Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA 1 - Tuan 10 ( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.49 KB, 23 trang )

Tuần 10:

Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008.
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về tính trừ và làm bảng trừ trong phạm vi 3 đã học
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ đồ dùng dạy toán
- HS : Bộ TH toán .
* Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm , cả lớp
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS làm bảng :
3 - 1 =
2 -1 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1:
- GV cho HS thực hiện trên bảng con .
1 - 1 = 2 - 1 =
3 - 1 =
3 - 2 =
- GV nhận xét .
b. Hoạt động 2:
- GV cho HS làm bài tập 1 ( 55)
vào bảng con .


* bài 2 ( 55)
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS làm bài bảng lớp - nhận xét
bài của HS .
* Bài 4 ( 55)
- HS nêu yêu cầu - giải bài toán vào vở
GV chấm một số bài - nhận xét
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện .
- HS nêu kết quả : 2 , 1
- HS thực hiện trên bảng con - nhận xét .
- HS làm : 0 , 2 , 1, 1
- HS thực hiện vào bảng con .
- Nêu kết quả : 3 , 4, ,5 , 2 , 1 , 3,
- HS nêu kết quả - nhận xét .
- HS lần lợt điền : 2 , 1, 1, 1
- HS nêu yêu cầu bài toán
- HS giải : 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
4. Các HĐ nối tiếp :
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên thanh cài .
3 - 1=
3 - =
- 1 = 1
b . Dặn dò : về nhà ôn lại phép cộng và trừ trong phạm vi 3.
.......................................................
Tiếng Việt :
Bài 39 : au - âu (2t)
Mục tiêu:
- HS viết đợc au , âu , cây cau , cái cầu .
- Đọc đợc từ ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu

Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
* Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Gv nhận xét - cho điểm
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS
quan sát
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần :au
GV cho HS so sánh vần ao với au .
. Đánh vần :
GV HD đánh vần : a- u - au
GV HD đánh vần từ khoá và đọc
trơn : cau
đọc trơn : cây cau
GV nhận xét cách đánh vần của HS
c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : au ( lu ý nét nối )
- HS hát 1 bài
-HS viết : cái kéo ,leo trèo , chú mèo
-1 HS đọc câu UD
- HS nhận xét .

- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần au đợc tạo nên từ a và u
* Giống nhau : bắt đầu bằng a
* Khác nhau : au kết thúc = u
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn
- HS viết bảng con : au cây cau
- cây cau
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : âu
GV cho HS so sánh vần au với âu
. Đánh vần
GV HD HS đánh vần : âu = â - u - âu
HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
cầu - cái cầu
GV cho HS đọc trơn : cái cầu
GV dạy viết vần âu
- GV viết mẫu vần âu (lu ý nét nối )
cầu ( lu ý c/ âu )
* Hoạt động tập thể:
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ ngữ
- GV đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu UD
. GV chỉnh sửa cho HS
. GV đọc cho HS nghe
+ Luyện viết
. GV hớng dẫn

+ Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu
. Tranh vẽ gì ?
. Bà đang làm gì ?
. Hai bà cháu đang làm gì?
. Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi
nhất ?
. Bà thờng dạy các cháu những điều gì
?
. Bà thờng dẫn em đi đâu ?
. Em đã làm gì giúp bà ?
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : au bắt đầu = a
- HS đánh vần : â- u - âu
- HS đọc trơn : âu cái cầu
- HS viết vào bảng con : âu cái cầu
- Hát - tập thể dục
- HS đọc từ ngữ ƯD
- HS đọc các vần ở tiết 1
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét
- HS đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết
- HS lần lợt trả lời : Bà cháu .
- Nhiều em có ý kiến nhận xét
4 . Các hoạt động nối tiếp :
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần au , âu.
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
Đạo đức :
Lễ phép với anh chị ,nhờng nhịn em nhỏ(t2)
I .Mục tiêu :

