Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GA tuan 8 lớp 4 năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.98 KB, 39 trang )

Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
Tuần 8
Th hai ngy 11 thỏng 10 nm 2010
Tit 1: Cho c
Tit 2: Tp c :
Bài 15: NU CHNG MèNH Cể PHẫP L
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hiu ý ngha bi th: Bi th ng nghnh, ỏng yờu, núi v c m ca
cỏc bn nh mun lm cho th gii tt p hn.
2. K nng: - c ỳng, c trn c bi. c ỳng nhp th
- Bit c din cm bi th vi ging hn nhiờn, vui ti, th hin nim vui, khao khỏt
ca cỏc bn nh khi c m v tng lai tt p.
3. Thỏi : - HS tớch cc hc tp góp phần làm cho thế giới tốt đẹp hơn..
II. dựng dy hc :
- GV: Tranh minh ho bi SGK, Bảng phụ ghi nội dung bài.
- HS: SGK
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc:
2. Kim tra bi c:
- c phõn vai 2 mn kch ca v kch:
Vng quc Tng Lai
3. Bi mi:
3.1 Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2 Hng dn HS luyn c v tỡm hiu ni
dung bi:
a. Luyn c:
- Cho HS c ni tip 5 kh th
Kt hp sa li phỏt õm, ging c; cỏch ngt
nhp th.


- Yờu cu HS c ton bi trc lp
- c din cm ton bi
- Chỳ ý v ging c
b. Hng dn tỡm hiu ni dung bi
- Cho HS c ton bi
+ Cõu th no c lp li nhiu ln trong bi?
- Hỏt
- 2 nhúm HS c
- C lp theo dừi
- 5 HS ni tip nhau c
- Lng nghe
- 2 HS c
- Lp nhn xột
- Lng nghe
- 1 HS c, lp c thm
- Tr li
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
1
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
+ Em hiu th no l phộp l?
+ Bn nh c nhng iu gỡ?
- Cho HS nhn xột v nhng c m ca cỏc bn
- Kt lun: Đú l nhng c m cao p
- Em thớch c m no? vỡ sao?
- Gi ý cho HS nờu ý chớnh.
í chớnh: Bi th núi lờn nhng c m ca cỏc
bn nh mong mun th gii tr nờn tt p hn.
c.Hng dn c din cm v thuc lũng bi
th

- Cho HS c ni tip ton bi
- Hng dn HS tỡm ỳng ging c.
- Cho HS thi c din cm
- Nhn xột
- Cho c lp c ng thanh c bi
- T chc cho HS hc thuc lũng
- Cho HS thi hc thuc lũng tng kh th
- Thi hc thuc lũng c bi th
- Nhn xột, tuyờn dng.
4. Cng c;
- Trong cuộc sống em có ớc mơ gì?
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Dn hc sinh v nh tip tc hc thuc lũng bi
th.
- cõu thNu chỳng mỡnh cú phộp
l
- kh nng huyn bớ to nờn iu kỡ l)
- c cõy mau ln, cho nhiu qu, tr
em thnh ngi ln ngay lm vic;
trỏi t khụng cú mựa ụng; khụng cú
thiờn tai, khụng cú chin tranh
- Lng nghe
- Nờu ý chớnh
- 2 HS nhc li ý chớnh
- 4 HS c ni tip
- Theo dừi
- HS c
- Nhm cho thuc bi th
- 3 HS c

- 2 HS c
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
Tit 3: Toỏn :
Bài 36: LUYN TP
I. M c tiêu :
1. Kiến thức: Cng c v:
- Tớnh tng ca cỏc s v vn dng tớnh cht ca phộp cng tớnh tng bng cỏch
thun tin nht
- Tỡm thnh phn cha bit ca phộp cng, phộp tr, tớnh chu vi hỡnh ch nht, gii
toỏn cú li vn.
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
2
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
2. Kĩ năng: - HS thực hiện tính tổng của các số, tìm thành phần cha bit ca phộp cng,
phộp tr, tớnh chu vi hỡnh ch nht, gii toỏn cú li vn đúng.
3. Thái độ: - HS tích cực học tập.
II. dựng dy hc:
- GV:
- HS: Bảng con
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc:
2. Kim tra bi c:
- Tớnh bng cỏch thun tin nht:
a. 4400 + 2148 + 252 = 4400 + 2400= 6800
b. 467 + 999 + 9533 = 999 + 10000 = 10999
3. Bi mi:

