Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

SKKN một số biện pháp rèn kỹ năng giải toán có lời văn cho học sinh lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.02 KB, 56 trang )

Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
A. T VN
I.Lí DO CHN TI
Thc hin Ngh quyt i hi ng v nhng vn kin ca Nh nc l
phi tin ti: i mi phng phỏp giỏo dc cho phự hp vi s phỏt trin ca
t nc o to ra nhng con ngi nng ng sỏng to cú nng lc gii
quyt vn , B Giỏo dc v o to ó cú bc chuyn mỡnh rừ rt. Mt trong
nhng bc chuyn ú l i mi Giỏo dc Tiu hc. i mi Giỏo dc Tiu
hc l nhm ỏp ng nhu cu phỏt trin giỏo dc ca thi kỡ cụng nghip húa
hin i hoỏ t nc, tng bc a nn giỏo dc nc ta ho nhp vi giỏo
dc cỏc nc trong khu vc v trờn th gii. Lut ph cp giỏo dc Tiu hc cú
ghi " Giỏo dc Tiu hc l nn tng ca h thng giỏo dc quc dõn cú
nhim v xõy dng v phỏt trin tỡnh cm, o c, trớ tu, thm m v th
cht ca tr em nhm hỡnh thnh c s ban u cho s phỏt trin ton din
nhõn cỏch con ngi Vit Nam xó hi ch ngha". tin kp thi i, phc
v kp thi cho s nghip cụng nghip húa, hin i húa t nc, giỏo dc Tiu
hc ó v ang tr thnh mi quan tõm ln ca ton xó hi. Bc Tiu hc c
coi l nn múng ca h thng giỏo dc quc dõn.
Trong trng Tiu hc,mi mụn hc u gúp phn vo vic hỡnh thnh v
phỏt trin nhng c s ban u rt quan trng ca nhõn cỏch con ngi Vit
Nam. Mụn Toỏn Tiu hc vi t cỏch l mt mụn hc c lp, nú cựng vi cỏc
mụn hc khỏc gúp phn o to nờn nhng con ngi phỏt trin ton din.
Trong cỏc mụn hc Tiu hc, song song vi mụn Ting Vit thỡ mụn
Toỏn cú v trớ quan trng bi vỡ:
- Cỏc kin thc, k nng ca mụn Toỏn Tiu hc cú nhiu ng dng
trong i sng: chỳng rt cn thit cho ngi lao ng, rt cn thit cho vic hc
cỏc mụn hc khỏc Tiu hc v hc tp mụn Toỏn trung hc.
-Mụn Toỏn giỳp hc sinh hỡnh thnh cỏc k nng thc hnh tớnh, o lng,
gii bi toỏn cú nhiu ng dng thit thc trong i sng. Nhn bit nhng mi
quan h v s lng, hỡnh dng v khụng gian ca th gii hin thc. Nh ú m


hc sinh cú phng phỏp nhn thc mt s mt ca th gii xung quanh v bit
cỏch hot ng cú hiu qu trong cuc sng.
- Mụn Toỏn tiu hc bc u hỡnh thnh v phỏt trin nng lc tru
tng húa, khỏi quỏt húa, gúp phn rt quan trng trong vic phỏt trin nng lc
t duy, kh nng suy lun hp lớ v din t ỳng ( núi v vit) cỏch phỏt hin v
gii quyt cỏc vn n gin, gn gi trong cuc sng ; kớch thớch trớ tng
tng, chm hc v hng thỳ hc tp toỏn ; hỡnh thnh bc u phng phỏp
t hc v lm vic cú k hoch khoa hc, ch ng, linh hot, sỏng to. Nú úng
gúp vo vic hỡnh thnh cỏc phm cht cn thit v quan trng ca ngi lao
ng nh: cn cự, cn thn, ý thc vt khú, lm vic cú k hoch, cú n np v
cú tỏc phong khoa hc.

1/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
Mt trong nhng mc tiờu c bn ca vic dy hc mụn Toỏn lp 5 l
nhm cung cp cho hc sinh mt s kin thc thit thc v s hc ( phõn s- cỏc
phộp tớnh vi phõn s, s thp phõn- cỏc phộp tớnh vi s thp phõn), gii toỏn
liờn quan n t l, o lng, hỡnh hc, toỏn chuyn ng u, v gii toỏn cú li
vn.
Trong dy - hc toỏn tiu hc, vic gii toỏn cú li vn chim mt v trớ rt
quan trng. Trong gii toỏn, hc sinh phi t duy mt cỏch tớch cc v linh hot,
huy ng tớch cc cỏc kin thc v kh nng ó cú vo tỡnh hung khỏc nhau,
trong nhiu trng hp phi bit phỏt hin nhng d kin hay iu kin cha
c nờu ra mt cỏch tng minh. V trong chng mc no ú bit suy ngh
nng ng, sỏng to. Vỡ vy cú th coi gii toỏn cú li vn l mt trong nhng
biu hin nng ng nht ca hot ng trớ tu ca hc sinh.
Dy hc gii toỏn cú li vn tiu hc nhm mc ớch ch yu sau:

+ Giỳp hc sinh luyn tp cng c vn dng cỏc kin thc v thao tỏc thc
hnh ó hc , rốn luyn k nng tớnh toỏn, õy l bc tp dt vn dng kin
thc v rốn luyn k nng thc hnh vo thc tin.
+ Giỳp hc sinh tng bc phỏt trin nng lc t duy rốn luyn phng phỏp
v k nng suy lun khờu gi v tp dt kh nng quan sỏt, phng oỏn, tỡm tũi
+ Rốn luyn cho hc sinh nhng c tớnh v phong cỏch lm vic ca ngi
lao ng nh: Cn thn, chu ỏo, c th...
hc sinh lp 5, kin thc toỏn i vi cỏc em khụng cũn l mi l, kh
nng nhn thc ca cỏc em c hỡnh thnh v phỏt trin cỏc lp trc, t duy
ó bt u cú chiu hng bn vng v a dng v ang giai on phỏt trin
vn sng, vn hiu bit thc t bc u ó cú nhng hiu bit nht nh. Tuy
nhiờn trỡnh nhn thc ca cỏc em khụng ng u, yờu cu t ra khi gii
toỏn cú li vn cao hn nhng lp trc, cỏc em phi c nhiu, vit nhiu bi
lm phi tr li chớnh xỏc vi phộp tớnh, vi cỏc yờu cu ca bi toỏn a ra, nờn
thng vng mc v vn trỡnh by by bi gii: Mt sai xút ỏng k khỏc l
hc sinh thng khụng chỳ ý phõn tớch theo cỏc iu kin ca bi toỏn nờn ó
la chn sai phộp tớnh.
Ni dung ch yu ca dy hc gii toỏn cú li vn trong toỏn 5 l tip tc
gii cỏc bi toỏn n, toỏn hp cú dng ó hc t lp 1,2,3,4 v phỏt trin cỏc
bi toỏn ú trờn phõn s, s thp phõn v cỏc bi toỏn v t s phn trm, toỏn
chuyn ng u mi hc, phự hp vi giai on hc tp sõu ca hc sinh lp 5.
Ni dung ny c sp xp hp lớ, an xen phự hp vi cỏc ni dung s hc,
hỡnh hc, i lng v o i lng. Ni dung dy hc gii toỏn cú li vn lp
5 tip tc c xõy dng theo nh hng ch yu giỳp hc sinh rốn luyn
phng phỏp gii toỏn ( phõn tớch toỏn, tỡm cỏch gii quyt vn t ra ca
bi toỏn v trỡnh by bi gii bi toỏn) giỳp hc sinh kh nng din t ( núi v
vit) khi mun nờu tỡnh hung trong bi toỏn, trỡnh by c " cỏch gii" bi
toỏn, bit vit "cõu li gii" v "phộp tớnh gii",...
Nhn thc sõu sc c vn ny cng nh thy rừ vai trũ cng nh thc
trng dy toỏn lp 5, vi mong mun nõng cao cht lng dy hc gii toỏn cú

2/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
li vn cho hc sinh tiu hc núi chung v hc sinh lp 5 núi riờng l rt quan
trng v rt cn thit.
thc hin tt mc tiờu ú, giỏo viờn cn phi nghiờn cu, tỡm bin phỏp
ging dy thớch hp, giỳp cỏc em gii bi toỏn mt cỏch vng vng. Hiu sõu
c bn cht ca vn cn tỡm, mt khỏc giỳp cỏc em cú phng phỏp suy
lun toỏn lụgớc thụng qua cỏch trỡnh by, li gii ỳng, ngn gn, sỏng to trong
cỏch thc hin. T ú giỳp cỏc em hng thỳ, say mờ hc toỏn. T nhng cn c
trờn tụi ó thc hin ti: Mt s bin phỏp rốn k nng gii toỏn cú li vn
cho hc sinh lp 5 .
II. MC CH NGHIấN CU.
1. Tỡm hiu ni dung, chng trỡnh v nhng phng phỏp ỳng ging
dy toỏn cú li vn.
2. Tỡm hiu nhng k nng c bn cn trang b phc v vic gii toỏn
cú li vn cho hc sinh lp 5.
3. Kho sỏt v hng dn gii c th mt s bi toỏn, mt s dng toỏn cú
li vn lp 5, t ú ỳc rỳt kinh nghim, xut mt s ý kin gúp phn nõng
cao cht lng dy hc v bi dng hc sinh cú nng khiu gii toỏn.
Trờn c s tỡm hiu thc t k nng gii cỏc bi toỏn hp ( cú li vn ) ca
hc sinh núi chung, hc sinh lp 5B núi riờng cú cht lng cha cao nh mong
mun, tụi ó tỡm hiu mt s bin phỏp rốn k nng gii toỏn cú li vn cho hc
sinh lp 5.
III. I TNG NGHIấN CU, KHO ST
1. i tng nghiờn cu: Bin phỏp rốn k nng gii toỏn cú li vn cho
hc sinh lp 5.
2. i tng kho sỏt: Hc sinh lp 5 Trng Tiu hc .

