Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

TRẠNG RỦI RO LÃI SUẤT VÀ CÔNG TÁC PHÒNG NGỪA RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NHTMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.69 KB, 39 trang )

TR NG R I RO LÃI SU T VÀ CÔNG TÁC PHÒNG NG A R I RO LÃI SU T TRONG HO TẠ Ủ Ấ Ừ Ủ Ấ Ạ
NG KINH DOANH T I ĐỘ Ạ NHTMCP NGO I TH NG VI T NAMẠ ƯƠ Ệ
2.1 KHÁI QUÁT VỀ NHTMCP NGO I TH NG VI T NAMẠ ƯƠ Ệ
2.1.1 L ch s hình thành và phát tri nị ử ể
Ngày 01 tháng 04 năm 1963, NHNT chính th c đ c thành l p theo Quy t đ nh sứ ượ ậ ế ị ố
115/CP do H i đ ng Chính ph ban hành ngày 30 tháng 10 năm 1962 trên c s tách ra tộ ồ ủ ơ ở ừ
C c qu n lý Ngo i h i tr c thu c NHNN. Sau khi thành l p, NHNT đóng vai trò là ngânụ ả ạ ố ự ộ ậ
hàng chuyên doanh đ u tiên và duy nh t c a Vi t Nam t i th i đi m đó, ho t đ ngầ ấ ủ ệ ạ ờ ể ạ ộ
trong l nh v c kinh t đ i ngo i bao g m cho vay tài tr xu t nh p kh u và các d ch v kinhĩ ự ế ố ạ ồ ợ ấ ậ ẩ ị ụ
t đ i ngo i khác (v n t i, b o hi m...), thanh toán qu c t , kinh doanh ngo i h i, qu n lýế ố ạ ậ ả ả ể ố ế ạ ố ả
v n ngo i t g i t i các ngân hàng n c ngoài, th c hi n các quan h thanh toán, vay n ,ố ạ ệ ử ạ ướ ự ệ ệ ợ
vi n tr gi a Vi t Nam v i các n c xã h i ch ngh a (c )... Ngoài ra, NHNT còn tham m uệ ợ ữ ệ ớ ướ ộ ủ ĩ ũ ư
cho Ban lãnh đ o NHNN v các chính sách qu n lý ngo i t , vàng b c, qu n lý qu ngo iạ ề ả ạ ệ ạ ả ỹ ạ
t c a Nhà n c và v quan h v i Ngân hàng Trung ng các n c, các T ch c tàiệ ủ ướ ề ệ ớ ươ ướ ổ ứ
chính ti n t qu c t .ề ệ ố ế
Ngày 21 tháng 09 năm 1996, Th ng đ c NHNN đã ký Quy t đ nh s 286/QĐ-NH vố ố ế ị ố ề
vi c thành l p l i NHNT theo mô hình T ng công ty 90, 91 đ c quy đ nh t i Quy t đ nhệ ậ ạ ổ ượ ị ạ ế ị
s 90/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 1994 c a Th t ng Chính ph và NHNT đã chínhố ủ ủ ướ ủ
th c chuy n đ i sang mô hình ngân hàng th ng m i qu c doanh v i l nh v c ho t đ ngứ ể ổ ươ ạ ố ớ ĩ ự ạ ộ
đa d ng, m r ng ra ngoài ph m vi tài tr th ng m i và ngo i h i truy n th ng, phát tri nạ ở ộ ạ ợ ươ ạ ạ ố ề ố ể
xây d ng m ng ngân hàng bán l và doanh nghi p.ự ả ẻ ệ
Th c hi n ch tr ng đ i m i s p x p l i h th ng DNNN, năm 2007, NHNT đãự ệ ủ ươ ổ ớ ắ ế ạ ệ ố
th c hi n thành công c ph n hoá theo ch đ o c a Th t ng Chính Ph t i Quy tự ệ ổ ầ ỉ ạ ủ ủ ướ ủ ạ ế
đ nh s 230/2005/QĐ-TTg ngày 21/09/2005 v vi c thí đi m c ph n hoá NHNT Vi tị ố ề ệ ể ổ ầ ệ
Nam. S ki n IPO c a NHNT Vi t Nam ngày 26/12/2007 đ c đánh giá là s ki n IPO l nự ệ ủ ệ ượ ự ệ ớ
nh t và đ c mong đ i nh t t i Vi t Nam tính đ n th i đi m đó. Ngày 02 tháng 06ấ ượ ợ ấ ạ ệ ế ờ ể
năm 2008, NHNT Vi t Nam đã chính th c đi vào ho t đ ng theo mô hình công ty cệ ứ ạ ộ ổ
ph n v i tên g i Ngân hàng th ng m i c ph n Ngo i th ng Vi t Nam - Vietcombankầ ớ ọ ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ
T m t ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh t đ i ngo i, VCB ngày nay đã phát tri nừ ộ ụ ụ ế ố ạ ể
kh p toàn qu c v i m ng l i g m H i s chính t i Hà N i, 1 S giao d ch, g n 400 chiắ ố ớ ạ ướ ồ ộ ở ạ ộ ở ị ầ
nhánh và phòng giao d ch trên toàn qu c, 3 công ty con t i Vi t Nam, 2 công ty con t i n cị ố ạ ệ ạ ướ


