Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

SỐ LIỆU MỚI NIÊN GIÁ THỐNG KÊ DỊCH VỤ, HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI PHỤC VỤ CHO LÀM LUẬN VĂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.93 KB, 28 trang )

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit, Land and Climate
Biểu
Table
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12

Trang
Page
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2018 phân theo địa phương
Number of administrative units as of 31st December 2018 by province

39

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2017)
Land use (As of 31st December 2017)

41

Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2017)


Land use by province (As of 31st December 2017)

42

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2017)
Structure of used land by province (As of 31st December 2017)

44

Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2017 so với năm 2016
phân theo địa phương (Tính đến 31/12)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by province (As of 31st December)

46

Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
Total sunshine duration at some stations

48

Số giờ nắng các tháng năm 2018 tại một số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration in 2018 at some stations

49

Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Total rainfall at some stations

50


Lượng mưa các tháng năm 2018 tại một số trạm quan trắc
Monthly rainfall in 2018 at some stations

51

Mức thay đổi lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Change in precipitation at some stations

52

Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean humidity at some stations

53

Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2018 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean humidity in 2018 at some stations

54

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

33


13
14
15
16

17

34

Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean air temperature at some stations

55

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2018 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean air temperature in 2018 at some stations

56

Mực nước một số sông chính
Water level of some main rivers

57

Mực nước biển trung bình năm 2018 tại một số trạm quan trắc
Average of sea level in 2018 at some stations

58

Mức thay đổi mực nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc
Change in average of sea level at some stations

59

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate



GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU

ĐẤT ĐAI
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được xác định gồm toàn bộ
diện tích các loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng đơn vị hành chính
đã được xác định theo quy định của pháp luật.
Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp,
bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng)
đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng và
đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp khoanh nuôi tự nhiên.
Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng
công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.
Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời
sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư
(kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là
đất ở. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
Nhóm đất chưa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử
dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá không
có rừng cây.
KHÍ HẬU
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ
không khí trung bình của các ngày trong tháng.
Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt độ không
khí trung bình các ngày trong năm.
• Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao (thủy

ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một tấm lưỡng
kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không có trực xạ của
bức xạ mặt trời.

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

35


• Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình
quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời
điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan
trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24 giờ của nhiệt kế.
Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng
cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị
bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m² (≥ 0,2 calo/cm² phút). Thời gian nắng được đo
bằng nhật quang ký.
Tổng số giờ nắng trong năm là tổng số giờ nắng các ngày trong năm.
Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng.
Lượng mưa là độ dày tính bằng milimét của lớp nước nổi do mưa tạo nên trên
một bề mặt phẳng tại một địa điểm được đo bằng vũ kế và vũ ký.
Tổng lượng mưa trong năm là tổng lượng mưa của các ngày trong năm.
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của
độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.
• Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong
không khí và sức trương hơi nước bão hòa (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó
được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế
và ẩm ký.
• Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương
pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày

tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần
quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24 giờ của ẩm ký.
Độ ẩm không khí trung bình năm là số bình quân của độ ẩm không khí
tương đối trung bình của các ngày trong năm.
Mực nước là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt nước biển,
được tính theo centimét (cm). Để quan trắc mực nước người ta thường dùng hệ
thống cọc, thước và máy tự ghi.
Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một
đơn vị thời gian, đơn vị tính lưu lượng nước thường là m³/s. Lưu lượng trung
bình tháng là trị số bình quân của lưu lượng các ngày trong tháng. Dụng cụ đo
lưu lượng nước là máy lưu tốc kế, phao trôi hoặc máy chuyên dụng ADCP.

36

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON LAND, CLIMATE
LAND
Total land area of an administration unit is the aggregate area of all
types of land within the boundary line of each administration unit which is
determined in accordance with the provisions of law.
Agriculture production land refers to the land used in agricultural
production, including annual crop land and perennial crop land.
Forestry land refers to the land with forests (including planted forests
and natural forests) that meet the forest standards prescribed by the legislation
on forest protection and development, and newly planted land or plantation
forest in combination with natural farming.

Specially used land includes land used by the government offices; public
services construction facilities; security and national defence land; land for nonagricultural production and business, and public land.
Homestead land refers to land used for house and other works
construction for living activities; garden and pond attached to house in a parcel of
land in residential area (including garden and pond attached to detached house)
which is recognized as honestead land. It includes land in urban and rural areas.
Unused land includes all categories of land of which the purposes of use
have not been yet determined, including unused plain land; unused hilly land;
rocky mountains without forests.
CLIMATE
Average air temperature in months is the average of average air
temperature of days in the month.
Average air temperature in year is the average of average air
temperature of days in the year.
• Air temperature is measured by normal thermometer, maximum
thermometer (mercury), minimum thermometer (alcohol liquid) and thermo
graph (sensor is a bi-metal plate) exposed to the air in a meteor bust at altitude
2m away from the ground, sheltered from direct solar radiation.