IV. NHIM V NGHIấN CU
1. Tỡm hiu nhng vn chung v i mi phng phỏp dy hc mụn Toỏn
2. iu tra thc trng v k nng gii toỏn cú li vn ca hc sinh lp 5.
3. xut mt s bin phỏp gúp phn rốn luyn k nng gii toỏn cú li vn
cho hc sinh lp 5.
V. PHNG PHP NGHIấN CU:
- Nghiờn cu ti liu .
- Phng phỏp iu tra.
- Phng phỏp phõn tớch.
3/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
- Phng phỏp luyn tp - thc hnh.
- Phng phỏp tng hp ( quy np)
- Phng phỏp nờu vn .
VI. PHM VI V K HOCH NGHIấN CU
1 . Phm vi nghiờn cu: Trong chng trỡnh Toỏn 5 cú rt nhiu kin thc,
dng bi nhng trong khuụn kh ca ti tụi ch i sõu tỡm hiu v xut mt
s bin phỏp rốn k nng gii toỏn cú li vn cho hc sinh lp 5.
2. K hoch nghiờn cu:
Trong nhiu nm c phõn cụng ging dy lp 5, tụi ó tỡm hiu vn v
thc trng dy hc gii toỏn cú li vn lp 5, ra mt s bin phỏp rốn k
nng gii toỏn cú li vn trong chng trỡnh Toỏn 5 thụng qua mt s hỡnh thc
sau:
- Nghiờn cu ti liu: c ti liờu liờn quan n vn nghiờn cu
- Nghiờn cu thc tin: D gi mt s tit dy Toỏn ca ng nghip, kho
sỏt cht lng hc sinh, m thoi trao i vi ng nghip.
+ Nm hc 2015- 2016 c phõn cụng ging dy lp 5B tụi ó ỏp dng

cỏc bin phỏp rốn k nng gii toỏn cú li vn theo tng bc nh sau:
* Tun 3 thỏng 9: Kho sỏt cht lng hc sinh
* Tun 4 thỏng 9 : Dy thc nghim; phõn tớch , ỏnh giỏ hiu qu ca
vic ỏp dng cỏc bin phỏp trong ti.
* Tun 1 thỏng 10 v cỏc thỏng cũn li ca nm hc 2015-2016 : p
dng bin phỏp trong ti vo thc t ging dy cỏc tit Toỏn cng nh cỏc bi
toỏn c la chn ging dy nhm ph o hc sinh yu v bi dng hc sinh
cú nng khiu toỏn trong cỏc tit hng dn hc.
* Tin hnh kim tra ỏnh giỏ cht lng hc tp ni dung cỏc bi toỏn
( kho sỏt phn ph lc) nh kỡ vo cỏc thỏng 1/2016; 4/2016..

4/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.

B. NHNG BIN PHP I MI GII QUYT VN
I . C S Lí LUN
1. Cn c khoa hc ca ti
Gii toỏn l mt thnh phn quan trng trong chng trỡnh ging dy mụn
toỏn bc tiu hc. Ni dung ca vic gii toỏn gn cht mt cỏch hu c vi
ni dung ca s hc v s hc t nhiờn, cỏc s thp phõn, cỏc i lng c bn
v cỏc yu t i s , hỡnh hc cú trong chng trỡnh.
Vỡ vy, vic gii toỏn cú li vn cú mt v trớ quan trng th hin cỏc
im sau:
a) Cỏc khỏi nim v cỏc qui tc v toỏn trong sỏch giỏo khoa, núi chung u
c ging dy thụng qua vic gii toỏn. Vic gii toỏn giỳp hc sinh cng c
vn dng cỏc kin thc, rốn luyn cỏc k nng tớnh toỏn. ng thi qua vic gii
toỏn ca hc sinh m giỏo viờn cú th d dng phỏt hin ra nhng u im hoc

thiu sút ca cỏc em v kin thc, k nng v t duy giỳp cỏc em phỏt huy v
khc phc.
b) Vic kt hp hc v hnh, kt hp ging dy vi i sng c thc hin
thụng qua vic cho hc sinh gii toỏn, cỏc bi toỏn liờn h vi cuc sng mt
cỏch thớch hp giỳp hc sinh hỡnh thnh v rốn luyn nhng k nng thc hnh
cn thit trong i sng hng ngy giỳp cỏc em bit vn dng nhng k nng ú
trong cuc sng.
c) vic gii toỏn gúp phn quan trong vic xõy dng cho hc sinh nhng c
s ban u ca lũng yờu nc, tinh thn quc t vụ sn, th gii quan duy vt
bin chng: Vic gii toỏn vi nhng ti thớch hp, cú th gii thiu cho cỏc
em nhng thnh tu trong cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi nc ta v
cỏc nc bố bn, trong cụng cuc bo v ho bỡnh ca nhõn dõn th gii, gúp
phn giỏo dc cỏc em bo v mụi trng, phỏt trin dõn s cú k hoch...Vic
gii toỏn cú th giỳp cỏc em thy c nhiu khỏi nim toỏn hc. Vớ d: cỏc s,
cỏc phộp tớnh, cỏc i lng... u cú ngun gc trong cuc sng hin thc,
trong thc tin hot ng ca con ngi, thy c cỏc mi quan h bin chng
gia cỏc d kin, gia cỏi ó cho v cỏi phi tỡm...

5/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
d) Vic gii toỏn gúp phn quan trng vo rốn luyn cho hc sinh nng lc t
duy v nhng c tớnh tt ca con ngi lao ng mi. Khi gii mt bi toỏn, t
duy ca hc sinh phi hot ng mt cỏch tớch cc vỡ cỏc em cn phõn bit cỏi gỡ
dó cho v cỏi gỡ cn tỡm, thit lp mi quan h gia cỏc gi kin ca bi toỏn
gia cỏi ó cho v cỏi phi tỡm. Suy lun, nờu lờn nhng phỏn oỏn, rỳt ra nhng
kt lun thc hin phộp tớnh cn thit gii quyt cỏc vn t ra...Hot ng
trớ tu cú trong trong vic gii toỏn gúp phn giỏo dc cho cỏc em ý trớ vt khú

khn, c tớnh cn thn, chu ỏo, lm vic cú hiu qu, cú k hoch, thúi quen
xem xột cú cn c, cú thúi quen t kim tra kt qu cụng vic mỡnh lm, cú úc
c lp, suy ngh sỏng to, t tỡm ra nhng li gii mi hay v ngn gn..
2. V trớ v tm quan trng ca mụn Toỏn Tiu hc .
Bc Tiu hc l bc hc nn tng ca h thng giỏo dc ph thụng. Bc Tiu
hc to nhng c s ban u rt c bn v bn vng cho tr tip tc hc lờn
nhng bc hc tip theo.
Giai on cui ca bc Tiu hc (lp 4-5) to c s cho hc sinh tip tc hc
lờn lp trờn, va chun b kin thc, k nng cn thit cỏc em cú th bc vo
cuc sng. Do ú, vic dy hc toỏn giai on ny va phi quan tõm n vic
h thng húa, khỏi quỏt ni dung hc tp: va phi chỳ ý ỏp ng nhng nhu cu
ca cuc sng hc sinh d dng thớch nghi vi i sng hng ngy. Trong ú
lp 4- 5 li l lp u ca giai on quan trng ny. Chớnh vỡ vy, mụn Toỏn
bc Tiu hc cú v trớ c bit.
Toỏn lp 4-5 cng c k nng gii cỏc bi toỏn hp cú li vn, Cỏc bi
toỏn cú ni dung thc t gn gi vi hc sinh. Hc sinh bit trỡnh by bi gii
y gm cỏc cõu li gii, cỏc phộp tớnh v ỏp s . Vic dy gii toỏn cú li
vn cho hc sinh lp ( 4-5) giỳp hc sinh phi huy ng ton b tri thc, k
nng, phng phỏp v toỏn Tiu hc. Thụng qua gii bi tp toỏn, hc sinh thy
c nhiu mt ca thc t i sng hng ngy ng thi gúp phn quan trng
rốn hc sinh cú nng lc t duy v nhng c tớnh ca con ngi lao ng mi
nh: cú ý chớ vt khú, lm vic cú k hoch, nhn ni, cn thn, cú n np v
thúi quen tỏc phong khoa hc.
II. C S THC TIN
chng trỡnh tiu hc hin nay, cỏc bi toỏn c gii khụng phi bng
phng phỏp i s (Ch cú th ỏp dng vi hc sinh gii v vi nhng bi toỏn
n gin cú th thay ch thay s cn tỡm din t mi quan h trong bi toỏn
bng vic lp chng trỡnh n gin thỡ cú th thc hin c nhng khi gii
phi gii theo phng phỏp s hc). Bi l ht nhõn ca ni dung mụn Toỏn
tiu hc l s hc. Chớnh vỡ vy m ngay c trong cun sỏch phng phỏp dy

