Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

DE 01 02 03 04 GIOI HAN VA DAO HAM th LE BA BAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 26 trang )

Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

ÔN TậP KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 11

Giới hạn - Đạo hàm
TNG ễN TP S 01_TrNg 2020

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

SĐT: 0935.785.115

Facebook: Lê Bá Bảo
Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.

Trong quỏ trỡnh su tm, biờn son li gii, cú sai sút gỡ kớnh mong quý thy cụ v cỏc em hc sinh gúp
ý kim tra c hon chnh hn! Xin chõn thnh cm n!
NI DUNG BI
I. PHN TRC NGHIM (6,0 im).
Cõu 1: Cho hm s y x 3 2 x 2 x 1. Tp nghim ca bt phng trỡnh y 0 l

1
A. 1; .
3


Cõu 2:

Kt qu lim



1

B. ; 1 ; . C.
3


1
B. 1.
.
2
o hm ca hm s y x 4 2 x 2 3 l

A. y x 4 2 x 2 .
Cõu 4:

B. y 4 x 4 4 x 2 .

C.

5
.
2

D. 5.

C. y 4 x 3 4 x.

D. y 4 x 4 4 x.


Cho hm s y x 2020 x 2019 . Khng nh no sau õy ỳng?
2021
A. y 0.

Cõu 5:

1

D. ; 1 ; .
3


n5
bng
2n 1

A.
Cõu 3:


1
1; .
3


2021
B. y 1.

2021
C. y 2020.


Cho hm s y sin 2 x x. Giỏ tr ln nht ca hm s y trờn
A. 2.

B. 4.

2021
D. y 2.

bng

C. 1.

D. 3.

x 3x 2
khi x 1

Bit hm s f x x 1
liờn tc ti im x0 1. Giỏ tr a 2 bng
a 1
khi x 1

2

Cõu 6:

Cõu 7:

A. 0.

B. 1.
C. 2.
2
Cho hm s y f x x 2 x. S gia ca hm s ti im x0 1 l
A. y x 4x.
2

Cõu 8:

2

ng thc no sau õy sai?
A. lim x1001 .
x



C. lim x
x

Cõu 9:

B. y x 2x.

1001

x

1002


.

D. 2.

C. y 2 x 4x. D. y 2 x 2x.
2

2

B. lim x1001 .
x





D. lim x1001 x1002 .
x

o hm ca hm s y 2 sin 4 x 3cos 2 x l
A. y 2 cos 4 x 3sin 2 x.

B. y 8 cos 4 x 6 sin 2 x.

C. y 8 cos 4 x 6 sin 2 x.

D. y 2 cos 4 x 3sin 2 x.

Cõu 10: Mnh no sau õy sai?
A. sin x cos x.


B. cos x sin x.

C.

x

2
x

, x 0. D. x 1.


Câu 11: Cho a 

và lim

x 

A. a   10; 2  .





9 x 2  ax  3x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

B. a   6;14  .

C. a   3; 6  .


D. a   13; 20  .

Câu 12: Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  1; 4  là
A. y  6 x  2.

B. y  3x  1.
x  a  2 x  a  1

C. y  6 x  2

D. y  3x  1.

2

Câu 13: Với a  , giá trị lim
x 1

A.

2a
.
3

x3  1
2  a
B.
.
3


bằng
C.

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  2  2 x  1 là

a
.
3

D.

a
.
3

10

A. y  40  2 x  1 .
10

B. y  10  2 x  1 .
9

C. y  20  2 x  1 .
9

D. y  40  2 x  1 .
9

Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục trên ?

x1
x2
x2
x1
A. y 
B. y  2
C. y  2
D. y  2
.
.
.
.
x2
x  2x  1
x  2x  3
x  2x
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  4x  3
Câu 16: Tính lim
.
x 1
x2  1
 x2 2

khi x  2
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  2.
Câu 17: Cho hàm số y   x  2
mx  1
khi x  2


Câu 18: Cho hàm số y 

2x  1
có đồ thị  H  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành
x1

độ bằng 1.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x   x 2  4 x  3. Giải bất phương trình f   x   0.
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 11

Giíi h¹n - §¹o hµm
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2020

LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1. Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là

1
A.  1;   .
3

Lời giải:


Câu 2:

Câu 3:

 1

B.  ; 1    ;   . C.
 3



1
 1;   .
3


 1

Ta có: y  3x2  4 x  1  0  x   ; 1    ;   .
 3

 Chọn đáp án B.
n5
Kết quả lim
bằng
2n  1
1
5
A. .

B. 1.
C. .
2
2
Lời giải:
5
1
n5
n  1.
 lim
Ta có: lim
1 2
2n  1
2
n
 Chọn đáp án A.
Đạo hàm của hàm số y  x 4  2 x 2  3 là

A. y  x 4  2 x 2 .

B. y  4 x 4  4 x 2 .

C. y  4 x 3  4 x.

 1

D.  ; 1    ;   .
 3



D. 5.

D. y  4 x 4  4 x.

Lời giải:
Ta có: y  4 x 3  4 x.
Câu 4:

 Chọn đáp án C.
Cho hàm số y  x 2020  x 2019 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2021
A. y    0.

2021
B. y    1.

2021
C. y    2020.

2021
D. y    2.

Lời giải:
2021
Ta có: y  x 2020  x 2019  y    0.
Câu 5:

 Chọn đáp án A.
Cho hàm số y  sin 2 x  x. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên


A. 2.
Lời giải:
Ta có: y  2 cos 2 x  1.
x 

B. 4.

: cos 2 x   1;1  2 cos 2 x  1   1; 3  .

Vậy max y  3 khi cos 2 x  1  x  k , k  .
x

C. 1.

bằng
D. 3.


 Chọn đáp án D.