ngoài, 1 văn phòng đ i di n t i Singapore, 4 công ty liên doanh, 2 công ty liên k t. Bên c nhạ ệ ạ ế ạ
đó VCB còn phát tri n m t h th ng Autobank v i g n 16.300 máy ATM và đi m ch pể ộ ệ ố ớ ầ ể ấ
nh n thanh toán th trên toàn qu c. Ho t đ ng ngân hàng còn đ c h tr b i m ng l iậ ẻ ố ạ ộ ượ ỗ ợ ở ạ ướ
h n 1.300 ngân hàng đ i lý t i 100 qu c gia và vùng lãnh th . Tr i qua 48 năm xây d ngơ ạ ạ ố ổ ả ự
và phát tri n, VCB đã có nh ng đóng góp quan tr ng cho s n đ nh và phát tri n c aể ữ ọ ự ổ ị ể ủ
kinh t đ t n c, phát huy t t vai trò c a m t ngân hàng đ i ngo i ch l c, ph c v hi uế ấ ướ ố ủ ộ ố ạ ủ ự ụ ụ ệ
qu cho phát tri n kinh t trong n c, đ ng th i t o nh ng nh h ng quan tr ng đ iả ể ế ướ ồ ờ ạ ữ ả ưở ọ ố
v i c ng đ ng tài chính khu v c và toàn c u.ớ ộ ồ ự ầ
2.1.2 C c u t ch c c a NHTMCP Ngo i th ng Vi t Namơ ấ ổ ứ ủ ạ ươ ệ
NHNT đang t ng b c tri n khai áp d ng mô hình t ch c c ng nh các mô th c qu nừ ướ ể ụ ổ ứ ũ ư ứ ả
tr doanh nghi p theo các chu n m c và thông l qu c t t t nh t hi n nay. Các b c tri nị ệ ẩ ự ệ ố ế ố ấ ệ ướ ể
khai ti p theo: ế
- T ch c l i các m ng kinh doanh theo đ i t ng khách hàng th ng ổ ứ ạ ả ố ượ ố
nh t trong toàn h th ng NHNT và theo lo i hình kinh doanh đ c thù c a ngân hàng trên thấ ệ ố ạ ặ ủ ị
tr ng tài chính, g m các “Kh i” : Kh i (kinh doanh) Ngân hàng bán buôn; Kh i (kinh doanh)ườ ồ ố ố ố
Ngân hàng bán l ; và Kh i Qu n lý và Kinh doanh V nẻ ố ả ố
- Thi t l p và t ch c l i các m ng h tr , bao g m các Kh i: Qu n lý R i ro; Qu n lý Tàiế ậ ổ ứ ạ ả ỗ ợ ồ ố ả ủ ả
chính/K toán; H u c n và Tác nghi p; ế ậ ầ ệ
- Ti p t c t ng b c ng d ng các mô th c qu n tr hi n đ i theo chu nế ụ ừ ướ ứ ụ ứ ả ị ệ ạ ẩ
m c qu c t . ự ố ế
Mô hình t ch c b máy qu n tr đi u hành c a VCBổ ứ ộ ả ị ề ủ
Đ i h i đ ng cạ ộ ồ ổ
đông
Ki m tra n iể ộ
bộ
Ki m tra n iể ộ
bộ
Ch c n ng và nhi m v c a các Phòng, ban nh sau:ứ ă ệ ụ ủ ư
- Phòng k toán giao d ch ế ị : Là phòng nghi p v th c hi n giao d ch tr c ti p v i kháchệ ụ ự ệ ị ự ế ớ
hàng, t ch c h ch toán k toán theo quy đ nh c a Nhà n c và c a NHTMCP Ngo iổ ứ ạ ế ị ủ ướ ủ ạ

th ng Vi t Nam.ươ ệ
Ban ki mể
soát
HĐQT
Ban ki mể
toán n i bộ ộ
y ban r i roỦ ủ
TGĐ và ban đi uề
hành
HĐ qu n lý RRả Ki m tra n iể ộ
bộ
HĐ TD trung
ngươ
HĐ, y banủ
khác
Kh i Tài ố
chính & Kế
toán
Kh i Tácố
Nghi pệ
Kh i Qu n lố ả ý
R i ro và X ủ ử
l Tài s n/ ư ả
N x u ợ ấ
Kh i Ngânố
hàng Bán
lẻ
Kh i Kinh ố
doanh và
Qu n lả ý

V n ố
Kh iố
Ngân
hàng Bán
buôn
Các B ộ
ph n H ậ ỗ
tr kháợ c
H th ng các B ph n Phòng Ban ch c năng t i H i s chính và M ng l iệ ố ộ ậ ứ ạ ộ ở ạ ướ
các Chi nhánh
- Phòng tín d ng ng n h nụ ắ ạ : Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách hàng doanhệ ụ ự ế ị ớ
nghi p có nhu c u v n ng n h n t ngân hàng, v i ch c năng khai thác và s d ng v nệ ầ ố ắ ạ ừ ớ ứ ử ụ ố
t i u nh m m c tiêu l i nhu n.ố ư ằ ụ ợ ậ
- Phòng u t d án đầ ư ự : Là phòng nghi p v đáp ng nhu c u vay v n trung và dài h nệ ụ ứ ầ ố ạ
c a khách hàng. Nhi m v là nghiên c u ti n kh thi, kh thi và xem xét cho vay các d ánủ ệ ụ ứ ề ả ả ự
kinh doanh c a doanh nghi p có th i h n t 1 năm tr lên.ủ ệ ờ ạ ừ ở
- Phòng tín d ng tr góp và tiêu dùng ụ ả : Ph trách vi c quan h v i khách hàng vay v n làụ ệ ệ ớ ố
các cá nhân và doanh nghi p có nhu c u vay v n đ tiêu dùng hàng hoá và d ch v có ch tệ ầ ố ể ị ụ ấ
l ng cao, c i thi n đ i s ng. Hi n nay phòng đang th c hi n m t s d ch v chính nhượ ả ệ ờ ố ệ ự ệ ộ ố ị ụ ư
sau: cho vay mua nhà, ô tô tr góp, cho vay cán b công nhân viên và m i nh t là cho vay duả ộ ớ ấ
h c.ọ
- Phòng tài tr th ng m i ợ ươ ạ : Là phòng nghi p v , t ch c th c hi n các nghi p v v tàiệ ụ ổ ứ ự ệ ệ ụ ề
tr th ng m i: th c hi n thanh toán L/C xu t nh p kh u, các nghi p v nh thu, chi tợ ươ ạ ự ệ ấ ậ ẩ ệ ụ ờ ế
kh u ch ng t , b o lãnh thanh toán… Phòng còn có ch c năng nghi p v mua bán và thuấ ứ ừ ả ứ ệ ụ
đ i ngo i t . Do s l ng giao d ch đ c th c hi n S giao d ch là r t l n nên đã l pổ ạ ệ ố ượ ị ượ ự ệ ở ở ị ấ ớ ậ
ra hai phòng chuyên bi t cho t ng nghi p v là Phòng thanh toán nh p kh u và Phòng thanhệ ừ ệ ụ ậ ẩ
toán xu t kh uấ ẩ
- Phòng B o lãnh ả : Là phòng nghi p v th c hi n nghi p v b o lãnh cho các khách hàngệ ụ ự ệ ệ ụ ả
có nhu c u b o lãnh. Các nghi p v b o lãnh là b o lãnh vay v n, b o lãnh đ m b o thamầ ả ệ ụ ả ả ố ả ả ả
gia d th u, b o lãnh đ m b o kh năng thanh toán (th ng dùng trong thanh toán xu tự ầ ả ả ả ả ườ ấ