hc cỏc mụn hc lp 5 tp 1 cú ch rừ:"Trong bn mch kin thc c bn
ca Toỏn 5, mch s hc l trng tõm, ct lừi, thi lng dnh cho ni dung
s hc khong 70 % tng thi lng ca Toỏn 5".
6/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
gii c mt bi toỏn, hc sinh cn phi thc hin c thao tỏc phõn
tớch c mt liờn h v ph thuc trong bi toỏn ú. Mun lm c vic ny
hc sinh cn c k bi phõn tớch mi quan h ph thuc gia "cỏi ó cho"
v " cỏi phi tỡm". Mun lm vic ny, ta cú th dựng li vn ngn gn hoc s
on thng thay cho cỏc s( s ó cho, s phi tỡm trong bi toỏn) minh
ha cỏc quan h ú. to ra mt hỡnh nh c th giỳp ta suy ngh, tỡm tũi cỏch
gii.
Dy gii toỏn cú li vn cho hc sinh Lp (4-5) thng tp trung vo cỏc
bi toỏn in hỡnh dng: Tỡm s trung bỡnh cng; Tỡm hai s khi bit tng v
hiu ca hai s ú; Tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú; Tỡm hai s khi
bit hiu v t s ca hai s ú...õy l nhng dng toỏn c bn, trng tõm ca
chng trỡnh toỏn (4-5).
Xut phỏt t nhng c im trờn, khi hng dn hc sinh lp 5 gii
toỏn cú li vn, giỏo viờn hng dn hc sinh túm tt bng s on thng,
bng li vn ngn gn chớnh l ó hng dn cỏc em cỏch thit lp mi quan h
gia cỏc d liu trong bi toỏn . Khi túm tt c bi toỏn, hc sinh phi tỡm
hiu k bi, nhn rừ mi quan h ca cỏc yu t toỏn hc trong bi. T ú
cỏc em tỡm ra hng gii ỳng, gii hay v nhiu cỏch gii khỏc nhau. Chớnh
iu ú lm cho bi toỏn tr nờn sinh ng hn hp dn hn. õy cng l mt
hot ng sỏng to ca hc sinh tiu hc. Nú giỳp t duy ca hc sinh v bi
toỏn rừ rng hn, c th hn.
Trong thc t, vic gii cỏc bi toỏn cú li vn ũi hi hc sinh phi huy

ng khụng ch cỏc kin thc v toỏn hc nh: cụng thc, khỏi nim m hc
sinh cũn phi huy ng c kin thc ca cỏc mụn hc khỏc cng nh kin thc
thc t. ú thc s l mt hot ng rốn luyn v phỏt trin t duy, trớ tu ca
hc sinh nu ngi giỏo viờn bit cỏch hng dn mt cỏch khộo lộo v hp lớ.
III. THC TRNG CA VIC DY GII TON Cể LI VN LP 5.
1. Giỏo viờn :
a)u im :
Giỏo viờn ó tỡm hiu k bi dy v truyn t kin thc c bn trong
yờu cu ca sỏch giỏo khoa. Giỏo viờn ó kt hp nhiu phng phỏp trong mt
tit dy ( ging gii, trc quan, vn ỏp gi m) dn dt hc sinh tỡm ra kin
thc, quan tõm n vic dy gii toỏn cú li vn.
Giỏo viờn ó cú s chun b dựng trc quan: S túm tt minh ha cho
bi toỏn.
b) Mt s tn ti :
- Vic dy gii toỏn cú li vn ó c quan tõm song cha nhiu, khi
dy thy cũn ging v lm mu nhiu. Do ú hc sinh lnh hi mt cỏch mỏy
múc, th ng.
* Nguyờn nhõn :

7/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
- Khi dy, giỏo viờn cha thc s nng ng sỏng to, cũn l thuc vo
ti liu cú sn, kin thc truyn th cha trng tõm.
- Vic la chn v vn dng cỏc phng phỏp dy hc cũn ỏp dng
phng phỏp dy hc cũn ỏp t, mỏy múc.
2. Hc sinh:
Nhỡn chung hc sinh lp 5 cú k nng túm tt trỡnh by bi gii cỏc bi

toỏn tng t nh nhng bi toỏn mu.
- Kh nng túm tt ca hc sinh cha cao, khụng túm tt c bi toỏn
mt cỏch cụ ng nht.
- Hc sinh cũn cha sỏng to trong khi lm bi, khụng túm tt v lm
c nhng bi toỏn cú n.
Trong mch kin thc gii toỏn cú li vn bao gm nhiu dng bi: dng
toỏn n, dng toỏn hp, dng toỏn in hỡnh, dng toỏn cú ni dung liờn quan
n hỡnh hc,... a s cỏc dng toỏn n thỡ hc sinh lm c, song cỏc bi
toỏn t 2 phộp tớnh tr lờn thỡ a s hc sinh yu khụng lm c bi mt s
nguyờn nhõn sau:
* Nguyờn nhõn :
- Do trỡnh ngụn ng, k nng c hiu ca ca hc sinh cũn kộm. Hc
sinh c vi vng, cha bit tp trung vo nhng d kin trng tõm ca
toỏn, khụng chu phõn tớch toỏn.
- K nng nhn dng toỏn, nm cỏc bc gii trong tng dng toỏn cũn
lỳng tỳng. Kh nng phõn tớch, tng hp, khỏi quỏt húa vn v t duy ca hc
sinh cũn hn ch khi gp nhng bi toỏn phc tp. Hu ht, cỏc em lm theo
khuõn mu ca nhng dng bi c th m cỏc em thng gp trong sỏch giỏo
khoa, khi gp bi ũi hi t duy, suy lun mt chỳt cỏc em khụng bit cỏch phõn
tớch dn n li suy ngh.
- Cha bit lp k hoch gii bi toỏn.
- K nng t li gii, k nng tớnh toỏn ca hc sinh cũn gp nhiu khú
khn. Mt s em tỡm ra phộp tớnh ỳng nhng khi t li gii thỡ cũn lỳng tỳng
v cú khi t li gii cho bi toỏn cha hp lý.
- Vic t hc sinh tỡm c s liờn quan gia cỏi ó cho v cỏi phi tỡm
cha tt.
- Hc sinh thng dp khuụn theo mu, ớt cú s sỏng to trong gii toỏn.
- Hc sinh cha c luyn tp thng xuyờn nờn thng hay nhm ln
gia cỏc dng toỏn.
- Khi gii xong bi toỏn, a s hc sinh b qua bc kim tra li bi, dn

n nhiu trng hp sau sút do tớnh nhm, do ch quan...
u nm, khi tip nhn lp 5B, bit c chớnh xỏc mc nm
kin thc k nng gii toỏn ca hc sinh, tụi ó tin hnh kho sỏt bit
cht lng chung ca lp ch nhim, ỏnh giỏ kh nng gii toỏn, thc hin
phõn loi hc sinh qua bi kim tra ( bi phn ph lc)

8/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
Thi Tng
gian
s
kim hc
tra
sinh
Kho
sỏt
48
u
nm

Kt qu
Khỏ
Trung bỡnh

Gii

Yu


SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

10

20.8

13

27.1

20

41.7

5


10.4

Nhn xột: Cn c vo bng thng kờ trờn õy cú th thy s hc sinh
trung bỡnh v yu khỏ cao. iu ú cho thy trỡnh ca cỏc em khụng ng
u, mt s em tip thu chm, kh nng t duy cha tt, cha cú k nng gii
toỏn cú li vn.
T nhng thc t trờn, tụi ó tin hnh ỏp dng cỏc bin phỏp nhm giỳp
hc sinh nõng cao k nng gii toỏn cú li vn gúp phn nõng cao cht lng
dy v hc núi chung, gii toỏn cú li vn núi riờng cho hc sinh lp 5.
IV. MT S BIN PHP RẩN K NNG GII TON Cể LI VN
CHO HC SINH LP 5.
Ni dung ch yu ca mụn Toỏn lp 5 l tip tc cng c v nõng cao k
nng gii cỏc bi toỏn hp (cú li vn). Cỏc bi toỏn cú ni dung thc t gn gi
vi hc sinh, bi dng nng lc t duy, mt yờu cu c bn v cỏch hc ngy
nay.
Qua tỡm hiu lý lun dy hc gii toỏn v thc trng dy hc ó nờu trờn
ca hc sinh khi gii cỏc bi toỏn cú li vn, tụi xin xut "Mt s bin phỏp
nhm rốn k nng gii toỏn cú li vn cho hc sinh lp 5" gúp phn vo vic
nõng cao cht lng ging dy mụn Toỏn nh sau :
1. Nghiờn cu k ni dung chng trỡnh sỏch giỏo khoa Toỏn 5
cú gi dy tt, vic chun b bi ca giỏo viờn úng vai trũ rt quan
trng. Mun ging dy tt, trc khi lờn lp giỏo viờn cn nghiờn cu k ni
dung bi, phi nm vng kin thc, hiu rừ ý ca sỏch giỏo khoa, la chn
phng phỏp, hỡnh thc t chc dy hc tt nht nhm phỏt huy tớnh tớch cc
ch ng, sỏng to ca hc sinh. Giỏo viờn cú nm vng kin thc, hiu i
tng hc sinh thỡ mi cú th a ra phng phỏp thớch hp v chun b t chc
cho hc sinh hc tp hiu qu.
Tng mch kin thc Toỏn trong chng trỡnh Toỏn 5 núi riờng trong
chng trỡnh Toỏn tiu hc núi chung u cú c im riờng. dy tt ni