3.1 Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2 Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi tp 1: t tớnh ri tớnh tng
- Gọi HS nờu yờu cu bi tp
- Cho HS nờu li cỏch t tớnh và tính
- Cho HS lm bi
- Cha bi
+
26387
+
54293
14075 61934
9210 7652
49672 123879
Bi tp 2: Tớnh bng cỏch thun tin nht
- Gọi HS nờu yờu cu bi tp
- Tin hnh nh bi tp 1
- Khi cha bi yờu cu HS gii thớch cỏch lm
a. 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178
67 + 21 + 79 = 67 + ( 21 + 79) = 67 + 100 = 167
b. 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15) = 789 + 300
= 1089
448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594 = 500 + 594
= 1094
Bi 3: Tỡm
x
( HS khá giỏi)
- Cho 1 HS nờu yờu cu ca bi tp
- Cho HS lm vo bng con

- Hát
- 2 HS
- C lp theo dừi
- 1 HS nờu yờu cu
- Nờu cỏch tớnh
- Lm bi vo bng con
- 2 HS lm trờn bng lp
- Theo dừi
- 1 HS nờu yờu cu
- Cha bi trờn bng lp, gii
thớch cỏch lm
- 1 HS nờu yờu cu
- Lm bi vo bng con
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
3
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
- 2 HS lm trờn bng lp
- Cha, cng c bi tp
426 810
254 - 680 306 504
680 254 504 306 -
==
=+=
=+=
xx
xx
xx
Bi 4:
- Cho 1 HS c bi toỏn

- Cho 1 HS nờu yờu cu v nờu cỏch gii
- Cho HS gii bi vo v
- Chm, cha bi
Túm tt:
Cú: 5256 ngi
Sau 1 nm tng: 79 ngi
Sau 1 nm na tng: 71 ngi ? ngi
Bi gii
Sau hai nm s dõn xó ú tng thờm l:
79 + 71 = 150 (ngi)
ỏp s: a) 150 ngi
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- GV hớng dẫn về nhà làm bi tp 5.
- 2 HS lm trờn bng lp
- Theo dừi
- 1 HS c bi toỏn
- 1 HS nờu yờu cu và cỏch gii
- Lm bi vo v
Tit 4: Lch s :
Bài 8: ễN TP
I. Mc tiêu :
1. Kiến thức: Hc sinh bit:
- T bi 1 n bi 5 núi v hai giai on lch s: Bui u dng nc v gi nc; hn
mt nghỡn nm u tranh ginh c lp.
2. Kĩ năng: - K tờn nhng s kin lch s tiờu biu trong hai thi k ny ri th hin nú
trờn trc v bng thi gian.
3. Thái độ: - HS yêu thích môn học.
II. dựng dy hc :

- GV: Bng v hỡnh v trc thi gian.
- HS: VBT
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc: - Hỏt
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
4
Líp 4C  N¨m häc 2010 - 2011
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày diễn biến trận đánh quân Nam Hán trên
sông Bạch Đằng ?
- Nêu ý nghĩa lịch sử trận đánh Bạch Đằng ?
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2 Hướng dẫn học sinh ôn tập
a. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- Chỉ vào băng thời gian (ở bảng) nêu yêu cầu 1
(câu hỏi 1 SGK)
- Hướng dẫn cho HS làm bài tập
- Cho HS trình bày
- Cho HS điền theo 2 giai đoạn lịch sử ở băng thời
gian.
Buổi đầu dựng
nước và giữ
nước
………………
….
Hơn 1000 năm