nh p kh u).ậ ẩ
- Phòng Vay n vi n tr : ợ ệ ợ Là phòng nghi p v th c hi n công tác qu n lý các kho n vay nệ ụ ự ệ ả ả ợ
có tính vi n tr t n c ngoài, đ c các t ch c qu c t vi n tr cho Vi t Nam nh mệ ợ ừ ướ ượ ổ ứ ố ế ệ ợ ệ ằ
m c tiêu phát tri n kinh t , c i thi n môi tr ng… Ngân hàng Ngo i th ng đ c chụ ể ế ả ệ ườ ạ ươ ượ ỉ
đ nh làm nhi m v thay ch đ u t đ qu n lý ngu n v n này sao cho có l i nh t.ị ệ ụ ủ ầ ư ể ả ồ ố ợ ấ
- Phòng qu n lý th ả ẻ : Là phòng nghi p v th c hi n ch c năng qu n lý toàn b h th ngệ ụ ự ệ ứ ả ộ ệ ố
th ATM c a ngân hàng Ngo i th ng. Các ch c năng qu n lý đ c th hi n vi c phátẻ ủ ạ ươ ứ ả ượ ể ệ ở ệ
tri n m ng l i, phát tri n s l ng khách hàng, nâng cao ch t l ng thanh toán.ể ạ ướ ể ố ượ ấ ượ
- Phòng thanh toán th ẻ : Là phòng nghi p v th c hi n vi c qu n lý quá trình thanh toánệ ụ ự ệ ệ ả
th c a VCB, ki m soát các giao d ch, các nghi p v chuy n ti n, rút ti n, mua hàng…ẻ ủ ể ị ệ ụ ể ề ề
- Phòng ti n t kho qu ề ệ ỹ : là phòng nghi p v qu n lý an toàn kho qu , qu n lý qu ti nệ ụ ả ỹ ả ỹ ề
m t theo quy đ nh c a NHNN và VCB, t ch c đi u chuy n ti n gi a qu nghi p v c aặ ị ủ ổ ứ ề ể ề ữ ỹ ệ ụ ủ
S giao d ch v i NHNN, các chi nhánh khác trong cùng h th ng trên đ a bàn, các Qu ti tở ị ớ ệ ố ị ỹ ế
ki m, các đi m giao d ch trong và ngoài qu y, thu chi ti n m t giao d ch có giá tr l n.ệ ể ị ầ ề ặ ị ị ớ
- Phòng quan h khách hàngệ : Là phòng nghi p v có ch c năng qu n lý t t c các kháchệ ụ ứ ả ấ ả
hàng. Nhi m v c a phòng r t quan tr ng, có ý ngh a l n đ i v i quá trình ch m đi mệ ụ ủ ấ ọ ĩ ớ ố ớ ấ ể
tín d ng cho khách hàng, và đây là c s đ th c hi n vi c xem xét cho vay đ i v i m tụ ơ ở ể ự ệ ệ ố ớ ộ
khách hàng.
Ngoài ra còn có các phòng khác th c hi n các ch c năng đ c phân công nh : Phòngự ệ ứ ượ ư
H i đoái S giao d ch, Phòng d ch v tài kho n khách hàng, Phòng Hành chính - t ngố ở ị ị ụ ả ổ
h p…ợ
2.1.3 Ho t ng kinh doanh c a ngân hàngạ độ ủ
2.1.3.1 Ho t ng huy ng v n :ạ độ độ ố
Nh m đ m b o s tăng tr ng n đ nh c a ngu n v n, VCB chú tr ngằ ả ả ự ưở ổ ị ủ ồ ố ọ công tác
huy đ ng v n t c n n kinh t và th tr ng liên ngân hàng, s d ng công c lãi su t linh ộ ố ừ ả ề ế ị ườ ử ụ ụ ấ
ho t, phù h p v i t ng đ i t ng khách hàng và t n d ng l i th vùng, mi n đ thu hút ạ ợ ớ ừ ố ượ ậ ụ ợ ế ề ể
ngu n v n nhàn r i t n n kinh t .ồ ố ỗ ừ ề ế
V i m c tiêu tr thành m t ngân hàng đa năng, chính sách huy đ ng v n c a VCB khôngớ ụ ở ộ ộ ố ủ
ch h ng t i các khách hàng bán buôn truy n th ng là các T ng công ty, các doanh nghi pỉ ướ ớ ề ố ổ ệ
l n mà còn không ng ng m r ng ho t đ ng huy đ ng v n t i các doanh nghi p v a vàớ ừ ở ộ ạ ộ ộ ố ớ ệ ừ

nh và các th nhân. ỏ ể
B ng 2.1 : Tình hình huy đ ng v n c a VCB giai đo n 2008 - 2010ả ộ ố ủ ạ
Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ
Ch tiêuỉ
N mă
2008
%
N mă
2009
%
N mă
2010
%
1.Ti n g i , vay các TCTDề ử 21.354 11,78 38.836 18,64 59.536 22,23
2.Phát hành GTCG 2.922 1,61 386 0,19 3.564 1,33
3.Ti n g i c a KHề ử ủ 157.067 86,61 169.072 81,17 204.756 76,44
- Theo ti n tề ệ
N i tộ ệ 85.621 47,21 104.853 50,34 140.541 52,47
Ngo i tạ ệ 71.446 39,4 64.218 30,83 64.215 23,97
- Theo lo i hình TGạ
Ti n g i không k h nề ử ỳ ạ 52.456 28,93 47.256 22,69 48.694 18,18
Ti n g i có k h nề ử ỳ ạ 101.118 55,76 117.061 56,2 151.133 56,42
Ti n g i v n chuyên dùngề ử ố 2.465 1,36 3.153 1,51 3.579 1,34
Ti n g i ký quề ử ỹ 1.028 0,57 1.602 0,77 1.351 0,5
- Theo i t ng KHđố ượ
Các t ch c kinh tổ ứ ế 99.146 54,67 90.217 43,31 104.590 39,05
Cá nhân 57.242 31,57 76.965 36,95 98.880 36,92
Các đ i t ng khácố ượ 678 0,37 1.890 0,91 1.286 0,48
T ng ngu n v n huy ngổ ồ ố độ 181.343 208.293 267.856