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

37


• Daily average air temperature is calculated using the simple arithmetic
mean from the results of 4 main observations in the day at 1 a.m., 7 a.m., 13
p.m., 19 p.m. or from the results of 24 observations at the time of 1 a.m., 2 a.m.,
3 a.m.,... 24 p.m. of the thermometer.
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of
days in the month. Number of sunshine hours are hours with direct solar

radiation equaled or exceeded 0.1 kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2 min.). Sunshine
duration is measured by heliograph.
Total number of sunshine hours in the year is the total number of
sunshine hours of the days in the year.
Rainfall in months is the total rainfall of the days in the month. Rainfall
is the thickness measured in millimeters (mm) of the floating water layer made
by rain on a flat surface at a site, which measured by rain-gauge/ pluviometer.
Total rainfall in year is the total rainfall of the days in the year.
Average humidity in months is the average of average relative humidity
of the days in the month.
• Relative humidity is the ratio between the vapor in the air and saturation
vapor (maximum) at the same temperature. It is indicated in percentage (%).
Humidity is measured by hygrometer and hygrograph.
• Daily average relative humidity is calculated by the simple arithmetic
mean from the results of 4 main observations in the day at: 1 a.m., 7 a.m., 13
p.m., 19 p.m. or from the results of 24 observations at the time of 1 a.m., 2 a.m.,
3 a.m.,... 24 p.m. of the hygrograph.
Average humidity in year is the average of average relative humidity of
all days in the year.
The water level is elevation of the water surface at the observation place
in relation to the sea surface, measured in centimeters (cm). A system of piles,
rulers and self-recording machines are used to monitor the water level.
Water flow is the amount of water flowing through a cross section of the
river in a unit of time, measured in m³/s. Monthly average flow is the average
value of flow of the days in the month. Water flow is measured by flowmeters,
drifting buoys or ADCP machines.

38

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate



1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2018 phân theo địa phương
Number of administrative units as of 31st December 2018 by province
Thành phố
Quận Thị xã Huyện
trực thuộc tỉnh Urban Towns Rural
Cities under districts
districts
provinces

CẢ NƯỚC
WHOLE COUNTRY
Đồng bằng sông Hồng
Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình

71


49

14

19
12

2
1
4
1

48
5
1
1
2
1

7
1
1
1
1
2

Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and
mountain areas

Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hoà Bình

15
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1


Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung - North Central
and Central coastal areas
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

16
2
1
1
1
1
1

4

1
1

1
1

6

15

1
3
2
1
1
2

545

Phường
Wards

Thị trấn

Town Communes
districts

1596

607

8959

92

442

118

1898


17
7
6
8
10
8
9
7
5
9
6

177
15
23
67
25
70
7
10
11
20
17

21
12
6
8
13

10
9
9
7
16
7

386
110
97
111
227
143
145
267
98
193
121

122
10
12
7
6
8
7
6
10
9
11

8
7
11
10

145
5
8
6
7
12
13
32
5
10
18
9
5
7
8

139
13
14
6
5
9
10
9
14

16
11
5
7
9
11

2282
177
177
110
129
143
157
139
207
204
248
116
96
188
191

137
24
17
10
6
8
6


340
34
32
21
16
13
39

145
28
17
12
7
11
8

2431
573
431
229
136
117
105

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

39



1

(Tiếp theo) Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2018
phân theo địa phương
(Cont.) Number of administrative units as of 31st December 2018
by province

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Bình Thuận

Thành phố trực Quận Thị xã Huyện
thuộc tỉnh
Urban Towns Rural
Cities under districts
districts
provinces

Phường
Wards

6

2
15

13
9
7
6
6
8

45
25
9
21
16
35
15
19

12
9
12
8
6
3
12

11
207
166
126
88
99

47
96

53
9
14
13
7
10

77
10
24
20
5
18

50
6
14
12
5
13

599
86
184
152
61
116


39
8
8
4
9
5
5

380
15
7
41
29
29
259

35
6
8
4
6
6
5

457
90
80
46
136

47
58

102
13
8
8
7
6
9
8
13
4
5
8
5
8

212
12
22
10
11
10
17
21
16
44
12
17

10
10

120
14
7
7
10
5
8
16
12
5
10
12
5
9

1292
166
144
147
85
94
119
119
117
36
54
80

49
82

2
1
1
1
2
1
1

1

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng

5
1
1
1

4

Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh

Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh

6
1
1
1
1
2

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

40


1
1
1
1

2
1
1

2
19

8
2
4
1
1

19
15
1
1
1
1
1
2
2
2

5


12
1
2
1
1
1
1

5
1
1
1
1

2
2
1

Thị trấn

Town Communes
districts

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2017)(*)

Land use (As of 31st December 2017)(*)
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng
diện tích
Total area

Chia ra - Of which
Đất đã giao cho các Đất đã giao cho các
đối tượng sử dụng đối tượng quản lý
Land was allocated Land was allocated
for users
for managers