Câu 6:

 x2  3x  2
khi x  1

Biết hàm số f  x    x  1
liên tục tại điểm x0  1. Giá trị a  2 bằng
a  1
khi x  1



A. 0.
Lời giải:

C. 2.

B. 1.

D. 2.

Do hàm số f  x  liên tục tại điểm x0  1 nên lim f  x   f  1  lim
x 1

 x  1 x  2   a  1  lim

 x  2   a  1  1  a  1  a  2.
x 1
x 1
Vậy a  2  0.
 Chọn đáp án A.
Cho hàm số y  f  x   x 2  2 x. Số gia của hàm số tại điểm x0  1 là
 lim
x 1

Câu 7:

x 1

x 2  3x  2
 a1

x 1

A. y   x   4x.

B. y   x   2x.

2

2

C. y  2  x   4x. D. y  2  x   2x.
2

2

Lời giải:

Câu 8:

2
2
Ta có: y  f  x  x0   f  x0   f  x  1  f  1   x  1  2  x  1   3   x   4x.


 Chọn đáp án A.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A. lim x1001  .
B. lim x1001  .
x 




C. lim x
x 

1001

x

1002

x 

  .





D. lim x1001  x1002  .
x 

Lời giải:
1

Ta có: lim x1001  x1002  lim x1002   1   . Vậy C sai.
x 
x 
x


 Chọn đáp án C.
Đạo hàm của hàm số y  2 sin 4 x  3cos 2 x là



Câu 9:



A. y  2 cos 4 x  3sin 2 x.

B. y  8 cos 4 x  6 sin 2 x.

C. y  8 cos 4 x  6 sin 2 x.

D. y  2 cos 4 x  3sin 2 x.

Lời giải:
Ta có: y  8 cos 4 x  6 sin 2 x.
 Chọn đáp án B.
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  sin x   cos x.

B.  cos x    sin x.

C.

 x  


2
x

, x  0. D.  x   1.

Lời giải:
Ta có:

 x   2 1x ,x  0. Vậy C sai.

 Chọn đáp án C.

Câu 11: Cho a 

và lim

x 

A. a   10; 2  .
Lời giải:





9 x 2  ax  3x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

B. a   6;14  .

C. a   3; 6  .


D. a   13; 20  .


Ta có: lim

x 

Câu 12:







ax
a
a
9 x 2  ax  3 x  lim 

  xlim
x  

2
6
a
 9 x  ax  3x 
 9 3
x


a
   2  a  12 .
6
 Chọn đáp án B.
Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  1; 4  là

A. y  6 x  2.

B. y  3x  1.

C. y  6 x  2

D. y  3x  1.

Lời giải:
TXĐ: D  .
Ta có: y  3x 2  3  y  1  6.
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  1; 4  là: y  4  y 1 x  1  y  6 x  2.
 Chọn đáp án A.

Câu 13: Với a  , giá trị lim

x2   a  2  x  a  1

x 1

2a
.
3

Lời giải:

A.

Ta có: lim
x 1

x3  1
2  a
B.
.
3

x2   a  2  x  a  1
x3  1

 lim
x 1

bằng
C.

a
.
3

D.

a
.

3

 x  1 x  1  a   lim x  1  a  a .
x  x1 3
 x  1  x  x  1
2

x 1

2

 Chọn đáp án C.

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  2  2 x  1 là
10

A. y  40  2 x  1 .
10

B. y  10  2 x  1 .
9

C. y  20  2 x  1 .
9

D. y  40  2 x  1 .
9

Lời giải:
9

9
Ta có: y  2.10.  2 x  1 .  2 x  1  40  2 x  1 .

 Chọn đáp án D.
Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
x1
x2
x2
A. y 
B. y  2
C. y  2
.
.
.
x2
x  2x  1
x  2x  3
Lời giải:
x2
Hàm số y  2
có tập xác định D  nên liên tục trên .
x  2x  3
 Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  4x  3
Câu 16: Tính lim
.
x 1
x2  1
Lời giải:

 x  1 x  3  lim x  3  1.
x2  4x  3
Ta có: lim
 lim
2
x 1
x

1
x 1
 x  1 x  1 x1 x  1

Câu 17:

D. y 

x1
.
x  2x
2

 x2 2

khi x  2
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  2.
Cho hàm số y   x  2
mx  1
khi x  2




Lời giải:
Ta có: y  2   2 m  1.
x2 2
x2
1
1
 lim
 lim

x

2
x

2
x2
x2 2 4
 x  2 x  2  2

lim y  lim

x  2



x2




và lim y  lim  mx  1  2 m  1.
x  2

x  2

Hàm số đã cho liên tục tại x  2  lim y  lim y  y  2   2m  1 
x  2

x  2

1
3
m .
4
8

2x  1
có đồ thị  H  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành
x1

Câu 18: Cho hàm số y 
độ bằng 1.
Lời giải:

 3
3
nên điểm thuộc  C  có hoành độ bằng 1 là M  1;  .
2
 2
1

 y 1  .
4

TXĐ: D  \1 . Vì y  1 
Ta có: y 

1

 x  1

2

 3
3
3 1
1
5
Tiếp tuyến tại M  1;  có phương trình là: y   y 1 x  1  y    x  1  y  x  .
2
2 4
4
4
 2

Câu 19: Cho hàm số y  f  x   x 2  4 x  3. Giải bất phương trình f   x   0.
Lời giải:
Ta có: f   x 

x



 x   ;1 .

2

 4x  3

 

2 x2  4x  3

 x  2
 x  2  0
0 2

x2  4x  3
 x  4 x  3  0
 x   ;1   3;  
x2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là  ;1 .
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

ÔN TậP KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 11


Giới hạn - Đạo hàm
TNG ễN TP S 02_TrNg 2020

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

SĐT: 0935.785.115

Facebook: Lê Bá Bảo
Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.

Trong quỏ trỡnh su tm, biờn son li gii, cú sai sút gỡ kớnh mong quý thy cụ v cỏc em hc sinh gúp
ý kim tra c hon chnh hn! Xin chõn thnh cm n!
NI DUNG BI
I. PHN TRC NGHIM (6,0 im).
Cõu 1: Cho hm s y x 4 2 x 2 . Tp nghim ca bt phng trỡnh y 0 l
B. ; 1 0;1 .

A. 1;1 .
Cõu 2:

B. y 2 cos 2 x.
B. y 8 x 5

C. y 4 x 1.

Cho hm s y f x x 2020 3x. Kt qu lim

Cõu 5:


A. 0.
Cho un v vn

C. lim

f x 4

bng
x 1
B. 2023.
C. 4.
D. 2020.
l cỏc dóy s tha món lim un a , lim vn b , a; b . Khng nh no sau
B. lim 2un 3vn 2a 3b.

un a
.
vn b

D. lim un vn ab.

o hm ca hm s y 2 2 x 1 l
A. y

4

.