( Ngu n : Báo cáo th ng niên năm 2008,2009,2010 c a ồ ườ ủ VCB )
Do tình hình th tr ng tài chính bi n đ ng nên c c u huy đ ng v n c a VCB gi aị ườ ế ộ ơ ấ ộ ố ủ ữ
các năm c ng có s thay đ i, tuy nhiên không đáng k . Ti n g i c a các t ch c kinh tũ ự ổ ể ề ử ủ ổ ứ ế
v n chi m t tr ng l n trong t ng huy đ ng v n, luôn duy trì m c 39,05% đ n 54,67%ẫ ế ỷ ọ ớ ổ ộ ố ở ứ ế
Huy đ ng ngu n v n b ng đ ng ngo i t là m t trong nh ng th m nh n i b t c aộ ồ ố ằ ồ ạ ệ ộ ữ ế ạ ổ ậ ủ
VCB. Tính t i cu i năm 2007, huy đ ng v n ngo i t c a VCB luôn chi m t tr ng trongớ ố ộ ố ạ ệ ủ ế ỷ ọ
kho ng t 30%-35% t ng huy đ ng v n ngo i t c a toàn ngành ngân hàng. Tuy nhiên tả ừ ổ ộ ố ạ ệ ủ ỷ
tr ng v n huy đ ng t ngo i t đã gi m d n t năm 2008 đ n 2010, c th là 39,4%ọ ố ộ ừ ạ ệ ả ầ ừ ế ụ ể
( năm 2008 ) xu ng 30,83% ( năm 2009 ) và 23,97% vào năm 2010.ố
N m 2008ă : đ đ i phó v i tình hình l m phát tăng cao, NHNN đã áp d ng chínhể ố ớ ạ ụ
sách ti n t th t ch t, ki m soát t c đ tăng t ng ph ng ti n thanh toán. M t b ng lãiề ệ ắ ặ ể ố ộ ổ ươ ệ ặ ằ
su t chung tăng cao làm cho ho t đ ng huy đ ng v n c a các ngân hàng g p nhi u khóấ ạ ộ ộ ố ủ ặ ề
khăn. M c dù v y, t ng huy đ ng v n c a Vietcombank năm 2008 v n tăng tr ng ặ ậ ổ ộ ố ủ ẫ ưở ở
m c 9,9%. Huy đ ng v n tr c ti p t n n kinh t tăng 10,5%, trong đó t c đ tăngứ ộ ố ự ế ừ ề ế ố ộ
tr ng ti n g i t dân c đ t 15,44%, cao h n h n t c đ tăng c a năm 2007 (8,09%).ưở ề ử ừ ư ạ ơ ẳ ố ộ ủ
V i chính sách lãi su t linh ho t, s đa d ng v các s n ph m huy đ ng v n, công tácớ ấ ạ ự ạ ề ả ẩ ộ ố
huy đ ng v n c aVCB đã đ m b o đ ngu n v n, s n sàng đáp ng m i nhu c uộ ố ủ ả ả ủ ồ ố ẵ ứ ọ ầ
thanh toán c a khách hàng và đ m b o th c hi n ngh a v d tr b t bu c t i NHNN.ủ ả ả ự ệ ĩ ụ ự ữ ắ ộ ạ
Trong giai đo n căng th ng v thanh kho n 6 tháng đ u năm 2008, VCB không ch duyạ ẳ ề ả ầ ỉ
trì đ c tr ng thái thanh kho n n đ nh nh t trên th tr ng mà còn gi vai trò ch l cượ ạ ả ổ ị ấ ị ườ ữ ủ ự
h tr v n k p th i cho các ngân hàng khác, nh đó đ m b o n đ nh h th ng ngânỗ ợ ố ị ờ ờ ả ả ổ ị ệ ố
hàng Vi t Nam, đ ng th i gia tăng l i nhu n kinh doanh v n cho chính VCB.ệ ồ ờ ợ ậ ố
N m 2009ă : tr c di n bi n ph c t p c a th tr ng v n và s c nh tranh gay g t gi aướ ễ ế ứ ạ ủ ị ườ ố ự ạ ắ ữ
các NHTM, ngay t đ u năm Ban Lãnh đ o Vừ ầ ạ CB đã quán tri t trong toàn h th ng coiệ ệ ố
công tác huy đ ng là m t trong nh ng nh ng nhi m v tr ng tâm hàng đ u và xuyên su tộ ộ ữ ữ ệ ụ ọ ầ ố
trong năm. K t qu c th nh sau: ế ả ụ ể ư T ng huy đ ng v n t hai th tr ng (I và II) c aổ ộ ố ừ ị ườ ủ
VCB năm 2009 tăng 14,86%. Huy đ ng t n n kinh t (th tr ng I) ộ ừ ề ế ị ườ đ t ạ 169.071 t ỷ quy
đ ng, tăng 7,64% so v i cu i năm 2008. Hồ ớ ố uy đ ng VND t khách hàng tăng 22,46% soộ ừ
v i năm tr c. Trong b i c nh b c nh tranh gay g t, huy đ ng v n ti n g i c a dân cớ ướ ố ả ị ạ ắ ộ ố ề ử ủ ư
v n có m c tăng tr ng khá t t (+34,45%) là nh vào các ch ng trình huy đ ng v n tr iẫ ứ ưở ố ờ ươ ộ ố ả

