Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Chương trình, Phương pháp dạy học Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.86 KB, 42 trang )

Chươngưtrìnhưmônưhọc
ưChươngưtrình,ưPPDHưSinhưhọc
Số tín chỉ: 4
+ Số tín chỉ lí thuyết: 1
+ Sè tÝn chØ thùc hµnh: 2
+ Sè tÝn chØ tù học, tự nghiên cứu: 1
1. Tóm tắt nội dung
2. Mục tiêu chung của môn học
ưưưưưưưưư+ưKiếnưthức
ưưưưưưưưư+ưKỹưnăng
ưưưưưưưưư+ưTháiưđộ:
3.ưTàiưliệu
ưưưưưưưưư+ưTàiưliệuưchính
ưưưưưưưưư+ưTàiưliệuưthamưkhảoưbắtưbuộc
+ Tàiưliệuưthamưkhảoưlựaưchọn
ưưưưưưưưư+ưMộtưsốưwebsite:


Khoa S phạm
TổưPhươngưphápưvàưCôngưnghệưdạyưhọc

Chươngưtrình,ư
phươngưphápưdạyưhọcưSinhưhọc


Hình thức tổ chức dạy học
Số giờ lí thuyết: 14
Số giờ thực hành/xemina: 38
Số giờ tự học, tự nghiên cứu: 8
Hình thức kiểm tra đánh giá môn học
Số


TT

Hình thức

Số
bài

Tỷ lệ
(%)

1

Bài tập cá nhân / 2 tuần

03

10

2

Bài tập nhóm / tháng

02

10

3

Bài tập lớn học kỳ


01

15

4

Bài tập lớn giữa kỳ

01

15

5

Bài tập lớn cuèi kú

01

50


Phầnư1:ưCơưsởưlýưluậnưđổiưmớiưcáchư
dạyưvàưcáchưhọcưmônưSinhưhọc


Nội dung 1: Quan điểm phát triển chơng trình
đào tạo và việc xây dựng kế hoạch bài giảng
môn Sinh học
Các quan niệm về giáo dục và các cách tiếp cận
trong phát triển chơng trình đào tạo?


ã Khái niệm về chơng trình đào tạo
ã Cách tiếp cận trong phát triển chơng trình
đào tạo
ã Các bớc phát triển chơng trình đào tạo


Các bớc xây dựng kế hoạch bài dạy
môn Sinh học theo quan điểm phát
triển?
ã
ã
ã
ã

Phânưtíchưtìnhưhình
Xácưđịnhưmụcưtiêu
Sắpưxếpưnộiưdung
Lựaưchọnưphươngưphápưvàưphươngưtiệnưdạyư
học
ã Lựaưchọnưphươngưphápưkiểmưtraưđánhưgiá


Nội dung 2: Chơng trình và SGK môn
Sinh học THPT
ã Tại sao đổi mới chơng trình giáo dục phổ thông là
một sự đổi mới toàn diện?
ã Những mặt đổi mới của chơng trình giáo dục phổ
thông?
ã Nguyên tắc đổi mới chơng trình, SGK phổ thông?

ã Tại sao chơng trình là một kế hoạch hành động s
phạm?
ã SGK có phải chỉ là tài liệu thông báo các kiến thức
có sẵn?


ã NghiênưcứuưchươngưtrìnhưmônưSinhưhọcư
bậcưTHPT
Chơng trình sinh học lớp 10
Chơng trình sinh học lớp 11
Chơng trình sinh học lớp 12
ã SáchưgiáoưkhoaưmônưSinhưhọcưbậcư
THPT
ưưưưưưưưưưNhữngưvấnưđềưchung?
ưưưưưưưưưưNhữngưnộiưdungưkiếnưthứcưmớiưvàư
khó?


ã Định hớng cách dạy và học theo ch
ơng trình và SGK môn Sinh học bậc
THPT
Định hớng cách dạy của giáo viên?
Định hớng cách học của học sinh?
Định hớng cách kiểm tra đánh giá kết
quả học tập của ngời học?


Nội dung 3: Một số định hớng đổi
mới cách dạy và học môn Sinh học
3.1. Dạy học sinh cách học

3.1.1.ưHọcưcáchưthuưthậpưthôngưtin
ưưưưưưưưưưưưưưư3.1.2.ưHọcưcáchưxửưlíưthôngưtin
ưưưưưưưưưưưưưưư3.1.3.ưHọcưcáchưlưuưtrữưthôngưtin.
3.2. Dạy cách tích hợp kiến thức
3.2.1.ưTíchưhợpưkiếnưthứcưgiữaưcácưmônưhọc.
ưưưưưưưưưưưưưưư3.2.2.ưTíchưhợpưkiếnưthứcưgiữaưcácưphânưmônư
trongưsinhưhọc.


