Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án (2 buổi) Tuần 9 L1 -CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696 KB, 20 trang )

GV: Hồ Thị Xuân Hương
LỊCH BÁO GIẢNG
Từ ngày 11 / 10 / 2010. Đến ngày 15 / 10 / 2010.
Thứ Buổi Môn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH
2
10
11
SÁNG
Chào cờ 1 Chào cờ
Tiếng Việt 2 Bài 35: uôi – ươi BĐD, tranh, Bcon
Tiếng Việt 3 Bài 35: uôi – ươi BĐD, tranh, SGK
Đạo đức 4 Lễ phép với A.chị, nhường... Tranh, VBT
CHIỀU
L .Toán 1 Ôn số 0 trong bảng cộng Bảngcon, vở ô ly,...
L . T . Việt 2 Ôn bài 35: uôi – ươi Bảng con, VBT
L.KC.Đạo đức 3 Ôn: Lễ phép với anh chị... VBT, tranh SGK
3
10
12
SÁNG
Tiếng Việt 1 Bài 36: ay – â – ây BĐD, tranh, Bcon
Tiếng Việt 2 Bài 36: ay – â – ây BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Luyện tập Bcon, SGK, VBT
Thủ công 4 Xé, dán hình cây đgiản (T2) Giấy, thước, hồ dán
CHIỀU
Thể dục 1 Rèn luyện tư thế cơ bản Vệ sinh sân tập, ...
Mỹ thuật 2 Xem tranh phong cảnh Dụng cụ vẽ
Âm nhạc 3 Ôn: Lí cây xanh Tcon, thanh phách,..
4
10
13


Tiếng việt 1 Bài 37: Ôn tập BĐD, tranh, Bcon
Tiếng Việt 2 Bài 37: Ôn tập BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Luyện tập chung BĐD, bcon, SGK
TNXH 4 Hoạt động và nghỉ ngơi Tranh SGK, VBT
CHIỀU
L. Toán 1 Củng cố luyện tập VBT, SGK, Bcon
L .T. Việt 2 Củng cố ôn tập Vở bài tập, Bcon
L . TNXH 3 Ôn: Hoạt động và nghỉ ngơi Vở bài tập, SGK
5
10
14
SÁNG
Tiếng Việt 1 Bài 38: eo – ao BĐD, tranh, Bcon
Tiếng Việt 2 Bài 38: eo – ao BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Ôn tập giữa kì một Bcon, SGK, VBT
VĐ - VĐ 4 Luyện viết bài 34 – 37 Bcon, vở VĐ, VĐ
CHIỀU
L . Toán 1 Ôn giữa kì Bcon, vở luyện, ô li
L . T . Việt 2 Ôn bài 38: eo – ao Bcon, VBT, SGK
L . Thủ công 3 Thực hành xé dán hình cây Giấy, thước, hồ dán
6
10
15
Tiếng Việt 1 Xưa kia, mùa dưa, ngà voi... BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt 2 Đồ chơi, tươi cười, ngày hội BĐD, tranh, SGK
Toán 3 Phép trừ trong phạm vi 3 Bộ đồ dùng, SGK
Sinh hoạt 4 Nhận xét HĐ trong tuần GV ch. bị nội dung
CHIỀU
BD - PĐ. Toán 1 Bồi dưỡng và phụ đạo toán Bcon, VBT, VLT
BD-PĐ T.Việt 2 Bồi dưỡng và phụ đạo TViệt Bcon, VBT, VLTV

H ĐTT 3 Sinh hoạt sao
1
Tuần:
9 1
GV: H Th Xuõn Hng
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
Tiếng Việt:
Bi 35: uụi i (2 tit)
I. Mục tiêu: Đọc đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: uôi, ơi,
nải chuối, múi bởi. Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
II. Đồ dùng:Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. BĐD, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc: Cái túi, vui vẻ, gửi
quà, ngửi mùi. Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Dạy vần: uôi
- Ghi bảng uôi. Phát âm mẫu: uôi
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần.
Lệnh: Ghép vần uôi. Đánh vần mẫu: uô
i uôi uôi.
- Đọc mẫu uôi. Lệnh :Lấy âm ch đặt trớc
vần uôi
- Ghi bảng: chuối. Đánh vần mẫu: Chờ
uôi chuôi sắc chuối.
- Giới thiệu từ khoá: Nải chuối. Giải
thích từ: Nải chuối.
Dạy vần ơi ( Tiến hành tơng tự dạy vần
uôi )