đ u trong năm, và s c g ng, n l c c a h u h t các chi nhánh trong h th ng. ề ự ố ắ ỗ ự ủ ầ ế ệ ố
Trong giai đo n căng th ng v thanh kho n 3 tháng cu i năm 2009, VCB v n duy trìạ ẳ ề ả ố ẫ
đ c tr ng thái thanh kho n n đ nh, đ ng th i còn h tr v n tích c c và k p th i choượ ạ ả ổ ị ồ ờ ỗ ợ ố ự ị ờ
các ngân hàng khác, giúp bình n h th ng ngân hàng và đ m b o gia tăng l i nhu n kinhổ ệ ố ả ả ợ ậ
doanh v n cho VCB.ố
Năm 2010 : Kinh t th gi i ế ế ớ mặc dù đang phục hồi sau khủng hoảng và có những
chuyển biến tích cực, song chưa thực sự ổn định. D báo tr c tình hình s x y ra c nhự ướ ẽ ả ạ
tranh gay g t gi a các TCTD trong ho t đ ng huy đ ng v n, VCB đã xác đ nh m c tiêuắ ữ ạ ộ ộ ố ị ụ
tăng c ng huy đ ng v n là nhi m v tr ng tâm hàng đ u c a năm. Các chi nhánhườ ộ ố ệ ụ ọ ầ ủ
VCB đã ch đ ng trong vi c xâm nh p th tr ng, ti p c n và chăm sóc khách hàng chuủ ộ ệ ậ ị ườ ế ậ
đáo. K t qu là, ngu n v n c a VCB tăng tr ng r t t t. Huy đ ng t n n kinh t đ tế ả ồ ố ủ ưở ấ ố ộ ừ ề ế ạ
h n 200.000 t đ ng, tăng 21,11% so v i cu i năm 2009 - đây là m c cao nh t trongơ ỷ ồ ớ ố ứ ấ
vòng 5 năm. Huy đ ng v n VND liên t c tăng tr ng cao và đ u đ n. Đ c bi t trongộ ố ụ ưở ề ặ ặ ệ
năm 2010, huy đ ng v n t dân c đ t k t qu khá kh quan v i s d đ t 98.880 tộ ố ừ ư ạ ế ả ả ớ ố ư ạ ỷ
đ ng, tăng 28,47% so v i năm tr c. S d huy đ ng t TCKT đ t 104.590 t , tăngồ ớ ướ ố ư ộ ừ ạ ỷ
15,93%.
2.1.3.2 Ho t ng s d ng v n :ạ độ ử ụ ố
B ng 2.2 : Tình hình s d ng v n c a NHTMCP Ngo i th ng Vi t Nam giai đo n 2008ả ử ụ ố ủ ạ ươ ệ ạ
- 2010
Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ
Ch tiêuỉ
N mă
2008
%
N mă
2009
%
N mă
2010
%

T ng d nổ ư ợ 112.793 141.621 176.814
Theo th i gian áo h nờ đ ạ
Cho vay ng n h nắ ạ 59.344 52,61 73.706 52,04 94.715 53,57
Cho vay trung h nạ 13.571 12,03 18.174 12,83 20.682 11,7
Cho vay dài h nạ 39.878 35,35 49.741 35,12 61.416 34,74
Theo ch t l ng n vayấ ượ ợ
N đ tiêu chu nợ ủ ẩ 104.530 92,67 130.089 91,86 154.293 87,26
N c n chú ýợ ầ 3.061 2,71 8.034 5,67 17.515 9,91
N d i tiêu chu nợ ướ ẩ 921 0,82 441 0,31 1.022 0,58
N nghi ngợ ờ 813 0,72 395 0,28 300 0,17
N có kh năng m tợ ả ấ
v nố
3.468 3,07 2.663 1,88 3.683 2,08
(Ngu n:ồ Báo cáo tài chính năm 2008,2009, 2010 c a ủ VCB)
N m 2008ă :
D n tín d ngư ợ ụ đ t 112.793 t , tăng 15,5% so v i năm 2007 và đ t 100,6% kạ ỷ ớ ạ ế
ho ch. Trong đó ch y u là d n ng n h n v i 59.344 t , chi m 52,61%.ạ ủ ế ư ợ ắ ạ ớ ỷ ế
V ch t l ng tín d ngề ấ ượ ụ : Kh ng ho ng kinh t đã gây nhủ ả ế ả h ng tr c ti p đ n ho tưở ự ế ế ạ
đ ng s nộ ả xu t kinh doanh và tình hình tàiấ chính c a các doanh nghi p, khi nủ ệ ế nhi u doanhề
nghi p g p khó khănệ ặ trong vi c th c hi n các cam k t trệ ự ệ ế ả n v i ngân hàng. T l n x uợ ớ ỷ ệ ợ ấ
c aủ các ngân hàng tăng lên là m t th cộ ự t khó tránh kh i. T i th i đi m 31/12/08, t l nế ỏ ạ ờ ể ỷ ệ ợ
x u/ T ng d n c a VCB là 4,6%.ấ ổ ư ợ ủ
N m 2009ă :
D n tín d ngư ợ ụ là 141.621 t đ ng, ch y u v n là d n tín d ng ng n h n (52,04%)ỷ ồ ủ ế ẫ ư ợ ụ ắ ạ
và dài h n (35,12%) . T ng d n tăng 25,6%, tuy nhiên, n u lo i tr y u t t giá thì t cạ ổ ư ợ ế ạ ừ ế ố ỷ ố
đ tăng tr ng d n tín d ng c a VCB trong năm 2009 còn 23,6%. T l tăng tr ngộ ưở ư ợ ụ ủ ỷ ệ ưở
tín d ng c a VCB th p h n nhi u so v i t c đ tăng tr ng tín d ng chung c a toànụ ủ ấ ơ ề ớ ố ộ ưở ụ ủ
ngành Ngân hàng (37,7%), nh ng v n đ m b o đ c s cân b ng gi a an toàn và hi uư ẫ ả ả ượ ự ằ ữ ệ
qu trong ho t đ ng tín d ng.ả ạ ộ ụ
V ch t l ng tín d ngề ấ ượ ụ , VCB đã theo đu i chính sách tăng tr ng tín d ng b nổ ưở ụ ề