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY

33123,6

26818,6

6305,0

Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp - Forestry land
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest

Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others

27268,6
11508,0
6969,3
4126,4
2842,9
4538,7
14910,5
7479,4
5239,0
2192,1
796,1
17,2
36,8

24437,3
11397,2
6909,5
4108,0
2801,5
4487,7
12197,6
6078,4
4014,6
2104,6
789,2

16,7
36,6

2831,3
110,8
59,8
18,4
41,4
51,0
2712,9
1401,0
1224,4
87,5
6,9
0,5
0,2

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

Cemetery land, cemetery, funeral home, crematorium
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others

3749,7
714,9
158,9
556,0
1874,3

1868,3
712,9
158,0
554,9
926,5

1881,4
2,0
0,9
1,1
947,8

95,6
297,6

93,2
297,4

2,4

0,2

274,5
1206,6
18,6

272,0
263,9
18,6

2,5
942,7

103,9

93,0

10,9

986,7
51,3

66,4
50,9

920,3
0,4

Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land

Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

2105,3
213,9
1722,8
168,6

513,0
17,0
488,8
7,2

1592,3
196,9
1234,0
161,4

(*)
(*)

Theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
According to Decision No 3873/QĐ-BTNMT dated December 25th 2018 of Minister of Natural Resources and Environment.

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

41


3


Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2017)(*)
Land use by province (As of 31st December 2017) (*)
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng
diện tích
Total
area

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

Đất chuyên
Đất ở
Homestead
dùng
land
Specially
used land


33123,6

11508,0

14910,5

1874,3

714,9

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình

2125,5
336,0
123,7
82,2
617,9
166,6
156,1

92,9
158,8
85,9
166,9
138,5

791,7
154,7
55,3
43,1
61,0
86,0
50,6
53,8
93,2
41,9
91,0
61,1

493,7
22,0
32,3
0,6
372,9
9,3
19,2
0,9
5,2
3,0
28,3


320,7
64,0
17,6
17,3
44,8
31,3
28,8
17,4
29,8
19,3
30,0
20,4

145,9
40,7
7,9
10,4
8,2
16,7
14,5
9,6
13,6
6,3
11,2
6,8

Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang

Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình

9520,3
792,9
670,1
486,0
586,8
636,6
688,7
352,6
831,0
389,5
353,5
954,2
906,9
1412,4
459,1


2121,0
195,1
109,3
44,2
94,9
135,0
119,1
112,2
111,1
147,8
118,2
370,8
110,0
364,8
88,5

5396,7
453,4
508,7
413,4
441,6
343,5
466,5
185,8
574,4
145,7
170,5
361,6
411,7
623,6

296,3

329,5
17,1
17,1
11,5
23,3
19,3
17,2
22,4
29,1
47,9
25,8
10,3
15,0
42,4
31,1

112,0
7,1
5,6
2,6
6,1
5,2
5,4
12,3
8,1
18,5
10,6
5,0

2,9
8,6
14,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

9565,5
1111,6
1648,2
599,0
799,9
462,3
490,1

2195,0
248,5
300,2
151,4
90,1
120,7
68,9

5750,8

645,8
1147,2
325,0
626,7
258,0
323,8

559,8
76,0
76,9
42,2
31,0
18,0
33,4

187,8
55,2
25,6
12,1
6,3
4,3
9,5

42

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


3


(Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương
(Tính đến 31/12/2017)(*)
(Cont.) Land use by province (As of 31st December 2017)(*)
Nghìn ha - Thous. ha
Tổng
diện tích
Total
area

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

Đất chuyên
dùng
Specially
used land

Đất ở
Homestead
land

128,6

1057,4
515,7
606,6
502,2
513,9
335,4
794,6

6,6
219,6
150,8
137,1
155,8
100,4
83,5
361,4

62,9
667,4
299,1
370,0
255,6
226,7
198,5
344,1

43,6
43,8
23,2
35,4

29,9
36,2
20,5
49,7

7,5
20,4
11,6
9,4
5,4
6,7
4,9
8,9

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng

5450,9
967,5
1551,1
1303,0
651,3
978,0

2421,3
265,8

801,4
627,0
359,6
367,5

2489,5
608,0
585,9
520,4
235,6
539,6

194,9
33,3
52,8
53,7
27,0
28,1

59,7
8,4
18,3
15,0
5,5
12,5

Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương

Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh

2352,0
687,8
404,2
269,6
586,3
197,9
206,2

1359,8
445,8
270,6
194,9
277,3
105,1
66,1

502,7
172,8
71,9
10,6
180,0
33,9
33,5

223,9
46,5

24,4
37,1
48,4
33,1
34,4

82,3
6,5
9,2
13,6
17,7
7,1
28,2

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau


4081,4
449,6
251,2
239,5
235,6
152,4
338,3
353,6
634,8
143,9
162,2
331,4
266,8
522,1

2618,1
318,2
179,5
140,5
147,8
119,7
260,3
282,7
463,0
112,3
135,9
213,2
101,8
143,2


253,6
29,3
3,0
7,0
7,7

4,3
9,8
3,7
95,0

245,4
38,7
14,3
11,0
13,6
10,1
25,6
24,2
29,7
11,9
11,3
20,8
10,8
23,4

127,2
26,6
10,0
8,1

4,9
6,0
14,6
13,5
13,7
8,2
4,5
5,7
4,9
6,5

28,0

1,1

23,5

0,1

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận

Không xác định - Nec.
(*)


11,1
11,6
71,1

Xem ghi chú ở Biểu 2 - See the note at Table 2.

