L I M Đ UỜ Ở Ầ
Cùng v i s phát tri n m nh m c a ngành ki m toán n i b trên thớ ự ể ạ ẽ ủ ể ộ ộ ế
gi i, ki m toán n i b Vi t Nam cũng đang d n tr thành m t ho t đ ngớ ể ộ ộ ở ệ ẫ ở ộ ạ ộ
quen thu c và đóng vai trò nh t đ nh t i các công ty, T ng công ty l n và làộ ấ ị ạ ổ ớ
m t yêu c u thi t y u mà các c quan Nhà n c đ t ra đ i v i các doanhộ ầ ế ế ơ ướ ặ ố ớ
nghi p.ệ
T quy t đ nh 832/TC/QĐ/CĐKT ngày 28 tháng 10 năm 1997 hàng lo từ ế ị ạ
các T ng công ty thành l p ki m toán n i b , trong đó có T ng công ty Sôngổ ậ ể ộ ộ ổ
Đà. Đây là yêu c u khách quan cho vi c đ m b o ch t l ng thông tin kinhầ ệ ả ả ấ ượ
t , tài chính c a b n thân đ n v . ế ủ ả ơ ị
Chu trình bán hàng- thu ti n có ý nghĩa r t to l n là m t b ph n có liênề ấ ớ ộ ộ ậ
quan đ n r t nhi u ch tiêu trên Báo cáo tài chính, là giai đo n cu i cùng đánhế ấ ề ỉ ạ ố
giá toàn b k t qu c a m t chu kỳ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanhộ ế ả ủ ộ ạ ộ ả ấ ủ
nghi p. Đ i v i ki m toán n i b , vi c th c hi n t t quy trình ki m toán nàyệ ố ớ ể ộ ộ ệ ự ệ ố ể
s ti t ki m đ c th i gian cũng nh s c l c, nâng cao hi u qu ki m toán,ẽ ế ệ ượ ờ ư ứ ự ệ ả ể
đ a ra ki n ngh h p lý cho đ n v và cung c p thông tin trung th c v tìnhư ế ị ợ ơ ị ấ ự ề
hình kinh doanh, tiêu th c a đ n v cho T ng giám đ c. Đ i v i đ n v đ cụ ủ ơ ị ổ ố ố ớ ơ ị ượ
ki m toán, s giúp cho Ban lãnh đ o th y đ c nh ng sai sót, y u kém c nể ẽ ạ ấ ượ ữ ế ầ
kh c ph c v k toán cũng nh qu n lý ph n hành này, góp ph n nâng caoắ ụ ề ế ư ả ầ ầ
hi u qu kinh doanh. Đ i v i Nhà n c, đ các c quan h u quan xác đ nhệ ả ố ớ ướ ể ơ ữ ị
đúng đ n trách nhi m c a doanh nghi p trong vi c th c hi n nghĩa v v iắ ệ ủ ệ ệ ự ệ ụ ớ
Nhà n c, có chính sách h p lý h n đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh c aướ ợ ơ ể ể ạ ộ ủ
doanh nghi p.ệ
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a quy trình ki m toán bán hàng- thuậ ứ ượ ầ ọ ủ ể
ti n và xu t phát t mong mu n tìm hi u sâu s c h n n a quy trình này trongề ấ ừ ố ể ắ ơ ữ
quá trình th c t p t i Công ty ki m toán và t v n d ch v k toán c a T ngự ậ ạ ể ư ấ ị ụ ế ủ ổ
công ty Sông Đà em đã ch n đ tài:ọ ề
"Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki m toán Báo cáo tài chínhể ề ể
c a ki m toán n i b các đ n v h ch toán đ c l p t i T ng công ty Sôngủ ể ộ ộ ơ ị ạ ộ ậ ạ ổ
Đà"
Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n lu n văn bao g m 3 ph n:ầ ở ầ ầ ế ậ ậ ồ ầ
Ph n Iầ : Lí lu n chung v ki m toán n i b và quy trình bán hàng-thuậ ề ể ộ ộ
ti n trong ki m toán Báo cáo tài chính c a doanh nghi p.ề ể ủ ệ
Ph n IIầ : Th c tr ng quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki mự ạ ể ề ể
toán Báo cáo tài chính c a ki m toán n i b t i các đ n v h ch toán đ c l pủ ể ộ ộ ạ ơ ị ạ ộ ậ
- T ng công ty Sông Đà.ổ
Ph n IIIầ : M t s bài h c kinh nghi m và ki n ngh nh m hoàn thi nộ ố ọ ệ ế ị ằ ệ
quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n trong ki m toán Báo cáo tài chính c aể ề ể ủ
ki m tra n i b t i các đ n v h ch toán đ c l p t i T ng công ty Sông Đà.ể ộ ộ ạ ơ ị ạ ộ ậ ạ ổ
Lu n văn đ c hoàn thành v i s h ng d n t n tình c a cô giáoậ ượ ớ ự ướ ẫ ậ ủ
Nguy n H ng Thuý, do v n ki n th c còn h n ch và b c đ u đi vàoễ ồ ố ế ứ ạ ế ướ ầ
th c t nên bài vi t không tránh kh i nh ng sai sót, em r t mong đ c sự ế ế ỏ ữ ấ ượ ự
đóng góp c a th y cô và các b n đ bài vi t đ c hoàn thi n h n.ủ ầ ạ ể ế ượ ệ ơ
2
PH N IẦ
LÝ LU N CHUNG V KI M TOÁN N I B VÀ KI M TOÁN Ậ Ề Ể Ộ Ộ Ể
CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TI N TRONG KI MỀ Ể
TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I. KHÁI QUÁT CHUNG V KI M TOÁN N I BỀ Ể Ộ Ộ
1.B n ch t c a ki m toán n i b .ả ấ ủ ể ộ ộ
Ho t đ ng ki m toán trên th gi i đã có trên 100 năm nay và ngày càngạ ộ ể ế ớ
phát tri n m nh m , thâm nh p vào m i ngành, m i lĩnh v c kinh t . Ki mể ạ ẽ ậ ọ ọ ự ế ể
toán là m t ho t đ ng m i xu t hi n n c ta kho ng 10 năm nh ng đã cóộ ạ ộ ớ ấ ệ ở ướ ả ư
b c phát tri n l n mà ngày càng kh ng đ nh rõ vai trò c a mình trong vi cướ ể ớ ẳ ị ủ ệ
xác minh và bày t ý ki n, t o ni m tin cho nh ng ng i quan tâm, c ng cỏ ế ạ ề ữ ườ ủ ố
n n p ho t đ ng tài chính và góp ph n nâng cao hi u q a, năng l c qu n lý.ề ế ạ ộ ầ ệ ủ ự ả
Ki m toán là quá trình mà theo đó các cá nhân đ c l p, có th m quy nể ộ ậ ẩ ề
thu th p và đánh giá các b ng ch ng v các thông tin s l ng có liên quanậ ằ ứ ề ố ượ
đ n m t t ch c kinh t c th nh m m c đích xác đ nh và báo cáo m c đế ộ ổ ứ ế ụ ể ằ ụ ị ứ ộ
phù h p gi a các thông tin s l ng đó v i các chu n m c đã đ c xây d ng.ợ ữ ố ượ ớ ẩ ự ượ ự
Ngày nay trên th gi i xu t hi n nhi u lo i hình ki m toán khác nhau, n uế ớ ấ ệ ề ạ ể ế
phân lo i theo ch th ki m toán có ki m toán Nhà n c, ki m toán đ c l pạ ủ ể ể ể ướ ể ộ ậ
và ki m toán n i b .ể ộ ộ
Cùng v i s ra đ i và phát tri n c a các t ch c ki m toán đ c l p, tớ ự ờ ể ủ ổ ứ ể ộ ậ ổ
ch c ki m toán Nhà n c, ho t đ ng ki m toán n i b cũng phát tri n r ngứ ể ướ ạ ộ ể ộ ộ ể ộ
kh p và đem l i nh ng tr giúp tích c c, góp ph n đáp ng nhu c u b o v ,ắ ạ ữ ợ ự ầ ứ ầ ả ệ
t n t i c a doanh nghi p nói riêng, c a chính ph cũng nh xã h i nói chungồ ạ ủ ệ ủ ủ ư ộ
đ ng th i c ng c n n n p ho t đ ng tài chính k toán, nâng cao hi u quồ ờ ủ ố ề ế ạ ộ ế ệ ả
ho t đ ng kinh doanh cho các doanh nghi p.ạ ộ ệ
Cho đ n nay ki m toán n i b có nhi u cách hi u khác nhau:ế ể ộ ộ ề ể
Theo liên đoàn k toán qu c t ( IFAC)ế ố ế : “ Ki m toán n i b là m tể ộ ộ ộ
ho t đ ng đánh giá đ c l p ra cho m t doanh nghi p nh là m t lo i d chạ ộ ượ ậ ộ ệ ư ộ ạ ị
v cho doanh nghi p đó có ch c năng ki m tra, đánh giá và giám sát thíchụ ệ ứ ể
h p và hi u qu c a h th ng k toán và ki m soát n i bợ ệ ả ủ ệ ố ế ể ộ ộ”.