B. y


2

.

2x 1
2x 1
ng thc no sau õy ỳng?

A. x 3 3x.
B. sin x cos x.



Cõu 9:

D. y 8 x 11.

x 1

õy sai?
A. lim un vn a b.

Cõu 8:

D. y cos 2 x.

2

Cõu 4:


Cõu 7:

C. y 2 cos 2 x.

Cho hm s y x 2 x cú th C . Phng trỡnh tip tuyn ca C ti im P 1; 3 l
4

A. y 8 x 5.

Cõu 6:

D. 1; 0 1; .

o hm ca hm s y sin 2 x l
A. y cos 2 x.

Cõu 3:

C. 1; .

C. y

1
2x 1

.

C. 2020 0.


Dóy s cú s hng tng quỏt no sau õy cú gii hn bng 1 ?
n2
n2
n2 2
.
A. un
B. vn 2
C. zn
.
.
2n 1
n2
n 2
o hm cp hai ca hm s y x 5 5x 2 2 l
A. y 10 x 3 10.

B. y 5x 4 10 x.

C. y 20 x 3 10 x.

D. y

1
2 2x 1

.

D. cos x sin x.
D. wn


n2
.
n1

D. y 20 x 3 10.

x 2 ax 1 khi x 2

Cõu 10: Giỏ tr a hm s f x 2
cú gii hn ti x 2 l

2 x x 1 khi x 2
A. a 1.
B. a 1.
C. a 2.
D. a 2.


Câu 11: Cho hàm số y  sin x  cos x. Tất cả các nghiệm của phương trình y  2  0 là
A. x  


4

 k 2 , k  . B. x 

Câu 12: Giá trị lim
x 1



4

 k 2 , k  .

C. x  


4

 k , k  . D. x 


4

 k , k  .

x2  1
bằng
x 1

A. 1.

C. .

B. 2.

D. 0.


2 x  m khi x  0

Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số f  x   
liên tục trên

mx  2 khi x  0
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  0 .
Câu 14: Biết 2 sin 3x  3cos 2x   a sin 2x  b cos 3x , a , b  . Giá trị a  2b bằng







A. 18.

B. 6.

C. 0.
D. 12.
an  bn  2n  4
Câu 15: Cho a , b là các số thực thỏa mãn lim
 1. Tổng 2a  b bằng
n2  1
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  2x
Câu 16: Tính lim 2
.
x 2 x  4
 x2  2x  3
khi x  3

Câu 17: Cho hàm số y   x  3
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  3.
m  1
khi x  3

Câu 18: Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến
3

2

song song với đường thẳng y  15 x  16.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  

x2  9
. Giải bất phương trình f   x   0.
x
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ


¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 11

Giíi h¹n - §¹o hµm
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2020

LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là
B.  ; 1   0;1 .

A.  1;1 .

C.  1;   .

D.  1; 0   1;   .

C. y  2 cos 2 x.

D. y   cos 2 x.

Lời giải:
Ta có: y  4 x 3  4 x  0  x   ; 1   0;1 .
Câu 2:

 Chọn đáp án B.
Đạo hàm của hàm số y  sin 2 x là

A. y  cos 2 x.


B. y  2 cos 2 x.

Lời giải:
Ta có: y  2 cos 2 x.
Câu 3:

 Chọn đáp án B.
Cho hàm số y  x 4  2 x 2 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm P  1; 3 là

A. y  8 x  5.

B. y  8 x  5

C. y  4 x  1.

D. y  8 x  11.

Lời giải:
Ta có: y  4 x 3  4 x  y 1  8.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm P  1; 3 là: y  3  y  1 x  1  y  3  8  x  1  y  8 x  5.
 Chọn đáp án A.

Câu 4:

Cho hàm số y  f  x   x 2020  3x. Kết quả lim
x 1

A. 0.
B. 2023.
Lời giải:

Ta có: f   x   2020 x 2019  3.
f  x  4

x 1
C. 4.

bằng
D. 2020.

f  x   f  1

 f   1  2020.12019  3  2023.
x 1
x 1
x 1
 Chọn đáp án B.
Cho  un  và  vn  là các dãy số thỏa mãn lim un  a , lim vn  b ,  a; b 
lim
x 1

Câu 5:

f  x  4

 lim

đây sai?
A. lim  un  vn   a  b.
C. lim


un a
 .
vn b

B. lim  2un  3vn   2a  3b.
D. lim  un vn   ab.

Lời giải:
u
a
lim n  chỉ đúng khi lim vn  b  0. Vậy C sai.
vn b

.

Khẳng định nào sau


 Chọn đáp án C.

Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y  2 2 x  1 là
4

A. y 

2x  1

2


B. y 

.

2x  1

1

C. y 

.

2x  1

D. y 

.

1
2 2x  1

.

Lời giải:
Ta có: y  2.

Câu 7:

 2x  1




2

.
2 2x  1
2x  1
 Chọn đáp án B.
Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. x 3  3x.
B.  sin x    cos x.

 

Câu 8:

Câu 9:

C.  2020   0.

D.  cos x   sin x.

Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng 1 ?
n2
n2
n2  2

A. un 
B. vn  2
C. zn 
.
.
.
2n  1
n2
n 2
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x 5  5x 2  2 là
B. y  5x 4  10 x.

A. y  10 x 3  10.

D. wn 

C. y  20 x 3  10 x.

n2
.
n1

D. y  20 x 3  10.

Lời giải:
Ta có: y  5 x 4  10 x; y  20 x 3  10.
 Chọn đáp án D.


Câu 10:

2

 x  ax  1 khi x  2
Giá trị a để hàm số f  x    2
có giới hạn tại x  2 là

2 x  x  1 khi x  2
A. a  1.
B. a  1.
C. a  2.
D. a  2.
Lời giải:









Ta có: lim f  x   lim x 2  ax  1  2a  5 và lim f  x   lim 2 x 2  x  1  7 .
x  2

x  2

x  2


x  2

Hàm số f  x  có giới hạn tại x  2 khi và chỉ khi lim f  x   lim f  x   2 a  5  7  a  1.
x  2

Câu 11:

x  2

 Chọn đáp án A.
Cho hàm số y  sin x  cos x. Tất cả các nghiệm của phương trình y  2  0 là

A. x  



4
Lời giải:

 k 2 , k  . B. x 


4

 k 2 , k  .

