PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
THEO DÕI FACEBOOK “ NGUYỄN HÀO KIỆT” VÀ YOUTUBE “ THẦY HÀO
KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM CHỮA ĐỀ HÓT NHẤT MỚI THI
Câu 1. Cho các số a, b 0; m, n
*
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
n
an
a
D. = n .
b
b
m
A. a n .b n = ( a.b ) .
n
B.
n m
a = m+n a .
C.
n
am = a n .
Câu 2. Từ các chữ số 1; 2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên?
A. 3 .
B. 12 .
C. Vô số.
D. 15 .
2
C. log 3 ; + .
7
2
D. −; log 3 .
7
x
2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 3 là
7
A. −;log 2 3 .
7
B. log 2 3; + .
7
Câu 4. Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
B. ac = b 2 .
A. a + c = 2b .
Câu 5. Cho
A. 8 .
1
0
0
1
D. bc = a 2 .
C. b + c = 2a .
f ( x ) dx = 4; g ( x ) dx = 2
1
. Khi đó
2 f ( x ) − g ( x ) dx
0
bằng
D. 2 .
x = t
Câu 6. ~2Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phuoiwng của đường thẳng : x = 1 − 2t có tọa độ là
z = −1
A. ( 0;1;0) .
B. 6 .
C. 10 .
B. (1;1; −1) .
C. (1; −2;0 ) .
Câu 7. Cho số phức z = −2 + xi , ( x
A. x + 2 .
D. ( 0;1; −1) .
) có môđun bằng
B. 2x .
C.
Câu 8. Số phức nghịch đảo của i là
A. − i .
B. i .
x2 + 2 .
D.
x2 + 4 .
D. −1 .
C. 1 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 36 có diện tích bằng
2
2
A. 6 .
B. 36 .
C. 144 .
2
D. 288 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( −1;0 ) .
C. ( 2; 4 ) .
D. ( 4; + ) .
Câu 11. Đường cong ở hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
3
A. y = x − 3x + 1 .
B. y = x3 − 3x 2 + 1 .
C. y = − x3 + 3x + 1.
D. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
Câu 12. Cho khối nón có đường kính và chiều cao cùng bằng 6a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 216 a 3 .
B. 72 a 3 .
C. 54 a 3 .
D. 18 a 3 .
Câu 13. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + cos 2 x là
1
1
B. x 2 + sin 2 x + C .
C. x 2 − sin 2 x + C .
D. x 2 + 2sin 2 x + C .
2
2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng qua điểm E ( −1;0;2) , có véctơ chỉ
A. x 2 + sin 2 x + C .
phương u = ( 3;1; −7 ) là
A.
x −1 y z + 2
= =
.
3
1
−7
B.
x +1 y z − 2
= =
.
3
1
−7
C.
x −1 y z + 2
= =
.
1
1
−3
D.
x +1 y z − 2
= =
.
1
1
3
Câu 15. Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 2 x − 3 y + 5z + 6 = 0 là
A. n1 = ( 2;3;5) .
B. n2 = ( 2; −3;6 ) .
C. n3 = ( −3;5;6 ) .
D. n4 = ( 2; −3;5 ) .
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho lần lượt là
A. 3 và −2 .
B. 2 và 0 .
C. −2 và 2 .
2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = ln ( 2 x − 4 x ) là
A.
2x − 2
.
( x − 2 x ) ln 2
2
B.
2x − 2
.
2x2 − 4x
C.
4x − 4
.
x2 − 2x
D. 3 và 0 .
D.
2x − 2
.
x2 − 2x
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a . Góc giữa
đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng
A. 600 .
B. 300 .
C. 900 .
D. 450 .
Câu 19. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Số nghiệm của phương trình f x
A. 2 .
2
0 là
B. 1 .
C. 3 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB
SA
D. 4 .
a, AC
a 10 . Cạnh bên
2a va vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. a 3 .
B.
Câu 21. Cho a
A. 2 (1 − a ) .
10a 3
.
3
C. 10a3 .
D. 3a 3 .
C. 2a −1 .
D. 2 (1 + a ) .
log 2 , khi đó log 25 bằng
B. 2a + 1 .
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 4 x − x4 trên đoạn −1;1 bằng
A. 5 .
B. 0 .
C. −3 .
Câu 23. Trong hệ thập phân số tự nhiên 20192020 có tất cả bao nhiêu chữ số ?