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

43


4

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2017)
Structure of used land by province (As of 31st December 2017)
%
Tổng
diện tích
Total
area

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp

Forestry
land

Đất ở
Đất chuyên
dùng
Homestead
Specially
land
used land

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY

100,0

34,7

45,0

5,7

2,2

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng

Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

37,2
46,0
44,7
52,4
9,9
51,6
32,4
57,9
58,7
48,8
54,5

44,1

23,2
6,5
26,1
0,7
60,3
5,6
12,3
0,6
6,1
1,8
20,4

15,1
19,0
14,2
21,0
7,3
18,8
18,4
18,7
18,8
22,5
18,0
14,7

6,9
12,1
6,4

12,7
1,3
10,0
9,3
10,3
8,6
7,3
6,7
4,9

Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình

100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

22,3
24,6
16,3
9,1
16,2
21,2
17,3
31,8
13,4
37,9
33,4
38,9
12,1
25,8
19,3

56,7

57,2
75,9
85,1
75,3
54,0
67,7
52,7
69,1
37,4
48,2
37,9
45,4
44,2
64,5

3,5
2,2
2,6
2,4
4,0
3,0
2,5
6,4
3,5
12,3
7,3
1,1
1,7
3,0
6,8


1,2
0,9
0,8
0,5
1,0
0,8
0,8
3,5
1,0
4,7
3,0
0,5
0,3
0,6
3,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

100,0
100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0

22,9
22,4
18,2
25,3
11,3
26,1
14,1

60,1
58,1
69,6
54,3
78,3
55,8
66,1

5,9
6,8
4,7
7,0
3,9
3,9
6,8

2,0
5,0

1,6
2,0
0,8
0,9
1,9

44

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


4

(Tiếp theo) Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương
(Tính đến 31/12/2017)
(Cont.) Structure of used land by province (As of 31st December 2017)
%
Tổng
diện tích
Total
area

Trong đó - Of which
Đất ở
Đất chuyên
dùng
Homestead
Specially
land
used land


Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

5,1
20,8
29,2
22,6
31,0
19,5
24,9
45,5

48,9

63,1
58,0
61,0
50,9
44,1
59,2
43,3

33,9
4,1
4,5
5,8
6,0
7,0
6,1
6,3

5,8
1,9
2,2
1,5
1,1
1,3
1,5
1,1

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk

Đắk Nông
Lâm Đồng

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

44,4
27,5
51,7
48,1
55,2
37,6

45,7
62,8
37,8
39,9
36,2
55,2

3,6
3,4
3,4
4,1
4,1
2,9


1,1
0,9
1,2
1,2
0,8
1,3

Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

57,8
64,8
66,9
72,3
47,3
53,1

32,1

21,4
25,1
17,8
3,9
30,7
17,1
16,2

9,5
6,8
6,0
13,8
8,3
16,7
16,7

3,5
0,9
2,3
5,0
3,0
3,6
13,7

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang

Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

64,1
70,8
71,5

58,7
62,7
78,5
76,9
79,9
72,9
78,0
83,8
64,3
38,2
27,4

6,2
6,5
1,2
2,9
3,3

2,7
3,0
1,4
18,2

6,0
8,6
5,7
4,6
5,8
6,6
7,6

6,8
4,7
8,3
7,0
6,3
4,0
4,5

3,1
5,9
4,0
3,4
2,1
3,9
4,3
3,8
2,2
5,7
2,8
1,7
1,8
1,2

Không xác định - Nec.

100,0

3,9

83,9


0,4

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận

3,3
3,3
11,2

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

45


5

Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2017 so với năm 2016
phân theo địa phương (Tính đến 31/12)
Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by province (As of 31st December)
%
Đất sản xuất
nông nghiệp

Agricultural
production land

Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng
Đất ở
Specially
Homestead land
Forestry
land
used land

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY

99,8

100,0

101,0

100,9

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình

Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình

99,5
99,4
99,3
99,1
99,5
99,8
99,8
99,6
99,7
99,1
99,8
99,7

99,8
98,7
100,0
100,0
99,9
98,9
99,5
100,0
98,1
103,4
99,6

101,1

101,1
102,3
101,2
102,8
100,3
101,4
100,6
101,0
101,6
99,7
100,0

100,9
101,2
102,6
102,0
101,2
100,0
100,0
100,0
100,7
101,6
100,0
101,5

Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn

Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình

99,9
98,6
100,0
100,0
99,9
99,4
99,9
99,7
99,7
99,9
99,8
100,6
100,3
100,0
99,9

99,8
101,8

100,0
100,0
100,0
100,4
100,0
99,9
100,0
99,9
99,9
101,0
100,0
96,9
100,0

101,0
102,2
99,4
100,0
101,0
103,8
100,6
100,9
101,0
100,6
100,4
102,0
102,0
101,2
100,6