đấu tranh giành
độc lập ……….
Khoảng Năm 179 CN Năm 938
700 năm
b.Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
- Cho HS quan sát trục thời gian
- Nêu yêu cầu :
+ Ghi các sự kiện tiêu biểu đã học vào mốc thời
gian cho trước.
+ Cho HS làm vào VBT nêu miệng, ghi lên bảng
c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
- Nêu câu hỏi 3 (SGK trang 24)
- Hướng dẫn HS kể bằng lời hoặc viết bài viết
ngắn, hình vẽ một trong ba nội dung ở câu hỏi 3
(SGK)
- Tổ chức cho HS trình bày.
- GV chèt ®óng.
4. Củng cố:
- 2 HS
- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi
- Làm vào VBT
- 1 sè HS nêu miệng
- 2 HS thùc hiÖn
- Quan sát
- Lắng nghe, thực hiện theo các
yêu cầu của GV
- Nghe câu hỏi
- Làm theo hướng dẫn
- 3 HS trình bày nội dung mình đã

lựa chọn, chuẩn bị.
- Nhận xét
Gi¸o viªn: N«ng V¨n TuÊn
Trêng TH Xu©n Quang Chiªm Ho¸ - Tuyªn Quang–
5
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Dn hc sinh v nh ụn bi, chun b bi sau.
Tit 6: o c:
Bài 8 : tiết kiệm tiền của (Tiết 2)
I. Mc tiêu :
1. Kiến thức:
- Hc sinh cú kh nng nhn thc c cn phi tit kim tin ca nh th no?
- Vỡ sao cn phi tit kim tin ca
2. Kĩ năng:
- Bit tit kim, gi gỡn sỏch v, dựng, chi
3. Thái độ:
- Bit ng tỡnh, ng h nhng hnh vi, vic lm tit kim tin ca v ngc li.
II. dựng dy hc :
- GV:
- HS: VBT
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc:
2. Kim tra bi c:
- Theo em vỡ sao phi tit kim tin ca?
3. Bi mi:
3.1 Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi

3.2 Cỏc hot ng:
a. Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn
Bi 4: Nhng vic lm no trong cỏc vic di õy
l tit kim tin ca (Ni dung SGK trang 13)
- Cho 1 HS nờu yờu cu bi tp
- Yờu cu HS t c, t lm bi vo SGK
- Cha bi
- Kt lun:
+ ỏp ỏn: Cỏc vic lm ý (a); (b); (g); (h); (k) l
nhng vic lm tit kim tin ca.
- Hỏt
- 2 HS
- C lp theo dừi
- 1 HS nờu yờu cu
- T c, lm bi vo SGK
- Nờu ý kin ca mỡnh kt hp
gii thớch
- Lp trao i, nhn xột
- Lng nghe
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
6
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
- Cho HS liờn h vi bn thõn
- Nhn xột, nhc nh
b. Hot ng 2: Tho lun nhúm v úng vai:
Bi tp 5 (SGK)
- Chia lp thnh 5 nhúm
- T chc cho cỏc nhúm tho lun v úng vai cỏc
tỡnh hung BT

5
- Gi cỏc nhúm lờn úng vai trc lp
- Kt lun v cỏch ng x trong mi tỡnh hung
c. Hot ng ni tip
- 2 HS c mc ghi nh
- Liên hệ: Thc hnh tit kim tin ca, sỏch v
trong cuc sng hng ngy.
- HS t liờn h
- Theo dừi
- Cỏc nhúm tho lun, úng vai
theo tỡnh hung bi tp 5
- Cỏc nhúm úng vai trc lp
- Lp nhn xột
- Lng nghe
- 2 HS đọc
Tiết 6: Thể dục
Bài 15: quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái
Trò chơi Kết bạn
I. Mục tiêu
- Thực hiện động tác quay sau cơ bản đúng.
- Thực hiện cơ bản đúng đi đều vòng phải, vòng trái và giữ đợc khoảng cách các hàng trong
khi đi.
- Trò chơi: Kết bạn Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
II. Địa điểm Ph ơng tiện .
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp dạy học .
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
7

Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
Th ba ngy 12 thỏng 10 nm 2010
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Nội dung Phơng pháp tổ chức dạy học
1. Phần mở đầu
-Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
Khởi động:
* Trò chơi: GV chọn
Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi
2. Phần cơ bản
* Kiểm tra quay sau- đi đều vòng trái, vòng
phải đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- GV kiểm tra theo tổ.
GV quan sát nhận xét.
* Trò chơi: Kết bạn
Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn cách
chơi.
Cán sự điều khiển cả lớp.
HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển tổ của
mình.
Đội hình vòng tròn
- HS lắng nghe.
- HS chơi.
3. Phần kết thúc.
Yêu cầu HS thực hiện các động tác hồi tĩnh.

