Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

LIỀU DÙNG CỦA MỘT SỐ KHÁNG SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.91 KB, 5 trang )

LIỀU DÙNG CỦA MỘT SỐ KHÁNG SINH
Tên thuốc Dạng thuốc Liều dùng
Cho người lớn Cho trẻ em
Nhóm aminoglycosid
Amikacin sulfat Thuốc tiêm 250mg TB, truyền TM 15 -
20mg/kg/ngày.
Dùng 1 lần/ngày
- < 1 tuần tuổi
12 - 15mg/kg, 36/ 48 giờ
1lần
- > 1 tuần tuổi
12mg/kg/ngày
- Trẻ em: liều như người


lớn
Gentamicin sulfat Thuốc tiêm 40mg;
80mg
- TB, truyền TM chậm 30
– 60 phút, pha loãng với
natri clorid 0,9% hoặc
glucose 5%, 6
mg/kg/ngày
dùng 1 lần duy nhất.
- Nhiễm khuẩn nhẹ hơn
có thể dùng 3 -
5mg/kg/ngày, dùng 1 lần

duy nhất
- < 1 tuần tuổi 4 - 5mg/kg,
36/ 48 giờ/ lần
- > 1 tuần tuổi
4mg/kg/ngày
- Trẻ em liều như người
lớn
Neltimicin Thuốc tiêm 100mg TB, truyền TM 3 - 6,5
mg/kg/ngày, chia 3 lần
hoặc 1 lần duy nhất
Như liều gentamicin
Tobramycin Thuốc tiêm 80mg - TB, truyền TM 5 -

6mg/kg/ngày, chia 3 lần
hoặc 1 lần duy nhất.
- Nhiễm khuẩn nhẹ hơn có
thể dùng 3 -
5mg/kg/ngày chia 3 lần
hoặc 1 lần duy nhất
Như liều gentamicin
Nhóm penicilin
Penicilin G Thuốc tiêm
5 triệu UI;
10 triệu UI;
20 triệu UI

TM 1 - 5 triệu UI, cứ 4 - 6
giờ tiêm thuốc 1 lần.
- Sơ sinh 25.000 - 50.000
UI/kg, 6 - 12 giờ/lần
- > 1 tháng 100.000
- 300 000 UI/kg/ngày,
chia 4 - 6 lần
Penicilin V - Viên 125mg;
250mg; 500 mg
- Hỗn dịch
25mg/ml;
50mg/ml

Uống 250 - 500mg,
6 giờ/lần
Uống 15 - 50mg/kg/ngày,
chia 3 - 4 lần
Cloxacilin - Viên 250mg;
500mg
- Hỗn dịch 25mg/ml
Uống 250 - 500mg ,
6 giờ/lần
- Trẻ < 20kg:
50 - 100mg/kg/ngày,
chia 4 lần

- Trẻ > 20 kg như liều
người lớn
Tên thuốc Dạng thuốc Liều dùng
Cho người lớn Cho trẻ em
Methicilin Thuốc tiêm 1g; 4g;
6g; 10g
TM 100 - 200mg/kg/ngày,
chia 4 - 6 lần
- < 2 tuần tuổi 25mg/kg;
8 - 12 giờ/lần
- > 2 tuần - 1 tháng
25mg/kg, 6 giờ/lần

- Trẻ em liều như người
lớn
Oxacilin - Viên 250mg;
500mg
- Hỗn dịch
50mg/ml
- Thuốc tiêm 0,5g;
1g
- TM 50 - 200mg/kg/ngày
chia 4 - 6 lần
- Uống 250mg - 500mg
6 giờ/lần

Như liều methicilin
Amoxicilin - Viên 250 - 500mg
- Hỗn dịch
25 - 50mg/ml
Uống 250 - 500mg x 3 lần,
tối đa 6 g/ngày
Uống 20 - 40mg/kg/ngày,
chia 3 lần
Ampicilin Thuốc tiêm 1g TB hoặc TM
100 - 200mg/kg/ngày,
chia 4 - 6 lần
- Tĩnh mạch (Trẻ > 20kg)

