. Bài mới : Tiết kiệm tiền của (tt) .
2.1. Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học .
2.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân .
- Kết luận : Các việc làm a , b , g , h , k là tiết kiệm tiền của ; các việc làm còn lại
là lãng phí tiền của .
- Nhận xét, khen những em đã biết tiết kiệm tiền của và nhắc nhở những em khác
thực hiện việc tiết kiệm nó trong sinh hoạt hàng ngày .
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm và đóng vai .
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một tình huống
trong BT5 .
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai .
- Vài nhóm lên đóng vai .
- Thảo luận lớp :
+ Cách ứng xử nh vậy đã phù hợp cha ? Có cách ứng xử nào khác không ?
Nm hoc: 2010-2011. Giỏo viờn: on Th Thu Hoi_ Lp 4D
3
Trng: Tiu hc Xuõn i Nm hoc: 2010-2011.
+ Em cảm thấy thế nào khi ứng xử nh vậy ?
- Kết luận về cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống .
3. Củng cố - Dặn dò :
- Vài em đọc lại Ghi nhớ SGK .
- Thực hành tiết kiệm tiền của , sách vở , đồ dùng , đồ chơi , điện , nớc
trong cuộc sống hàng ngày .
________________________________________________________
Th ba ngy 12 thỏng 10 nm 2010.
Tit 1 TON
TìM HAI Số KHI BIếT
TổNG Và HIệU CủA HAI Số Đó
I. MC TIấU : Giỳp HS
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bớc đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
III. CC HOT NG DY HC CH YU
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Giới thiệu bài: Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó.
2. Hớng dẫn tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của đó :
* Giới thiệu bài toán
- GV gọi HS đọc bài toán trong SGK.
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
* Hớng dẫn và vẽ bài toán
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ bài toán, nếu
HS không vẽ đợc thì GV hớng dẫn HS vẽ
sơ đồ
* Hớng dẫn giải bài toán (cách 1)
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ sơ đồ bài
toán và suy nghĩ cách tìm hai lần của số
bé. (60)
- Số bé là bao nhiêu?
- Tổng 70, số bé 30, vậy số lớn là bao
nhiêu?
- GV yêu cầu HS trình bày bài giải
của bài toán.
- Nhận xét.
- Tơng tự hớng dẫn cách tìm thứ 2.
Rút ra công thức giải.
- HS nghe.
- 2 HS lần lợt đọc trớc lớp.
- Tổng 2 số: 70, hiệu 2 số: 10
- Bài toán yêu cầu tìm hai số.
- Vẽ sơ đồ bài toán.
SL:
SB:
-Trả lời.
- (60 : 2 = 30)
- (70 30 = 40 hoặc 30 +10 = 40)
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- HS suy nghĩ sau đó phát biểu ý kiến.
Nm hoc: 2010-2011. Giỏo viờn: on Th Thu Hoi_ Lp 4D
4
Trng: Tiu hc Xuõn i Nm hoc: 2010-2011.
Cách 1: Số bé = ( Tổng Hiệu) : 2
Cách 2: Số lớn = ( Tổng + Hiệu) : 2
3. Luyện tập, thực hành :
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? Vì sao em
biết điều đó ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2,3,4: Tơng tự
4. Củng cố- Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc.
- Tuổi bố cộng với tuổi con là 58 tuổi.
Tuổi bố hơn tuổi con là 38 tuổi.
- Bài toán hỏi tuổi của mỗi ngời.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
theo một cách, HS cả lớp làm vở.
- HS nêu ý kiến.
Tit 2 KHOA HC
BN CM THY TH NO KHI B BNH?
I. MC TIấU :
- Sau bi hc ,HS cú th:
- Nờu c nhng biu hin ca c th khi b bnh.
- Núi ngay vi cha m hoc ngi ln khi trong ngi cm thy khú chu,khụng
bỡnh thng.
II. DNG DY HC
- Hỡnh trang 32,33 SGK
III. HOT NG DY HC
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kim tra bi c.
K tờn mt s bnh lõy qua ng tiờu hoỏ ?
Nờu nguyờn nhõn v cỏch phũng mt s
bnh lõy qua ng tiờu hoỏ.?
GV nhn xột
2.Bi mi: GTB ghi bng
HOT NG 1:
Quan sỏt hỡnh SGK v k chuyn
Mc tiờu:
- Nờu c nhng biu hin ca c th khi
b bnh.