Nhận xét và hệ thống giờ học.
Giao bài về nhà.
Củng cố dặn dò.
Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời thả
lỏng, duỗi các khớp, hít thở sâu.
HS nghe và nhận xét các tổ.
Ôn lại các động tác ĐHĐN.
8
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
Tit 1: Toỏn :
Bài37: TìM HAI Số KHi BIT TNG V HIU CA HAI S ể
I. M c tiêu :
1. Kin thc: HS hiu dng bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú
2. K nng: - Bit cỏch tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú
- Gii bi toỏn cú liờn quan n tỡm hai s khi bit tng v hiu ca 2 s ú.
3. Thỏi : - HS tớch cc hc tp.
II. dựng dy hc :
- GV: S túm tt bi toỏn nh SGK (phn bi mi)
- HS: Vở ghi
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc:
2. Kim tra bi c:
- Lm 2 ý bài 3 trang 46
3. Bi mi:
3.1Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2Hng dn hc sinh tỡm 2 s khi bit tng v
hiu ca 2 s ú
- Cho HS c bi toỏn

- Cho HS nờu yờu cu bi toỏn, túm tt lờn bng
* Cỏch th nht:
Túm tt
- Cho HS ch 2 ln s bộ trờn s
- Gi ý cho HS nờu cỏch tỡm 2 ln s bộ ri tỡm s
ln.
- Hng dn HS nờu bi gii
- Ghi lờn bng.
Bi gii
Hai ln s bộ l:
70 10 = 60
S bộ l:
- Hỏt
- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp.
- C lp theo dừi
- 1 HS c bi toỏn
- HS nờu yờu cu
- 1 HS ch
- Nờu bi gii
- Theo dừi
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
9
Líp 4C  N¨m häc 2010 - 2011
60 : 2 = 30
Số lớn là:
30 + 10 = 40
Đáp số: Số lớn 40
Số bé: 30
- Cho HS nêu nhận xét khi tìm số bé

Số bé = (tổng – hiệu) : 2
* Cách thứ 2:
- Cho HS chỉ ra 2 lần số lớn trên sơ đồ
Bài giải
Hai lần số lớn là:
70 + 10 = 80
Số lớn là:
80 : 2 = 40
Số bé là:
40 – 10 = 30
Đáp số: Số lớn: 40
Số bé: 30
- Nêu nhận xét khi tìm số lớn:
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
- Nêu phần chú ý như SGK.
3.3 Thực hành:
Bài 1:
- Cho HS đọc bài toán, tìm hiểu yêu cầu.
- Tự tóm tắt rồi giải bài ra nháp (bằng một trong 2
cách)
- Cho 2 HS giải bài trên bảng (mỗi em 1 cách)
- Chữa bài
Tóm tắt:
Bài giải
- Nêu nhận xét
- Chỉ trên sơ đồ
- Nêu nhận xét
- 1 HS đọc bài toán, nªu yêu cầu
- 2 HS lµm bài, líp lµm bµi vµo
nh¸p.

Gi¸o viªn: N«ng V¨n TuÊn
Trêng TH Xu©n Quang Chiªm Ho¸ - Tuyªn Quang–
10
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
Cỏch 1:
Hai ln tui con l: 58 38 = 20 (tui)
Tui con l: 20 : 2 = 10 (tui)
Tui b l: 38 + 10 = 48 (tui)
Cỏch 2:
Hai ln tui ca b l: 58 + 38 = 96 (tui)
Tui b l: 96 : 2 = 48 (tui)
Tui ca con l: 48 38 = 10 (tui)
ỏp s: b 48 tui
con 10 tui
Bi 2:
- Cho 1HS c yêu cầu bi tp
- Tin hnh nh bi tp 1
- Cho HS lm bi
- Chm cha bi
+ ỏp s: 16 hc sinh nam
12 hc sinh n
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Bi tp 3 GV gợi ý hớng dẫn cho HS về nhà làm.
- 1 HS c bi tp
- Lm bi vo v
Tit 2: Chớnh t (Nghe vit)
Bài 8 : TRUNG THU C LP
I. Mc tiêu :