HĐ2: Dạy từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng lên bảng: Tuổi thơ,
buổi tối, túi lới, tơi cời.
-Y/cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần
vừa học
- Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
HĐ3: Hớng dẫn viết
Viết mẫu và nêu quy trình viết.
Quan sát uốn nắn HS viết.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc:
- Giới thiệu câu ứng dụng: Buổi tối, chị
Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Giới thiệu
tranh SGK
2. Luyện viết: Hớng dẫn viết vào VTV
Lu ý: nét nối giữa các con chữ. T thế
ngồi viết.
Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con
- Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK.
Quan sát. Phát âm
- Phân tích vần. Ghép vần uôi
- Đánh vần uôi. Đọc uôi
- Ghép chuối
Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp )
- Quan sát
- Đọc nhẩm
- Thi tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng
- đọc từ

- Quan sát
- Viết vào bảng con.
- Múa hát
- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu.
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào VTV
2
GV: H Th Xuõn Hng
3. Luyện nói: Theo chủ đề: Chuối, bởi,
vú sữa.
-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo
cặp.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
III. Củng cố bài: Nhận xét giờ học. Dặn
dò về nhà. Xem trớc bài 36: ay, â - ây.
- Quan sát tranh làm việc theo cặp.
- Một số cặp lên trình bày trớc lớp.
o c:
L phộp vi anh ch, nhng nhn em nh ( Tit 1)
I. Mc tiờu: Bit: i vi anh ch cn l phộp, i vi em nh cn nhng nhn. Yờu
quý ch em trong gia ỡnh. Bit c x l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh trong
cuc sng hng ngy. HS khỏ gii: Bit vỡ sao cn l phộp vi anh ch em nh. Bit
phõn bit cỏc hnh vi, vic lm phự hp v cha phự hp v l phộp vi anh, nhng
nhn em nh.
K nng: K nng giao tip, ng x vi anh, ch em trong gia ỡnh. K nng ra quyt
nh v gii quyt vn th hin l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh.
II. dựng: Sỏch giỏo khoa, v bi tp o c 1.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh

I. Kim tra: Tun qua cụ dy cỏc em bi gỡ? K nhng
ngi trong gia ỡnh mỡnh? Trong gia ỡnh i vi
ụng, b, cha, m em phi th no? Nxột
III. Bi mi: Gii thiu bi ...
H1: Hc sinh xem tranh v nhn xột v vic lm ca
cỏc bn nh trong bi tp 1.
* KN: Rốn k nng giao tip ng x vi anh, ch em
trong gia ỡnh.
- Chia HS theo cp - yờu cu HS quan sỏt k cho nhau
nghe ni dung mi bc tranh
- Gi i din cỏc nhúm lờn trỡnh by
T1: Anh a cam cho em n, em núi li cỏm n anh
T2: Hai ch em ang cựng nhau chi hng. Ch giỳp
em mc ỏo cho bỳp bờ. Hai ch em chi vi nhau rt
ho thun
KL: Anh ch em trong gia ỡnh phi thng yờu v
sng ho thun vi nhau
H2: Tho lun bi tp 2
* KN: K nng ra quyt nh v gii quyt vn .
- GV chia hc sinh theo nhúm 4
- Cho HS phõn tớch tỡnh hung cú th xy ra trong bi
tp
- Cỏc nhúm trỡnh by trc lp.
T1: Bn Lan ang chi vi em thỡ c cụ cho qu
- Gia ỡnh em
- Hc sinh tr li
- Hot ng nhúm ụi.
- i din cỏc nhúm trỡnh
by
- Hc sinh v nhúm (4 em)

- HS tho lun
- HS nờu tt c cỏc tỡnh
hung cú th xy ra
3
GV: Hồ Thị Xuân Hương
T2: Bạn Hùng có 1 chiếc ôtô đồ chơi, nhưng em bé
nhìn thấy và đòi chơi
GV chốt lại 1 số cách:
- Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình.
- Lan chia cho bé quả nhỏ và giữ cho mình quả to.
- Lan chia cho em quả to và mình giữ quả nhỏ
- Nhường cho em bé chọn trước
Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào
KL: Cách ứng xử nhường cho em chọn trước là đáng
khen, thể hiện chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em
nhỏ.
III. Củng cố, dặn dò : Hôm nay các con được học bài
gì?.
- Thực hiện đúng theo nội dung vừa học.
- Chuẩn bị nội dung tiết sau.
- Đại diện các nhóm lên
trả lời
- Các nhóm bổ sung
Luyện toán:
Ôn Số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Số 0 trong phép cộng”
- Áp dụng làm tốt vở bài tập
II. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại tên bài học?
- GV ghi lên bảng :
5 + 0 = 0 + 1 = 3 + 0 =
0 + 5 = 1 + 0 = 0 + 3 =
- Cho HS làm vào bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài1: Tính
-Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1
- Yêu cầu HS làm bảng con
1 + 0 = 0 + 4 = 3 + 2 =
2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =
3 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 =
+
1
4
+
4
1
+
0
5
+
5
0
+
0
2
+
2