C. x  


4


 k , k  . D. x 


4

 k , k  .



Ta có: y  cos x  sin x  2 cos  x   .
4






Lúc đó: y  2  0  2 cos  x    2  0  cos  x    1  x    k 2 , k  .
4
4
4



Câu 12:

 Chọn đáp án A.
x2  1
Giá trị lim

bằng
x 1 x  1
A. 1.
B. 2.

C. .

D. 0.


Lời giải:

 x  1 x  1  lim x  1  2.
x2  1
 lim
 
x 1 x  1
x 1
x 1
x 1
 Chọn đáp án B.

Ta có: lim

2 x  m khi x  0

Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số f  x   
liên tục trên

mx  2 khi x  0

A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  0 .
Lời giải:
Trên khoảng  0;   hàm số f  x   2 x  m là hàm số liên tục.



Trên khoảng  ; 0  hàm số f  x   mx  2 là hàm số liên tục.





Ta có: lim f  x   lim 2 x  m  m , lim f  x   lim  mx  2   2 và f  0   m .
x 0

x 0 

Hàm số f  x  liên tục trên

x 0

x 0

khi f  x  liên tục tại x  0  lim f  x   lim f  x   f  0 
x 0

x 0


  m  2  m  2 .

 Chọn đáp án C.

Câu 14: Biết  2 sin 3x  3cos 2x   a sin 2x  b cos 3x , a , b  . Giá trị a  2b bằng
B. 6.

A. 18.
Lời giải:

C. 0.

D. 12.

a  6
Ta có:  2sin 3x  3cos 2 x   6cos 3x  6sin 2 x  
. Vậy a  2b  18.
b  6
 Chọn đáp án A.
an3  bn2  2n  4
Câu 15: Cho a , b là các số thực thỏa mãn lim
 1. Tổng 2a  b bằng
n2  1
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Lời giải:
an3  bn2  2n  4

Do lim
 1 nên a  0 (vì nếu a  0 thì bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu, giới hạn
n2  1
bằng  khi a  0 và bằng  khi a  0 ).
2 4
b  2
an3  bn2  2n  4
bn2  2n  4
n n  b  b  1. Vậy 2 a  b  1 .
 lim
 lim
Lúc đó: lim
1
n2  1
n2  1
1 2
n
 Chọn đáp án A.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  2x
Câu 16: Tính lim 2
.
x 2 x  4
Lời giải:
Ta có: lim
x2

x  x  2
x2  2x

x
1
 lim
 lim
 .
2
x

2
x

2
x2 2
x 4
 x  2  x  2 


Câu 17:

 x2  2x  3
khi x  3

Cho hàm số y   x  3
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  3.
m  1
khi x  3


Lời giải:
Ta có: y  3   m  1.


 x  1 x  3   lim x  1  4.
x2  2x  3
 lim
 
x 3
x 3
x 3
x 3
x3
x3
Hàm số đã cho liên tục tại x  3  lim y  y  3   m  1  4  m  3.
lim y  lim

x3

Câu 18: Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến
3

song song với đường thẳng y  15 x  16.
Lời giải:
TXĐ: D  . Ta có: y  3x 2  3. Tiếp tuyến  song song với đường thẳng y  15 x  16 nên  có
hệ số góc bằng 15 .
 x  2  y  14
Ta xét phương trình: y  15  3x2  3  15  
.
 x  2  y  14
+ Tiếp tuyến  của  C  tại A  2;14  có phương trình là: y  14  15  x  2   y  15x  16 (nhận).

+ Tiếp tuyến  của  C  tại B  2; 14  có phương trình là: y  14  15  x  2   y  15x  16 (loại).

Vậy tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu là y  15 x  16.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  

x2  9
. Giải bất phương trình f   x   0.
x

Lời giải:

9 
9 x2  9
Ta có: f   x    x    1  2  2 .
x
x
x

2
2

x 9
x  9  0
Lúc đó: f   x   0 

0

 x   3; 3 \0.

x2

x  0


Vậy tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là  3; 3  \0 .
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

ÔN TậP KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 11

Giới hạn - Đạo hàm
TNG ễN TP S 03_TrNg 2020

Trong quỏ trỡnh su tm, biờn son li gii, cú sai sút gỡ kớnh mong quý thy cụ v cỏc em hc sinh gúp
ý kim tra c hon chnh hn! Xin chõn thnh cm n!
NI DUNG BI
I. PHN TRC NGHIM (6,0 im).
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy sai?
A. lim un c ( un c l hng s ).

B. lim q n 0 q 1 .

1
1
D. lim k 0 k 1 .
0.
n
n
3

2
im M trờn th hm s y x 3x 1 m tip tuyn ti ú cú h s gúc k nh nht trong

C. lim
Cõu 2:

tt c cỏc tip tuyn ca th thỡ M , k l
A. M 1; 3 , k 3 .
B. M 1; 3 , k 3 .
Cõu 3:
Cõu 4:

C. M 1; 3 , k 3 .

D. M 1; 3 , k 3 .

2n 1
bng
n2
A. .
B. 0.
C. .
D. 2.
4
Gi C l th ca hm s y x x . Tip tuyn ca C vuụng gúc vi ng thng
lim

d : x 5 y 0 cú phng trỡnh l

A. y 5x 3 .

Cõu 5:

B. y 5x 5 .

C. y 5x 1 .

Cho u u x v v v x l cỏc hm s bt kỡ v cú o hm trờn

D. y x 4 .
. ng thc no sau õy

ỳng?
A. x : u v u v.