- Cỏch tin hnh:
- GV yờu cu tng HS thc hin theo yờu cu
- 2HS nờu
HS khỏc nhn xột
HS nhc li
HS c yờu cu SGK v lm vic
nhúm ụi.
i din cỏc nhúm k chuyn trc
lp,cỏc nhúm khỏc b sung
HS tr li
Nm hoc: 2010-2011. Giỏo viờn: on Th Thu Hoi_ Lp 4D
5
Trường: Tiểu học Xuân Đài Năm hoc: 2010-2011.
ở mục quan sát và thực hành trang 32 SGK.
- GV đặt câu hỏi HS liên hệ:
- Kể tên một số bệnh màem đã bị mắc.
- Khi bị bệnh đó,em cảm thấy thế nào?
- Khi cơ thể có dấu hiệu không bình
thương,em phải làm gì? tại sao?
- Kết luận:bạn cần biết SGK
- HOẠT ĐỘNG 2
Trò chơi đóng vai mẹ ơi,con… sốt!
- HS biết nói ngay với cha mẹ hoặc người lớn
khi trong người cảm thấy khó chịu,không
bình thường.
- Cách tiến hành:
- GV giao nhiệm vụ:các nhóm sẽ đưa ra tình
huống để tập xử lý khi bản thân bị bệnh.ví
dụ:
- Tình huống 1:bạn Lan đau bụng đi ngoài
vài lần khi ở trường.nếu là Lan em sẽ làm gì?
Tình huống 2:đi học về Hùng thấy người mệt
và đau đầu,nuốt nước bọt thấy đau họng, ăn
cơm không thấy ngon.hùng định nói với mẹ
mấy lần nhưng mẹ mãi chăm em không để y
ùnên Hùng không nói gì.nếu là Hùng,em sẽ
làm gì?
Tình huống 3:………
- HS đóng vai…
- Kết luận mục bạn cần biết SGK trang 33.
3. Cñng cè -DÆn dß:
- Nêu những biểu hiện của cơ thể khi bị
bệnh?
Làm việc theo nhóm
Các nhóm htảo luận đưa ra tình
huống.nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân vai theo tình huống. các bạn khác
góp ý kiến.
- HS lắng nghe.
Năm hoc: 2010-2011. Giáo viên: Đoàn Thị Thu Hoài_ Lớp 4D
6
Trng: Tiu hc Xuõn i Nm hoc: 2010-2011.
....................................................................
Tit 3 CHNH T
TRUNG THU C LP
I. MC TIấU.
- Nghe-viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc (3) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
II. DNG DY HC.
- Phiu hc tp, bng ph, v chớnh t.
III. CC HOT NG DY- HC
Tit 4 LUYN T V CU
Cách viết tên ngời, tên địa lí nớc ngoài
Nm hoc: 2010-2011. Giỏo viờn: on Th Thu Hoi_ Lp 4D
7
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC của bài
2.2. Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc bài viết chính tả
- Đọc từ khó
- GV đọc chính tả từng cụm từ
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 10 bài, nhận xét
2.3. Hớng dẫn bài tập chính tả
Bài tập 2
- Chọn cho học sinh làm bài 2a.
- Treo bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
a) kiếm giắt, kiếm rơi, đánh dấu, kiếm
rơi, làm gì, kiếm rơi, đã đánh dấu.
- Nêu ND chuyện.
Bài tập 3
- GV chọn bài 3a.
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi.
- Treo bảng cài.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con
các từ ngữ bắt đầu bằng ch/tr, hoặc các
tiếng có chứa vần ơn/ ơng.
- Nghe, mở SGK.
- Theo dõi sách, 1 em đọc.
- HS luyện viết từ khó: Mời lăm năm, thác
nớc, bát ngát,phấp phới
- HS viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Nghe, chữa lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- Quan sát ND bảng phụ.
- Đọc thầm, làm bài cá nhân.
- 1em đọc bài làm.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
- 1 em đọc chuyện vui đã điền đúng.
- 2 em nêu ND chuyện.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào nháp.
- HS chơi thi tìm từ nhanh.
- Mỗi tổ cử 5 em chơi.
- Ghi từ tìm đợc vào phiếu.
- Từng em lên cài từ tìm đợc vào
bảng cài.
- Nhận xét.,biểu dơng tổ thắng cuộc.
Trng: Tiu hc Xuõn i Nm hoc: 2010-2011.
I. MC TIấU.
+Nm c quy tc vit hoa tờn ngi , tờn a lý nc ngoi(ND ghi nh)
+Bit vn dng nhng quy tc ó hc vit ỳng mt s tờn ngi, tờn a
lý nc ngoi ph bin, quen thuc trong cỏc BT 1, 2 (mc III).
II. DNG DY HC
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 1,2. Hai chục lá thăm.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu
giờ học.
2.2. Phần nhận xét
Bài tập 1
- GV đọc mẫu các tên riêng nớc ngoài.