A. 6676 .
B. 6675 .
C. 6677 .
D. 3 .
D. 6678 .
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A. 4 a .
3
4 a 3
B.
.
3
C. 2 a 3 .
D. 3 a 3 .
Câu 25. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 − 4 z + 10 = 0 . Điểm nào dưới
đây là điểm biểu diễn của số phức iz0 ?
1 3
A. M ; .
2 2
1 3
B. N ; − .
2 2
3 1
C. Q − ; − .
2 2
3 1
D. P − ; .
2 2
Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB = a , AD = 2a và góc giữa AC và ( ABCD )
bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
2 5a 3
A.
.
3
2 15a 3
B.
.
3
C. 2 15a3 .
D. 2 5a3 .
−3 x + 2
là
x +1
C. x = 2 .
D. x = 1 .
Câu 27. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) =
A. x = −1 .
B. x = −3 .
Câu 28. Cho hai số phức z1 = −3 − i ; z2 = 1 + 3i , phần ảo của số phức z1 + z2 bằng:
A. −2 .
B. −2i .
C. 2i .
D. 2 .
x −3 y + 2 z −4
=
=
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) :
cắt mặt phẳng ( Oxy ) tại
1
−1
2
điểm có tọa độ là:
A. ( −3;2;0) .
B. ( 3; −2;0 ) .
C. ( −1;0;0 ) .
D. (1;0;0) .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
−3
−
1
+
+
0
f ( x)
−3
−
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 31. Cho hai số phức z1 = 2 − i; z2 = 1 + 2i , khi đó tọa độ điểm biểu diễn số phức z12 + z 2 là
A. (1; − 8) .
C. ( 4; − 2 ) .
B. ( 4; − 6 ) .
D. ( 2; − 6 ) .
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x3 − x và trục hoành bằng
1
(
0
)
A. − x − x d x .
3
B.
−1
0
0
(
)
(x
1
(
1
3
− x ) d x − ( x3 − x ) d x .
0
)
3
C. − x − x d x + x − x d x .
3
−1
0
1
D.
(x
3
− x) d x .
−1
Câu 33. Cho mặt cầu ( S1 ) có bán kính R1 , mặt cầu ( S2 ) có bán kính R2 = 2 R1 . Tỉ số diện tích của mặt
cầu ( S2 ) và mặt cầu ( S1 ) là
A.
1
.
2
B. 8 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z −1 = 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua
điểm M ( 2; − 3;4) và song song với mặt phẳng ( P ) là
A. 2 x − 3 y + 4 z − 18 = 0
C. x − 3 y + 2 z − 1 = 0
B. x − 3 y + 2 z − 19 = 0 .
D. x − 3 y + 2 z + 15 = 0
Câu 35. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y =
ax + 1
( a, b
x+b
) . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a 0, b 0 .
B. a 0, b 0 .
C. a 0, b 0 .
D. a 0, b 0 .
x−4
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x ) =
đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
x − m2
A. 5 .
B. 4 .
C. 3
D.vô số.
Câu 37. Giá trị còn lại của một chiếc xe mua mới theo thời gian t (được tính từ thời điểm mua xe) được
xác định bởi công thức: V ( t ) = 1,5e−0,15t , trong đó V ( t ) được tính bằng tỷ đồng và t tính bằng năm. Sau
ít nhất bao nhiêu năm kể từ thời điểm mua xe giá trị chiếc xe đó còn lại dưới 500 triệu đồng?
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 9 .
Câu 38. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 25 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình
nón đã cho bằng
B. 32 .
A. 20 5 .
C. 32 5 .
D. 60 5 .
Câu 39. Gọi S là tập nghiệm của phương trình log22 ( 2 x ) − ( m + 2) log2 x + m − 2 = 0 ( m
) . Biết rằng
tích các phần tử của S bằng 2 , khi đó tổng các phần tử của S thuộc tập nào dưới đây?
A. 2;3 .
B. 3; 4 .
C. 2; 4 .
D. 4;6 .
Câu 40. Người ta cần thiết kế một bồn chứa nước có thể tích 600 lít và lên hai phương án để thực hiện:
Phương án thứ nhất: Thiết kế theo dạng hình cầu
Phương án thứ hai: Thiết kế theo dạng hình trụ (có nắp đậy) có chiều cao gấp đôi bán kính đáy.