dung gii cỏc bi cú li vn, giỏo viờn cn nghiờn cu k cu trỳc, ni dung, cỏch
th hin ni dung dy hc gii toỏn trong sỏch giỏo khoa v mc yờu cu
( chun ) kin thc v k nng c bn ca mch kin thc ny. õy l c s rt
9/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
quan trng giỏo viờn tin hnh dy hc, kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc toỏn
ca hc sinh. T ú tỡm ra phng phỏp dy hc thớch hp giỳp hc sinh ch
ng nm kin thc.
Toỏn 5 bao gm cỏc ni dung: S hc ( s v phộp tớnh) ; i lng v o
i lng ; cỏc yu t hỡnh hc ; gii toỏn cú li vn ; mt s yu t i s v
yu t thng kờ c tớch hp ni dung s hc.
Theo chng trỡnh mụn Toỏn lp 5, ni dung Toỏn 5 chia thnh 175 bi
hc hoc bi thc hnh, luyn tp, ụn tp, kim tra. Mi bi thng c thc
hin trong mt tit hc kộo di khong 40 phỳt. tng cng luyn tp, thc
hnh, vn dng cỏc kin thc v k nng c bn, ni dung dy hc v lớ thuyt ó
c tinh gim, ch yu l cỏc ni dung c bn v thit thc. c bit sỏch giỏo
khoa Toỏn 5 rt quan tõm n ụn tp, cng c, h thng húa cỏc kin thc v k
nng c bn ca chng trỡnh mụn Toỏn tiu hc; hỡnh thc ụn tp ch yu
thụng qua luyn tp, thc hnh.
- Cỏc ni dung lớ thuyt ( bi hc b sung, bi hc mi ) : 72 tit chim
41.1% tng thi lng ca Toỏn 5.
- Cỏc ni dung thc hnh, luyn tp, ụn tp, kim tra : 103 tit chim
58.9% tng thi lng ca Toỏn 5.
Cỏc ni dung hc tp ca Toỏn 5 c xp xp thnh 5 chng nh sau:
Chng 1: + ễn tp v b sung v phõn s
+ Gii toỏn liờn quan n t l
+ Bng n v o din tớch

Chng 2 : + S thp phõn
+ Cỏc phộp tớnh vi s thp phõn
Chng 3 :
Hỡnh hc
Chng 4 : + S o thi gian
+ Toỏn chuyn ng u
Chng 5 : + ễn tp
- Dy hc gii toỏn cú li vn trong chng trỡnh Toỏn 5 gm cỏc ni dung
ch yu l:
Tip tc gii cỏc bi toỏn n, toỏn hp cú dng ó hc t lp 1,2,3,4
i vi bi toỏn cú li vn lp 5, ch yu l cỏc bi toỏn hp.Gii cỏc bi toỏn
hp cng cú ngha l gii quyt cỏc bi toỏn n. Mt khỏc cỏc dng toỏn u ó
c hc cỏc lp trc bao gm hai nhúm chớnh nh sau:
a) Nhúm 1: Cỏc bi toỏn hp m quỏ trỡnh gii khụng theo mt phng
phỏp thng nht cho cỏc bi toỏn ú.
b) Nhúm 2: Cỏc bi toỏn in hỡnh l cỏc bi toỏn m trong quỏ trỡnh gii
cú phng phỏp riờng cho tng dng bi toỏn. Trong chng trỡnh toỏn lp 5 cú
nhng dng toỏn in hỡnh sau:
-Tỡm s trung bỡnh cng.
-Tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s o.
-Tỡm hai s khi bit tng v t ca hai s ú.
-Tỡm hai s khi bit hiu v t ca hai s ú.
10/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
-Bi toỏn liờn quan n i lng t l .
- Bi toỏn v t s phn trm
- Bi toỏn v chuyn ng u.

- Bi toỏn cú ni dung hỡnh hc.( Chu vi, din tớch, th tớch)
Ngi giỏo viờn phi nm vng cỏc dng toỏn cú cỏch gii phự hp.
Gii toỏn l mt hot ng trớ tu khú khn, phc tp. hỡnh thnh k nng
gii toỏn khú hn nhiu so vi hỡnh thnh k nng tớnh. Vỡ bi toỏn l s kt hp
a dng nhiu khỏi nim, quan h toỏn hc. Gii toỏn khụng ch l nh mu
ri ỏp dng, m ũi hi phi nm chc khỏi nim, quan h toỏn hc, nm ý ngha
ca phộp tớnh, ũi hi kh nng suy ngh c lp ca hc sinh, ũi hi phi bit
tớnh ỳng.
Cỏc bc gii mt bi toỏn cú li vn tiu hc núi chung v lp 5 núi
riờng ó c cp mt s cỏch v phng phỏp gii toỏn bc tiu hc.
õy tụi rỳt ra mt s kinh nghim hng dn: Phn y toỏn cú li vn lp 5.
lp 5, vic hc phõn s, hc s thp phõn, hc v cỏc n v o i
lng...cng c kt hp hc cỏc phộp tớnh, hc gii toỏn c kt hp mt
cỏch hu c cú tỏc dng h tr ln nhau. Vic dy cho hc sinh nm c cỏc
phng phỏp chung gii toỏn c chỳ trng ngay t khi cỏc em gii bi toỏn
u tiờn bc tiu hc v sau ny vn c thng xuyờn quan tõm. Cỏc em
luụn c rốn luyn trong vic tỡm hiu toỏn, trong vic phõn tớch cỏi gỡ ó
cho, cỏi gỡ phi tỡm trong vic suy ngh tỡm ra cỏch gii v trong vic thc hin
cỏch gii.
Sau õy l mt s vớ d v cỏc dng toỏn cú li vn lp 5:
* Quan h t l
Vớ d 1: Mt ngi lm trong 2 ngy c tr 72 000 ng tin cụng. Hi
vi mc tr cụng nh th, nu lm trong 5 ngy thỡ ngi ú c tr bao nhiờu
tin ?
( Bi 4- trang 20- Toỏn 5)
Vớ d 2: 10 ngi lm xong cụng vic phi ht 7 ngy. Nay mun lm
xong cụng vic ú trong 5 ngy thỡ cn bao nhiờu ngi? ( Mc lm ca mi
ngi nh nhau)
( Bi 1- trang -21 - Toỏn 5)
* T s phn trm

Vớ d 1: Mt lp hc cú 25 hc sinh, trong ú cú 13 hc sinh n. Hi s
hc sinh n chim bao nhiờu phn trm s hc sinh ca lp hc ú?
( Bi 3- trang 75- Toỏn 5)
Vớ d 2: Lói xut tit kim l 0,5 % mt thỏng. Mt ngi gi tit kim 5
000 000 ng. Hi sau mt thỏng c s tin gi v s tin lói l bao nhiờu ?
( Bi 2- trang 77- Toỏn 5)
Vớ d 3: Mt ca hng b ra 6 000 000 ng tin vn. Bit ca hng ú
lói 15%, tớnh s tin lói.
( Bi 2b- trang 79- Toỏn 5)
11/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.

* Toỏn chuyn ng u
Vớ d 1: Mt ngi i xe mỏy i trong 3 gi c 105km. Tớnh vn tc
ca ngi i xe mỏy.
( Bi 1- trang 139 - Toỏn 5)
Vớ d 2: Mt ngi i xe p trong 15 phỳt vi vn tc 12,5 km/gi. Tớnh
quóng ng i c ca ngi ú.
( Bi 2- trang 141 - Toỏn 5)
Vớ d 3: Quóng ng AB di 180km. Mt ụtụ i t A n B vi vn tc
54km/gi cựng lỳc ú mt xe mỏy i t B n A vi vn tc 36km/gi. Hi k
t lỳc bt u i, sau my gi ụtụ gp xe mỏy?
(bi 1/ 144 SGK Toỏn 5)
Vớ d 4: Mt ngi i xe p t A n B vi vn tc 12 km/gi. Sau 3 gi
mt xe mỏy cng i t A n B vi vn tc 36 km/gi. Hi k t lỳc xe mỏy bt
u i, sau bao lõu xe mỏy ui kp xe p ?
( Bi 1b- trang 146- Toỏn 5)

* Bi toỏn cú ni dung hỡnh hc
Vớ d 1: Mt tha rung hỡnh thang cú ỏy ln 120m, ỏy bộ bng

2
ỏy
3

ln. ỏy bộ di hn chiu cao 5m. Trung bỡnh c 100m thu hoch c 64,5kg
thúc. Tớnh s ki-lụ-gam thúc thu hoch c trờn tha rung ú.
( Bi 2- trang 94- Toỏn 5)
Vớ d 2: Ming ging nc l mt hỡnh trũn cú bỏn kớnh 0,7m. Ngi ta
xõy thnh ging rng 0,3m bao quanh ming ging. Tớnh din tớch ca thnh
ging ú.
( Bi 3 - trang 100 - Toỏn 5)
Vớ d 3: Mt cỏi thựng khụng np dng hỡnh hp ch nht cú chiu di
1,5m, chiu rng 0,6m v chiu cao 8dm. Ngi ta sn mt ngoi ca thựng.
Hi din tớch quột sn l bao nhiờu một vuụng?
( Bi 2 - trang 110 - Toỏn 5)
Ni dung dy hc gii toỏn cú li vn c xp xp hp lớ, an xen phự
hp vi quỏ trỡnh hc tp ca hc sinh cỏc mch s hc, hỡnh hc, i lng
v o i lng. Ni dung c xõy dng theo nh hng ch yu giỳp hc
sinh rốn luyn phng phỏp gii toỏn( phõn tớch toỏn, tỡm cỏch gii quyt vn
( bi toỏn) v trỡnh by bi gii; giỳp hc sinh cú kh nng din t khi mun
nờu "tỡnh hung" trong bi toỏn, trỡnh by c " cỏch gii" bi toỏn, bit vit
"cõu li gii" v"phộp tớnh gii".
Nm vng c ni dung chng trỡnh sỏch giỏo khoa giỳp tụi nh
hng nhng kin thc cn t c ca mụn hc, t ú xõy dng c h
thng cỏc bi hc cỏc tit hng dn hc theo vũng xoỏy chụn c giỳp hc
sinh cng c v nm kin thc, k nng gii cỏc dng toỏn cú li vn( c bit l