Cõu 6:

Cõu 7:

Cõu 8:

B. x : xu xu.

u uv uv
C. x :
D. x : uv uv uv.
.
v
v
Cho hm s f x x 4 4 x 3 3x 2 2 x 1 xỏc nh trờn . Giỏ tr f ' 1 bng


A. 4 .
B. 14 .
C. 15 .
D. 24 .
1
2
n
lim 2 2 ... 2 bng
n
n n
1
1
A. 1 .
B. .
C. .
D. 0 .
2
3
2x 1
Cho hm s f x
xỏc nh trờn \1 . o hm ca hm s f x l
x1
2
3
1
1
A. f ' x
.
B. f ' x
.

C. f ' x
.
D. f ' x
.
2
2
2
2
x 1
x 1
x 1
x 1


ax 2  bx  1, x  0

Cho hàm số f  x   
. Khi hàm số f  x  có đạo hàm tại x0  0 , tính T  a  2b .

ax  b  1, x  0
A. T  4.
B. T  0.
C. T  6.
D. T  4.
4
3
Câu 10: Một vật chuyển động có phương trình S  t  3t  2t  1 m  , t là thời gian tính bằng giây. Gia

Câu 9:


tốc của vật tại thời điểm t  3s là
A. 48 m / s 2 .
B. 28 m / s 2 .
C. 18 m / s 2 .
D. 54 m / s 2 .
x
Câu 11: Hàm số y  tan 2 có đạo hàm là
2
x
x
x
sin
2 sin
sin
x
2 .
2.
2 .
A. y ' 
B. y ' 
C. y ' 
D. y '  tan 3   .
x
x
x
2
cos 3
cos 3
2 cos 3
2

2
2
2
Câu 12: Biết lim  4x  3x  1   ax  b   0,  a; b  , a  0 . Giá trị a  4b bằng
x  

A. 3.
B. 5.
C. 1 .
D. 2.
Câu 13: Bạn Nam tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số
theo biến t và có phương trình s  t   t 3  3t 2  11t  m  và thời gian t có đơn vị bằng giây. Hỏi
trong quá trình chạy, vận tốc tức thời nhỏ nhất là
A. 8  m/s  .
B. 1  m/s  .
C. 3  m/s  .
Câu 14:

D. 4  m/s  .

 2 x 2  3x  1
khi x  1

Cho hàm số f  x    2  x  1
. Tìm m để hàm số f  x  liên tục tại x  1 .
m
khi x  1


1

A. m  .
2

3
B. m  .
2

C. m  1 .

D. m  2 .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0  2. Tính lim

2 f  x   xf  2 

x 2

A. f  2   2 f   2  .

B. 0.

C. f   2  .

x2

.

D. 2 f   2   f  2  .

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).

x2  4x  3
Câu 16: Tính lim
.
x 1
x2  x
Câu 17:

 x3 2

khi x  1
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  1.
Cho hàm số y  f  x    x  1
mx  2
khi x  1


Câu 18: Cho hàm số y  f  x   x 3  3x 2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có
hoành độ x0 sao cho f   x0   0.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x   x 4  x . Giải bất phương trình f   x   0.
HẾT
HUẾ...10h30 Ngày 26 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 11

Giíi h¹n - §¹o hµm
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2020


LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. lim un  c ( un  c là hằng số ).
1
 0.
n
Lời giải:

C. lim

B. lim q n  0  q  1 .
D. lim

1
 0  k  1 .
nk

Ta có: lim q n  0  q  1 . Vậy B sai.
Câu 2:

 Chọn đáp án B.
Điểm M trên đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k nhỏ nhất trong

tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k là
A. M  1; –3  , k  –3 .
B. M  1; 3  , k  –3 .

C. M  1; –3  , k  3 .


D. M  1; –3  , k  –3 .

Lời giải:
Gọi M  x0 ; y0  . Ta có y  3x 2  6 x .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là k  y  x0   3x02  6 x0  3  x0  1  3  3
2

Vậy k bé nhất bằng 3 khi x0  1 , y0  3 .
Câu 3:

 Chọn đáp án A.
2n  1
bằng
lim
n2
A.  .
Lời giải:
2n  1
 lim
Ta có lim
n2

Câu 4:

B. 0.

C.  .

D. 2.


1
n  20  2 .
2
1 0
1
n
2

 Chọn đáp án D.
Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x 4  x . Tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng
d : x  5 y  0 có phương trình là

A. y  5x  3 .

B. y  5x  5 .

C. y  5x  1 .

D. y  x  4 .

Lời giải:
Ta có : y  4 x 3  1
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x nên tiếp tuyến có hệ số góc
5
y  x0   4 x03  1  5  x0  1  y0  2.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  1; 2  là y  5  x  1  2  5x  3 .



Câu 5:

 Chọn đáp án A.
Cho u  u  x  và v  v  x  là các hàm số bất kì và có đạo hàm trên

. Đẳng thức nào sau đây

đúng?
A. x  :  u  v   u  v.

Câu 6:

B. x  :  xu   xu.

 u  uv  uv
C. x  :   
D. x  :  uv   uv  uv.
.
v
v
 
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
Cho hàm số f  x    x 4  4 x 3  3x 2  2 x  1 xác định trên . Giá trị f '  1 bằng

A. 4 .
B. 14 .
C. 15 .
Lời giải:

Ta có: f '  x   4 x 3  12 x 2  6 x  2 . Nên f '  1  24 .

Câu 7:

D. 24 .

 Chọn đáp án D.
 1
2
n
lim  2  2  ...  2  bằng
n 
n n

A. 1 .

1
.
2

B.

C.

1
.
3

D. 0 .


Lời giải:
Ta có: 1; 2; 3;...; n là một cấp số cộng với u1  1; d  1. Suy ra: 1  2  ...  n 
 1
2
n
Do đó: lim  2  2  ...  2
n
n
n

n(n  1)
2

 n(n  1) 



1 1  1
n1
2
 lim  
  lim
  lim 
 .
2
2n

 2 2n  2
 n





 Chọn đáp án B.

Câu 8:

2x  1
xác định trên \1 . Đạo hàm của hàm số f  x  là
x1
2
3
1
1
A. f '  x  
.
B. f '  x  
.
C. f '  x  
.
D. f '  x  
.
2
2
2
2
x

1
x


1
x

1
x

1
 
 
 
 

Cho hàm số f  x  

Lời giải:
 ax  b 

a.d  b.c

Sử dụng công thức đạo hàm: 
.
 