100,8
100,0
101,8
100,0
100,0
102,0
101,9
101,7
100,0
100,5
101,0
102,0
96,7
102,4
100,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

99,8
99,8
99,4
99,7
99,9

99,8
99,9

100,1
99,9
99,9
100,0
99,9
100,2
99,9

101,2
101,7
101,6
100,5
100,3
101,7
100,6

101,3
100,5
103,6
101,7
101,6
100,0
100,0

46

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate



5

(Tiếp theo) Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2017
so với năm 2016 phân theo địa phương (Tính đến 31/12)
(Cont.) Change in natural land area index in 2017 compared to 2016
by province (As of 31st December)
%
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận

Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng
Đất ở
Specially
Homestead land
Forestry
land
used land


98,5
99,8
99,7
99,6
99,9
99,7
99,9
100,0

100,0
100,0
100,0
99,9
100,2
99,8
105,0
100,0

100,7
100,7
101,8
101,4
99,7
102,0
105,1
100,2

102,7
100,0
103,6

101,1
100,0
103,1
100,0
100,0

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng

100,0
100,6
100,0
99,9
99,6
100,0

99,9
99,5
100,0
100,1
100,5
100,0

101,4
105,4
101,0

100,6
101,1
99,6

100,8
101,2
101,7
100,7
100,0
100,0

Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh

99,9
99,9
100,0
99,8
99,8
99,7
99,2

100,1
99,9
99,9

101,0
99,9
100,3
101,5

100,4
100,0
100,8
100,5
100,6
100,3
100,6

101,6
104,8
101,1
100,7
101,1
101,4
101,8

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang

Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

99,8
99,9
99,9
99,9
99,9
99,9
99,9
100,0
100,0
100,1
100,0
100,0
100,0
97,5

102,1
100,0
93,8
101,4
100,0

100,0
100,0

100,0
105,9

100,2
100,5
102,9
100,9
99,3
100,0
100,0
100,0
100,0
100,8
100,9
101,5
100,0
97,9

100,1
100,8
101,0
100,0
102,1
100,0
100,7
100,0
99,3
97,6
100,0
100,0

98,0
100,0

Không xác định - Nec.

100,0

100,4

100,0

100,0
100,0
100,0

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

47


6

Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
Total sunshine duration at some stations
Giờ - Hour
2010

2015

2016


2017

2018

Lai Châu

1913,8

2023,6

1996,2

1699,1

1845,0

Sơn La

2163,2

2251,9

2261,5

1926,5

2020,5

Tuyên Quang


1578,0

1684,4

1772,0

1448,3

1497,5

Hà Nội (Láng)

1256,0

1322,0

1339,8

1075,2

1274,2

Bãi Cháy

1285,6

1570,7

1525,0


1344,0

1480,8

Nam Định

1305,0

1519,4

1351,0

1158,1

1431,7

Vinh

1484,0

1750,8

1536,5

1408,8

1665,2

Huế


1973,8

2237,0

1754,2

1792,8

1953,7

Đà Nẵng

1434,0

2432,5

2125,3

2046,6

2063,2

Quy Nhơn

2528,6

2857,7

2509,5


2345,5

2445,2

Pleiku

2323,6

2756,7

2426,4

2285,6

2310,5

Đà Lạt

2029,1

2261,9

2103,2

1924,2

2048,0

Nha Trang


2527,3

2638,0

2511,2

2342,1

2502,3

Vũng Tàu

2575,9

2937,8

2690,3

2582,5

2593,9

Cà Mau

1914,3

2373,4

2104,6


1947,0

1963,7

48

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


7

Số giờ nắng các tháng năm 2018 tại một số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration in 2018 at some stations
Giờ - Hour
Tháng - Month
1
Jan.

2
Feb.

3
March

4
April

5
May


6
June

7
July

8
Aug.

9
Sep.

10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.