12/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
nhng bi toỏn in hỡnh ) c hc trong chng trỡnh Toỏn 5 mt cỏch cú h
thng.
2. Phõn loi cỏc dng toỏn cú li vn lp 5.
nõng cao cht lng dy gii toỏn cú li vn, tụi nhn thy vic phõn
loi tng dng toỏn cú li vn l rt quan trng. Qua vic phõn loi cỏc dng
toỏn giỳp giỏo viờn nm c ni dung kin thc v " Gii toỏn cú li vn"
lp 5, t ú la chn phng phỏp phự hp cho tng loi bi, tng dng toỏn.
Sau khi nghiờn cu ti liu, sỏch giỏo khoa, ni dung chng trỡnh mụn
Toỏn lp 5, tụi ó phõn loi mt s dng bi tp ( toỏn cú li vn) lm 9 dng
ch yu nh sau:
* Dng 1 - Bi toỏn tỡm s trung bỡnh cng.
Vớ d: Mt ngi i xe mỏy trong 3 gi i c 126.54km. Hi trung bỡnh
mi gi ngi ú i c bao nhiờu ki-lụ-một ?
( Bi 3- trang 64- Toỏn 5)
* Dng 2- Bi toỏn v quan h t l.
Vớ d 1: Mt ngi lm trong 2 ngy c tr 72 000 ng tin cụng. Hi
vi mc tr cụng nh th, nu lm trong 5 ngy thỡ ngi ú c tr bao nhiờu
tin ?
( Bi 4- trang 20- Toỏn 5)
Vớ d 2: 10 ngi lm xong cụng vic phi ht 7 ngy. Nay mun lm
xong cụng vic ú trong 5 ngy thỡ cn bao nhiờu ngi? ( Mc lm ca mi
ngi nh nhau)
( Bi 1- trang -2 1 - Toỏn 5)
* Dng 3- Bi toỏn v t s phn trm.
Vớ d 1: Mt lp hc cú 25 hc sinh, trong ú cú 13 hc sinh n. Hi s

hc sinh n chim bao nhiờu phn trm s hc sinh ca lp hc ú?
( Bi 3- trang 75- Toỏn 5)
Vớ d 2: Lói xut tit kim l 0,5 % mt thỏng. Mt ngi gi tit kim 5
000 000 ng. Hi sau mt thỏng c s tin gi v s tin lói l bao nhiờu ?
( Bi 2- trang 77- Toỏn 5)
Vớ d 3: Mt ca hng b ra 6 000 000 ng tin vn. Bit ca hng ú lói
15%, tớnh s tin lói.
( Bi 2b- trang 79- Toỏn 5)
* Dng 4- Bi toỏn Tỡm hai s bit tng v hiu ca hai s ú.
Vớ d : Mt ngi i xe p trong ba gi i c 36km. Gi th nht
ngi ú i c 13,25km, gi th hai ngi ú i c ớt hn gi th nht
1,5km. Hi gi th ba ngi ú i c bao nhiờu ki-lụ-một ?
( Bi 4- trang 55- Toỏn 5)
* Dng 5- Bi toỏn Tỡm hai s bit tng v t s ca hai s ú.
13/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
Vớ d: Tng ca hai s l 80. S th nht bng

7
s th hai. Tỡm hai s
9

ú.
( Bi 1a- trang 18- Toỏn 5)
* Dng 6- Bi toỏn Tỡm hai s bit hiu v t s ca hai s ú.
Vớ d: Mt khu t hỡnh ch nht cú chiu di 200m, chiu rng bng


3
4

chiu di. Hi din tớch khu t ú bng bao nhiờu một vuụng, bng bao nhiờu
hộc-ta ?
( Bi 4- trang 30- Toỏn 5)
.
* Dng 7 - Bi toỏn v chuyn ng u.
Vớ d 1: Mt ngi i xe mỏy i trong 3 gi c 105km. Tớnh vn tc
ca ngi i xe mỏy.
( Bi 1- trang 139 - Toỏn 5)
Vớ d 2: Mt ngi i xe p trong 15 phỳt vi vn tc 12,5 km/gi. Tớnh
quóng ng i c ca ngi ú.
( Bi 2- trang 141 - Toỏn 5)
Vớ d 3: Quóng ng AB di 180km. Mt ụtụ i t A n B vi vn tc
54km/gi cựng lỳc ú mt xe mỏy i t B n A vi vn tc 36km/gi. Hi
k t lỳc bt u i, sau my gi ụtụ gp xe mỏy?
(Bi 1/ 144 SGK Toỏn 5)
Vớ d 4: Mt ngi i xe p t A n B vi vn tc 12 km/gi. Sau 3 gi
mt xe mỏy cng i t A n B vi vn tc 36 km/gi. Hi k t lỳc xe mỏy bt
u i, sau bao lõu xe mỏy ui kp xe p ?
( Bi 1b- trang 146- Toỏn 5)
Vớ d 5: Hai ụ tụ xut phỏt t A v B cựng mt lỳc v i ngc chiu nhau,
sau 2 gi chỳng gp nhau. Quóng ng AB di 180km. Tỡm vn tc ca mi ụ
tụ, bit vn tc ụ tụ i t A bng

2
vn tc ụ tụ i t B.
3


( Bi 3- trang 172 - Toỏn 5)
* Dng 8 - Cỏc bi toỏn cú ni dung hỡnh hc.
Vớ d 1: Mt tha rung hỡnh thang cú ỏy ln 120m, ỏy bộ bng

2
ỏy
3

ln. ỏy bộ di hn chiu cao 5m. Trung bỡnh c 100m thu hoch c 64,5kg
thúc. Tớnh s ki-lụ-gam thúc thu hoch c trờn tha rung ú.
( Bi 2- trang 94- Toỏn 5)
Vớ d 2: Ming ging nc l mt hỡnh trũn cú bỏn kớnh 0,7m. Ngi ta
xõy thnh ging rng 0,3m bao quanh ming ging. Tớnh din tớch ca thnh
ging ú.
( Bi 3 - trang 100 - Toỏn 5)
Vớ d 3: Mt cỏi thựng khụng np dng hỡnh hp ch nht cú chiu di
1,5m, chiu rng 0,6m v chiu cao 8dm. Ngi ta sn mt ngoi ca thựng.
Hi din tớch quột sn l bao nhiờu một vuụng?
14/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
* Dng 9 - Bi toỏn v: Tớnh tui...
Vớ d 1: Tui ca con gỏi bng

1
1
tui m, tui ca con trai bng tui
4

5

m. Tui ca con gỏi cng vi tui ca con trai l 18 tui. Hi m bao nhiờu tui
?
( Bi 1- trang 180- Toỏn 5)
Vớ d 2: Nm nay tui b gp 4 ln tui con. Tớnh tui ca mi ngi, bit
b hn con 30 tui.
( Bi 4- trang 32- Toỏn 5)
Vic phõn loi mt s dng bi tp ( toỏn cú li vn) l rt quan trng.
Cỏc bi toỏn ny nh l cỏc bi "mu" t ú chỳng ta cú th hng dn hc
sinh vn dng v gii c cỏc bi toỏn tng t cựng dng.
3. Hỡnh thnh k nng gii toỏn cú li vn theo cỏc bc .
Khi dy gii toỏn cú li vn cn hc sinh c gng t tỡm ra cỏch gii bi
toỏn( hoc phng phỏp gii bi toỏn), giỏo viờn khụng nờn lm thay hoc ỏp t
cỏch gii bi toỏn i vi hc sinh. Chớnh vỡ th, trong quỏ trỡnh dy hc tụi luụn
chỳ ý khc sõu quy trỡnh gii toỏn theo cỏc bc dn dn hỡnh thnh thúi
quen v tr thnh k nng tt cho hc sinh khi gii toỏn. Khi gii mt bi toỏn,
cỏc em khụng ch hiu m phi lm bi theo nhiu cỏch khỏc nhau. Bit vn
dng vo thc t mt cỏch cú hiu qu. Vỡ vy, tụi xem xột k v giỳp cỏc em
tng bc c th:
gii c cỏc bi toỏn cú li vn, thụng thng hc sinh cn thc
hin theo cỏc bc sau:
- Bc 1: Phõn tớch toỏn (Tỡm hiu bi)
-Bc 2: Túm tt bi toỏn .
-Bc 3: Tỡm cỏch gii bi toỏn
-Bc 4: Trỡnh by bi gii
-Bc 5: Kim tra bi gii
Trong cỏc bc trờn, bc no cng cú vai trũ nht nh i vi vic gii
toỏn.
3. 1: Hng dn phõn tớch toỏn (Tỡm hiu bi)

Vic tỡm hiu ni dung toỏn thng thụng qua vic c bi toỏn dự bi
toỏn cho di dng li vn hon chnh hoc bng dng túm tt( s ). Tp cho
hc sinh cú thúi quen t tỡm hiu toỏn. Trỏnh tỡnh trng va c xong ó bt
tay vo gii bi toỏn ngay m phi xỏc nh c d liu dó cho v cỏi phi tỡm.
Nu trong bi toỏn cú thut ng no m hc sinh cha hiu rừ, giỏo viờn cn
hng dn hc sinh hiu c ni dung v ý ngha ca t ú trong bi toỏn
ang lm, chng hn t " tit kim", " nng sut", " sn lng"...