2
Hỏi nên lựa chọn phương án nào để tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu nhất, biết mỗi m nguyên liệu tốn
100.000 đồng. Khi đó tiết kiệm so với phương án còn lại khoảng bao nhiêu đồng?
A. Phương án 2; tiết kiệm 4978474 đồng.
B. Phương án 1; tiết kiệm 4978474 đồng.
C. Phương án 2; tiết kiệm 497000 đồng.
D. Phương án 1; tiết kiệm 497000 đồng.
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D có AB = 2a , CD = AD = a .
Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC
và SD bằng
A.
2 2a
.
3
B.
3a
.
5
C.
3a
.
2
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = a, f (2) = b và f ( x ) =
D.
21a
.
7
sin( x )
, x 0 . Tích phân
x
2
1
f ( x )dx
bằng
A. 2b − a −
2
.
B. 2b − a +
2
.
C. a − 2b −
2
.
D. a − 2b +
2
.
Câu 43. Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được là
3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều đã cho bằng
7
7
5
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
114
114
57
38
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = x3 − x 2 − 5 x + m ,m . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các số nguyên m để
0 min f ( x ) 1 . Tổng các phần tử S bằng
−2;1
A. 11 .
B. 4 .
C. 2 .
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
D. 9 .
Số nghiệm thuộc khoảng − ; 2 của phương trình 3 f ( 2 + 2cos x ) − 4 = 0 là
2
A. 3 .
B. 4 .
C. 5
D. 6 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
và đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. tập
nghiệm của phương trình f ( x ) = f ( 0) có số phần tử là
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = 1. Góc SCA = 90 , SAB = 60
,
(( SAB ) , ( SAC ) ) = 60 . Thể tích khối chóp S.ABC gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 0,167 .
B. 0,145 .
C. 0,125 .
D. 0,150 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4 x + y = 3x
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + a ( a, b, c, d
2
+ y2
?
D. Vô số.
) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ
bên:
Hàm số g ( x ) = f (1 − 2 x ) f ( 2 − x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( a; b ) với 1 a 100 ; 1 b 100 sao cho tồn tại đúng 2 số thực x
thỏa mãn a − x +
1
1
= b− x + ?
b
a
A. 9704 .
B. 9702 .
C. 9698 .
D. 9700 .
Câu 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có
n m
a = m. n a .
Câu 2.
Lời giải
Chọn C
Từ các chữ số 1; 2;3 ta có thể lập được vô số số tự nhiên.
Câu 3.
Lời giải
Chọn A
x
2
2
Ta có 3 x log 2 3 ( do cơ số ( 0;1) )
7
7
7
Câu 4.
Lời giải
Chọn C
x = t
Ta có: đường thẳng : x = 1 − 2t có một véc tơ chỉ phương là u = (1; −2;0 ) .
z = −1
Câu 5.
Lời giải
Chọn D
Ta có: z = −2 + xi =
( −2)
2
+ x2 = x2 + 4 .
Câu 6.
Lời giải
Chọn A
1 i
Số phức nghịch đảo của i là z z = = 2 = −i .
i i
Câu 7.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có bán kính R = 6 nên có diện tích là S = 4 R 2 = 4 .62 = 144 .
Câu 8.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có y 0 x ( −; −1) ( 2;4) .
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −1) và ( 2; 4 ) .
Câu 9.
Lời giải
Chọn A
Ta có đồ thị hàm số đã cho là hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d ( a 0) với a 0 , đồ thị hàm số
có 2 điểm cực trị là ( −1;3) và (1; −1) và đồ thị hàm số đi qua điểm ( 0;1) . Suy ra hàm số đã cho
3
là y = x − 3x + 1 .
Câu 10.
Lời giải
Chọn D
1
1
2
Ta có Vnon = h. r 2 = 6a ( 3a ) = 18 a 3 .
3
3
Câu 11.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức:
Vậy
x dx =
( 2 x + cos 2 x ) dx = x
2
x +1
1
+ C ; cos ( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C .
a
+1
1
+ sin 2 x + C .
2
Câu 12.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng qua điểm E ( −1;0;2) có véctơ chỉ phương u = ( 3;1; −7 ) là
x +1 y z − 2
= =
.
3
1
−7
Câu 13.