2
 cx  d   cx  d 
 2 x  1 
3
Ta có : f '  x   
.
 

2
 x  1   x  1

 Chọn đáp án B.

Câu 9:

2

ax  bx  1, x  0
Cho hàm số f  x   
. Khi hàm số f  x  có đạo hàm tại x0  0 , tính T  a  2b .

ax  b  1, x  0
A. T  4.
B. T  0.
C. T  6.
D. T  4.
Lời giải:
Ta có f  0   1 .





lim f  x   lim ax 2  bx  1  1; lim f  x   lim  ax  b  1  b  1 .

x 0

x 0


x 0

x 0


Để hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì hàm số liên tục tại x0  0 nên f  0   lim f  x   lim f  x  .
x 0

x 0


ax  2 x  1, x  0
Suy ra b  1  1  b  2 . Khi đó f  x   
.
ax

1,
x

0


Xét:
f  x  f 0
ax 2  2 x  1  1
+) lim
 lim  ax  2   2 .
 lim
x 0

x 0
x 0
x
x
f  x  f 0
ax  1  1
+) lim
 lim  a   a .
 lim
x0
x 0
x 0
x
x
Hàm số có đạo hàm tại x0  0 thì a  2 .
2









Vậy với a  2 , b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x0  0 khi đó T  6 .
Câu 10:

 Chọn đáp án C.
Một vật chuyển động có phương trình S  t 4  3t 3  2t  1 m  , t là thời gian tính bằng giây. Gia


tốc của vật tại thời điểm t  3s là
A. 48 m / s 2 .
B. 28 m / s 2 .
C. 18 m / s 2 .
D. 54 m / s 2 .
Lời giải:
Ta có S  4t 3  9t 2  2; S  12t 2  18t  a  3   S  3   12.32  18.3  54m / s2 .
Câu 11:

Câu 12:

 Chọn đáp án D.
x
Hàm số y  tan 2 có đạo hàm là
2
x
x
sin
2 sin
2 .
2.
A. y ' 
B. y ' 
3 x
3 x
cos
cos
2
2

Lời giải:

x
2 .
C. y ' 
3 x
2 cos
2
sin

x
D. y '  tan 3   .
2

x
x
sin
sin

x
x 1 1
x
1
2 
2 .
2 tan 
.
Ta có: y '   tan  '.2 tan 
x
x

x
x
2
2
2
2
2
2
3


cos
cos
cos
cos
2
2
2
2
 Chọn đáp án A.
Biết lim  4x 2  3x  1   ax  b   0,  a; b  , a  0 . Giá trị a  4b bằng
x  


A. 3.
Lời giải:

C. 1 .

B. 5.


P  lim  4 x 2  3 x  1   ax  b    lim
x  
 x

 4  a  x   3  2ab  x  1  b
2

2

4 x 2  3 x  1   ax  b 

D. 2.
2

0


3
4  a 2  0
a2b
Do a  0


4  a  4b  5.

3  2 ab  0  a  2

 Chọn đáp án B.


Câu 13: Bạn Nam tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số
theo biến t và có phương trình s  t   t 3  3t 2  11t  m  và thời gian t có đơn vị bằng giây. Hỏi
trong quá trình chạy, vận tốc tức thời nhỏ nhất là
A. 8  m/s  .
B. 1  m/s  .
C. 3  m/s  .

D. 4  m/s  .


Lời giải:





Theo ý nghĩa vật lí của đạo hàm: v  t   s(t )  v  t   3t 2  6t  11 m / s2 .
Bảng biến thiên của v  t  :

Vậy vận tốc tức thời nhỏ nhất là 8  m/s  khi t  1( s) .
 Chọn đáp án A.

Câu 14:

 2 x 2  3x  1
khi x  1

Cho hàm số f  x    2  x  1
. Tìm m để hàm số f  x  liên tục tại x  1 .
m

khi x  1

1
3
A. m  .
B. m  .
C. m  1 .
D. m  2 .
2
2

Lời giải:
Tập xác định: D 
Ta có f  1  m.

1
2  x  1  x  
2

2x  3x  1
1 1

 lim
lim  x    .
Ta có lim f  x   lim
x 1
x 1
x

1

x

1
2 2
2  x  1
2  x  1

2

1
Hàm số liên tục tại x  1 khi f  1  lim f  x   m  .
x 1
2
 Chọn đáp án A.

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0  2. Tính lim
x 2

A. f  2   2 f   2  .

C. f   2  .

B. 0.

2 f  x   xf  2 
x2

.

D. 2 f   2   f  2  .


Lời giải:
Hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0  2 do đó hàm số xác định tại x0  2.
Ta có: lim

2 f  x   xf  2 

x2
f  x  f 2

x 2

 lim

2 f  x   2 f  2   xf  2   2 f  2 

x 2


f  2  x  2  
 lim  2.

  2.lim
x 2
x2
x2
x2


 Chọn đáp án D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).

Câu 16: Tính lim
x 1

x2
f  x  f  2
x2

 lim f  2   2 f   2   f  2  .

x2  4x  3
.
x2  x

Lời giải:
Ta có: lim
x 1

 x  1 x  3  lim x  3  2.
x2  4x  3

lim
x 1
x 1
x
x  x  1
x2  x

x 2



 x3 2

khi x  1
Câu 17: Cho hàm số y  f  x    x  1
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  1.
mx  2
khi x  1

Lời giải:

Ta có: f  1  m  2; lim f  x   lim
x 1

x 1

x3 2
x 1
1
1
 lim
 lim
 ;
x 1
x 1
x 1
4
x3 2
 x  1 x  3  2






lim f  x   lim  mx  2   m  2.
x 1

x 1

1
7
m
.
x 1
x 1
4
4
Cho hàm số y  f  x   x 3  3x 2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có

Hàm số đã cho liên tục tại x  1  lim f  x   lim f  x   f 1  m  2 


Câu 18:



hoành độ x0 sao cho f   x0   0.
Lời giải:
TXĐ: D  .