Lai Châu

127,5 153,0 176,5 196,8 190,0

84,4

Sơn La


129,6 127,1 178,3 200,3 231,5 125,2 155,5 134,6 188,1 190,3 220,0 140,0

158,4 127,9 118,5 130,3 235,2 146,5

Tuyên Quang

41,7

45,8

96,8

71,9

217,7 157,1 178,6 146,5 176,0 140,5 138,4

86,5

Hà Nội (Láng)

24,9

24,9

83,2

63,1

208,1 156,0 130,0 124,8 118,6 133,6 115,1


91,9

Bãi Cháy

46,3

42,4

97,7

74,2

216,8 160,1 133,8 127,5 160,6 181,6 153,2

86,6

Nam Định

26,2

42,9

93,4

81,2

244,5 174,3 129,0 108,8 144,0 146,3 137,3 103,8

Vinh


36,3

41,3

102,0 144,7 262,5 196,2 144,3 164,2 205,9 161,2 125,1

81,5

Huế

42,3

88,2

156,0 179,0 279,0 191,3 162,8 188,0 232,9 224,1 132,3

77,8

Đà Nẵng

56,3

138,3 162,8 220,0 283,0 181,9 169,3 172,2 248,0 206,7 143,8

80,9

Quy Nhơn

89,8


183,0 251,9 278,3 285,7 173,5 209,4 185,8

249,4 228,5 180,6 129,3

Pleiku

228,5 277,0 253,2 242,8 218,8 107,2

89,2

68,4

163,1 242,1 227,3 192,9

Đà Lạt

189,7 236,7 229,4 211,4 189,8 100,9 114,6

89,6

149,0 212,2 179,8 144,9

Nha Trang

109,4 208,9 255,0 280,7 272,9 184,7 223,6 215,7 230,8 231,4 169,8

Vũng Tàu

176,2 240,7 281,5 296,1 238,7 196,0 191,3 182,3 205,0 220,5 195,1 170,5


Cà Mau

128,1 196,6 245,7 248,3 192,6 123,2 116,4 135,6 134,2 174,0 141,9 127,1

119,4

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

49


8

Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Total rainfall at some stations
Mm
2010

2015

2016

2017

2018

Lai Châu

1857,8


2295,1

2186,4

3179,1

2895,1

Sơn La

1209,8

1803,4

1472,3

1382,0

1539,6

Tuyên Quang

1284,3

2173,7

1494,9

2372,7


1534,2

Hà Nội (Láng)

1239,2

1520,0

1631,1

1858,8

1694,9

Bãi Cháy

1842,0

2367,6

2166,8

2640,2

2306,1

Nam Định

1461,4


1349,7

1612,3

2318,3

1800,1

Vinh

2716,5

1464,2

2174,9

2334,7

1918,7

Huế

2854,0

2206,3

3799,5

4105,4


2517,3

Đà Nẵng

2236,8

1872,4

2688,7

2285,4

2539,1

Quy Nhơn

2684,9

1351,4

2518,3

2396,3

1843,8

Pleiku

2725,4


1634,1

1890,0

1887,3

2329,3

Đà Lạt

1849,1

1951,4

2033,8

2047,9

1872,3

Nha Trang

2657,9

1450,5

2392,2

1381,1


1769,8

Vũng Tàu

1162,7

1279,5

1366,0

1709,7

1571,3

Cà Mau

2244,4

2297,2

2304,1

2175,2

2007,8

50

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate



9

Lượng mưa các tháng năm 2018 tại một số trạm quan trắc
Monthly rainfall in 2018 at some stations
Mm
Tháng - Month
1
Jan.

2
Feb.

3
March

4
April

5
May

6
June

7
July

8
Aug.


9
Sep.

10
Oct.

322,9

188,1

95,1 208,2 313,0 179,7 399,2

78,7

63,9

45,6

37,0

12
Dec.

Lai Châu

53,5

31,8


Sơn La

32,4

2,8

Tuyên Quang

41,4

10,5

51,3 141,2 186,4 133,0 364,4 278,5

154,7

128,9

12,2

31,7

Hà Nội (Láng)

16,6

10,0

34,0


58,8 209,0 188,5 428,1 313,4

229,7

94,4

28,2

84,2

Bãi Cháy

18,0

5,2

39,4

44,2 102,5 309,4 844,7 422,0

415,5

22,7

44,9

37,6

Nam Định


14,1

10,7

40,9 102,0 146,9

86,6 510,9 375,3

189,7

225,9

6,0

91,1

Vinh

18,3

50,9

25,2

81,1 697,5 135,6

229,7

69,3


92,3 435,5

Huế

160,3

47,9

20,8 208,1

24,2 161,9 158,1

22,5

216,7

267,2

484,5 745,1

Đà Nẵng

22,8

11,9

30,3 146,1

5,2 150,7 184,4


55,4

139,6

253,4

260,6 1278,7

Quy Nhơn

128,6

2,6

9,4 103,7

51,1

235,5

476,7

462,0 338,5

81,8 191,4 531,0 581,6 651,8

223,0

35,4


6,4

0,4
73,8

Pleiku

99,5 292,8 433,7 526,2 330,3 426,4

11
Nov.

84,0

1,7
26,5

53,9

20,0

29,4

14,0

83,9 106,0

Đà Lạt

29,6 115,1


74,0 112,0 203,4 166,3 179,9 188,1

357,8

141,3

231,0

Nha Trang

18,8

23,3

16,0

186,5

375,9

703,1 290,8

Vũng Tàu

7,3

2,4

1,2 163,6 222,9 180,8 168,6


334,9

232,0

234,3

23,3

0,2

10,1 219,8 238,8 522,9 288,8

293,7

227,6

104,5

47,7

Cà Mau

42,5

6,0

11,2

19,2


30,2

81,0

19,0

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

51


10

Mức thay đổi lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Change in precipitation at some stations
Mm
Năm 2014 so
Năm 2015 so
Năm 2016 so
Năm 2017 so
Năm 2018 so
với năm 2013
với năm 2014
với năm 2015
với năm 2016
với năm 2017
2014 over 2013 2015 over 2014 2016 over 2015 2017 over 2016 2018 over 2017

