Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dao dong co hoc rat hay muon chia se

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.65 KB, 3 trang )

Gi¸o Viªn : Phan ThÞ BÝch H»ng Trêng THPT TrÇn Hng §¹o
¤n thi §¹i häc Cao ®¼ng n¨m 2010 - 2011–
Chương I . Dao đông cơ học
1.20 . Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
)4cos(6 t
π
( cm) . Biên độ dao động của vật là :
A. A = 4 cm B. A = 6 cm C. . A = 4 m D. A = 5 m
1.21. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 4 cos






+
π
π
t
3
2
( cm) . Biên độ dao đông của
chất điểm là :
A. A = 4 m B. A = 4 cm C. A =
3
2
π
cm D.A =
3
2
π


m
1.22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
)4cos(6 t
π
( cm). Chu kì dao động của vật là :
A. T = 6s B. T = 2 s C. T = 2 s D.T = 0,5 s
1.23. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 5 cos(
t
π
2
) cm . Chu kì dao động của chất điểm
là :
A. T = 1s T = 2s C.T = 0,5 s D. T = 1 Hz
1.24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
)4cos(6 t
π
( cm) . Tần số dao động của vật là
: A.f = 6 Hz B. f = 4 Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
1.25. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 3 cos






+
2
π
π
t

cm, pha dao động của chất điểm
tại thời điểm t = 1s là :
A. – 3 cm B. 2(s) C. 1,5
π
(rad) D.0,5 Hz
1.26. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
)4cos(6 t
π
( cm) . Toạ độ của vật tại thời điểm t = 10 s
là :
A. x = 3 cm. B.x= 6 cm C. x = -3 cm D . x = -6 cm
1.27. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =
)4cos(6 t
π
( cm) , Toạ độ của chất điểm tại thời
điểm t = 1,5 s là :
A. x = 1,5 cm B. x = - 5 cm C. x = 6 cm D. x = = 0
1.28. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
)4cos(6 t
π
( cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s
là :
A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = - 75,4 cm/s D. v = 6 cm/s
1.29 . Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
)4cos(6 t
π
( cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s
là :
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s
2

C. a = - 947,5 cm/s
2
D. 947,5 cm/s
1.30. Một vật dao động điều hoà với biên độ A =4 cm và chu kì T = 2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB
theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là :
A. x = 4cos







2
2
π
π
t
cm B. x = 4cos







2
π
π
t

cm
C. x = 4cos






+
2
2
π
π
t
cm D. x = 4cos






+
2
π
π
t
cm
1.31 Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoàvới biên độ 4 cm , chu kì 2 s , (lấy
2
π

= 10 ) . Năng lương dao
đông của vật là :
A. E = 60 KJ B. E = 60 J C. E = 6 mJ D. E = 6 J
1.32. Một vật năng treo vào 1 lò xo , làm lò xo dãn ra 0,8 cm , lấy g = 10m/ s
2
.
. Chu kì dao động của vật là :
Cã C«ng Mµi S¾t Cã Ngµy Nªn Kim
Gi¸o Viªn : Phan ThÞ BÝch H»ng Trêng THPT TrÇn Hng §¹o
A. T = 0,178 s B. T = 0,057s C.T = 222 s D. T = 1,777 s
1.33 .Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m , ( lấy
2
π
= 10 ) dao động điều hoà với chu kì là :
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
1.34. Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50 N/m , ( lấy
2
π
= 10 ) dao động điều hoà với chu kì là :
A. T = 0,2 s B. T = 0,4 s C. T = 50 s D. T = 100s
1.35. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s , khối lượng của vật là m = 0,4 kg , ( lấy
2
π
= 10
) . Độ cứng của lò xo là :
A. k = 0,156 N/m B.k = 32N/m C. k = 64N/m D.k = 6400 N/m
1.36.Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ 2A = 8 cm , chu kì T = 0,5 s , khối lượng của vật là m = 0,4 kg ,
( lấy
2
π

= 10 ) . Giá trò cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :
A. F
max
= 525 N B. F
max
= 5,25 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
1.37.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m . Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động . Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4 cos(10t) cm B. 4 cos(10t -
2
π
) cm
C. 4 cos(10
π
t -
2
π
) cm D. 4 cos(10
π
t +
2
π
) cm
1.38. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m . Người ta kéo
quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động . Cơ năng dao động của con lắc là :
A. E = 320J B.6.4.10

-2
J C.E = 3,2.10
-2
J D.E = 3,2 J
1.39. Con lắc lò xo k và vật m , dao động điều hoà với chu kì T = 1 s . Muốn tần số dao động của con lắc là f

=
0,5 Hz , thì khói lượng của vật m phải là
A. m

= 2m B. m

= 3m C. m

= 4m D. m

= 5m
1.40. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng m = 400 g và một lò xo có độ cứng k = 40N/m . Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 8 cm và thả ra cho nó dao động . Phương trình dao động của quả nặng là
A. x = 8 cos(0,1 t) ( cm ) B. x = 8 cos(0,1
π
t) ( cm )
C. x = 8 cos(10
π
t) ( cm ) D. x = 8 cos(10 t) ( cm )
1.41. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng m = 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m .Khi quả nặng
ở VTCB , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s . Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5 m B. A = 5 cm C. A = 0,125 m D. A = 0,125 cm
1.42. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng m = 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m .Khi quả nặng
ở VTCB , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s theo chiều dương của trục toạ độ . Phương trình dao

động của quả nặng là
A. x = 5 cos(40t -
2
π
) m B. x = 0,5 cos(40t +
2
π
) m
C. x = 5 cos(40t -
2
π
) cm D. x = 0,5 cos(40t) cm
1.43.Khi gắn quả nặng m
1
vào 1 lò xo , nó dao động với chu kì T
1
= 1,2 s . Khi gắn quả nặng m
2
vào 1 lò xo nó
dao động với chu kì T
2
= 1,6 s . Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là
A.T = 1.4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D = 4,0 s
Cã C«ng Mµi S¾t Cã Ngµy Nªn Kim
Gi¸o Viªn : Phan ThÞ BÝch H»ng Trêng THPT TrÇn Hng §¹o
Cã C«ng Mµi S¾t Cã Ngµy Nªn Kim

×