Ta có: y  3x 2  6 x; y  6 x  6. Lúc đó: f   x   0  6 x  6  0  x  1  y  2.
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  1; 2  có phương trình là
y  2  f   1 x  1  y  3x  1.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x   x 4  x . Giải bất phương trình f   x   0.
Lời giải:
Tập xác định : D   ; 4  .
Ta có: f   x   4  x  x






4x  4x 

x
2 4x



2  4  x  x
2 4x



8  3 x  0
8 
0
 x   ; 4 .

2 4x
3 
4  x  0
8 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 4  .
3 

Suy ra: f   x   0 

8  3x

HẾT
HUẾ...10h30 Ngày 26 tháng 5 năm 2020

8  3x
2 4x

.


Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

ÔN TậP KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 11

Giới hạn - Đạo hàm
TNG ễN TP S 04_TrNg 2020

Trong quỏ trỡnh su tm, biờn son li gii, cú sai sút gỡ kớnh mong quý thy cụ v cỏc em hc sinh gúp
ý kim tra c hon chnh hn! Xin chõn thnh cm n!

NI DUNG BI
I. PHN TRC NGHIM (6,0 im).


1 1 1
1
Cõu 1: Tỡm giỏ tr ỳng ca S 2 1 n .
2 4 8
2


1
A. 2 1.
B. 2.
C. 2 2.
D. .
2
x
Cõu 2: Tỡm h s k ca tip tuyn ca th hm s y
ti im M 2; 2 .
x1
1
A. k .
B. k 1 .
C. k 2 .
D. k 1 .
9
x 2 ax b
Cõu 3: Cho cỏc s thc a , b tha món lim
3. Giỏ tr a b bng

x 3
x3
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 5.
3
2
Cõu 4: Cho hm s f x x 3x 1. o hm ca hm s f x õm khi v ch khi
Cõu 5:

Cõu 6:

A. 0 x 2 .
B. x 1 .
C. x 0 hoc x 1.
D. x 0 hoc x 2.
Mnh no sau õy l ỳng?
1
2n
3
3
A. lim .
B. lim 2n 1 . C. lim 2 .
D. lim
.
n
2n 1 2
3n
3

2
Tip tuyn ca th hm s y x 3x 2 cú h s gúc k 3 cú phng trỡnh l
A. y 3x 7 .

Cõu 7:

B. y 3x 7 .

C. y 3x 1 .

D. y 3x 1 .

o hm cp hai ca hm s y f x x sin x 3 l biu thc no trong cỏc biu thc sau?
A. f x 1 cos x.

B. f x x sin x.

C. f x sin x x cos x. D. f x 2 cos x x sin x.

Cõu 8:

Tớnh o hm ca hm s y 5sin x 3cos x.

Cõu 9:

A. 5 cos x 3 sin x .
B. cos x 3sin x .
C. cos x sin x .
D. 5 cos x 3 sin x .
3

Cho hm s y x 1. Gi x l s gia ca i s ti x v y l s gia tng ng ca hm s,
tớnh

y
.
x

A. 3x 2 3x.x x .
3

Cõu 10: Cho lim

x



B. 3x 2 3x.x x . C. 3x 2 3x.x x . D. 3x 2 3x.x x .
2

2

3



x 2 ax 5 x 5 , a , thỡ giỏ tr ca a l mt nghim ca phng trỡnh no trong

cỏc phng trỡnh sau?
A. x 2 11x 10 0 .
B. x 2 5 x 6 0 .


C. x 2 8 x 15 0 .

D. x 2 9 x 10 0 .


Câu 11: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng ?
A. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm  x0 .
D. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

x2 1
Câu 12: Cho hàm số f ( x)  2
. Khi đó hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x  5x  6
A.  3; 2  .
B.  2;   .
C.  ; 3  .
D.  2; 3  .
Câu 13: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t   t 3  6t 2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s  t  là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó
vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
A. t  3.
B. t  4.

C. t  1.

D. t  2.


Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  4 x 2  3x  1 là
A. y  12 x  3 .
C. y 
Câu 15:

B. y 

2 4 x  3x  1
8x  3
D. y 
.
4 x 2  3x  1

8x  3

.
2 4 x2  3x  1
3  2x
Kết quả lim
bằng
x 2 x  2
A.  .

1
2

C.  .

B. 2 .


.

D.

3
.
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x3  4 x  3
Câu 16: Tính lim
.
x 1
x2  1
Câu 17: Chứng minh phương trình m2  2 m  2 x 5  3x  3  0 luôn có nghiệm thực với mọi m.





Câu 18: Cho hàm số y  f  x   x 3  3x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng d : x  9 y  0.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  

x
2x  1

. Giải bất phương trình f   x   0.


HẾT
HUẾ...10h30 Ngày 26 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 11

Giíi h¹n - §¹o hµm
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2020

LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).


1 1 1
1
Câu 1: Tìm giá trị đúng của S  2  1      n   .
2 4 8
2


A.

2  1.

B. 2.

C. 2 2.


D.

1
.
2

Lời giải:

Câu 2:



1 1 1
1
1
 2 2.
Ta có: S  2  1     ...  n  .......   2.
1
2 4 8
2


1
2
 Chọn đáp án C.
x
Tìm hệ số k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại điểm M  2; 2  .
x1

1
A. k  .
B. k  1 .
C. k  2 .
D. k  1 .
9
Lời giải:
1
Ta có y 
. Suy ra k  y  2   1 .
2
x

1
 

 Chọn đáp án B.

Câu 3:

Cho các số thực a , b thỏa mãn lim
x 3

x 2  ax  b
 3. Giá trị a  b bằng
x3
C. 1.