100 - 400mg/kg/ngày,
chia 4 - 6 lần
Ampicilin
+ sulbactam
(Unasyn)
Thuốc tiêm 1,5g
(1g ampicilin + 0,5g
sulbactam)
TB hoặc TM 1,5 - 3g
6 - 8 giờ/lần
- Cho trẻ < 12 tuổi, tính
an toàn và hiệu quả của

thuốc chưa được xác
định
Amoxicilin + acid
clavulanic
- Viên 250mg
amoxicilin +
125mg
clavulanat
Uống 3 lần/ ngày Uống 20 - 40mg/kg/ngày,
(tính amoxicilin) chia 3 lần
(Augmentin) - Viên 500mg
amoxicilin

+ 125mg
clavulanat
Uống 2 lần/ ngày
Piperacilin
+ tazobactam
Thuốc tiêm 4g; 5g TM 4g; 5g khoảng cách
6 giờ/lần trong nhiễm
khuẩn do P. aeruginosa
Hiệu quả và độ an toàn
của thuốc chưa được xác
định cho trẻ em
Nhóm cephalosporin

Thế hệ 1
Cefadroxil - Viên 500mg
- Hỗn dịch
25mg/ml;
50mg/ml;
100mg/ml
Uống 500mg - 1g
12 - 24 giờ/lần
Uống 30mg/kg/ngày,
chia 1 - 2 lần
Cefazolin Thuốc tiêm
250mg; 500mg;

1g; 2g
- TB hoặc TM 250mg -
1g, 6 - 12 giờ/lần
- Dự phòng phẫu thuật
1g; 30 - 60 phút trước
mổ
- < 1tháng tuổi TB hoặc
TM 25mg/kg
8 - 12 giờ/lần
- > 1 tháng tuổi
50 - 100mg/kg/ngày,
chia 3 lần

Tên thuốc Dạng thuốc Liều dùng
Cho người lớn Cho trẻ em
Cephalexin - Viên 250mg;
500mg
- Hỗn dịch
25 - 50mg/ml
Uống 250mg - 1g
6 giờ/lần
Uống 25 - 50mg/kg/ngày,
chia 4 lần
Thế hệ 2
Cefaclor - Viên 250mg;

500mg
- Hỗn dịch
25mg/ml;
50mg/ml;
75mg/ml
Uống 250mg - 1g
6 - 8 giờ/lần
Uống 40mg/kg/ngày
chia 3 lần
Cefuroxim Thuốc tiêm
750 mg; 1g; 5g
TB hoặc TM 750mg - 1g,

6 - 8 giờ/lần
- Sơ sinh TB hoặc TM
10 - 25mg/kg; 12 giờ/lần
- Trẻ em 50
- 100mg/kg/ngày, chia 3
- 4 lần
Cefuroxim axetil - Viên 125mg;
250mg; 500mg
- Hỗn dịch
25mg/ml
Uống 125mg - 250mg
2 lần/ngày

Uống 15 - 40mg/kg/ngày,
chia 2 lần
Cefamandol Thuốc tiêm
500mg; 1g; 2g
TB hoặc TM 500mg - 1g,
4 - 8 giờ/lần
TB hoặc TM 50
- 150mg/kg/ngày,
chia 4 - 6 lần
Thế hệ 3
Cefoperazon Thuốc tiêm 1g; 2g TB hoặc TM 2 - 8g/ngày,
chia 2 - 4 lần

