Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE VA DAP AN THI ATGT THEO CV SO : 7564

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 5 trang )

S GIO DC V O TO
THNH PH H NI
N V:
BI THI TèM HIU PHP LUT V
BO M TRT T AN TON GIAO THễNG
(Kốm theo Cụng vn s 7564/SGD&T-HSSV ngy 15/9/2010)
- H tờn ngi d thi:
- Chc v: (cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn)
- Sinh ngy: thỏng nm
- Lp ; khoa:(vi HSSV)

Ngi d thi la chn 01 phng ỏn tr li ỳng nht trong cỏc phng ỏn tr li ca cỏc cõu hi di õy v ỏnh
du x vo phng ỏn c la chn:
TH T
Nội dung câu hỏi và các phơng án trả lời
Câu 1.
Khi qua ng giao nhau, th t u tiờn no sau õy l ỳng quy tc giao thụng?
A. Xe cha chỏy, xe quõn s, xe cụng an, on xe cú xe cnh sỏt dn ng, xe cu thng, xe h ờ i lm
nhim v khn cp v on xe tang;
B. Xe quõn s, xe cụng an, on xe cú xe cnh sỏt dn ng, xe cu thng, xe cha chỏy, xe h ờ i lm
nhim v khn cp v on xe tang;
C. on xe cú xe cnh sỏt dn ng, xe cu thng, xe cha chỏy i lm nhim v, xe h ờ i lm nhim
v khn cp v on xe tang.
Cõu 2. Ti ni ng giao nhau cú bỏo hiu i theo vũng xuyn, ngi iu khin phng tin phi nhng ng
nh th no?
A. Phi nhng ng cho xe i bờn phi;
B. Phi nhng ng cho cho xe i bờn trỏi;
C. Xe no bỏo hiu xin ng trc thỡ c i trc.
Cõu 3. Ti ni ng giao nhau khụng cú bỏo hiu i theo vũng xuyn, ngi iu khin phng tin phi nhng
ng nh th no?
A. Phi nhng ng cho cho xe i bờn trỏi;


B. Phi nhng ng cho xe i bờn phi;
C. Xe no bỏo hiu xin ng trc thỡ c i trc.
Cõu 4. Khi cú tớn hiu ca xe c quyn u tiờn, mi ngi tham gia giao thụng phi lm gỡ?
A. Phi nhanh chúng gim tc , trỏnh hoc dng li sỏt l ng bờn tin nht nhng ng. Khụng
gõy nh hng trt t ATGT;
B. Phi nhanh chúng gim tc , trỏnh hoc dng li sỏt l ng nhng ng. Khụng c gõy
cn tr xe c quyn u tiờn;
C. Phi nhanh chúng gim tc , trỏnh hoc dng li sỏt l ng bờn phi nhng ng. Khụng
c gõy cn tr xe c quyn u tiờn.
Cõu 5. Lut Giao thụng ng b quy nh ngi iu khin, ngi ngi trờn cỏc loi xe no sau õy phi i m
bo him cú ci quai ỳng quy cỏch?
A. Xe mụ tụ, xe gn mỏy;
B. Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp máy;
C. Xe gắn máy, xe đạp máy.
Câu 6 Người nào đi xe gắn máy dưới đây thực hiện đúng quy định của Luật giao thông?
A. Chở một cháu bé dưới 14 tuổi, thêm một người lớn và cả hai người lớn cùng có mũ bảo hiểm cài quai
đúng quy cách;
B. Chở một cháu bé dưới 14 tuổi, thêm một người lớn và cả ba người cùng có mũ bảo hiểm cài quai đúng
quy cách;
C. Chở một cháu bé dưới 14 tuổi, thêm một người lớn và cả hai người ngồi sau đều có mũ bảo hiểm nhưng
không cài quai.
Câu 7 Tại nơi đường sắt giao cắt với đường bộ, quyền ưu tiên thuộc về phương tiện nào?
A. Xe nào bên phải không bị vướng thì được quyền đi trước;
B. Phương tiện nào đến trước thì được đi trước;
C. Quyền ưu tiên thuộc về các phương tiện đường sắt;
D. Quyền ưu tiên thuộc về các phương tiện đường bộ.
Câu 8. Khi điều khiển xe chạy trên đường, người lái xe phải mang theo những giấy tờ gì?
A. Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đó; đăng ký xe; giấy lưu hành xe;
B. Lệnh vận chuyển; đăng ký xe; giấy phép lưu hành xe;
C. Đăng ký xe; Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đó; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và

bảo vệ môi trường và giấy phép vận chuyển (nếu loại xe đó cần phải có); Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm
dân sự của chủ xe cơ giới.
D. Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đó; đăng ký xe; giấy lưu hành xe; chứng minh thư nhân dân.
Câu 9. Đường bộ trong khu vực đông dân cư được hiểu thế nào là đúng?
A. Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã và những đoạn đường bộ được xác định từ vị trí
có hiệu lực của biển báo hiệu "Bắt đầu khu đông dân cư" đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu "Hết khu đông
dân cư";
B. Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã và những đoạn đường có đông người hoặc
phương tiện qua lại;
C. Chỉ những đoạn đường bộ được xác định từ vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu "Bắt đầu khu đông dân
cư" đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu "Hết khu đông dân cư";
Câu 10. Phương tiện giao thông đường bộ gồm:
A. Xe ô tô, máy kéo, mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe đạp, xích lô;
B. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, phương tiện giao thông thô sơ đường bộ;
C. Phương tiện cơ giới và các loại xe đạp, xích lô, xe lăn dành cho người khuyết tật.