0
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: Tính. GV ghi bảng bài tập 2
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 =
- Ôn số 0 trong phép cộng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét

- Lớp làm vào bảng con
- 4 HS làm bảng lớp
- Lớp làm vào vở ô ly

- Điền dấu >,<,=
- So sánh.
4
GV: Hồ Thị Xuân Hương
2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 =
Bài 3: Điền dấu <, >, = Bài tập y/cầu làm gì?
- Để điền đúng dấu chúng ta làm phải làm gì?
- GV hướng dẫn làm mẫu một trường hợp.
3 + 2 ... 4 5 + 0 ... 5 3 + 1 ... 4 + 1
2 + 1 ... 2 0 + 4 ... 3 2 + 0 ... 0 + 2
- Gọi 2 hS thực hiện trên bảng lớp
- Chấm bài - Nhận xét
III. Dặn dò:
- Xem và làm lại tất cả các bài tập
- Xem trước bài sau :Luyện tập chung
- Cả lớp làm vào vở ô ly
Luyện Tiếng Việt:

Ôn: uôi - uơi
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết: uôi, ươi. Tìm đúng tên những đồ vật có chứa
vần: uôi, ươi. Làm tốt vở bài tập
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
Hoạt động1: a. Đọc bài SGK
- Gọi HS nhắc lại tên bài học?
- Cho HS mở sách đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc: uôi, ươi, nải
chuối, múi bưởi.
- Cho HS viết bảng con
- Tìm vần: uôi, ươi trong các tiếng sau: tuổi thơ,
túi lưới, buổi tối, tươi cười, đười ươi, lò sưởi, buổi
trưa, dưa muối, tuổi già, .... Nhận xét
Hoạt động2: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1: Nối từ. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong vở bài tập và
nối. Kiểm tra - Nhận xét
Bài 2: Nối từ tạo từ mới
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 2 .
- Yêu cầu hS lên bảng nối
Bài 3: Viết. Buổi tối, túi lưới: mỗi từ 1 dòng.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Trò chơi: Tìm những từ có chứa vần: uôi, ươi
Cách chơi: Các nhóm cử đại diện tham gia
- GV y/cầu HS nêu từ như: tuổi thơ, buổi tối, cười
đùa, điểm mười, ...... HS nêu từ nào GV ghi từ đó

lên bảng. Nhóm nào nêu đúng, nhanh, nhóm đó sẽ
- uôi, ươi
Đọc cá nhân- đồng thanh
- HS viết bảng con
- HS tìm - gạch chân

- Lớp làm vào vở
- HS nối: Nhà bà nuôi – thỏ,
mẹ muối – dưa, bè nứa trôi –
xuôi.
- HS viết vào vở
- HS tham gia trò chơi
5
GV: Hồ Thị Xuân Hương
thắng. Nhận xét - Tuyên dương
III. Dặn dò: Về nhà tập đọc lại bài : uôi, ươi.
- Xem trước bài tiếp theo: ay, â – ây.
Nhận xét, đánh giá giữa các tổ
Luyện K/C đạo đức:
Ôn: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I. Mục tiêu: Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
Yêu quý anh chị em trong gia đình.
Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống.
II. Đồ dùng: Tranh minh họa trong VBT, VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Ki ểm tra : Giờ đạo đức trước học bài gì?
- Kể một vài việc làm, lời nói em thường làm với ông, bà,
cha, mẹ... Nhận xét
II. Bài m ới : Giới thiệu bài ...