- HD đọc đúng
- Treo bảng phụ
Bài tập 2
- Mỗi tên riêng gồm mấy bộ phận, mỗi bộ
phận gồm mấy tiếng ?
- Chữ cái đầu của mỗi bộ phận viết nh thế
nào?
- Cách viết các tiếng còn lại nh thế nào?
Bài tập 3
- Nêu nhận xét cách viết có gì đặc biệt?
- GV giải thích thêm.
2.3. Phần ghi nhớ
- Em hãy nêu ví dụ minh hoạ.
2.4. Phần luyện tập
Bài tập 1
- GV gợi ý để học sinh hiểu những tên
riêng viết sai chính tả.
- Đoạn văn viết về ai?
Bài tập 2
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng, giải
thích thêm về tên ngời, tên địa danh.
Bài tập 3
- GV nêu cách chơi. Đa các phiếu thăm.
- GV nhận xét, chọn HS chơi tốt nhất.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh viết bảng lớp tên riêng ,
tên địa lí VN theo lời đọc của GV.
- 1 em nêu quy tắc viết.
- Nghe giới thiệu, mở SGK.
- 1 em đọc yêu cầu bài 1.
- Nghe GV đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 4 em đọc.
- 1 em đọc yêu cầu bài 2, lớp suy
nghĩ,trả lời.
- 2 em nêu, lớp nhận xét
(2 bộ phận: BP1 có 1 tiếng, BP2 có 2
tiếng)
- Viết hoa
- Viết thờng có gạch nối.
- HS đọc yêu cầu đề bài, trả lời.
- Viết nh tên ngời Việt Nam.
- 3 em đọc ghi nhớ.
- 2 học sinh lấy ví dụ.
- 1 em đọc đoạn văn.
- Phát hiện chữ viết sai, sửa lại.
- Lu-i Pa-xtơ nhà bác học nổi tiếng
thế giới.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân.
- 2 em chữa bảng lớp
- Chơi trò chơi du lịch
- Nghe luật chơi, nhận phiếu thăm
- Thực hành chơi
Nm hoc: 2010-2011. Giỏo viờn: on Th Thu Hoi_ Lp 4D
8
Trường: Tiểu học Xuân Đài Năm hoc: 2010-2011.
…………………………………………………….
LỊCH SỬ *
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Học xong bài này , HS biết :
- Từ bài 1 đến bài 5 học về hai giai đoạn LS : Buổi đầu dựng nước và giữ
nước Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập .
- Kể tên những sự kiện LS tiêu biểu trong hai thời kì này rồi 5thể hiện nó trên
trục và bảng thời gian .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng và trục vẽ thời gian.
- Một số tranh ảnh , bản đồ phù hợp với yêu cầu của muc 1.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-KTBC:
- Các em đã học LS từ bài 1 đến bài 5 ,
ở các bài học đó cho ta thấy LS đã trải
qua những giai đoạn nào?
2- Bài mới : * Hoạt động 1: Bài tập 1
- GV treo bảng thời gian (như SGK) lên
bảng, sau đó phát cho mỗi nhóm một bản
và yêu cầu HS ghi nội dung vào mỗi giai
đoạn .đúng với cột thời gian cho sẵn
+Hãy ghi tên hai giai đoạn LS mà các em
đã được học trong 5 bài qua?
- GV nhận xét , tuyên dương
* Hoạt động 2: Baì tập 2
- GV treo trục thời gian lên bảng và phát
phiếu cho mỗi nhóm.
- Hãy ghi các sự kiện tương ứng với thời
gian có trên trục khoảng 700 năm TCN,
179TCN, 938.?
- GV nhận xét tuyên dương
* Hoạt động 3:Bài tập 3
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập SGK/24.
- Em hãy kể lại bằng lời hoặc bằng bài
viết ngắn hay bằng hình vẽ về một trong
- HS trả lời
- Hoạt động nhóm
- HS đọc yêu cầu đề bài, thảo luận , ghi
chép,trình bày trước lớp.
- Hoạt động nhóm.
- HS đọc yêu cầu bài , thảo luận,ghi chép,
báo cáo trước lớp .
- 700 TCN: Nước Văn Lang ,Nước Âu Lạc.
- 179 TCN :Thời dại phong kiến phương
Bắc đô hộ.
- 938 :Chiến thắng Bạch Đằng
- Lớp nhận xét
- HS đọc .
- Hoạt động cá nhân
- HS nêu rõ thời gian nguyên nhân , diễn
Năm hoc: 2010-2011. Giáo viên: Đoàn Thị Thu Hoài_ Lớp 4D
9