Câu 11.
Trên đường giao thông khi có hiệu lệnh của người điều khiển giao thông trái với hiệu lệnh của đèn hoặc
biển báo thì người tham gia giao thông phải chấp hành theo:
A. Hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông;
B. Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ;
C. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.

Câu 12. Một trong những nguyên tắc của Luật giao thông đường bộ quy định:
A. Bảo đảm trật tự, ATGT đường bộ là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân;
B. Bảo đảm trật tự, ATGT đường bộ là trách nhiệm của các tổ chức tập thể và cá nhân;
C. Bảo đảm trật tự, ATGT đường bộ là trách nhiệm của các cấp quản lý.
Câu 13. Tại nơi có biển báo hiệu cố định lại có biển báo hiệu tạm thời thì người tham gia giao thông phải:
A. Chấp hành hiệu lệnh của biển báo hiệu cố định;
B. Chấp hành hiệu lệnh của báo hiệu tạm thời;

C. Không chấp hành cả hai hiệu lệnh như trên.
Câu 14. Tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ, người điểu khiển phương tiện phải:
A. Nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường;
B. Quan sát, giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường;
C. Quan sát và nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường.
Câu 15. Xin vượt xe trong khu dân cư từ 22 giờ đến 5 giờ, người tham gia giao thông cần báo hiệu vượt bằng:
A. Đèn hoặc còi;
B. Còi xe;
C. Đèn xe.
Câu 16. Khi thấy người khuyết tật, người già yếu qua đường, mọi người cần:
A. Có trách nhiệm giúp đỡ;
B. Nhường đường;
C. Tạo mọi điều kiện.
Câu 17. Nếu có mặt tại nơi xảy ra vụ tai nạn giao thông, một trong những việc bạn cần làm là:
A. Giúp đỡ, cứu chữa kịp thời người bị nạn;
B. Tận tình giúp đỡ người bị nạn;
C. Kịp thời cứu chữa ngay cho người bị nạn.
Câu 18. Phải đi bộ sang đường nhưng vướng phải dải phân cách cố định và phần đường cho người đi bộ sang ngang
lại khá xa với nơi đang đứng, bạn chọn cách nào dưới đây?
A. Trèo qua giải phân cách cố định để sang đường;
B. Đi đến phần đường dành cho người đi bộ để sang đường;
C. Chờ đèn đỏ để các phương tiện dừng tại ngã tư sẽ trèo qua giải phân cách.

Câu 19. Khi tan trường về, học sinh đi xe đạp theo các tình huống dưới đây. Theo bạn, tình huống nào các bạn học
sinh đi đúng Luật giao thông và thể hiện có văn hoá giao thông?
A. Đi hàng một vào làn đường dành cho xe thô sơ;
B. Đi dàn hàng ngang, không theo sự phân luồng;
C. Đi dàn hàng ba vào phần đường dành cho xe thô sơ.
Câu 20. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng gia tăng ách tắc giao thông và tai nạn giao thông ở Thủ đô là:
A. Hệ thống đường sá, bến bãi không đáp ứng được tốc độ phát triển của các phương tiện giao thông;

B. Lực lượng quản lý trật tự giao thông chưa thực hiện nghiêm minh quy định xử phạt vi phạm giao
thông;
C. Người tham gia giao thông chưa có ý thức tự giác chấp hành các quy định của pháp luật về trật tự an
toàn giao thông.
Câu 21. Yếu tố có tính chất quyết định trong những yếu tố sau để giải quyết nạn ách tắc và tai nạn giao thông ở Thủ
đô là:
A. Quy hoạch lại mạng lưới giao thông Thủ đô;
B. Chấn chỉnh lực lượng quản lý, điều hành giao thông;
C. Làm chuyển biến nhận thức của mọi tầng lớp nhân dân.
Câu 22. Người tham gia giao thông có văn hoá là người:
A. Chấp hành tốt các quy định của pháp luật về giao thông;
B. Ý thức tôn trọng pháp luật được chuyển biến thành hành động;
C. Tự giác chấp hành Luật giao thông và tôn trọng lẫn nhau.
Câu 23. Theo bạn, cuộc thi này có bao nhiêu người tham gia dự thi ?


BAN TỔ CHỨC.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐƠN VỊ:THCS HỢP THANH
BÀI THI TÌM HIỂU PHÁP LUẬT VỀ
BẢO ĐẢM TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG
(Kèm theo Công văn số 7564/SGD&ĐT-HSSV ngày 15/9/2010)
- Họ tên người dự thi:……………………………………
- Sinh ngày: tháng năm
- Lớp…………
CÂU HỎI PHƯƠNG
ÁN
GHI CHÚ
1 A

2 B
3 C
4 C
5 B
6 B
7 C
8 C
9 A
10 B
11 C
12 A
13 B
14 B
15 C
16 C
17 A
18 B
19 A
20 A
21 A
22 C
23 351.172

×