3
Theo Các Chu n m c hành ngh Ki m Toán N i Bẩ ự ề ể ộ ộ ban hành
tháng 5 năm 1978: “Ki m to n n i b là m t ch c năng th m đ nh đ c l pể ấ ộ ộ ộ ứ ẩ ị ộ ậ
đ c thi t l p bên trong m t t ch c đ xem xét và đánh giá các ho t đ ngượ ế ậ ộ ổ ứ ể ạ ộ
c a t ch c đó v i t cách là m t s tr giúp cho t ch c đó"ủ ổ ứ ớ ư ộ ự ợ ổ ứ .
Nh v y ta có th hi u ki m toán n i b nh sau:ư ậ ể ể ể ộ ộ ư
Ki m toán n i b là ho t đ ng ki m tra giám sát c a m t b ph nể ộ ộ ạ ộ ể ủ ộ ộ ậ
đ c l p v i b máy qu n lý và đi u hành doanh nghi p nh m đánh giá tínhộ ậ ớ ộ ả ề ệ ằ
hi u qu , hi u năng, tính kinh t c a các lo i hình nghi p v , đ n v , bệ ả ệ ế ủ ạ ệ ụ ơ ị ộ
ph n và tìm ra nh ng gi i pháp đ nâng cao hi u q a ho t đ ng c a toànậ ữ ả ể ệ ủ ạ ộ ủ
b doanh nghi p. ộ ệ
Ki m toán n i b là m t ho t đ ng chuyên sâu c n đ c đào t oể ộ ộ ộ ạ ộ ầ ượ ạ
h ng d n đ c th c hi n b i nh ng ng i có trình đ và nghi p vướ ẫ ượ ự ệ ở ữ ườ ộ ệ ụ
t ng x ng.ươ ứ
Là m t trong nh ngộ ữ nhân t c b n trong h th ng ki m soát n i bố ơ ả ệ ố ể ộ ộ
c a doanh nghi p, b ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát,ủ ệ ộ ậ ể ộ ộ ấ ộ ự
đánh giá th ng xuyên v toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g mườ ề ộ ạ ộ ủ ệ ồ
c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hành các chính sách và th t cả ệ ả ủ ệ ế ế ậ ủ ụ
v ki m soát n i b . B ph n ki m toán n i b h u hi u s giúp choề ể ộ ộ ộ ậ ể ộ ộ ữ ệ ẽ
doanh nghi p có đ c nh ng thông tin k p th i và xác th c v các ho tệ ượ ữ ị ờ ự ề ạ
đ ng trong doanh nghi p, ch t l ng c a ho t đ ng ki m soát nh m k pộ ệ ấ ượ ủ ạ ộ ể ằ ị
th i đi u ch nh và b sung các quy ch ki m soát thích h p và hi u qu . ờ ề ỉ ổ ế ể ợ ệ ả
T i Vi t Nam, Sau Quy t đ nh ạ ệ ế ị 832-TC/QĐ/CĐKT ngày 28 tháng 10 năm
1997 hàng lo t các T ng công ty thành l p ki m toán n i b , đ ng th i quyạ ổ ậ ể ộ ộ ồ ờ
ch ki m toán n i b cũng đ c ban hành kèm theo nh m h ng d n cácế ể ộ ộ ượ ằ ướ ẫ
T ng công ty Nhà n c t ch c th c hi n công tác ki m toán n i b c aổ ướ ổ ứ ự ệ ể ộ ộ ủ
T ng công ty và t ng công ty thành viên. Trong quy ch đó có quy đ nh rõ:ổ ừ ế ị
Doanh nghi p ph i th ng xuyên t ch c ki m toán n i b nh m đánh giá vệ ả ườ ổ ứ ể ộ ộ ằ ề
