Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

nhi thuc niu ton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.44 KB, 12 trang )

Trường THPT Bác Ái
Bộ môn: Đại Số & Giải tích 11i Số & Giải tích 11 & Giải tích 11
Giáo viên: Nguyễn Phúc Đức


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU – TƠN.
(a+b)2 = ?

 a  b  2 a 2  2ab  b 2 C20 a 2  C21a1b1  C22b 2 .

(a+b) = ?
3

 a  b

3

a 3  3a 2b  3ab 2  b3 C30 a 3  C31a 2b1  C32 a1b 2  C33b3 .
Hđ 1. Khai triển biểu thức (a+b)4
thành tổng các đơn thức.
4

0 4
1 3 1
2 2 2
3 1 3
4 4
a

b



C
a

C
a
b

C
a
b

C
a
b

C


4
4
4
4
4b .


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU – TƠN.
Công thức nhị thức Niu –
tơn.


n

0 n
1 n 1
k n k k
n 1
n 1
n n
a

b

C
a

C
a
b

...

C
a
b

...

C
ab


C


n
n
n
n
nb .

Số hạng thứ k trong
khai triển là gì?

k  1 n  k 1 k  1
n

C a

b


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU – TƠN.
n

0 n
1 n 1
k n k k
n 1
n 1

n n
a

b

C
a

C
a
b

...

C
a
b

...

C
ab

C


n
n
n
n

nb .

Hệ quả:
n
0
1
k
n 1
n
2

C

C

...

C

...

C

C
Với a = b = 1, taVới
có a = b =n1 thìn ta có n
n
n.
Với a = 1; b = điều
-1, tagìcóở nhị thức Niu –

tơn?
k
n
0
1
k
n

0 Cn  Cn  ...    1 Cn  ...    1 Cn .

CóCó
nhận
xétxét

vềvề
số

của
a các

Số các
hạng
tửhệ

vế
phải
của cơng
nhận

số

của
ý: của
(SGK)
của b? Tổng
số

nó –như
thứcChú
nhị
thức
tơnthế
là bao
hạng tử?Niu
nào? nhiêu?


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU – TƠN.
n

0 n
1 n 1
k n k k
n 1
n 1
n n
a

b


C
a

C
a
b

...

C
a
b

...

C
ab

C


n
n
n
n
nb .

Ví dụ 1: Khai trển biểu thức (x + y)7
Theo công thức nhị
thức Niu – tơn ta có


 x  y

7

C70 x 7  C71 x 6 y  C72 x5 y 2  C73 x 4 y 3  C74 x3 y 4  C75 x 2 y 5  C76 xy 6  C77 y 7
x 7  7x 6 y  21x 5 y 2  35x 4 y3  35x 3 y 4  21x 2 y5  7xy6  y7 .


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU – TƠN.
n

0 n
1 n 1
k n k k
n 1
n 1
n n
a

b

C
a

C
a
b


...

C
a
b

...

C
ab

C


n
n
n
n
nb .

Ví dụ 2: Khai trển biểu thức (2 – 3x)4.
Theo cơng thức nhị
thức Niu – tơn ta


 2  3x 

4

0 4

4

1 3
4

2 2
4

2

3
4

3

4
4

4

C 2  C 2   3x   C 2   3 x   C 2   3x   C   3x  .
16  96 x  216 x 2  216 x3  81x 4 .


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU – TƠN.
Ví dụ 3: Chứng tỏ rằng với n 4 , ta có

Cn0  Cn2  Cn4  ... Cn1  Cn3  ... 2n  1.
Ta ký hiệu


A Cn0  Cn2  Cn4  ...
B Cn1  Cn3  ...

Theo hệ quả ta có:

Vậy A = B = 2n-1.

Vậy theo hệ quả ta có
được điều gì?
n
2 = A + B,
0 = A – B.


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
II. TAM GIÁC PA – XCAN.
n=0

1

n=1
n=2
n=3
n=4

1

n=5


1

n=6
n=7

1
1

6
7

1 công1 thức nhị
Trong
1thức Niu
2 – tơn 1ta cho
n=0,1,2…
và3xếp các1 hệ
1
3
số thành dòng, ta sẽ
4 nhận được
6
một4 tam 1
giác.10Được 10
gọi là tam
5
5
15 giác20Pa–xcan
15
6

21

35

35

21

1
1
7

Nhận xét: Cách tính các số ở mỗi dịng dựa vào các số ở
dịng trước nó bằng công thức Cnk Cnk11  Cnk 1

1


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
II. TAM GIÁC PA – XCAN.
HĐ 2. Dùng tam giác Pa – xcan, chứng tỏ rằng:

a ) 1  2  3  4 C52
Ta thấy

1  2  3  4 C20  C21  C32  C43
C31  C32  C43
C42  C43
C53 C52



Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
II. TAM GIÁC PA – XCAN.
HĐ 2. Dùng tam giác Pa – xcan, chứng tỏ rằng:

b) 1  2  ...  7 C82

Ta thấy

1  2  ...  7 C20  C21  C32  C43  C54  C65  C76
C31  C32  C43  C54  C65  C76
C42  C43  C54  C65  C76
C53  C54  C65  C76
C64  C65  C76
C75  C76
C86 C82


Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
Củng cố:
n

0 n
1 n 1
k n k k
n 1
n 1
n n
a


b

C
a

C
a
b

...

C
a
b

...

C
ab

C


n
n
n
n
nb .

Bài tập sgk.



Bài 3. NHỊ THỨC NIU – TƠN
MỤC LỤC

 HĐ 1.
 Nhị thức Niu – tơn.
 Hệ quả.
 Ví dụ 1.
 Ví dụ 2.
 Ví dụ 3.
 Pa – xcan.
 HĐ 2a.
 HĐ 2b.
 Củng cố.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×