- Sơ sinh 50mg/kg 12
giờ/lần
- Trẻ em 50 - 75mg/kg, 8
- 12 giờ/lần
Cefotaxim Thuốc tiêm 1g; 2g TB hoặc TM 1g - 2g
8 - 12 giờ/lần
- < 1 tuần tuổi
50mg/kg, 12 giờ/lần
- 1 - 4 tuần tuổi
50mg/kg, 8 giờ/lần
- > 4 tuần
50 - 200mg/kg/ngày,

chia 3 - 4 lần
Ceftazidim Thuốc tiêm 500mg;
1g; 2g
TB hoặc TM 500mg - 2g,
8 - 12 giờ/ lần
- *< 1 tháng: 30 mg/kg
8 - 12 giờ/ lần
- *>1 tháng:30 - 50mg/kg,
8 - 12 giờ/lần
Ceftriaxon Thuốc tiêm 250mg;
500mg; 1g; 2g
TB hoặc TM 500mg - 2g/

1lần/ngày
TB hoặc TM
50 - 100mg/kg chia
2 lần
Thế hệ 4
Tên thuốc Dạng thuốc Liều dùng
Cho người lớn Cho trẻ em
Cefepim Thuốc tiêm 500mg;
1g ; 2g
TB hoặc TM 500mg - 2g;
12 giờ/lần
Tính hiệu quả và an toàn

cho trẻ dưới 12 tuổi chưa
được xác định
Tên thuốc Dạng thuốc Liều dùng
Cho người lớn Cho trẻ em
Nhóm quinolon
Ciprofloxacin - Viên 250mg;
500mg; 750mg
- Thuốc tiêm
200mg; 400mg
- Uống 250 - 750mg;
12 giờ/lần
- TM 200 - 400mg;

12 giờ/lần
Norfloxacin - Viên 400mg - Uống 200 - 400mg;
12 giờ/ lần
Ofloxacin - Viên 200mg;
300mg; 400mg
- Thuốc tiêm
200mg; 400mg
- Uống hoặc TM 200 -
400mg, 12 giờ/lần
Lomefloxacin - Viên 400mg Uống 400mg/ngày
Levofloxacin - Viên 250mg;
500mg

- Thuốc tiêm
25mg/ml
Uống hoặc TM 250mg -
500mg/ 24 giờ
Nhóm tetracyclin
Doxycyclin Viên 100 mg Uống 100mg 12 giờ/lần cho
2 liều đầu, sau đó 50 -
100mg/ngày, chia 1 - 2 lần
Tetracyclin Viên 100mg;
250mg; 500mg
Uống 1 - 2g/ngày,
chia 2 - 4 lần

Nhóm macrolid
Azithromycin - Viên 250mg;
600mg
- Hỗn dịch
20 mg/ml;
40mg/ml
- Thuốc tiêm
500mg
- Liều đầu 500mg sau đó
250mg/ngày trong 4
ngày
- TM 500mg/ngày

- Viêm tai giữa hoặc viêm
phổi uống 1 lần ngày
đầu 10mg/kg, sau đó
5mg/kg, trong 4 ngày
- Viêm hầu họng 12mg/kg,
uống trong 5 ngày
Clarithromycin - Viên 250mg;
500mg
- Hỗn dịch
25 - 50mg/ml
Uống 250mg - 500mg
2 lần/ngày

- Viêm phổi 15mg/kg,
12 giờ/lần trong 10 ngày
- Cho các nhiễm khuẩn
khác 7,5mg x 2 lần/ngày
Erythromycin base Viên 250mg;
500mg
Uống 1g/ngày, chia 4 lần
Tối đa 4g/ngày
30 - 50mg/kg/ngày, chia 4
lần. Có thể tăng liều gấp
đôi trong các nhiễm khuẩn
nặng

Tên thuốc Dạng thuốc Liều dùng
Cho người lớn Cho trẻ em
Erythromycin
gluceptat
Thuốc chỉ tiêm TM
1g
TM 15 - 20mg/kg/ngày chia
3 - 4 lần. Tối đa 4g/ngày
TM như liều người lớn chia
2 - 4 lần. Có thể gấp đôi
liều nếu nhiễm khuẩn nặng

×