v ng, coi tr ng vi c nâng cao ch t l ng tín d ng v i các bi n pháp: c c u l i danh m cữ ọ ệ ấ ượ ụ ớ ệ ơ ấ ạ ụ
đ u t , c ng c quan h khách hàng, áp d ng k thu t hi n đ i vào qu n tr danh m cầ ư ủ ố ệ ụ ỹ ậ ệ ạ ả ị ụ
đ u t , ki m soát ch t ch ch t l ng tín d ng, qu n tr r i ro ... K t qu là ch t l ngầ ư ể ặ ẽ ấ ượ ụ ả ị ủ ế ả ấ ượ
tín d ng c a VCB trong năm 2009 đ c c i thi n đáng k . Đ n 31/12/09 t l n x uụ ủ ượ ả ệ ể ế ỷ ệ ợ ấ
là 2,47%, th p h n nhi u so v i m c 4,6% cu i năm 2008, th p h n m c d ki n mà Đ iấ ơ ề ớ ứ ố ấ ơ ứ ự ế ạ
h i đ ng c đông cho phép là 3,5%.ộ ồ ổ
N m 2010ă :
T ng d n tín d ngổ ư ợ ụ là 176.814 t đ ng, d n ng n h n có s b t phá m nh m ,ỷ ồ ư ợ ắ ạ ự ứ ạ ẽ
tăng 28,5% so v i cu i năm 2009, trong khi d n trung dài h n ch tăng 20,9%, vì v yớ ố ư ợ ạ ỉ ậ
VCB đã ki m soát đ c t c đ tăng tr ng trung dài h n theo đúng h ng nh mể ượ ố ộ ưở ạ ướ ằ
đ m b o th c hi n đúng quy đ nh v “t l s d ng v n ng n h n đ cho vay trungả ả ự ệ ị ề ỷ ệ ử ụ ố ắ ạ ể
dài h n”.ạ
V ch t l ng tín d ngề ấ ượ ụ : VCB th ng xuyên chú tr ng qu n lí ch t l ng tín d ng ,ườ ọ ả ấ ượ ụ
thông qua vi c th c hi n phân lo i n theo đi u 7-QĐ 493, ch t l ng tín d ng c a VCBệ ự ệ ạ ợ ề ấ ượ ụ ủ
đ c c i thi n. T l n x u m c 2,83% th p h n so v i m c tiêu k ho ch do HĐQTượ ả ệ ỉ ệ ợ ấ ở ứ ấ ơ ớ ụ ế ạ
đ ra. T l n x u 2010 cao h n 2009 ch y u là do thay đ i ph ng pháp phân lo iề ỷ ệ ợ ấ ơ ủ ế ổ ươ ạ
n , th hi n quan đi m th n tr ng h n c a VCBợ ể ệ ể ậ ọ ơ ủ
2.1.3.3 K t qu ho t ng kinh doanhế ả ạ độ
B ng 2.3 K t qu ho t đ ng kinh doanh NHTMCP Ngo i th ng Vi t Nam giai đo n 2008ả ế ả ạ ộ ạ ươ ệ ạ
- 2010
Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ
Ch tiêuỉ N m 2008ă N m 2009ă N m 2010ă
Thu nh p lãiậ 17.233 15.294 20.581
Chi phí lãi 10.611 12.392 8.795
Thu nh p lãi thu nậ ầ 6.622 2.902 11.786
T ng l i nhu n tr c thuổ ợ ậ ướ ế 3.325 5.004 5.479
L i nhu n sau thuợ ậ ế 2.536 3.945 4.236
( Ngu n : Báo cáo ồ tài chính năm 2008, 2009, 2010 c a VCBủ )
Theo s li u trong b ng trên, k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng th hi n ố ệ ả ế ả ạ ộ ủ ể ệ ở
ch tiêu l i nhu n sau thu m c khá cao. Năm 2008, l i nhu n sau thu đ t 2.536 tỉ ợ ậ ế ở ứ ợ ậ ế ạ ỷ

đ ng. T ng thu nh p c a ngân hàng đ t t21.016 t đ ng, trong đó thu nh p lãi làồ ổ ậ ủ ạ ỷ ồ ậ
17.233 t , chi m 82% . Thu nh p lãi chi m t tr ng khá l n trong t ng thu nh p, đi u nàyỷ ế ậ ế ỷ ọ ớ ổ ậ ề
cho th y ho t đ ng mang l i thu nh p l n nh t cho ngân hàng v n là ho t đ ng tínấ ạ ộ ạ ậ ớ ấ ẫ ạ ộ
d ng, c ng là ho t đ ng ti m n nhi u r i ro nh t trong hoat đ ng kinh doanh c a ngânụ ũ ạ ộ ề ẩ ề ủ ấ ộ ủ
hàng.
Sang năm 2009, l i nhu n sau thu đ t 3.945 t đ ng, tăng so v i năm 2008 làợ ậ ế ạ ỷ ồ ớ
55,74%, m t k t qu khá cao. M t trong nh ng nguyên nhân khách quan đó là chính sáchộ ế ả ộ ữ
đúng đ n, đ c bi t, gói kích c u c a Chính Ph đã phát huy tác d ng đúng lúc, giúpắ ặ ệ ầ ủ ủ ụ
cho n n kinh t có nh ng chuy n bi n tích c c h n. Tăng tr ng GDP năm 2009 đ tề ế ữ ể ế ự ơ ưở ạ
m c 5,32%. ứ
Năm 2010, l i nhu n sau thu c a ngân hàng là 4.236 t đ ng, tăng so v i nămợ ậ ế ủ ỷ ồ ớ
2009 là 7,38%, th p h n nhi u so v i t c đ tăng c a năm 2009. M t trong nh ngấ ơ ề ớ ố ộ ủ ộ ữ
nguyên nhân là : tuy thu nh p lãi thu n năm 2010 khá cao (8.188 t ), tăng so v i năm 2009ậ ầ ỷ ớ
là 25,99%, nh ng lãi thu n t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và lãi thu n t mua bánư ầ ừ ạ ộ ạ ố ầ ừ
ch ng khoán kinh doanh đ u gi m so v i năm 2009, còn chi phí ho t đ ng kinh doanh l iứ ề ả ớ ạ ộ ạ
tăng lên. Đ có th tăng tr ng m t cách b n v ng, ngân hàng nên chú tr ng h n n aể ể ưở ộ ề ữ ọ ơ ữ
vào các d ch v khác ngoài tín d ng, ít r i ro h n cho ngân hàng.ị ụ ụ ủ ơ
2.2 TH C TR NG R I RO LÃI SU T VÀ CÔNG TÁC PHÒNG NG A R I RO LÃI SUỰ Ạ Ủ Ấ Ừ Ủ ẤT T IẠ
NHTMCP NGO I TH NG VI T NAMẠ ƯƠ Ệ
2.2.1 Bi n ng lãi su t th tr ng n m 2008, 2009, 2010 ế độ ấ ị ườ ă
2.2.1.1 Bi n ng lãi su t n m 2008ế độ ấ ă
Bi u đ 2.1 : Lãi su t huy đ ng VND năm 2008ể ồ ấ ộ