ch t l ng và đ tin c y c a thông tin k toán, tài chính; v b o v an toànấ ượ ộ ậ ủ ế ề ả ệ
tài s n c a doanh nghi p; v ch p hành lu t pháp, chính sách ch đ c a Nhàả ủ ệ ề ấ ậ ế ộ ủ
n c cũng nh các quy t đ nh, ngh quy t c a H i đ ng qu n tr c a Banướ ư ế ị ị ế ủ ộ ồ ả ị ủ
giám đ c doanh nghi p đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p.ố ệ ố ớ ạ ộ ủ ệ
4
2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a ki m toán n i bứ ệ ụ ề ạ ủ ể ộ ộ
Ch c năng c a ki m toán n i b :ứ ủ ể ộ ộ
Ki m toán n i b có 3 ch c năng:ể ộ ộ ứ
- Ki m traể
- Xác nh n ậ
- Đánh giá
Nhi m v , quy n h n c a ki m toán n i b :ệ ụ ề ạ ủ ể ộ ộ
Theo Đi u 6 ề Quy ch Ki m toán n i bế ể ộ ộ (áp d ng đ i v i doanh nghi pụ ố ớ ệ
Nhà n c) Ki m toán n i b có các nhi m v sau:ướ ể ộ ộ ệ ụ
- Ki m tra tính phù h p, hi u l c và hi u qu c a h th ng ki m soát n iể ợ ệ ự ệ ả ủ ệ ố ể ộ
b .ộ
- Ki m tra và xác nh n ch t l ng, đ tin c y c a thông tin kinh t , tàiể ậ ấ ượ ộ ậ ủ ế
chính c a Báo cáo tài chính, Báo cáo k toán qu n tr tr c khi trình ký duy t.ủ ế ả ị ướ ệ
- Ki m tra s tuân th các nguyên t c ho t đ ng, qu n lý kinh doanh,ể ự ủ ắ ạ ộ ả
đ c bi t s tuân th lu t pháp, chính sách, ch đ tài chính, k toán, chínhặ ệ ự ủ ậ ế ộ ế
sách, ngh quy t, quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr , c a Ban Giám đ c doanhị ế ế ị ủ ộ ồ ả ị ủ ố
nghi p.ệ
- Phát hi n nh ng s h , y u kém, gian l n trong qu n lý, trong b o vệ ữ ơ ở ế ậ ả ả ệ
tài s n c a doanh nghi p; đ xu t các gi i pháp nh m c i ti n, hoàn thi n hả ủ ệ ề ấ ả ằ ả ế ệ ệ
th ng qu n lý, đi u hành kinh doanh c a doanh nghi p.ố ả ề ủ ệ
B ph n ki m toán n i b ch phát huy tác d ng n u tho mãn 2 đi uộ ậ ể ộ ộ ỉ ụ ế ả ề
ki n:ệ
V t ch cề ổ ứ : Ki m toán n i b ph i tr c thu c m t c p cao đ để ộ ộ ả ự ộ ộ ấ ủ ể
không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó, đ ng th i ph i đ c giao m tớ ạ ạ ạ ộ ủ ồ ờ ả ượ ộ
quy n h n t ng đ i r ng rãi và ho t đ ng t ng đ i đ c l p v i phòng kề ạ ươ ố ộ ạ ộ ươ ố ộ ậ ớ ế
toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ộ ậ ạ ộ ượ ể
V nhân sề ự: Ki m toán n i b ph i tuy n ch n nh ng nhân viên cóể ộ ộ ả ể ọ ữ
năng l c chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p phù h p v i các quy đ nh hi nự ạ ứ ề ệ ợ ớ ị ệ
hành.