15/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
Vớ d 1: Mt lp hc cú 28 hc sinh, trong ú s hc sinh nam bng

2
s hc
5

sinh n. Hi lp hc ú cú bao nhiờu em n, bao nhiờu em nam?
( Bi 1 - trang 22- Toỏn 5)
- D liu ó cho: Lp hc cú 28 hc sinh, trong ú s hc sinh nam bng

2
5

s hc sinh n.
- Yờu cu phi tỡm: S hc sinh nam, s hc sinh n ca lp hc ú.
* Tuy nhiờn, trong quỏ trỡnh gii toỏn khụng phi tt c cỏc bi u cho d
liu trc v yờu cu phi tỡm sau m ụi khi ngc li: a ra cõu hi trc

ri mi cho d liu.
Vớ d 2: Tớnh chu vi mnh t hỡnh ch nht, bit chiu di gp 2 ln chiu
rng v hn chiu rng 15m.
( Bi 2 - trang 22- Toỏn 5)
- D liu ó cho: Chiu di gp 2 ln chiu rng v hn chiu rng 15m.
- Yờu cu phi tỡm: Chu vi mnh t hỡnh ch nht..
* Hc sinh phi phõn bit rừ nhng gỡ thuc v bn cht, nhng gỡ khụng
thuc v bn cht ca toỏn hng s chỳ ý ca mỡnh vo nhng ch cn
thit, c th.
i vi mi bi toỏn cú li vn, tụi yờu cu hc sinh trc tiờn phi c
tht k toỏn, suy ngh v ý ngha bi toỏn, ni dung bi toỏn hiu c "
gi thit" v " kt lun" ca bi toỏn.
Tụi yờu cu hc sinh khụng nụn núng, vi lm bi khi cha c k bi.
Vớ d: S lớt nc mm loi I cú nhiu hn s lớt nc mm loi II l 12l.
Hi mi loi cú bao nhiờu lớt nc mm, bit rng s lớt nc mm loi I gp 3
ln s lớt nc mm loi II ?
( Bi 2- trang 18 - Toỏn 5)
bi toỏn ny, tụi yờu cu hc sinh c k v tr li cõu hi:
+ Bi toỏn cho bit gỡ?( gi thit)
+ Bi toỏn hi gỡ?( kt lun)
- Hc sinh s tr li: S lớt nc mm loi I nhiu hn s lớt nc mm
loi II l 12 lớt v s lớt nc mm loi I gp 3 ln s lớt nc mm loi II. Hi
mi loi cú bao nhiờu lớt nc mm.
- Tụi hi tip hc sinh suy ngh tr li:
+ Bi toỏn thuc dng toỏn no? ( Dng toỏn tỡm hai s khi bit hiu
v t s ca hai s ú)

16/53



Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
+ Vỡ sao em bit ?(S lớt nc mm loi I nhiu hn s lớt nc mm
loi II l 12 lớt(hiu hai s) v s lớt nc mm loi I gp 3 ln s lớt nc mm
loi II( t s ca hai s)
bc ny cõu hi ca giỏo viờn t ra hc sinh phõn tớch toỏn rt
quan trng. Bi hc sinh thng b phõn tỏn vo cỏc t ng ca bi toỏn nh:
xanh, , gỏi, trai... m khụng chỳ ý n bn cht ca toỏn.
Sau khi hc sinh ó phõn tớch c toỏn v hiu bi toỏn cho bit gỡ,
yờu cu gỡ v bi toỏn thuc dng toỏn no, tụi hng dn cỏc em cỏch túm tt
bi toỏn.
3.2. Hng dn hc sinh túm tt bi toỏn
Trong gii toỏn cú li vn, túm tt toỏn cng l mt vic rt cn thit
v quan trng. Vỡ cú túm tt c toỏn cỏc em mi bit tỡm ra mi quan h
gia cỏi ó cho v cỏi cn tỡm tỡm ra cỏch gii bi toỏn.
Mi bi toỏn u cú cỏch túm tt khỏc nhau, tuy nhiờn cỏc em cn la chn
cỏch túm tt sao cho phự hp vi ni dung tng bi d hiu, n gin v ngn
gn nht. Cú nhng bi toỏn túm tt bng li song cng cú nhiu bi toỏn nờn
túm tt s hoc va túm tt bng s va túm tt bng li cng vn d hiu
nh nhau.
Mc ớch ca túm tt bi toỏn l phõn tớch toỏn lm rừ gi thit( bi
toỏn cho bit gỡ) v kt lun( bi toỏn hi gỡ), thu gn bi toỏn theo gi thit, kt
lun ca bi toỏn ri t ú tỡm ra cỏch gii bi toỏn mt cỏch hp lý. Bi vy,
dy túm tt bi toỏn trc khi gii bi toỏn l rt cn thit. Tuy vy khụng nht
thit bt buc phi vit " túm tt" vo phn trỡnh by bi gii( tựy theo yờu cu
ca bi toỏn, tựy theo tng giai on hc tp ca hc sinh, giỏo viờn cú th cho
hc sinh vit "túm tt" vo bi gii hoc khụng). Riờng cỏc bi toỏn v mi quan
h s hc" tng - t" v " hiu - t" , mt s bi toỏn v chuyn ng ui
nhau...nh ó nờu trờn thỡ cn phi v s on thng vo phn trỡnh by gii
bi toỏn.Khi v s phi chn di cỏc on thng v sp xp cỏc on

thng ú mt cỏch thớch hp cú th d dng thy c mi quan h ph thuc
gia cỏc i lng, to ra mt hỡnh nh c th giỳp ta suy ngh tỡm tũi cỏch gii
mt bi toỏn.
Vớ d 1: Mua 5m vi ht 80 000 ng. Hi mua 7m vi loi ú ht bai
nhiờu tin?.
( Bi 1 trang 19- Toỏn 5)
Sau khi hng dn hc sinh phõn tớch v hiu bi toỏn, dng toỏn trờn, tụi
yờu cu hc sinh nh li cỏch túm tt dng toỏn ó hc lp 4 v túm tt bi
toỏn.
Hc sinh ó nh li v túm tt nh sau:
5m: 80 000ng
17/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
7m: ...

ng?

Vớ d 2: ( Bi 2- trang 18 - Toỏn 5)
Sau khi hng dn hc sinh phõn tớch, xỏc nh c bi toỏn thuc dng "
Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú" Tụi hng dn cỏch phõn tớch v
túm tt nh sau:
S lớt nc mm loi I nhiu hn s lớt nc mm loi II l 12 lớt (hiu hai
s) v s lớt nc mm loi I gp 3 ln s lớt nc mm loi II( t s ca hai s)
Coi s lớt nc mm loi I l 3 phn thỡ s lớt nc mm loi II l 1 phn
nh th v s lớt nc mm loi I hn s lớt nc mm loi II l 12 lớt. Ta cú s
sau:
?l

Loi I:
Loi II:

12l
?l

Phn túm tt, tụi yờu cu hc sinh t lm vo v v kim tra tng em. Sau
khi túm tt xong, yờu cu hc sinh nhỡn vo túm tt c li bi toỏn hon chnh
ỳng theo ý ó cho.
Cú th núi õy l mt bc quan trng vỡ toỏn c lm sng t: mi
quan h gia cỏc i lng trong bi toỏn c nờu bt, cỏc yu t khụng cn
thit c lc b.
Mi bi toỏn, mi dng toỏn cú cỏch túm tt khỏc nhau, trong quỏ trỡnh dy
toỏn tụi ó khc sõu cỏch túm tt tng dng toỏn, dng bi hc sinh dn dn
hỡnh thnh thúi quen, k nng túm tt bi toỏn vỡ vic túm tt c bi toỏn chớnh
l ch da hc sinh i tỡm ra cõu li gii v phộp tớnh ỳng.
3. 3. Hng dn hc sinh phõn tớch bi toỏn tỡm cỏch gii.
hc sinh t tỡm ra cỏch gii bi toỏn, giỏo viờn cn hng dn hc sinh
phõn tớch mi quan h gia cỏc d kin ó cho( Bi toỏn cho bit gỡ) vi kt
lun( Bi toỏn hi gỡ)?. T ú suy ngh xem t cỏc s ó cho v iu kin ca
bi toỏn cú th bit gỡ? cú th lm gỡ? phộp tớnh ú cú th giỳp ta tr li cõu hi
ca bi toỏn khụng? trờn cú s ú, suy ngh thit lp trỡnh t gii bi toỏn.
18/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
Khi hc sinh nờu ý kin, giỏo viờn cha vi kt lun ngay m nờn khuyn
khớch cỏc em t lm theo ý hiu ca mỡnh.
Vớ d 1: ( Bi 2- trang 18 - Toỏn 5)