Lời giải
Chọn D
( ) : 2x − 3 y + 5z + 6 = 0
có một véctơ pháp tuyến là n4 = ( 2; −3;5 ) .
Câu 14.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có :
Hàm số đạt cực đại tại x = −2, ycd = 3 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yct = 0 .
Câu 15.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( 2x
y' =
2
− 4x) '
2x − 4x
2
=
4x − 4
2x − 2
.
= 2
2
2x − 4x x − 2x
Câu 16.
Lời giải
S
C
A
B
Chọn A
Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng đáy.
) (
(
)
Từ đó SB, ( ABC ) = SB, AB = SBA .
Trong tam giác vuông SAB có: cos SBA =
) (
(
AB a 1
=
= .
SB 2a 2
)
Vậy SB, ( ABC ) = SB, AB = SBA = 600 .
Câu 17.
Lời giải
Chọn B
Ta có f x
2
0
f x
2.
Số nghiệm của phương trình f x
thẳng y
2
0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y
2 . Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f x
Câu 18.
Lời giải
Chọn A
2
f x và đương
0 có 1 nghiệm.
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABC ta có:
AC 2
BC
AB2
3a .
Thể tích khối chóp là:
V
1
1
.SA. . AB.BC
3
2
1
.2a.a.3a
6
a3 .
Câu 19.
Lời giải
Chọn A
Ta có: log 25
2.log 5
2.log
10
2
2(log10 log 2)
21 a
Câu 20.
Lời giải
Chọn D
Ta có: f ( x ) = 4 − 4x3 0, x −1;1
max−1;1 f ( x ) = f (1) = 3 .
Câu 21.
Lời giải
Chọn C
Có tất cả log ( 20192020 ) + 1 = 2020 log 2019 + 1 = 6676 + 1 = 6677 chữ số.
Chú ý: Trong hệ thập phân số thực x 1 có tất cả log x + 1 chữ số đứng trước dấu phẩy.
Câu 22.
Lời giải
Chọn A
Thiết diện qua trục là một hình chữ nhật kích thước: 2r * h .
r = a
r = a
VT = r 2 h = 4 a 3 .
Theo giả thiết, ta có:
h = 4a
2 ( h + 2r ) = 12a
Câu 23.
Lời giải
Chọn D
1 3
z= + i
2 2 z = 1 + 3i
Ta có 4 z 2 − 4 z + 10 = 0
0
2 2
z = 1 − 3 i
2 2
3 1
Nên iz0 = − + i .
2 2
3 1
Vậy điểm biểu diễn của iz0 là P − ; .
2 2
Câu 24.
Lời giải
Chọn C
Ta có CC ⊥ ( ABC D ) ( AC , ( ABC D ) ) = AC A = 60 .
Mà AC = AB2 + BC2 = a 5 .
Xét tam giác ACA vuông tại A có tan 60 =
AA
AA = AC tan 60 = a 15 .
AC
Vậy VABCD. ABCD = AB.AD.AA = 2a3 15 .
Câu 25.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D =
\ −1 .
Ta có lim+ f ( x ) = + và lim− f ( x ) = − .
x →−1
x →−1
Suy ra đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) =
Câu 26.
Lời giải
Chọn D
Ta có: z1 + z2 = −3 − i + 1 + 3i = −2 + 2i .
Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng 2 .
Câu 27.
Chọn D
Phương trình của mặt phẳng ( Oxy ) : y = 0 .
Tọa độ giao điểm của ( d ) và ( Oxy ) là nghiệm của hệ:
−3 x + 2
là x = −1 .
x +1
x −3 y + 2
1 = −1
x = 1
x −3 y + 2 z −4
=
=
y+2 z−4
=
y = 0 .
−1
2
1
2
y = 0
−1
z = 0
y = 0
Câu 28.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại hai điểm có hoành độ là x = a ( a −3)
(nghiệm đơn) và x = 1 ( nghiệm bội chẵn). Suy ra: f ( x ) chỉ đổi dấu khi qua điểm x = a .
x
−3
−
1
+
+
y=0
0
f ( x)
−3
−
Do đó hàm số đã cho chỉ có một cực trị.
Câu 29.
Lời giải
Chọn B
Ta có z12 + z 2 = ( 2 − i ) + (1 − 2i ) = 4 − 6i tọa độ điểm biểu diễn số phức z12 + z 2 là ( 4; − 6 ) .
2
Câu 30.