5
3.Lo i hình ho t đ ng c a ki m toán n i bạ ạ ộ ủ ể ộ ộ
Ki m toán n i b có ba lo i hình ho t đ ng:ể ộ ộ ạ ạ ộ
6
Ki m toán ho t đ ng:ể ạ ộ
Là vi c ki m tra, xác nh n và đ a ra đánh giá v ho t đ ng, tính hi uệ ể ậ ư ề ạ ộ ệ
qu c a các ho t đ ng t đó đ a ra ki n ngh nh m c i ti n, và hoàn thi nả ủ ạ ộ ừ ư ế ị ằ ả ế ệ
ho t đ ng c a m i đ n v .ạ ộ ủ ỗ ơ ị
Ki m tra vi c huy đ ng phân ph i s d ng các ngu n l c (nhân l c,ể ệ ộ ố ử ụ ồ ự ự
v t t , tài s n, ngu n v n, l i th kinh doanh).ậ ư ả ồ ố ợ ế
Ki m tra tính hi u qu c a các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và sể ệ ả ủ ạ ộ ả ấ ử
d ng thu th p k t qu b o toàn phát tri n v n.ụ ậ ế ả ả ể ố
Ki m tra và đánh giá tính hi u qu ho t đ ng c a các b ph n ch cể ệ ả ạ ộ ủ ộ ậ ứ
năng trong vi c th c hi n các m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p.ệ ự ệ ụ ủ ệ
Ki m toán tuân th :ể ủ
Là vi c ki m tra xác nh n và đ a ra nh ng đánh giá v vi c:ệ ể ậ ư ữ ề ệ
Tuân th pháp lu t, chính sách, ch đ tài chính, k toán, ch đ qu nủ ậ ế ộ ế ế ộ ả
lý c a Nhà n c.ủ ướ
Ban hành các chính sách, ch đ , ngh quy t, quy t đ nh, quy ch c a H iế ộ ị ế ế ị ế ủ ộ
đ ng qu n tr , T ng giám đ c cũng nh lãnh đ o các đ n v thành viên có phùồ ả ị ổ ố ư ạ ơ ị
h p v i lu t pháp, chính sách ch đ đó c a các đ n v thành viên và c a T ngợ ớ ậ ế ộ ủ ơ ị ủ ổ
công ty.
Tuân th các quy đ nh v nguyên t c, chính sách, các chu n m c k toánủ ị ề ắ ẩ ự ế
t khâu l p ch ng t , v n d ng h th ng tài kho n, ghi s k toán, t ng h pừ ậ ứ ừ ậ ụ ệ ố ả ổ ế ổ ợ
thông tin và trình bày Báo cáo tài chính, Báo cáo qu n tr đ n vi c l u tr tàiả ị ế ệ ư ữ
li u k toán.ệ ế
Ki m toán Báo cáo tài chính và báo cáo k toán qu n tr c a doanhể ế ả ị ủ
nghi p và c a các đ n v thành viên.ệ ủ ơ ị
Đây là vi c ki m tra, xác nh n và đánh giá k p th i đ y đ , khách quan,ệ ể ậ ị ờ ầ ủ
đ tin c y c a Báo cáo tài chính c a các đ n v thành viên, các đ i di n, chiộ ậ ủ ủ ơ ị ạ ệ
nhánh c a T ng công ty, c quan T ng công ty, Báo cáo tài chính h p nh t c aủ ổ ơ ổ ợ ấ ủ
toàn T ng công ty tr c khi T ng giám đ c ký duy t; đ a ra nh ng ki n nghổ ướ ổ ố ệ ư ữ ế ị
và t v n c n thi t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m đ m b o s h pư ấ ầ ế ạ ộ ả ấ ằ ả ả ự ợ
lý và hi u qu .ệ ả
7
Vi c ki m toán Báo cáo tài chính có th đ c ti n hành theo quý, nămệ ể ể ượ ế
tùy thu c vào th c t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các đ n v thànhộ ự ế ạ ộ ả ấ ủ ơ ị
viên và toàn T ng công ty, yêu c u c a T ng giám đ c hay H i đ ng qu n tr .ổ ầ ủ ổ ố ộ ồ ả ị