1. Kiến thức: - Vit mt on trong bi: Trung thu c lp.
- Củng cố cách viết chính tả r/d/gi.
2. Kĩ năng: -Viết và trình bày đúng đoạn văn chính tả.
- Tỡm, vit ỳng chớnh t nhng ting bt u bng r/d/gi in vo ch
trng, hp vi ngha ó cho.
3. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ viết.
II. dựng dy hc :
- GV: Chộp sn ni dung bi tp 2a, 3a
- HS: V bi tp
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc: - Hỏt
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
11
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
2. Kim tra bi c:
- Vit các từ: chu khú, chm ch, trờn cao.
3. Bi mi:
3.1 Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2 Hng dn hc sinh nghe vit
- Cho HS c on cn vit
+ on vn va c cho ta bit iu gỡ?
- GV c 1 s t d ln: mi lm nm; thỏc nc;
nụng trng; to ln
- GV đc bi
- Theo dừi un nn cho hc sinh
- c li ton bi vit
- Chm 5 bi- nhn xột tng bi

3.3 Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2a: Chn ting bt u bng r; d hay gi in
vo ụ trng trong bi ỏnh du mn thuyn
- Cho HS nờu yờu cu bi tp
- Cho HS c thm bi v lm vo VBT
- 1 HS lm bi trờn bng lp
- Cha bi, cht li gii ỳng
+ Li gii: Cỏc t cn in theo th t sau: Git;
ri; du; ri; gỡ; du; ri; du
Bi 3a: Tỡm cỏc t cú ting m u bng r; d hoc
gi (cú ngha cho trc)
- Tin hnh nh bi 1
+ Li gii: r; danh nhõn; ging.
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Dn hc sinh v vit li nhng ch vit sai bi
chớnh t.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- C lp theo dừi
- 1 HS c, lp c thm
- Tr li cỏc cõu hi
- c m ca anh chin s v
tng lai ti p ca t nc
- Vit vo bng con
- Vit bi vo v
- Soỏt li
- 1 HS nờu yờu cu
- c v lm vo VBT
- 1 HS lm trờn bng lp

- Theo dừi, lng nghe
- Lm bi tng t bi 1
Tit 3: Luyn t v cõu :
Bài 15: CCH VIT TấN NGI, TấN A Lí NC NGOI
I. Mc tiêu :
1. Kiến thức: - Nm c qui tc vit tờn ngi, tờn a lý nc ngoi.
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
12
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
2. Kĩ năng: - Bit vn dng qui tc ó hc vit ỳng nhng tờn ngi nc ngoi,
tờn a lý nc ngoi ph bin, quen thuc.
3. Thái độ: - HS có ý thức viết đúng chính tả.
II. dựng dy hc :
- GV:
- HS: V bi tp
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc:
2. Kim tra bi c:
- Vit xó, huyn, tnh nơi mỡnh sống.
- Vit tờn di tớch lch s xó mỡnh.
3. Bi mi:
3.1 Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2 Ni dung:
* Phn nhn xột
Bi 1: c tờn ngi v tờn a lý nc ngoi sau
õy:
- Cho HS c yờu cu 1

- Ghi lờn bng:
+ Tờn ngi: Lộp Tụn xtụi; Mụ rớt x Mỏc
tộc lớch; Tụ mỏt; ấ i xn.
+ Tờn a lý: Hi ma lay a; a nuýp; Lt ng
gi lột; Niu Di-Lõn; Cụng gụ.
- c mu mt lt.
- Cho HS c.
Bi 2:
- Nờu yờu cu 2 (nh SGK)
- Gi ý HS thc hin yờu cu 2
Tờn ngi:
+ Mi b phn tờn nc ngoi trờn gm cú my
ting?
+ Cỏch vit cỏc ting trong cựng mt b phn nh
th no?
- Cht li:
+ Lộp Tụn xtụi gm 2 b phn Lộp v Tụn xtụi
B phn 1: 1 ting Lộp
B phn 2: 2 ting Tụn/ xtụi
+ Mụ rớt x; Mỏc tộc lớch: 2 b phn
- Hỏt
- 2 HS
- Nhn xột
- C lp theo dừi
- 1 HS c yờu cu
- Theo dừi
- Lng nghe
- HS đc
- Lng nghe
- Thc hin theo gi ý