Bi toỏn ny thuc dng toỏn tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú
ó hc lp 4.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh phõn tớch :
+ Bi toỏn cho bit gỡ? ( S lớt nc mm loi I nhiu hn s lớt nc mm
loi II l 12l v s lớt nc mm loi I gp 3 ln s lớt nc mm loi II)
+ Bi toỏn hi gỡ? ( Hi mi loi cú bao nhiờu lớt nc mm)
+ Hóy v on thng biu th s lớt mm loi I v loi II.
+ Mun tỡm s lớt nc mm loi I ta lm th no?
+ Mun tỡm s lớt nc mm loi II ta lm th no?
Sau khi hc sinh ó phõn tớch toỏn v v c s . Nhỡn vo s
hc sinh cú th tỡm ra cỏch gii bi toỏn nh sau:
Bc 1: Tỡm hiu s phn bng nhau.
Bc 2: Tỡm s lớt nc mm loi I.
Bc 3: Tỡm s lớt nc mm loi II.
Vớ d 2: 10 ngi lm xong cụng vic phi ht 7 ngy. Nay mun lm xong
cụng vic ú trong 5 ngy thỡ cn bao nhiờu ngi? ( Mc lm ca mi ngi
nh nhau)
( Bi 1- trang - 1 - Toỏn 5).
- Giỏo viờn hng dn hc sinh phõn tớch nh sau:
+ Bi toỏn cho bit gỡ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?. Mun tr li c cõu hi ca bi toỏn thỡ cn bit
nhng gỡ ?. Trong nhng iu y, cỏi gỡ ó bit, cỏi gỡ cha bit?
Bi toỏn ny thuc dng toỏn: " Bi toỏn liờn quan n rỳt v n v " cỏc
con ó c hc lp 3 v cng c cỏc bi toỏn ca lp 4. Sau khi hng dn
hc sinh phõn tớch toỏn v t túm tt c bi toỏn ri, tụi gi m hc sinh
nh li cỏch gii dng toỏn v t tỡm ra cỏch gii bi toỏn nh sau:
+ Mun tỡm s ngi lm xong cụng vic trong 5 ngy, con phi lm nh
th no? Hc sinh tr li : Trc ht ta phi tỡm s ngi lm xong cụng vic
ú trong 1 ngy, ri tỡm s ngi lm xong cụng vic trong 5 ngy.
Tip theo, tụi yờu cu hc sinh thit lp trỡnh t gii toỏn- gi hc sinh

trỡnh by ming. Hc sinh nờu c cỏch gii bi toỏn nh sau:
Cỏch 1:
19/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
+ Bc 1: Tỡm s ngi lm xong cụng vic ú trong 1 ngy.
+ Bc 2 : Tỡm s ngi lm xong cụng vic ú trong 5 ngy.
Sau khi xỏc nh c cỏch gii bi toỏn, giỏo viờn cho hc sinh tỡm cõu li
gii v phộp tớnh tng ng.
Vi bi toỏn trờn , kớch thớch kh nng t duy ca hc sinh tụi cú th hi
hc sinh:
5
+ T s ca 5 ngy so vi 7 ngy th no? Hc sinh tr li l : 7

+ S ngi lm cụng vic ú trong 5 ngy l bao nhiờu?
Tip theo , hc sinh thit lp trỡnh t gii toỏn theo cỏch " Tỡm t s" nh sau:
Cỏch 2:
+ Bc 1: Tỡm t s ca 5 ngy so vi 7 ngy.
+ Bc 2 : Tỡm s ngi lm xong cụng vic ú trong 5 ngy.
bi toỏn trờn cú th gii theo cỏch " Rỳt v n v" hoc " Tỡm t s". Tuy
nhiờn tụi hng dn hc sinh chn cỏch gii cho phự hp.
Sau khi xỏc nh c cỏch gii bi toỏn giỏo viờn cho hc sinh tỡm cõu
li gii v phộp tớnh tng ng thc hin cỏc bc gii bi toỏn.
õy chớnh l bc quan trng, nú giỳp cỏc em phỏt trin kh nng din
dt, t duy gii toỏn. Chớnh vỡ vy, vi mi bi toỏn, tụi u cho nhiu hc sinh
nờu cõu li gii v phộp tớnh tng ng ca mỡnh hc sinh khỏc lng nghe,
nhn xột ri ghi nh v la chn cỏch gii ngn gn, phự hp vi tng bi toỏn.
3. 4. Hng dn hc sinh trỡnh by bi gii

Bc trỡnh by bi gii l mt trong nhng bc quan trng nht trong quỏ
trỡnh gii toỏn cú li vn. Da vo cỏch hc sinh trỡnh by li gii v phộp tớnh
gii, cú th thy c mc nm kin thc ca hc sinh n õu giỏo viờn
kp thi un nn, b sung nhng thiu sút.
Sau khi hc sinh ó bit cỏch gii bi toỏn giỏo viờn hng dn hc sinh
+ Thc hin cỏc phộp tớnh theo trỡnh t k hoch ó thit lp tỡm ra ỏp
s.Mi khi thc hin phộp tớnh cn kim tra xem ó tớnh ỳng cha? Phộp tớnh
c thc hin cú da trờn c s ỳng n khụng?
Sau khi hc sinh t trỡnh by bi gii vo v, gi hc sinh lờn bng lm bi.
Vớ d: ( Bi 2- trang 18 - Toỏn 5)
Hc sinh trỡnh by bi gii nh sau:
+ Cú hc sinh trỡnh by:

20/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
Bi gii
Theo s , hiu s phn bng nhau l:
3 - 1 = 2( phn)
S lớt nc mm loi hai l:
12 : 2 = 6 (l)
S lớt nc mm loi mt l:
6 + 12 = 18(l)
ỏp s: 18lớt v 6lớt
+Cú hc sinh cú cỏch trỡnh by khỏc nh sau:
Theo s , hiu s phn bng nhau l:
3 - 1 = 2( phn)
S lớt nc mm loi hai l:

12 : 2 = 6 (l)
S lớt nc mm loi mt l:
6 x 3 = 18(l)
ỏp s: 18lớt v 6lớt
* Nh vy chỳng ta ó bit, mi bi toỏn khụng ch cú mt cỏch gii duy nht
nờn phỏt huy t duy ca hc sinh tỡm cỏch gii mi, tụi cú th nờu cõu hi :
Trờn õy l cỏch gii ca bn, ngoi cỏch gii ny bn no cú cỏch gii khỏc?
Sau ú tụi cú th cho mt vi hc sinh trỡnh by cỏch gii ca mỡnh c lp
cựng tham kho, t chn cỏch gii hay, phự hp vi mỡnh trỡnh by vo v.
Nu cú th, tụi khuyn khớch cỏc em trỡnh by theo nhiu cỏch .
3. 5: Hng dn hc sinh kim tra- th li bi gii m bo phỏt huy
tớnh sỏng to, ch dng ca hc sinh khi hc gii toỏn.
Thụng thng, cú c ỏp s ỳng thỡ phi lm ỳng cỏc phộp tớnh
trong bi gii. Mun th thỡ hc sinh phi nm vng cỏc quy tc tớnh toỏn.
Nhng trong thc t, ngay c khi hc sinh nm vng nhng quy tc tớnh toỏn
vn cú th nhm ln, sai sút... trỏnh nhng sai sút khụng ỏng cú y cn chỳ
ý:
Mi khi thc hin phộp tớnh cn kim tra xem ó ỳng cha? Gii song
bi toỏn phi th xem ỏp s ó tỡm c cú tr li ỳng cõu hi ca bi toỏn cú
phự hp vi cỏc iu kin ca bi toỏn khụng.
Tụi hng dn hc sinh kim tra bi gii nh sau:

21/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
+ Yờu cu hc sinh t kim tra bi gii ca mỡnh xem trong quỏ trỡnh
trỡnh by cõu li gii v phộp tớnh tng ng ó ỳng cha, kt qu phộp tớnh ó
chớnh xỏc cha?

+ Yờu cu hc sinh nhn xột bi ca bn trờn bng.
Giỏo viờn nhn xột, cht ỏp ỏn ỳng( cỏch gii hay, ngn gn nu cú)
+ Yờu cu 2 hc sinh ngi cựng bn i v, t kim tra chộo ca nhau.
+ Yờu cu hc sinh lm sai t sa li bi ca mỡnh.( Cõu li gii, phộp
tớnh tng ng, ỏp s, cỏch trỡnh by bi gii).
Vi vic hng dn hc sinh t kim tra li bi lm ca mỡnh, ca bn nh
trờn, dn dn giỳp cỏc em hỡnh thnh k nng gii bi toỏn cú li vn, t bi d
n bi khú u thc hin mt cỏch cn thn theo cỏc bc. T ú hc sinh
khụng quỏ khú lm ỳng cỏc bi toỏn cú li vn. Ngoi ra vic t kim tra bi
cũn giỳp cỏc em nhn rừ li sai v t s li, t ú hc sinh thờm ghi nh cỏch
lm. c bit iu ny rt phự hp vi cỏch ỏnh giỏ hc sinh theo thụng t 30
ca B Giỏo dc v o to mi ban hnh.
Tiu kt: Vi cỏc bi toỏn núi chung, toỏn ( cú li vn) núi riờng tụi u
hng dn cỏc em lm theo tun t cỏc bc trờn. T ú thy cỏc em khụng cũn
thy ngi t duy nhng bi toỏn cú li vn v khụng quỏ khú lm ỳng cỏc
bi toỏn ú.
Túm li, hc sinh cú k nng gii toỏn cú li vn mt cỏch thun thc
thỡ vic giỳp cho cỏc em hiu rừ ý ngha ca tng dng toỏn,loi b nhng yu
t khụng quan trng bng túm tt , sau ú cú th mụ hỡnh hoỏ ni dung tng
dng bng s on thng, t ú giỳp cỏc em tỡm ra cỏch gii bi toỏn l mt
vic lm ht sc quan trng. Lm c vic ny giỏo viờn ó t c mc tiờu
ln nht trong ging dy ú l vic khụng ch dng li vic dy toỏn m cũn
hng dn hc sinh hc toỏn sao cho t hiu qu cao nht.
4. Giỳp hc sinh nm vng cỏch gii tng dng toỏn cú li vn.
lp 4 hc sinh ó c lm quen v gii cỏc bi toỏn vi cỏc s t nhiờn,
phõn s, s o i lng v cỏc bi toỏn cú li vn in hỡnh. Mun hc sinh cú
th nm chc v to thnh k nng gii cỏc bi toỏn hp( toỏn cú li vn) , iu
quan trng l hc sinh phi nm vng c tng dng toỏn . Trong quỏ trỡnh dy
hc gii toỏn nu l dng toỏn ó hc tụi yờu cu hc sinh tỡm ra cỏch gii chung
ca dng toỏn ú sau ú vn dng vo gii cỏc bi toỏn tng t cựng dng. Khi