3.3. Dạy cách thiết lập các mối liên hệ
3.3.1. Liên hệ kiến thức theo chủ đề.
3.3.2. Liên hệ giữa kiến thức mới với kiến
thức đà biết
3.3.3. Liên hệ kiến thức với việc giải quyết
các vấn đề thực tiễn.
3.4. Dạy cách thực hành hớng dẫn thí nghiệm
sinh học
3.4.1. Dạy các bài thực hành sinh học
3.4.2. Dạy thí nghiệm sinh học
3.4.3. Dạy học thông qua các tình huống giả
định


Nội dung 4: Dạy học các bài thực hành,
thí nghiệm

ư4.1.ưý nghĩa của dạy thí nghiệm, thực hành?
4.2. Các bớc cơ bản khi dạy thực hành?
Kiểm tra sự chuẩn bị (lý thuyết, dụng cụ thực hành, thí
nghiệm, mẫu vật

Đặt vấn đề
Phát biểu vấn đề
Vạch kế hoạch giải quyết.
Thực hiện kế hoạch giải quyết. Phân công thực hành
theo nhóm
Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả thực hành, nộp t
ờng trình thí nghiệm
Đánh giá việc thực hiện kế hoạch.
Phát biểu kết luËn.


4.3. Híng dÉn häc sinh tiÕn hµnh thùc
hµnh thÝ nghiƯm
4.3.1. Mục tiêu của bài thực hành
4.3.2. Yêu cầu chuẩn bị đối với
bài thực hành, thí nghiệm
4.3.3. Hớng dẫn qui trình và viết
báo cáo, tờng trình bài thực hành thí
nghiệm


Nội dung 5: Thiết kế sơ đồ, bảng,
biểu trong dạy học Sinh học
ã ý nghĩa của việc xây dựng bảng,
biểu, sơ đồ trong dạy học Sinh học?
ã Các loại bảng, biểu thông dụng
trong nghiên cứu Sinh học?
ã Lấy ví dụ về sơ đồ, bảng biểu?



Các kiểu bảng.
a) Bảng mô tả đặc tính định tính
Bảng 1. Chất lợng
của cây tái sinh

Bảng 2. Nguồn gốc và
chất lợng của cây tái sinh
Nguồn gốc

Chất lợng

Số cây

Tần
suất

Tỷ lệ
%

Chất l
ợng

Chồi

Hạt

Tốt

5404


0,450

45%

Tốt

1632

3772

5404

TB

4204

0,350

35%

TB

1683

2521

4204

Xấu


2401

0,200

20%

Xấu

1195

1206

2401

Tổng

12.009

1,000

100%

Tổng

4501

7508

12009


Tổng


b) Bảng mô tả đặc tính định tính
Vớiưcácưđặcưtínhưđịnhưlượngưrờiưrạc
Bảngư4: Sự biếnưđộngưvềưsốưloàiưtrongưcácưhọưthựcưvậtư
Số loài/họ

3

4

5

6

7

11 16 19 20

Số họ tơng ứng

15 11

2

1

2


2

1

36

Số loài

45 44 10

6

14 22 16 19 20

296

1

1

Cộng

Vớiưcácưđặcưtínhưđịnhưlượngưliênưtục
Bảngư5:ưSựưbiếnưthiênưvềưmậtưđộưcâyưbụiưtrongưthựcưbì

Mật độ
(cây/ha)
Tần số

6400


6500 6600 6700 6800 6900 7000 7100
9

9

7

5

2

1

1


Cácưloạiưbiểuưđồ,ưđồưthịưchủưyếu
Nhiệt độ
Độ ẩm

100
90
80
70
60
50
40
30
20

10
0
I

II

III

IV

V

VI

VII VIII IX

X

XI

XII

450
400
350
300
250
200
150
100

50
0

Tổng l ợng
m a
Tổng l ợng
bốc hơi

I

II

III

IV

V

VI

VII VIII IX

X

XI

Sựưbiếnưthiênưcủaưmộtưsốưchỉưtiêuưkhíưhậu

XII



Sè hä 40
35
30
25
20
15
10
5
0

7,41
13,27

Ph

10,8

Ch
60,49

8,02

H
Cr
Th

1 2 3 4 5 6 7 11 16 19 20 24 34
Số loài / họ


Hìnhư2.ưSựưphânưbốưcủaưcácư
loàiưtrongưcácưhọưthựcưvật

Hìnhư3.ưPhổưdạngưsốngưTVư
trongưquầnưxÃ


(%)
100
90
80

Th

70

Cr

60

H
Ch

50

Ph

40
30
20

10
0
Rừng thứ
sinh

Rừng sau
khai thác
chọn

Thảm cây
bụi sau
KTK

Thảm cây
bụi sau
n ơng rẫy

Rừng sau
phục hồi

Thảm cây
bụi thấp

Rừng trồng

Hìnhư4.ưPhổưdạngưsốngưcủaưcácưtrạngưtháiưthựcưbì


Ca++
Ca++ + Mg++


1,8

1,66

Mg++

1,57

1,6
1,36

1,4

1,49

1,48

1,24

1,32

1,55
1,44
1,16

1,19

1,17


1,2

1,54

0,99

1,27
1,14

1,05

1

1,31
0,98

0,88

0,8
0,6
0,33

0,30

0,4

0,31

0,30


0,33

0,28

0,49

0,30

0,28

0,32

0,2
0
1

2

3

4

5

6

7

8


9

ã Hìnhư5.ưĐồưthịưvềưbiếnưđộngưcủaưcácưcationưtraoưđổi

10



×