Lời giải
Chọn B
x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm x3 − x = 0
x = 1
1
Vậy S =
0
x3 − x d x =
−1
−1
1
0
1
0
−1
0
x3 − x d x + x 3 − x d x = ( x3 − x ) d x − ( x3 − x ) d x .
Câu 31.
Lời giải
Chọn C
2
S
4 R22 R2
= = 22 = 4 .
Ta có 2 =
2
S1 4 R1 R1
Câu 32.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm M ( 2; − 3;4) và song song với mặt phẳng ( P ) có véc tơ pháp tuyến
n = (1; − 3; 2 ) .
Phương trình mặt phẳng ( Q ) : 1( x − 2) − 3 ( y + 3) + 2 ( z − 4) = 0 x − 3 y + 2 z − 19 = 0 .
Trục tọa độ zOz có một véc tơ chỉ phương k = ( 0;0;1) .
Câu 33.
Lời giải
Chọn A
Tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành, suy ra a 0 .
Tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung, suy ra: −b 0 b 0 .
Câu 34.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D =
\ m 2 .
số
đồng
biến
trên
mỗi
khoảng
2
−m + 4
f ( x) =
0, x D −m2 + 4 0 −2 m 2 .
2
( x − m2 )
Hàm
xác
định
khi
Vậy có 3 giá trị m thuộc số nguyên thỏa mãn.
Câu 35.
Lời giải
Chọn C
Ta
có V ( t ) 0,5 1,5e −0,15t 0,5 e −0,15t
1
3
1
1
1
−0,15t ln t −
ln 7, 7
3
0,15 3
tmin = 8
Chọn đáp án
C.
Câu 36.
Lời giải
Chọn A
Thiết diện là tam giác cân OAB với OA = OB = l . Vậy thiết diện là tam giác vuông thì đó là tam
1
giác vuông cân và có diện tích bằng 2 5 nên l 2 = 25 l = 5 2 R = l 2 − h2 = 30
2
1
V = R 2 h = 20 5 .
3
Chọn đáp án#A.
Câu 37.
Lời giải
Chọn A
Ta có log 2 2 ( 2 x ) − ( m + 2 ) log 2 x + m − 2 = 0 ( log 2 x + 1) − ( m + 2 ) log 2 x + m − 2 = 0
2
x = 2
log x = 1
log 2 2 x − m log 2 x + m − 1 = 0 2
m −1
log 2 x = m − 1 x = 2
+ Nếu 2m−1 = 2 m = 2 thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất x = 2 . Tổng các nghiệm lúc
này bằng 2
+ Nếu 2m−1 2 m 2 thì phương trình có 2 nghiệm x1.x2 = 2.2m−1 = 2m = 2 m = 1
x1 + x2 = 2 + 1 = 3 .
Chọn đáp án#A.
Câu 38.
Lời giải
Chọn B
4
450
Theo phương án thứ nhất thì VC = RC3 = 600 RC = 3
3
2
450
Chi phí khi đó là FC = SC 100000 = 4 R 100000 = 4
100000 34402100
2
C
3
Theo phương án thứ hai thì hT = 2 RT và VT = RT2 ( 2 RT ) = 600
RT =
3
300
Chi
= 2
hT = 2
phí
300
3
300
khi
300
đó
FT = STP (T ) 100000 = 2 RT ( RT + hT ) 100000
100000 39380574
Vậy nên lựa chọn phương án thứ nhất, tiết kiệm 4978474 đồng.
Câu 39.
Lời giải
Chọn D
Ta có: M là trung điểm của AD nên SM ⊥ AD SM ⊥ ( ABCD )
CD = EB = a
Gọi E là trung điểm của AB
CD // EB
CDBE là hình bình hành BC // DE
d ( BC , SD) = d ( BC , ( SDE )) = d ( B, ( SDE )) = d ( A, ( SDE )) = 2d ( M , ( SDE ))
MH ⊥ DE
Kẻ
MK ⊥ ( SDE ) MK = d ( M , ( SDE ) )
MK ⊥ SH
2S
S
a 3
Có SM =
; MH = MDE = ADE =
DE
DE
2
Ta
giác
MK =
1
AD AE
2
=
AD 2 + AE 2
SMH
vuông
1 2
a
a
2
=
a2 + a2 2 2
1
1
1
4
8
=
+
= 2+ 2
2
2
2
MK
MS
MH
3a
a
có
3
21a
.
a d ( BC , SD) =
28
7
Câu 40.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1
2
2
2
f ( x )dx = xf ( x ) 1 − xf ( x )dx = 2 f (2) − f (1) − sin( x )dx = 2b − a +
1
1
2
Câu 41.