- Tr li
- Tr li
- Lng nghe
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
13
Líp 4C  N¨m häc 2010 - 2011
Bộ phận 1: Mô/rít/xơ
Bộ phận 2: Mác/téc/lích
Tên địa lý:
- Hướng dẫn HS phân tích như trên
- Gợi ý cho HS nêu nhận xét
- Chốt lại: Chữ cái đầu mỗi bộ được viết hoa; giữa
các tiếng trong cùng một bộ phận có dấu gạch nối.
Bài 3:
- Nêu yêu cầu 3:
- Cho HS trả lời miệng
- Nhận xét: Viết giống như tên Việt Nam, tất cả các
tiếng đều viết hoa.
* Ghi nhớ: (SGK)
- Gọi HS đọc
* Luyện tập
Bài 1: Đọc đoạn văn viết lại cho đúng những tên
riêng trong đoạn
- Cho 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn
- Nói về nội dung đoạn văn
- Tổ chức cho HS làm bài
- Chốt lời giải đúng: Ác – boa; Lu – i Pa – xtơ;
Quy – dăng – xơ.

Bài 2: Viết lại các tên riêng sao cho đúng qui tắc
- Tiến hành như bài tập 1
- Lời giải đúng:
+ Tên người: An-be Anh-xtanh; Crít-xti-an An-đéc-
xen; I-u-ri Ga-ga-rin.
+ Tên địa lý: Xanh Pê-téc-bua; Tô-ki-ô; A-ma-dôn;
Ni-a-ga-ra.
Bài tập 3: Trò chơi du lịch (ghi chép đúng tên nước
với tên thủ đô nước ấy)
- Giải thích cách chơi
- Tổ chức cho 2 nhóm chơi
- Nhận xét,
- Cả lớp viết vào vở.
Ví dụ:
Tên nước Tên thủ đô
Đức Béc-lin
Ấn Độ Niu Đê-li
4. Củng cố:
- Lắng nghe, thực hiện
- Nêu nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trả lời các câu hỏi
- Lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- 1 HS nêu
- HS đọc đoạn văn
- Lắng nghe
- Làm bài, 2 HS lên bảng làm bài
- Theo dõi

- Làm tương tự bài tập 1
- Theo dõi, lắng nghe
- Lắng nghe
- Mỗi nhóm 5 HS lên chơi theo lối
tiếp sức (viết trên bảng lớp)
Gi¸o viªn: N«ng V¨n TuÊn
Trêng TH Xu©n Quang Chiªm Ho¸ - Tuyªn Quang–
14
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
- 1 HS c li ghi nh.
- Tên ngời, tên địa lý nớc ngoài ta cần phải viết nh
thế nào ?
5. Dn dũ:
- Cng c bi, nhn xột tit hc, hc sinh v nhà
vit tip bi tp 3 cho 10 tờn.

Tiết 4 Mỹ thuật
Bi 8: tập nặn- tạo dáng con vật quen thuộc
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:-Hc sinh nhn bit c hỡnh dỏng, c im ca con vt.
2. Kỹ năng:-Hc sinh bit cỏch nn v nn c con vt theo ý thớch.
3. Thái độ: -Hc sinh thờm yờu mn cỏc con vt.
II. Chun b:
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, tranh nh mt s con vt quen thuc. Hỡnh gi ý cỏch nn, sn
phm ca hc sinh. t nn, giy xộ dỏn.
- Hc sinh: t nn hoc giy mu.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. ổn nh t chc.
2. Kim tra bi c.
Kim tra s chun b ca hc sinh.

3. Ging bi mi:
- Gii thiu:
- Hỏt
- Hc sinh by lờn bn cho giỏo viờn
kim tra.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột
- Giỏo viờn dựng tranh nh cỏc con vt t
cõu hi:
+ õy l con vt gỡ ?
+Hỡnh dỏng ca cỏc b phn nh th no ?
+ Mu sc ca con rựa ny th no
+ Em hóy k tờn nhng con vt m em thớch
v t li hỡnh dỏng mu sc ca con vt ú ?
+Em thớch nn con vt no con vt ú ang
lm gỡ ?
- Hc sinh quan sỏt, tr li.
- õy l con rựa
- Cú cỏi mai trũn, 4 chõn ngn.
- Cú cỏi u thũ ra.
- Mu xanh cú m vng.
- Hc sinh t li nhng con vt m mỡnh
yờu thớch.
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×