luyn tp, thc hnh gii toỏn tụi a ra mt s bc gii nhm khc sõu tng
dng bi giỳp hc sinh lm bi tt hn.
Phm vi bi vit khụng cho phộp tụi lit kờ tt c cỏc dng toỏn cú li vn
c hc trong chng trỡnh Toỏn 5, song cng c gng trỡnh by mt s dng

22/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
toỏn c bn, in hỡnh trong chng trỡnh. Sau õy tụi xin nờu ra mt s dng
toỏn in hỡnh v cỏch gii nh sau:
4.1. Dng 1. Bi toỏn tỡm s trung bỡnh cng.
phỏt huy trớ lc ca hc sinh, i vi nhng dng toỏn cú li vn in
hỡnh cỏc em ó c hc. Tụi t ra mt s cõu hi nhm giỳp cỏc em nh li
kin thc v t t duy tỡm hng gii bi toỏn. C th :
Vớ d: Mt vũi nc chy vo b. Gi u chy c
chy vo c

2
b, gi th hai
15

1
b. Hi trung bỡnh mi gi vũi nc ú chy vo c bao
5

nhiờu phn ca b ?
( Bi 3- trang 32- Toỏn 5)
õy l dng toỏn cú li vn hc sinh c hc t lp 4. dng toỏn ny

tụi yờu cu hc sinh :
+ Nhc li quy tc:" Mun tớnh trung bỡnh cng ca nhiu s ta lm nh th
no" ?
- Hc sinh tr li: "Mun tỡm trung bỡnh cng ca nhiu s, ta tớnh tng cỏc
s ú ri chia tng ú cho s cỏc s hng".
+ Mun tỡm trung bỡnh mi gi vũi nc ú chy c bao nhiờu phn ca
b ta lm th no?
- Hc sinh tr li: Mun tỡm trung bỡnh mi gi vũi ú chy c bao nhiờu
phn ca b, ta ly s phn gi u chy vo b cng s phn gi th hai chy
vo b, sau ú chia cho 2.
i vi cỏc bi toỏn thuc dng ny, tụi yờu cu hc sinh cn nm chc cỏch
tỡm s trung bỡnh cng( ca hai hay nhiu s).
Qua vic khai thỏc ni dung bi, tr li võu hi, lm bi ca hc sinh tụi ó
giỳp khc sõu cỏch gii dng toỏn Tỡm s trung bỡnh cng.
4.2. Dng 2. Bi toỏn v quan h t l.
Vớ d : 10 ngi lm xong cụng vic phi ht 7 ngy. Nay mun lm xong
cụng vic ú trong 5 ngy thỡ cn bao nhiờu ngi? ( Mc lm ca mi ngi
nh nhau)
( Bi 1- trang -2 1 - Toỏn 5)
Bc 1: - Hng dn hc sinh phõn tớch toỏn ( Tỡm hiu bi):
+ Bi toỏn cho bit gỡ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?. Mun tr li c cõu hi ca bi toỏn thỡ cn bit
nhng gỡ ?. Trong nhng iu y, cỏi gỡ ó bit, cỏi gỡ cha bit?

23/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
+ Mun tỡm s ngi lm xong cụng vic trong 5 ngy, con phi lm nh

th no? Hc sinh tr li : Trc ht ta phi tỡm s ngi lm xong cụng vic
ú trong 1 ngy, ri tỡm s ngi lm xong cụng vic trong 5 ngy.
+ Vy bi toỏn ny thuc dng toỏn no?.
Bc 2: Túm tt bi toỏn.
Tip theo, tụi yờu cu hc sinh thit lp mi quan h gia cỏi ó cho v
cỏi phi tỡm bng vic túm tt bi toỏn.
7 ngy : 10 ngi
5 ngy : .....? ngi
Bc 3: Lp k hoch gii.
Cỏch 1:
+ Bc 1: Tỡm s ngi lm xong cụng vic ú trong 1 ngy.
+ Bc 2 : Tỡm s ngi lm xong cụng vic ú trong 5 ngy.
Sau khi xỏc nh c cỏch gii bi toỏn, giỏo viờn cho hc sinh tỡm cõu li
gii v phộp tớnh tng ng.
Vi bi toỏn trờn , kớch thớch kh nng t duy ca hc sinh tụi cú th hi
hc sinh:
5
+ T s ca 5 ngy so vi 7 ngy th no? Hc sinh tr li l : 7

+ S ngi lm cụng vic ú trong 5 ngy l bao nhiờu?
Tip theo , hc sinh thit lp trỡnh t gii toỏn theo cỏch " Tỡm t s" nh sau:
Cỏch 2:
+ Bc 1: Tỡm t s ca 5 ngy so vi 7 ngy.
+ Bc 2 : Tỡm s ngi lm xong cụng vic ú trong 5 ngy.
bi toỏn trờn cú th gii theo cỏch " Rỳt v n v" hoc " Tỡm t s". Tuy
nhiờn tụi hng dn hc sinh chn cỏch gii cho phự hp.
Sau khi xỏc nh c cỏch gii bi toỏn giỏo viờn cho hc sinh tỡm cõu
li gii v phộp tớnh tng ng thc hin cỏc bc gii bi toỏn.
Bc 4: Hng dn hc sinh trỡnh by bi gii.
Bi gii

S ngi lm xong cụng vic ú trong mt ngy l:
10 x 7 = 70 (ngi)
S ngi lm xong cụng vic ú trong 5 ngy l :
70 : 5 = 35 (ngi)
ỏp s : 35 ngi.
24/53


Một số biện pháp rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho học sinh
lớp 5.
Bc 5: Kim tra bi gii
Yờu cu hc sinh t kim tra bi gii ca mỡnh xem trong quỏ trỡnh trỡnh
by cõu li gii v phộp tớnh tng ng ó ỳng cha, kt qu phộp tớnh ó
chớnh xỏc cha?
Yờu cu hc sinh nhn xột bi ca bn trờn bng.
Giỏo viờn nhn xột, cht ỏp ỏn ỳng( cỏch gii hay, ngn gn )
Yờu cu 2 hc sinh ngi cựng bn i v, t kim tra chộo ca nhau.
Yờu cu hc sinh lm sai t sa li bi ca mỡnh.
Hc sinh cú th chn mt trong hai cỏch gii tựy theo trỡnh ca tng em.
4.3. Dng 3. Bi toỏn v t s phn trm.
i vi cỏc dng toỏn v t s phn trm, tụi yờu cu hc sinh nm chc
cỏch gii ca 3 bi toỏn c bn v t s phn trm trong chng trỡnh toỏn 5. T
ú vn dng nhng bi toỏn "mu" ú gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
Vớ d 1:( Bi toỏn 1) Mt lp hc cú 25 hc sinh, trong ú cú 13 hc
sinh n. Hi s hc sinh n chim bao nhiờu phn trm s hc sinh ca lp hc
ú?
( Bi 3- trang 75- Toỏn 5)
T s phn trm ca s hc sinh n v s hc sinh ca lp l:
13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%.

ỏp s: 52%
Ngoi cỏch trờn cú th lp t s ca s hc sinh n v s hc sinh calp ú
Vớ d 2:( Bi toỏn 2) Lói xut tit kim l 0,5 % mt thỏng. Mt ngi
gi tit kim 5 000 000 ng. Hi sau mt thỏng c s tin gi v s tin lói l
bao nhiờu ?
( Bi 2- trang 77- Toỏn 5)
Tin lói sau mt thỏng l:
5000000 x 0,5 : 100 = 25000 (ng).
Sau mt thỏng c s tin gi v s tin lói l:
5000000 + 25000 = 5025000 (ng)
ỏp s: 5 025 000 ng
Ngoi cỏch trờn cú th lp t s ca s tin lói v s tin gi
Vớ d 3:(Bi toỏn 3) Mt ca hng ó bỏn c 420kg go v s go ú
bng 10,5% tng s go ca ca hng trc khi bỏn. Hi trc khi bỏn ca hng
ú cú bao nhiờu tn go?
( Bi 3b- trang 79- Toỏn 5)
Trc khi bỏn ca hng cú s tn go l:
420 : 10,5 x 100 = 4000 (kg)
i: 4000kg = 4 tn
25/53


×