Lời giải
Chọn C
Đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O . Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh có C203 cách
Để 3 đỉnh là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều thực hiện
theo các bước:
* Lấy một đường kính qua tâm đường tròn có 10 cách ta được 2 đỉnh
* Chọn 1 đỉnh còn lại trong 20 − 2 − 4 = 14 đỉnh (loại đi 2 đỉnh thuộc đường kính và 4 đỉnh gần
ngay đường kính đó) ta có 14 cách.
Vậy có tất cả 10.14 = 140 tam giác thỏa mãn.
140 7
Xác suất cần tính 3 =
C20 57
Câu 42.
Lời giải
Chọn C
+ Xét u = x3 − x 2 − 5 x + m ta có:
x = −1
* u = 3x − 2 x − 5 ; u = 0 3x − 2 x − 5 = 0
x = 5
3
2
2
* u ( −2) = m − 2; u ( −1) = m + 3; u (1) = m − 5
* a = minu = m − 5; A = max u = m + 3
−2 ;1
−2 ;1
+ Xét các trường hợp
Nếu a. A 0 min f ( x ) = 0 (loại).
−2;1
Nếu a 0 min f ( x ) = a ycbt 0 a 1 0 m − 5 1 5 m 6 m = 6 .
−2;1
Nếu A 0 min f ( x ) = − A ycbt 0 − A 1 0 −m − 3 1 −4 m −3 .
−2;1
m = −4
+ Vậy tổng các phần tử của S bằng 6 − 4 = 2
Câu 43.
Lời giải
Chọn C
Đặt t = 2 + 2cos x 0;4 , x
t = a 0
t = b ( 0; 2 )
4
f (t ) =
t = c ( 2; 4 )
3
t = d 4
Đối chiếu điều kiện t 0;4 ta được
b−2
cos x = 2 ( −1;0 ) (1)
t = b ( 0; 2 )
2 + 2 cos x = b ( 0; 2 )
t = c ( 2; 4 )
2 + 2 cos x = c ( 2; 4 )
cos x = c − 2 ( 0;1) ( 2 )
2
Quan sát đồ thị hàm số y = cos x trên khoảng − ; 2
2
suy ra phương trình (1) có 2 nghiệm; phương trình (2) có 3 nghiệm thuộc khoảng − ; 2
2
Vậy số nghiệm thuộc khoảng − ; 2 của phương trình 3 f ( 2 + 2cos x ) − 4 = 0 là 5
2
Câu 44.
Lời giải
Chọn B
x = −1
x = 1
Ta có f ( x ) = 0
.
x = 2
x = 4
Quan sát các diện tích hình phẳng ta có
2
1
2
0
0
1
f ( 2 ) − f ( 0 ) = f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx = S01 − S12 0 f ( 2 ) f ( 0 ) .
Bảng biến thiên
x = a −1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f ( x ) = f ( 0 )
.
x = 0
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 45.
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ trên.
Tọa độ các đỉnh A ( 0;0;0) , B (1;0;0) , C ( 0;1;0 ) , S ( a; b; c ) , c 0 . Khi đó
1
2
2
2
SAB = 60 AS . AB = AS . AB.cos 60
( a; b; c )(1;0;0 ) = a + b + c .1.
2
CS
.
CA
=
0
SCA
=
90
( a; b − 1; c )( 0; −1;0 ) = 0
a 0
1 2 2 2
a +b +c
a =
c 0
.
⎯⎯→ b = 1
2
1 − b = 0
2
c = 3a − 1
Do đó
n
= AS , AB = a;1; 3a 2 − 1 , (1;0;0 ) = 0; 3a 2 − 1; −1
( SAB )
.
n( SAC ) = AS , AC = a;1; 3a 2 − 1 , ( 0;1;0 ) = − 3a 2 − 1;0; a
21
a=
−a
1 a 0
6
Mà ( ( SAB ) , ( SAC ) ) = 60
.
