Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

VIET HH9 T20 $1 SU XAC DINH CUA DUONG TRON...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.35 KB, 3 trang )

TRƯƠ
̀
NG THCS ĐA
̣
M’RƠNG GIA
́
O A
́
N:HI
̀
NH HO
̣
C 9
I. Mục Tiêu:
1. Kiê
́
n thư
́
c:
- HS biết được đònh nghóa đđường tròn , các cách xác đònh một đường tròn ,
đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
- HS biết được đường tròn làhình có tâm đối xứng, có trục đối xứng .
2. Ky
̃
năng:
- HS biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
- Biết cách chứng minh một điểm nẳm trên, nằm bên trong,
nằm bên ngoài đường tròn.
3. Tha
́
i đơ


̣
:
- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế .
II. Chuẩn Bò:
- HS: Tấm bìa hình tròn, compa, thước thẳng.
- GV: Tấm bìa hình tròn, compa, thước thẳng, dụng cụ tìm tâm đường tròn.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn đònh lớp: 9A1:.....................; 9A4:......................
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
GV giới thiệu nội dung của chương II.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn: (8’)
GV vẽ và yêu cầu HS
vẽ đường tròn tâm O, bán
kính R .
GV gọi một HS lên
bảng viết kí hiệu đường tròn
tâm O, bán kính R.
GV yêu cầu HS nhắc
lại đònh nghóa đường tròn
tâm O, bán kính R.
GV cho HS làm ?1.
HS vẽ hình vào vở.
HS lên bảng viết: kí
hiệu (O;R) hoặc (O)
Đường tròn tâm O,
bán kính R là hình gồm các
điểm cách điểm O một

khoảng bằng R.
HS làm ?1.
1. Nhắc lại về đường tròn:
Đường tròn tâm O, bán kính R là
hình gồm các điểm cách điểm O một
khoảng bằng R.
Kí hiệu (O;R) hoặc (O)
?1:
∧∧

OHKOKH
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
§1. SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Nga
̀
y soa
̣
n: /10/2010
Ngày dạy: /10/2010
Tuần: 10
Tiết: 20
TRƯƠ
̀
NG THCS ĐA
̣
M’RƠNG GIA
́
O A
́

N:HI
̀
NH HO
̣
C 9
Hoạt động 2: Cách xác đònh đường tròn (10’)
GV cho HS suy nghó,
vẽ và trả lời.
GV cùng HS làm ?3.
GV giới thiệu sự xác đònh
của đương tròn.
Thông qua đó, GV
giới thiệu về đường tròn
ngoại tiếp tam giác và tam
giác nội tiếp đường tròn.
Có vô số đường tròn
đi qua hai điểm. Tâm của
chúng nằm trên đường
trung trực của đoạn thẳng
nối hai điểm đó.
HS theo dõi và vẽ
hình vào vở.
HS chú ý theo dõi.
2. Cách xác đònh đường tròn:
?2:
?3: Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta chỉ
vẽ được một đường tròn.
(O) ngoại tiếp

ABC


ABC nội tiếp (O)
Hoạt động 3: Tâm đối xứng (16’)
GV vẽ (O)
OA = OB?
Điểm B có thuộc (O)
không? Vì sao?
GV giới thiệu kết luận
như SGK.
GV vẽ hình như trong
SGK. Cho HS về nhà vẽ.
AB là đường gì của
đoạn thẳng CC’?
Hãy so sánh OC và
OC’.
OC = OC’ thì ta suy ra
được điều gì?
GV giới thiệu kết luận
như SGK.
HS vẽ (O)
OA = OB vì B theo
tính chất đối xứng.
Điểm B thuộc (O) vì
OB = OA nên B cách O
một khoảng bằng R.
HS nhắc lại.
HS chú ý theo dõi.
AB chính là đường
trung trực của CC’ .
OC = OC



Suy ra C’

thuộc (O)
HS nhắc lại.
3. Tâm đối xứng:
?4:
Tâm đối xứng: (SGK/99)
4. Trục đối xứng:
?5:
Trục đối xứng: (SGK/99) .
4. Củng Cố: (5’)
- GV cho HS làm bài tập 1; 2.
5. Dặn Dò: (3’)
- Về nhà học bài theo vở ghi, làm các bài tập đã giải 3; 4; 6; 7; 9.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
TRƯƠ
̀
NG THCS ĐA
̣
M’RÔNG GIA
́
O A
́
N:HI
̀
NH HO
̣
C 9

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

×