Sáu

tháng u n m 2008, lãi su t t ng m nhđầ ă ấ ă ạ
: T m c lãi su t tháng 1 là 8,5%,ừ ứ ấ
các ngân hàng b t đ u vào cu c đua lãi su t, kh i đ u là các ngân hàng th ng m iắ ầ ộ ấ ở ầ ươ ạ
ngoài qu c doanh. Lãi su t tăng cao đ n đ nh đi m vào tháng 6 là ố ấ ế ỉ ể
19%/năm. Hi n t ng ng i dân rút ti n t ngân hàng có lãi su t th p chuy n sang ngânệ ượ ườ ề ừ ấ ấ ể

hàng có lãi su t cao xu t hi n. Lãi su t cho vay lên t i 22%-25%/năm (tính c các kho nấ ấ ệ ấ ớ ả ả
phí thu thêm); lãi su t trên th tr ng liên ngân hàng ghi nh n m c k l c 43%/năm. th iấ ị ườ ậ ứ ỷ ụ Ở ờ
đi m này, nhi u ngân hàng th ng m i cho vay c m ch ng, doanh nghi p vay v n khóể ề ươ ạ ầ ừ ệ ố
khăn c v lãi su t cao l n kh năng ti p c n v n, tín d ng tiêu dùng g n nh b c t b ,ả ề ấ ẫ ả ế ậ ố ụ ầ ư ị ắ ỏ
tăng tr ng tín d ng đ t t c đ th p nh t trong năm (liên t c tăng d i 1%/tháng; cưở ụ ạ ố ộ ấ ấ ụ ướ ả
năm c tính ch tăng 21% thay cho m c d ki n kh ng ch là 30%).ướ ỉ ứ ự ế ố ế
Tr c tình hình đó NHNN th t ch t chính sách ti n t b ng cách tăng t l dướ ắ ặ ề ệ ằ ỷ ệ ự
tr b t bu c t 10% lên 11%/năm và nâng lãi su t c b n t 8.25% lên 8.75%/năm k tữ ắ ộ ừ ấ ơ ả ừ ể ừ
01/02/2008, ti p t c tăng lên 12% vào tháng 5 và 14%/năm vào tháng 6. Lãi su t tái c pế ụ ấ ấ
v n; lãi su t tái chi t kh u c ng có t n su t đi u ch nh t ng ng.ố ấ ế ấ ũ ầ ấ ề ỉ ươ ứ
Sáu tháng cu i n m lãi su t gi m m nh: ố ă ấ ả ạ
B t đ u t tháng 7 tr đi, các ngânắ ầ ừ ở
hàng l i b c vào cu c đua lãi su t m i nh ng v i xu h ng ng c l i so v i 6 thángạ ướ ộ ấ ớ ư ớ ướ ượ ạ ớ
đ u năm. Cu c đua ban đ u ch m i nhích nh t 18,5% xu ng còn 17,5% và b tầ ộ ầ ỉ ớ ẹ ừ ố ắ
đ u gi m m nh t tháng 10 năm 2008, đ n cu i năm ch còn 8%/năm. Lãi su t choầ ả ạ ừ ế ố ỉ ấ
vay t i đa gi m t 21%/năm xu ng còn 12,75%/năm.ố ả ừ ố
Nguyên nhân đ u tiên ph i k đ n là do các ngân hàng đã gi đ c tính thanhầ ả ể ế ữ ượ
kho n c a dòng ti n, đ m b o đ c đ an toàn cao và tính r i ro th p. M t khác, sau 6ả ủ ề ả ả ượ ộ ủ ấ ặ
tháng đã huy đ ng đ c m t l ng ti n kh ng l v thì nay các ngân hàng gi m lãiộ ượ ộ ượ ề ổ ồ ề ả
su t cho vay đ kích thích ng i tiêu dùng trong ho t đ ng s n xu t c ng nh cho cácấ ể ườ ạ ộ ả ấ ũ ư
doanh nghi p vay đ đ u t . ệ ể ầ ư
Th hai, do d n tăng th p nên v n kh d ng VND d th a t ng đ i nhi u,ứ ư ợ ấ ố ả ụ ư ừ ươ ố ề
c ng thêm tình hình kinh t có d u hi u gi m phát, các NH đã liên t c h LS ti n g i VND.ộ ế ấ ệ ả ụ ạ ề ử
2.2.1.2 Bi n ng lãi su t n m 2009ế độ ấ ă
Năm 2009, lãi su t huy đ ng và cho vay VND cùng n đ nh, theo s n đ nh c aấ ộ ổ ị ự ổ ị ủ
lãi su t c b n. Tuy nhiên, căng th ng c a lãi su t huy đ ng b t đ u b c l t gi aấ ơ ả ẳ ủ ấ ộ ắ ầ ộ ộ ừ ữ
năm.
T tháng 7 đ n tháng 11, các NHTM liên t c tăng lãi su t huy đ ng VND, t p trungừ ế ụ ấ ộ ậ
t các k h n dài và d n ép các k h n ng n. M c lãi su t cao nh t l n l t t o cácừ ỳ ạ ồ ỳ ạ ắ ứ ấ ấ ầ ượ ạ
“đ nh” 9%, 10% và đ nh đi m lên đ n 10,5%/năm. Khái ni m “đ ng cong lãi su t” bỉ ỉ ể ế ệ ườ ấ ị