= ⎯⎯→
2
2
2
3a . 4a − 1
3
c =
2
(
(
)
)
(
(
)
)
1
1 1
3
Vậy VS . ABC = SABC .d ( S , ( ABC ) ) = . .1.1 . c =
0,144 .
3
3 2
12
Câu 46.
Lời giải
Chọn B
x + y = log 4 t
=t, t 0 2
.
2
x + y = log3 t
ln 2 t
ln t
2ln 2 4
2
0 ln t
Vì ( x + y ) 2 ( x 2 + y 2 ) log 24 t 2log 3 t 2 2
.
ln 4
ln 3
ln 3
2
ln t 2 ln 2 4
ln 4
x
2
2
2
2 = 2
→ x −1;0;1 .
Suy ra x + y =
3,18 x 3,18 ⎯⎯⎯
ln 3 ln 3
ln 3
0 + y = log 4 t
y = 0
Nếu x = 0 2
(thỏa mãn).
2
0 + y = log3 t t = 1
Đặt 4 x + y = 3x
2
+ y2
ln t
y=
−1
1 + y = log 4 t
ln 4
Nếu x = 1 2
t y (thỏa mãn).
2
2
1 + y = log 3 t ln t − 1 + 1 = ln t
ln 4
ln 3
ln t
y=
+1
−1 + y = log 4 t
ln 4
t y (loại).
Nếu x = −1
2
2
2
( −1) + y = log 3 t ln t + 1 + 1 = ln t
ln 4
ln 3
Vậy x 0;1 .
Câu 47.
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) = 4ax3 + 3bx2 + 2cx + d = 4ax ( x + 1)( x −1) , ( a 0) .
Vì vậy f ( x ) = f ( x ) dx = 4ax ( x + 1)( x − 1) dx = a ( x 4 − 2 x 2 ) + C .
Do f ( 0 ) = a C = a f ( x ) = a ( x 4 − 2 x 2 + 1) = a ( x 2 − 1) .
2
(
)
Vì vậy g ( x ) = a 2 (1 − 2 x ) − 1
2
2
(( 2 − x )
2
)
2
− 1 = 16a 2 x 2 ( x − 1) ( x − 3) .
4
2
Khi đó g ( x ) = 2 x ( x − 1) ( x − 3) + 4 x 2 ( x − 1) ( x − 3) + 2 x 2 ( x − 1) ( x − 3) .
4
2
3
2
4
= 2 x ( x − 3)( x − 1) ( 4 x2 − 11x + 3) đổi dấu khi qua 5 điểm x = 0 ; x = 3 ; x = 1 ; x =
3
11 73
.
8
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 48.
Lời giải
Chọn D
a) Xét a = 1 hoặc b = 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 hoặc vô số nghiệm (loại).
b) Xét a 1 ; b 1 .
* Nếu a = b có vô số nghiệm (loại).
* Vì vai trò của a , b như nhau ta chỉ cần tìm cặp số nguyên ( a; b ) với a b 1 (rồi suy ra số
cặp nguyên ( a; b ) với b a 1 ) sao cho phương trình a − x +
1
1
1 1 1 1
= b− x + x − x − + = 0
b
a
a b a b
có hai nghiệm thực phân biệt.
x
x
1 1 1 1
1
1
Xét hàm số f ( x ) = x − x − + có f (1) = 0 và f ( x ) = − ln a + ln b
a b a b
a
b
b ln b
ln b
và f ( x ) = 0 =
x = x0 = log b
.
ln
a
a ln a
a
Ta cũng có f ( x ) 0 x x0 ; f ( x ) 0 x x0 .
ln b b
ln b ln a
ln b
+ Nếu x0 = 1 log b
=
=
( a; b ) = ( 4; 2 ) .
=1
ln a a
b
a
a ln a
ln x
ln 3 ln 2 ln 4 ln 5
ln100
=
...
Chú ý: Xét hàm số y =
có
.
x
3
2
4
5
100
Khi đó f ( x ) f ( x0 ) = f (1) = 0 f ( x ) = 0 có đúng một nghiệm x = 1 .
+ Nếu x0 1 ( a; b ) ( 4;2) khi đó kẻ bảng biến thiên của hàm số f ( x ) , ta có phương trình
f ( x ) = 0 luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
Với mỗi b = k 2;3;...;99 a k + 1;...;100 tức có 100 − k cách chọn a .
Vậy có cặp với và loại đi cặp có cặp thỏa mãn.