II. QUY TRÌNH KI M TOÁN BÁN HÀNG VÀ THU TI N TRONG KI M TOÁNỂ Ề Ể
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. N i dung ki m toán bán hàng- thu ti n ộ ể ề
1.1. Ch c năng c a chu trình bán hàng- thu ti n :ứ ủ ề
Bán hàng- thu ti n là quá trình chuy n giao quy n s h u c a hàng hoáề ể ề ở ữ ủ
qua quá trình trao đ i hàng- ti n. Nó b t đ u t yêu c u mua hàng c a kháchổ ề ắ ầ ừ ầ ủ
hàng và k t thúc b ng vi c chuy n đ i hàng hoá thành ti n. Các ch c năng cế ằ ệ ể ổ ề ứ ơ
b n c a chu trình bán hàng- thu ti n g m:ả ủ ề ồ
X lý đ t hàng c a ng i mua:ử ặ ủ ườ
Đ t hàng c a ng i mua có th là đ n đ t hàng, là phi u yêu c u muaặ ủ ườ ể ơ ặ ế ầ
hàng, là yêu c u qua th , fax, đi n tho i và sau đó là h p đ ng v mua- bánầ ư ệ ạ ợ ồ ề
hàng hoá, d ch v … V pháp lý, đó là vi c bày t s s n sàng mua hàng hoáị ụ ề ệ ỏ ự ẵ
theo nh ng đi u ki n xác đ nh. Do đó, có th xem đây là đi m b t đ u c aữ ề ệ ị ể ể ắ ầ ủ
toàn b chu trình. Trên c s pháp lý này, ng i bán có th xem xét đ đ a raộ ơ ở ườ ể ể ư
quy t đ nh bán qua phi u tiêu th và l p hoá đ n bán hàng.ế ị ế ụ ậ ơ
Xét duy t bán ch u:ệ ị
Do bán hàng g n li n v i thu ti n trong cùng m t khái ni m tiêu thắ ề ớ ề ộ ệ ụ
nên ngay t tho thu n ban đ u, sau khi quy t đ nh bán c n xem xét và quy từ ả ậ ầ ế ị ầ ế
đ nh bán ch u m t ph n ho c toàn b lô hàng. Quy t đ nh này có th đ ngị ị ộ ầ ặ ộ ế ị ể ồ
th i th hi n trên h p đ ng kinh t nh m t đi u ki n đã đ c th a thu nờ ể ệ ợ ồ ế ư ộ ề ệ ượ ỏ ậ
trong quan h buôn bán trong h p đ ng. Tuy nhiên, nhi u công ty tr c khiệ ợ ồ ở ề ướ
v n chuy n hàng hoá do m t ng i am hi u v tài chính và v khách hàng xétậ ể ộ ườ ể ề ề
duy t. Vi c xét duy t có th đ c tính toán c th trên l i ích c a c hai bênệ ệ ệ ể ượ ụ ể ợ ủ ả
theo h ng khuy n khích ng i mua tr ti n nhanh qua tướ ế ườ ả ề ỷ l gi m giá khácệ ả
nhau theo th i h n thanh toán. Trên th c t , cũngờ ạ ự ế có doanh nghi p b quaệ ỏ
ch c năng này và d n t i n khó đòi và th m chí th t thu do khách hàng m tứ ẫ ớ ợ ậ ấ ấ
8
kh năng thanh toán ho c c tình không thanh toán do s h trong tho thu nả ặ ố ơ ở ả ậ
ban đ u.ầ
Chuy n giao hàng:ể
Là ch c năng k ti p ch c năng duy t bán theo nghĩa h p c a kháiứ ế ế ứ ệ ẹ ủ
ni m “tiêu th ” thì v n chuy n hàng hoá đ n ng i mua là đi m b t đ u c aệ ụ ậ ể ế ườ ể ắ ầ ủ
chu trình (đ c bi t v i các công ty bán buôn) nên th ng là đi m ch p nh nặ ệ ớ ườ ể ấ ậ
đ c ghi s ượ ổ bán hàng. Vào lúc giao hàng ch ng t v n chuy n cũngứ ừ ậ ể
đ c l p. Ch ng t v n chuy n th ng là hoá đ n v n chuy n hay v nượ ậ ứ ừ ậ ể ườ ơ ậ ể ậ