xóa nhòa khi nhi u thành viên áp th ng nh t m t m c cao cho h u h t các k h n.ề ố ấ ộ ứ ầ ế ỳ ạ
Bi u đ 2.2 : Lãi su t huy đ ng VND năm 2009ể ồ ấ ộ
Ngay sau quy t đ nh tăng lãi su t c b n t 7% lên 8% có hi u l c t 1/12, cácế ị ấ ơ ả ừ ệ ự ừ
NHTM đ ng lo t đ y lãi su t huy đ ng lên m c cao, m t s thành viên lên t iồ ạ ẩ ấ ộ ứ ộ ố ớ
10,5%/năm (ch a tính các hình th c khuy n m i, c ng th ng gián ti p). V i di n bi nư ứ ế ạ ộ ưở ế ớ ễ ế
này, NHNN phát thông đi p ki m tra toàn di n các tr ng h p có lãi su t huy đ ng tệ ể ệ ườ ợ ấ ộ ừ
10,5%/năm tr lên, các thành viên đ ng lo t áp t i đa m c 10,49%/năm.ở ồ ạ ố ở ứ
Di n bi n lãi su t căng th ng trong n a cu i năm 2009 m t ph n ph n ánh khóễ ế ấ ẳ ử ố ộ ầ ả
khăn thanh kho n c a h th ng. Đi u này d n đ n m t h qu ít th y là t l lãi biênả ủ ệ ố ề ẫ ế ộ ệ ả ấ ỷ ệ
c a các ngân hàng gi m r t m nh; n u trong năm 2008 chênh l ch lãi su t đ ng và choủ ả ấ ạ ế ệ ấ ộ
vay đ t kho ng 3,7%, thì năm 2009 ch xoay quanh 1% (đ i v i cho vay s n xu t kinhạ ả ỉ ố ớ ả ấ
doanh).
2.2.1.3 Bi n ng lãi su t n m 2010ế độ ấ ă
i v i lãi su t huy ng VND Đố ớ ấ độ : Trong năm 2010, lãi su t huy đ ng VND đã giaấ ộ
tăng nh ng tháng đ u năm, gi m và duy trì n đ nh trong quý II, quý III và gia tăngở ữ ầ ả ổ ị
m nh trong hai tháng cu i năm. Tính đ n cu i tháng 12/2010, lãi su t huy đ ng tăngạ ố ế ố ấ ộ
1,96 – 3,39% cho các k h n so v i cu i năm 2009, tăng cao đ c bi t các k h nỳ ạ ớ ố ặ ệ ở ỳ ạ
ng n t 1 tháng đ n 3 tháng.ắ ừ ế
Trong quý I, lãi su t huy đ ng tăng bình quân 0,03 – 0,07% cho t t c các k h n ấ ộ ấ ả ỳ ạ
ch a k đ n các hình th c khuy n m i.ư ể ế ứ ế ạ
Bi u đ 2.3 : Lãi su t huy đ ng VND năm 2010ể ồ ấ ộ
Đ n tháng đ u tiên c a Quý II, các NHTM đã t ng b c công b tăng lãi su t v tế ầ ủ ừ ướ ố ấ ượ
10,5% (duy trì t 12/2009) đ hình thành nên m t b ng lãi su t m i bi n đ ng xoayừ ể ặ ằ ấ ớ ế ộ
quanh ng ng 12%.ưỡ Vi c lãi su t huy đ ng cao đã đ y lãi su t cho vay tăng cao trongệ ấ ộ ẩ ấ
đi u ki n áp d ng c chề ệ ụ ơ ế lãi su t tho thu n, vì v yấ ả ậ ậ đ n tháng 7/2010, NHNN và Hi pế ệ
h i ngân hàng đã yêu c u các NHTM đ ng thu n gi m lãi su t huy đ ng v n b ng VND.ộ ầ ồ ậ ả ấ ộ ố ằ
Nh v y, sau khi tăng d n t đ u năm, đ n tháng 7 lãi su t huy đ ng VND đón đ tư ậ ầ ừ ầ ế ấ ộ ợ
đi u ch nh gi m đ u tiên m c 11 – 11,2% cho các k h n và duy trì khá n đ nh đ nề ỉ ả ầ ở ứ ỳ ạ ổ ị ế
tháng 10. Tuy nhiên, đ n ngày 15/10/2010 ,tr c s c ép c a l m phát, lãi su t huy đ ngế ướ ứ ủ ạ ấ ộ
đã ngay l p t c gia tăng sau khi NHNN th c hi n đi u ch nh tăng lãi su t c b n lênậ ứ ự ệ ề ỉ ấ ơ ả

9%. M t b ng lãi su t huy đ ng m i đ c thi t l p m c 12%, và ti p t c có xu h ngặ ằ ấ ộ ớ ượ ế ậ ở ứ ế ụ ướ
gia tăng m nh, có th i đi m giao đ ng xoay quay m c 17 – 18%.ạ ờ ể ộ ứ Tr c tình tr ng leoướ ạ
thang khó có đi m d ng c a lãi su t huy đ ng d i nhi u hình th c, NHNN đã ph iể ừ ủ ấ ộ ướ ề ứ ả
tr c ti p yêu c u các ngân hàng gi m lãi su t huy đ ng, bao g m c kho n chi khuy n m iự ế ầ ả ấ ộ ồ ả ả ế ạ
d i m i hình th c, s không v t quá 14%/năm.ướ ọ ứ ẽ ượ
i v i lãi su t ngo i tĐố ớ ấ ạ ệ : Lãi su t huy đ ng và cho vay b ng ngo i t trong nămấ ộ ằ ạ ệ
2010 ti p t c tăng nh qua t t c các tháng (tính đ n cu i tháng 12, lãi su t huy đ ngế ụ ẹ ấ ả ế ố ấ ộ
USD tăng kho ng 0,82 – 1,36% cho các k h n so v i đ u tháng 1/2010).ả ỳ ạ ớ ầ
2.2.2 Th c tr ng r i ro lãi su t t i NHTMCP Ngo i th ng Vi t Namự ạ ủ ấ ạ ạ ươ ệ
2.2.2.1 L a ch n mô hình o l ng r i ro lãi su t.ự ọ đ ườ ủ ấ
Theo lý thuy t, đ đo l ng RRLS có th s d ng hai mô hình : mô hình đ nh giáế ể ườ ể ử ụ ị
l i và mô hình th i l ng. Tuy nhiên, khóa lu n này l a ch n mô hình đ nh giá l i đạ ờ ượ ậ ự ọ ị ạ ể
l ng hóa RRLS t i NHTMCP Ngo i th ng Vi t Nam, vì :ượ ạ ạ ươ ệ
Th nh tứ ấ : Mô hình đ nh giá l i có th th c hi n t ng đ i đ n gi nị ạ ể ự ệ ươ ố ơ ả
mà không c n s d ng nh ng k thu t ph c t p.ầ ử ụ ữ ỹ ậ ứ ạ
Th haiứ : H th ng k toán c a Vi t Nam theo nguyên t c ghi s , nênệ ố ế ủ ệ ắ ổ
vi c áp d ng mô hình th i l ng và mô hình k h n nh m xác đ nh m c đ gi m giá trệ ụ ờ ượ ỳ ạ ằ ị ứ ộ ả ị
c a tài s n ngân hàng hi n nay còn g p nhi u khó khănủ ả ệ ặ ề
Khi áp d ng mô hình này, đ gi i quy t s khác bi t gi a lý thuy t và th c ti n, emụ ể ả ế ự ệ ữ ế ự ễ
xin đ a ra các gi đ nh sau :ư ả ị
Th nh tứ ấ : Chênh l ch th i h n danh ngh a c a TSC và TSN c a ngânệ ờ ạ ĩ ủ ủ
hàng t i th i đi m tính toán b ng v i chênh l ch th i h n th c t (th i h n còn l i) c aạ ờ ể ằ ớ ệ ờ ạ ự ế ờ ạ ạ ủ
nh ng tài s n này . Gi đ nh này xu t phát t th c t là khi th i gian qua đi, th i h n th cữ ả ả ị ấ ừ ự ế ờ ờ ạ ự
t c a các kho n m c thu c TSC và kho n m c thu c TSN c a đ u d n rút ng n l i,ế ủ ả ụ ộ ả ụ ộ ủ ề ầ ắ ạ

×