A. 3.
B. 0.

Lời giải:
Cách 1:
x 2  ax  b
Để lim
 3 thì ta phải có x 2  ax  b   x  3  x  m  .
x3
x3
Khi đó 3  m  3  m  0 . Vậy x 2  ax  b   x  3  x  x 2  3 x .
Suy ra a  3 và b  0 . Vậy a  b  3.
Cách 2:
x 2  ax  b
3a  b  9
Ta có
.
 xa3
x3
x3
x 2  ax  b
Vậy để có lim
 3 thì ta phải có
x3
x3
Câu 4:

D. 5.

 3a  b  9  0
a  3
. Vậy a  b  3.



a  6  3
b  0

 Chọn đáp án A.
Cho hàm số f  x   x 3  3x 2  1. Đạo hàm của hàm số f  x  âm khi và chỉ khi

A. 0  x  2 .
Lời giải:

B. x  1 .

C. x  0 hoặc x  1.

D. x  0 hoặc x  2.


Ta có: f   x   3x 2  6 x. Lúc đó: f   x   0  3x 2  6 x  0  0  x  2.
Câu 5:

Câu 6:

 Chọn đáp án A.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
2n
A. lim   .
B. lim  2n  1   . C. lim 2   .
n
3n

Lời giải:

1
Ta có: lim  2n  1  lim n  2     .
n


D. lim

3
3
 .
2n  1 2

 Chọn đáp án B.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 có hệ số góc k  3 có phương trình là

A. y  3x  7 .

B. y  3x  7 .

C. y  3x  1 .

D. y  3x  1 .

Lời giải:
Đạo hàm y  3x 2  6 x .
Theo đề ta có phương trình 3x 2  6 x  3  x 2  2 x  1  0  x  1  y  4 .
Phương trình tiếp tuyến: y  3  x  1  4  y  3x  1 .
Câu 7:


 Chọn đáp án D.
Đạo hàm cấp hai của hàm số y  f  x   x sin x  3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?

A. f   x   1  cos x.

B. f   x    x sin x.

C. f   x   sin x  x cos x. D. f   x   2 cos x  x sin x.

Lời giải:
Ta có y  f   x    x sin x  3   sin x  x cos x. Vậy y  f   x    sin x  x cos x   2 cos x  x sin x .
Câu 8:

 Chọn đáp án D.
Tính đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x.

A. 5 cos x  3 sin x .
Lời giải:

B. cos x  3sin x .

C. cos x  sin x .

D. 5 cos x  3 sin x .

y   5sin x    3cos x   5cos x  3sin x .
/

Câu 9:


/

 Chọn đáp án A.
Cho hàm số y  x 3  1. Gọi x là số gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số,

tính

y
.
x

A. 3x 2  3x.x   x  .
3

B. 3x 2  3x.x   x  . C. 3x 2  3x.x   x  . D. 3x 2  3x.x   x  .
2

Lời giải:



2



3




Ta có : y  f  x  x   f  x    x  x   1  x 3  1  3x 2 .x  3x. 2 x   3 x  x 3x 2  3x.x   2 x
3



2
y
 3x2  3x.x   2 x  3x 2  3x.x   x  .
x
 Chọn đáp án B.



Câu 10: Cho lim

x 





x 2  ax  5  x  5 , a  , thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong

các phương trình sau?
A. x 2  11x  10  0 .
B. x 2  5 x  6  0 .
Lời giải:

C. x 2  8 x  15  0 .


D. x 2  9 x  10  0 .






 x 2  ax  5  x 2 


ax  5
x 2  ax  5  x  5  lim 
  5  xlim
 2
  5
x 
x  
 
2
 x  ax  5  x 
 x  ax  5  x 


5


a
x

  5  a  5  a  10 .

 lim
x  

2
a 5
  1  2 1
x x


Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 2  9 x  10  0 .
 Chọn đáp án D.

Ta có: lim

Câu 11: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng ?
A. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm  x0 .
D. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Lời giải:
Ta có định lí sau:
Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
 Chọn đáp án D.

Câu 12: Cho hàm số f ( x) 
A.  3; 2  .

x2 1
. Khi đó hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x 2  5x  6

B.  2;   .
C.  ; 3  .
D.  2; 3  .

Lời giải:
 x  3
Hàm số xác định khi x2  5x  6  0  
.
 x  2
x2  1
Vậy theo định lí ta có hàm số f  x   2
liên tục trên khoảng
x  5x  6

 ; 3  ;  3; 2 



 2;   .

Câu 13:

 Chọn đáp án B.
Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t   t 3  6t 2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu

chuyển động, s  t  là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó
vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
A. t  3.
B. t  4.
Lời giải:


C. t  1.

D. t  2.

Ta có v  t   s  t   3t 2  12t có đồ thị là Parabol ( a  3  0 ), do đó v  t max  t 
 Chọn đáp án D.

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  4 x 2  3x  1 là
A. y  12 x  3 .
C. y 

8x  3

2 4 x2  3x  1
Lời giải:

B. y 
.

1

2 4 x  3x  1
8x  3
D. y 
.
4 x 2  3x  1
2

.


12
 2.
6


 4x
Ta có y 

2

 3x  1

 

2 4 x  3x  1

Câu 15:

2

8x  3
2 4 x2  3x  1

.

 Chọn đáp án C.
3  2x
Kết quả lim
bằng

x 2 x  2

A.  .

C.  .

B. 2 .

D.

3
.
2

Lời giải:
Ta có: lim  3  2 x   1 , lim  x  2   0 và x  2  0, x  2 nên lim
x 2



x 2



x 2

 Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x3  4 x  3
Câu 16: Tính lim

.
x 1
x2  1
Lời giải:





3  2x
  .
x2



 x  1 x2  x  3
x3  4x  3
x2  x  3
1
Ta có: lim

lim

lim
 .
2
x 1
x 1
2
x 1

 x  1 x  1 x1 x  1





Câu 17: Chứng minh phương trình m2  2 m  2 x 5  3x  3  0 luôn có nghiệm thực với mọi m.
Lời giải:





Xét hàm số f  x   m2  2m  2 x 5  3x  3  f  x  liên tục trên

.

Ta có: f  0   3, f 1  m2  2m  2   m  1  1  0, m   f  0  . f 1  0, m  .
2

 f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm xo   0;1 .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x   x 3  3x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng d : x  9 y  0.
Lời giải:
TXĐ: D  .
1
Ta có: y  3x 2  3. Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x  9 y  0  y   x nên tiếp
9
 1

tuyến có hệ số góc là k với k.     1  k  9.
 9

x  2  y  2
Xét phương trình: y  9  3x 2  3  9  x 2  4  
.
 x  2  y  2
+) Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  2; 2  có phương trình là
1 : y  2  9  x  2   y  9 x  16.

+) Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm B  2; 2  có phương trình là
 2 : y  2  9  x  2   y  9 x  16.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  
Lời giải:

x
2x  1

. Giải bất phương trình f   x   0.


×