đ n. Các công ty có quy mô l n, có di n bi n th ng xuyên v nghi pơ ớ ễ ế ườ ề ệ
v bán hàng th ng l p s v n chuy n đ c p nh t các ch ng t v nụ ườ ậ ổ ậ ể ể ậ ậ ứ ừ ậ
chuy n. M t khác, các c quan thu quan th ng quy đ nh: khi v nể ặ ơ ế ườ ị ậ
chuy n hàng hoá ph i có hoá đ n bán hàng. Trong tr ng h p này hoáể ả ơ ườ ợ
đ n bán hàng ph i đ c l p đ ng th i v i v n đ n ho c kiêm ch cơ ả ượ ậ ồ ờ ớ ậ ơ ặ ứ
năng ch ng t v n chuy n.ứ ừ ậ ể
G i hóa đ n tính ti n cho ng i mua và ghi rõ nghi p v bán hàng:ử ơ ề ườ ệ ụ
Hoá đ n bán hàng là ch ng t ch rõơ ứ ừ ỉ m u mã ẫ s l ng hàng hoá,ố ượ
giá c hàng hoá g m c giá g c hàng hoá, chi phí v n chuy n, b oả ồ ả ố ậ ể ả
hi m và các y u t khác theo lu t thu giá tr gia tăng. Hoá đ n đ cể ế ố ậ ế ị ơ ượ
l p thành 3 liên: liên đ u đ c g i cho khách hàng, các liên sau đ cậ ầ ượ ử ượ
l u l i ghi s và theo dõi thu ti n. Nh v y hoá đ n v a là ph ngư ạ ổ ề ư ậ ơ ừ ươ
th c ch rõ cho khách hàng v s ti n và th i h n thanh toán c a t ngứ ỉ ề ố ề ờ ạ ủ ừ
th ng v , v a là căn c ghi s Nh t ký bán hàng và theo dõi các kho nươ ụ ừ ứ ổ ậ ả
ph i thu.ả
Nh t ký bán hàng là s ghi c p nh t các th ng v , nh t ký ghi rõậ ổ ậ ậ ươ ụ ậ
doanh thu c a nhi u m t hàng và phân lo i theo các đ nh kho n thíchủ ề ặ ạ ị ả
h p. ợ
X lý và ghi s các kho n thu ti n:ử ổ ả ề
Sau khi th c hi n các ch c năng v bán hàng cùng ghi s k toánự ệ ứ ề ổ ế
các nghi p v này c n th c hi n ti p các ch c năng thu ti n c trongệ ụ ầ ự ệ ế ứ ề ả
đi u ki n bình th ng và không bình th ng. Trong m i tr ng h pề ệ ườ ườ ọ ườ ợ
9
đ u c n x lý và ghi s các kho n thông th ng v thu ti n bán hàng.ề ầ ử ổ ả ườ ề ề
Trong vi c x lý này, c n đ c bi t chú ýệ ử ầ ặ ệ kh năng b sót ho c d uả ỏ ặ ấ
di m các kho n thu nh t là thu ti n m t tr c ti p.ế ả ấ ề ặ ự ế
10
X lý và ghi s hàng bán b tr l i và kho n b t giá:ử ổ ị ả ạ ả ớ
Các kho n gi m tr doanh thu x y ra khi ng i mua không tho mãnả ả ừ ả ườ ả
v hàng hoá. Khi đó, ng i bán có th nh n l i hàng ho c b t giá. Tr ngề ườ ể ậ ạ ặ ớ ườ
h p này ph i l p b ng ghi nh ho c có th báo Có ho c hoá đ n ch ng minhợ ả ậ ả ớ ặ ư ặ ơ ứ
cho vi c ghi gi m các kho n ph i thu. Trên c s đó ghi đ y đ và k p th iệ ả ả ả ơ ở ầ ủ ị ờ
vào nh t ký hàng b tr l i và các kho n b t giá đ ng th i ghi vào s ph .ậ ị ả ạ ả ớ ồ ờ ổ ụ
Th m đ nh và xoá s kho n ph i thu không thu đ c:ẩ ị ổ ả ả ượ
Có th có nh ng tr ng h p ng i mua không ch u thanh toán ho cể ữ ườ ợ ườ ị ặ
không còn kh năng thanh toán. Sau khi th m đ nh, n u th y kho n th t thuả ẩ ị ế ấ ả ấ