Lai Châu


-389,4

27,9

-108,7

992,7

-284,0

Sơn La

-125,4

388,8

-331,1

-90,3

157,6

Tuyên Quang

-149,5

674,5

-678,8


877,8

-838,5

Hà Nội (Láng)

-274,1

-140,6

111,1

227,7

-163,9

Bãi Cháy

-802,1

445,6

-200,8

473,4

-334,1

Nam Định


-35,9

-371,7

262,6

706,0

-518,2

Vinh

-1032,8

-2,3

710,7

159,8

-416,0

Huế

-416,2

-103,2

1593,2


305,9

-1588,1

Đà Nẵng

-92,6

-351,7

816,3

-403,3

253,7

Quy Nhơn

-277,0

-276,5

1166,9

-122,0

-552,5

Pleiku


213,9

-823,6

255,9

-2,7

442,0

Đà Lạt

143,6

-127,6

82,4

14,1

-175,6

Nha Trang

-393,2

478,3

941,7


-1011,1

388,7

10,8

-97,9

86,5

343,7

-138,4

124,4

231,5

6,9

-128,9

-167,4

Vũng Tàu
Cà Mau

52


Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


11

Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean humidity at some stations
%
2010

2015

2016

2017

2018

Lai Châu

79,2

80,5

81,7

84,3

85,0


Sơn La

78,3

78,7

79,3

78,8

79,1

Tuyên Quang

79,5

80,3

80,4

81,5

81,1

Hà Nội (Láng)

77,7

78,3


74,6

76,6

75,3

Bãi Cháy

82,3

82,8

82,2

81,8

82,3

Nam Định

83,0

82,2

81,3

82,8

82,5


Vinh

81,7

81,8

82,4

83,6

82,8

Huế

87,1

85,4

87,3

88,4

86,8

Đà Nẵng

82,4

80,7


81,1

81,8

79,7

Quy Nhơn

80,8

80,0

80,8

79,6

77,5

Pleiku

83,0

80,1

80,9

82,5

81,3


Đà Lạt

85,8

84,0

84,7

86,0

84,2

Nha Trang

79,2

77,0

79,5

80,0

78,2

Vũng Tàu

81,8

76,8


78,3

78,5

78,1

Cà Mau

84,0

80,0

80,4

80,8

80,7

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

53


12

Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2018
tại một số trạm quan trắc
Monthly mean humidity in 2018 at some stations
%
Tháng - Month

1
Jan.

2
Feb.

3
March

4
April

5
May

6
June

7
July

8
Aug.

9
Sep.

10
Oct.


11
Nov.

12
Dec.

Lai Châu

83

79

80

80

85

92

89

90

86

86

84


86

Sơn La

77

69

74

77

81

85

86

86

79

78

78

79

Tuyên Quang


83

77

81

80

79

80

83

85

82

80

82

81

Hà Nội (Láng)

78

70


77

77

75

71

74

80

74

73

75

79

Bãi Cháy

80

75

84

84


83

82

85

88

84

77

81

85

Nam Định

84

78

85

86

82

75


82

87

82

82

82

85

Vinh

90

86

88

88

79

70

78

77


80

84

85

88

Huế

92

90

88

87

82

80

84

81

85

88


91

93

Đà Nẵng

86

81

82

82

79

74

75

72

77

79

82

87


Quy Nhơn

85

77

79

82

81

72

65

66

79

80

81

83

Pleiku

78


72

74

73

80

90

93

93

88

80

78

77

Đà Lạt

84

77

81


81

85

86

89

89

87

82

85

84

Nha Trang

80

76

78

79

76


78

76

73

80

78

82

82

Vũng Tàu

79

74

76

76

77

79

80


79

81

79

78

79

Cà Mau

80

76

76

76

80

84

86

84

85


81

80

80

54

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


13

Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean air temperature at some stations
o

2010

2015

2016

2017

2018

Lai Châu

24,0


20,6

20,2

19,7

20,0

Sơn La

22,1

22,3

21,9

21,7

21,6

Tuyên Quang

24,2

24,8

24,4

24,2


24,4

Hà Nội (Láng)

24,9

25,3

25,2

25,1

25,1

Bãi Cháy

24,0

24,4

24,0

24,0

24,0

Nam Định

24,6


25,0

24,6

24,4

24,5

Vinh

25,3

25,5

24,9

24,9

24,9

Huế

25,4

25,7

25,4

25,1


25,1

Đà Nẵng

26,3

26,7

26,6

26,5

26,5

Quy Nhơn

27,4

27,5

27,4

27,4

27,6

Pleiku

22,0


22,9

23,3

22,8

22,6

Đà Lạt

18,2

18,5

19,0

18,7

18,4

Nha Trang

27,4

27,4

27,5

27,4


27,4

Vũng Tàu

27,7

28,1

28,3

28,0

27,9

Cà Mau

27,5

28,0

28,2

27,9

27,9

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

C


55


14

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2018
tại một số trạm quan trắc
Monthly mean air temperature in 2018 at some stations
0

Tháng - Month
1
Jan.