1.Học sinh hiểu :Đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhờng nhịn .Có
nh vậy anh chi em mới hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng .
2.Học sinh biết c xử lễ phép với anh chị ,nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình .
II. Tài liệu và ph ơng tiện
-Vở bài tập đạo đức 1
-Đồ dùng để chơi đóng vai
-Các truyện ,tấm gơng ,bài thơ ,bài hát ,ca dao,tục ngữ về chủ đề bài học .
* Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm ,cả lớp .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: - HS làm BT3
- GV hớng dẫn và giải thích - HS làm việc cá nhân
- Lên bảng làm việc trớc lớp
-GV KL:
Tranh 1:Nối với chữ không nên vì anh không cho em chơi chung .
Tranh 2: Nối với chữ nên vì anh đã biết hớng dẵn em học chữ .
Tranh 3: Nối với chữ nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà .
Tranh 4: Nối với chữ không nên vì ...
Tranh 5: Nối với chữ nên vì ...
Hoạt động 2 : -HS chơi đóng vai
GV chia nhóm và nêu yêu cầu - Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Lên đóng vai
- Lớp nhận xét
GV KL: -Là anh chị ,cần phải nhờng nhịn em nhỏ .
-Là em ,cần phải lễ phép ,vâng lời anh chị .
Hoạt động 3: - Học sinh liên hệ
GV khen những em đã thực hiện tốt ,nhắc nhở em còn cha thực hiện
KL
Hoạt động nối tiếp :
GV tóm tăt nd bài

Liên hệ thực tế
VN thực hiện theo bài học
.....................................................................................................................................
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008.
Thể dục:
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản .
I. Mục tiêu:
- Ôn 1 số động tác rèn luyện t thế cơ bản .
- Học động tác kiễng gót hai tay chống hông .
- Yêu cầu học sinh tập ở mức cơ bản đúng .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. Thiết bị dạy và học:
- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: còi
* Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp
III.Các hoạt động dạy và học:
Nội dung Định
lợng
HĐ.Thầy HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến yêu
cầu giờ học
- Khởi động: đứng tại chỗ
vỗ tay và hát
- Đi thờng theo vòng tròn
và hít thở sâu .
- Trò chơi : Diệt con vật
có hại .
2. Phần cơ bản
- Ôn phối hợp hai động

tác đứng đa tay ra trớc và
đa hai tay dang ngang.
- Học đứng kiễng gót hai
tay chống hông .
- Trò chơi qua đờng lội .
3. Phần kết thúc
- Hệ thống bài .
- Giao bài về nhà
8

23
4
- Nêu yêu cầu nội dung
giờ học .
- Hớng dẫn học sinh thực
hiện
- Cho lớp trởng điều
khiển
- Quan sát nhận xét .
- Tổ chức cho HS thực
hiện ôn t thế cơ bản , đa
2 tay ra trớc .
- Quan sát học sinh thực
hiện
- Nhận xét
* Nêu động tác , giải
thích cách làm : đứng t
thế cơ bản đồng thời 2
tay chống hông , kiễng
gót chân

- Làm mẫu hớng dẫn
- Quan sát NX sửa sai
* Nhận xét giờ
- Hệ thống bài
- Lắng nghe
- Đứng tại chỗ vỗ
tay và hát 1 bài
- Đi thờng theo
vòng tròn và hít thở
sâu
- Thực hiện theo tổ
dới sự điều khiển
của lớp trởng .
- Cả lớp chơi trò
chơi 2 lần .
- Làm theo hớng
dẫn của cô giáo .
- Thực hiện theo tổ
ôn phối hợp hai
động tác .
- Cả lớp thực hiện .
- Ôn lại trò chơi.
- Ôn lại ĐT vừa
học
- Giao việc về nhà.

Tiếng Việt:
Bài 40 : iu - êu (2t)
I.Mục tiêu:
- HS viết đợc : iu , êu , lỡi rìu , cái phễu .