HĐ1: Thảo luận nhóm
Bài tập1 và 2: Kể lại nội dung từng tranh.
Gọi HS đọc y/cầu. Chia nhóm 4 giao việc - HS thảo luận
- Tranh có những ai? đang làm gì? Các em có nhận xét gì
về những việc làm đó? Các nhóm trình bày - Nhận xét.
Kết luận:
HĐ2: Liên hệ: Kể về anh chị em của mình.
- Em có anh chị hay em nhỏ? Tên gì? Bao nhiêu tuổi?Học
lớp mấy? Cha, mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào?
Nhận xét, khen ngợi...
III. Củng cố dặn dò: Hôm nay các con học bài gì?
- Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nếu là em
trong gia đình em phải cư xử như thế nào với anh chị?Nếu
là chị em phải cư xử như thế nào với em gái ? Vậy anh chị
em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào ?
Xem trước bài tập 4 để tiết sau học.
- 2 HS nêu
- HS quan sát thảo luận
nhóm
HS lần lượt trả lời
Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt:
Bài 36: ay, â – ây
I. Mục tiêu: Đọc được: ay, â – ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. Viết được:
Ay, â – ây, mây bay, nhảy đây. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ,
đi xe.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
6

GV: Hồ Thị Xuân Hương
I. Kiểm tra: Đọc, viết: tuổi thơ, túi lưới, buổi tối, tươi
cười. Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần ay.
Ghi bảng ay. phát âm mẫu: ay
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ay
- Lệnh mở đồ dùng cài vần ay. Đánh vần: a – y – ay.
- Đọc: ay. Nhận xét
- Lệnh lấy âm b ghép trước vần ay để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Bay.
- Đánh vần: Bờ – ay – bay. Đọc: Bay. Giới thiệu tranh
từ khoá: Máy bay. Giới thiệu từ: máy bay. Giải thích
từ: Máy bay.
* Dạy â – ây ( Tương tự dạy vần ay )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Cối xay, ngày hội, vây cá,
cây cối. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và
kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc:
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Giờ ra
chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV

- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế
ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau: Ôn tập.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm: ay (Cá nhân, tổ,
lớp)
- Phân tích vần ay, ghép vần
ay
Cài ghép tiếng bay
- Phân tích. Đánh vần: Bờ –
ay – bay (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Bay
- Lắng nghe.
- Đọc: Máy bay
- Quan sát, đọc nhẩm. thi
tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con,
VTV
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng
dụng

- Quan sát đọc bài trong
SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo
cặp
- Trình bày trước lớp.
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các
số đã học.
II. Đồ dùng: SGK, vở ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
7
GV: H Th Xuõn Hng
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Kim tra: S 0 trong phộp cng.
0 Cng vi bt c s no hay s no cng vi 0
thỡ s nh th no?
3 + 0 = 0 + 4 = 2 + 0 = 0 + 5 =
- Cho Hs lm bng con. Nhn xột cha bi.
II. Bi mi: Gii thiu bi ...
H1: Hng dn luyn tp.
Bi 1: Tớnh. Bi tp yờu cu lm gỡ?
0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 =
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =
3 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 =
- Kim tra nhn xột, xoỏ bng cho HS yu lm
li.
Bi 2: Tớnh (tng t Bi tp 1)

1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 0 + 5 =
2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 =
- Hng dn nhn xột tớnh cht giao hoỏn trong
phộp cng.
Bi 3: Bi yờu cu lm gỡ? in ỳng du
chỳng ta cn lm gỡ?
2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0 2 + 3 ... 4 + 0
5 ... 2 + 1 0 + 3 ... 4 1 + 0 ... 0 + 1
Bi 4: Hdn thờm cho HS khỏ gii lm nh.
III. Cng c, dn dũ: Nhn xột chung gi hc
- Dn dũ v nh lm VBT. Xem trc bi sau
- HS lm bi v cha bi
- HS lm bng con.
- HS yu lm vo v.
- HS lm bng con 1 trng
hp. 1 em lờn bng lm
- HS lm vo v.
- HS lm vo v
- HS yu khụng bt buc
Th cụng:
Xộ dỏn hỡnh cõy n gin ( Tit 2 )
I. Mc tiờu: Bit cỏch xộ dỏn hỡnh cõy n gin . Xộ, dỏn c hỡnh cõy tỏn lỏ cõy,
thõn cõy. ng xộ cú th b rng ca. Hỡnh xộ tng i phng, cõn i. HS khộo
tay: Xộ c hỡnh cõy n gin. ng xộ ớt rng ca, hỡnh dỏn cõn i phng. Cú th
xộ c thờm hỡnh cõy n gin cú hỡnh dng kớch thc, mu sc khỏc.
II. dựng: Giy th cụng, h dỏn, thc k ...
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị
dụng cụ của HS

II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: HDHS quan sát
- GV cho HS xem bài mẫu
- Nhắc lại hình dáng, màu sắc của các
Lắng nghe, rút kinh nghiệm
Nêu tên đồ vật
8

×