2
Feb.

3
March

4
April

5
May

6
June


7
July

8
Aug.

9
Sep.

10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.

Lai Châu

14,4

14,3

18,4

20,9

22,8


23,1

24,0

23,9

23,4

20,8

18,7

15,6

Sơn La

15,7

16,2

20,2

22,7

24,7

25,1

25,5


25,0

24,9

22,6

20,1

17,0

Tuyên Quang

17,8

17,4

22,3

24,2

28,5

29,2

29,1

28,5

28,1


24,9

22,9

19,6

Hà Nội (Láng)

18,1

17,5

22,7

24,4

29,5

30,6

30,1

29,1

29,0

26,1

24,2


19,9

Bãi Cháy

17,2

16,5

21,2

23,3

28,7

29,4

28,6

28,0

27,5

25,5

23,4

19,0

Nam Định


17,7

17,0

21,8

23,7

28,8

30,4

29,3

28,4

28,1

25,5

23,6

19,1

Vinh

18,5

17,4


22,1

23,9

29,1

30,8

29,2

29,3

28,4

25,8

23,9

20,6

Huế

20,3

19,2

23,0

24,7


28,2

29,1

28,4

28,7

27,7

25,6

24,1

22,4

Đà Nẵng

22,3

21,5

24,2

25,9

28,9

29,8


29,6

30,1

28,9

27,0

25,8

24,2

Quy Nhơn

23,7

23,2

25,7

27,4

29,5

30,1

31,3

30,6


29,2

27,5

26,6

26,0

Pleiku

21,0

20,3

22,5

24,1

24,8

23,1

22,5

22,3

23,3

22,8


22,5

22,2

Đà Lạt

17,5

16,4

18,0

19,1

19,9

19,4

19,2

18,6

19,0

18,5

17,9

17,8


Nha Trang

25,1

24,1

26,2

27,6

29,4

28,8

29,5

29,9

28,1

27,6

26,4

26,4

Vũng Tàu

26,5


26,1

27,6

28,7

29,8

28,5

28,1

28,1

28,1

28,2

27,8

27,6

Cà Mau

26,7

26,6

28,1


29,1

29,3

28,1

27,5

28,0

27,6

28,1

28,1

27,8

56

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

C


15

Mực nước một số sông chính
Water level of some main rivers
Cm

Cao nhất/Deepest
2010

2015

2016

2017

Thấp nhất/Most shallow
2018

2010

2015

2016

2017

2018

Sông Đà - Da river
Trạm - Station:
Lai Châu
Hoà Bình

19290 21514 21505 21593 21501 16260 17919 17844 18829 18770
1497


1428

1471

2053

Yên Bái

3016

3117

3288

Phú Thọ

1723

1697

2509

Sơn Tây
Hà Nội

1913

981

937


939

962

954

3240

2482

2431

2450

2454

1829

1840

1332

1210

1237

1251

2131


2134

2232

1525

1492

1494

1464

985

917

1024

1181

1155

225

179

182

198


186

646

576

685

892

852

10

24

24

25

36

1540

1629

1536

1521


1226

1215

1220

1210

428

652

490

411

577

-18

-12

-15

-11

-26

1309


1363

1113

788

1055

174

170

175

165

167

587

636

550

383

522

-13


-17

-20

-18

-37

Sông Thao - Thao river
Trạm - Station:

Sông Lô - Lo river
Trạm - Station: Tuyên Quang
Sông Hồng - Red river
Trạm - Station:

Sông Thương - Thuong river
Trạm - Station:
Cầu Sơn
Phủ Lạng Thương
Sông Lục Nam - Luc Nam river
Trạm - Station:
Chũ
Lục Nam
Sông Mã - Ma river
Trạm - Station:
Xã Là
Cẩm Thuỷ


27935 27896 28146 28152

27755 27785 27770 27750

1627

1919

1912

2105

2220

1152

1141

1152

1104

1130

2091

1984

2065


2191

2354

1342

1327

1326

1356

1346

876

627

690

802

834

62

-18

9


18

-1

Tân Châu

412

255

307

409

-51

-51

-50

-35

Châu Đốc

352

235

284


372

-68

-53

-56

-45

Sông Cả - Ca river
Trạm - Station:
Dừa
Yên Thượng
Sông Cửu Long - Mekong river
Trạm - Station:

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

57


×