- Đọc đợc từ ứng dụng : Cây bởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó ?
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
* Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc cho học sinh viết
GV nhận xét -cho điểm
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS
quan sát
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần :iu
GV cho HS so sánh vần iu với au .
. Đánh vần :
GV HD đánh vần : iu = i - u - iu
GV HD đánh vần từ khoá và đọc
trơn
đọc trơn : rìu - lỡi rìu
GV nhận xét cách đánh vần của HS
c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : iu - ( lu ý nét nối )
- rìu - lỡi rìu
- HS hát 1 bài


-rau cải ,lau sậy ,châu chấu ,sáo sậu
-1 HS đọc câu UD
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần iu đợc tạo nên từ i và u
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : iu bắt đầu bằng i
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn
- HS viết bảng con : iu lỡi rìu
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : êu
GV cho HS so sánh vần iu với êu
. Đánh vần
- GV HD HS đánh vần :êu = ê - u - êu
HD HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá : phễu cái phễu
- GV cho HS đọc trơn : cái phễu
- GV dạy viết vần êu
- GV viết mẫu vần êu (lu ý nét nối )
phễu ( lu ý ph - êu )
* Hoạt động giữa giờ
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ ngữ
- GV đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu UD
. GV chỉnh sửa cho HS

. GV đọc cho HS nghe
+ Luyện viết
. GV hớng dẫn
+ Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó
- Trong tranh vẽ gì ?
- Con gà đang bị con chó đuổi , gà có
phải là con chịu khó ? Tại sao ?
- Ngời và con trâu , ai chịu khó ? Tại
sao?
- Con chuột có chịu khó không ? tại
sao ?
- Con mèo có chịu khó không ? vì
sao?
- Đi học em có chịu khó không ? vì
sao ?
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : iu bắt đầu = i
- HS đánh vần : ê - u - êu
- HS đọc trơn : phễu cái phễu
- Hát -Tập thể dục
- HS viết vào bảng con : êu - phễu .
- HS đọc từ ngữ ƯD
- HS đọc các vần ở tiết 1
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét
- HS đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết iu - êu
- HS lần lợt trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
4 . Các hoạt động nối tiếp :

a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iu , êu.
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c. dặn dò : về nhà ôn lại bài .

Toán:
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về phép trừ .
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ đồ dùng dạy toán
- HS : Bộ TH toán .
* Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
*Điều chỉnh : Giảm bớt các phép tính : 4-1 ,4-3 , 3-1 , 3-2 ,BT 1(56)
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS làm bảng :
3 - 1 =
2 -1 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới : a. Hoạt động 1:
- GV :Giới thiệu phép trừ và bảng trừ
trong phạm vi 4
* GV cho HS quan sát hình ( có 4 con
mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo )
Hay 4 bớt 1 còn 3 .
- Bớt đi ta làm phép tính trừ .
- HS thực hiện trên thanh cài .

- HS đọc phép tính : 4 - 1 = 3
* HD phép trừ : 4 - 3 = 1
4 - 2 = 2
Tơng tự nh với phép trừ : 4 - 1 = 3.
* HS xem sơ đồ : nhận biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
- GV cho HS thực hiện phép cộng
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4 . Từ phép cộng này ta lập đợc
phép trừ :4 - 1= 3 và 4 - 3 = 1
* Phép trừ là ngợc lại của phép cộng .
b. Họat động 2: Thực hành .
*Bài 1 ,
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
-GV nhận xét
Bài 2:
- HS hát 1 bài
- HS thực hiện vào bảng .
- HS nêu kết quả : 2 , 1 .
- HS quan sát hình 1 SGK
- HS nêu : có 4 con mèo bớt 1 con mèo
còn 3 con mèo
- HS thực hiện trên thanh cài
4 - 1 = 3
4 - 3 = 1
- HS thực hiện trên thanh cài
- HS thực hiện : 3 + 1 = 4

4 - 1= 3 4 - 3 = 1


- HS nêu - nhận xét
- HS làm bài theo cột dọc bảng con
- HS thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả.
GV hớng dẫn HS cách đặt tính

Bài 3: GV hớng dẫn làm bài
- Lên bảng làm bài ( Những em cha biết
đặt tính )
- Nhìn vào tranh nêu bài toán
- HS viết phép tính
GV chấm một số bài - nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò: VN ôn lại bảng trừ trong phạm vi 4.
.......................................................................................
Thủ công :
Xé , dán hình con gà (t1)
I - Mục tiêu :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×