này là “b t kh kháng”, c n xem xét xoá s kho n ph i thu đó.ấ ả ầ ổ ả ả
D phòng n khó đòi: ự ợ
Đ c l p v i yêu c u đ trang tr i các kho n đã tiêu th kỳ này songượ ậ ớ ầ ủ ả ả ụ
không có kh năng thu đ c trong t ng lai. Tuy nhiên, nhi u công ty, dả ượ ươ ở ề ự
phòng này là s d do đi u ch nh cu i năm c a qu n lý v b t giá đ i v i cácố ư ề ỉ ố ủ ả ề ớ ố ớ
kho n không thu đ c ti n.ả ượ ề
1.2. Ki m soát n i b đ i v i chu trình bán hàng- thu ti n ể ộ ộ ố ớ ề
Môi tr ng ki m soát:ườ ể
Môi tr ng ki m soát bao g m toàn b nhân t bên trong và bên ngoàiườ ể ồ ộ ố
đ n v có tính môi tr ng tác đ ng đ n vi c thi t k , ho t đ ng và x lý dơ ị ườ ộ ế ệ ế ế ạ ộ ử ữ
li u c a các lo i hình ki m soát n i b . Các nhân t bên trong đ n v baoệ ủ ạ ể ộ ộ ố ơ ị
g m: đ c thù v qu n lý, c c u t ch c, chính sách nhân s , công tác kồ ặ ề ả ơ ấ ổ ứ ự ế
ho ch, y ban ki m soát. Các nhân t bên ngoài đ n v bao g m: s ki m soátạ ủ ể ố ơ ị ồ ự ể
c a các c quan ch c năng Nhà n c, nh h ng c a các ch n , môi tr ngủ ơ ứ ướ ả ưở ủ ủ ợ ườ
pháp lý, đ ng l i phát tri n c a đ t n c…ườ ố ể ủ ấ ướ
H th ng k toán:ệ ố ế
H th ng k toán gi m t vai trò quan tr ng nh m cung c p thông tinệ ố ế ữ ộ ọ ằ ấ
qu n lý (bao g m các thông tin v k toán tài chính c a đ n v và các k t quả ồ ề ế ủ ơ ị ế ả
ho t đ ng kinh doanh khác) và th c hi n nhi u m t ho t đ ng c a đ n v )ạ ộ ự ệ ề ặ ạ ộ ủ ơ ị
th c hi n nhi m v là nh n bi t, thu nh p, phân lo i, ghi s và báo cáo cácự ệ ệ ụ ậ ế ậ ạ ổ
11
nghi p v kinh t tài chính c a đ n v , tho mãn ch c năng thông tin và ki mệ ụ ế ủ ơ ị ả ứ ể
tra ho t đ ng k toán. H th ng này bao g m : ạ ộ ế ệ ố ồ
H th ng ch ng t k toán:ệ ố ứ ừ ế
Trong chu trình bán hàng- thu ti n, h th ng ch ng t k toán th hi n ề ệ ố ứ ừ ế ể ệ ở
s l ng các lo i ch ng t đ c l p khi có các nghi p v bán hàng- thu ti nố ượ ạ ứ ừ ượ ậ ệ ụ ề
phát sinh t i doanh nghi p nh : Hoá đ n bán hàng, h p đ ng mua bán hàngạ ệ ư ơ ợ ồ
hoá, phi u v n chuy n, đ n đ t hàng, phi u thu… và quy trình luân chuy n cácế ậ ể ơ ặ ế ể
lo i ch ng t này trong các phòng ban, b ph n c a doanh nghi p.ạ ứ ừ ộ ậ ủ ệ
B ng s 1ả ố : Quy trình luân chuy n ch ng t trong chu trìnhể ứ ừ
bán hàng-thu ti nề
Khách hàng Phòng kinh doanh Giám đ c Phòng kinh doanhố
Nhu c u Đ n đ t hàng c a Phê chu n ph ng L p hoáầ ơ ặ ủ ẩ ươ ậ
đ n ơ
mua hàng khách- phi u tiêu th th c bán ch u, tiêu th thuế ụ ứ ị ụ ế
GTGT
Th kho Phòng kinh doanh Phòng k toánủ ế
L u tr và b oư ữ ả
Xu t kho V n chuy n Ghi các lo i s , qu n ch ngấ ậ ể ạ ổ ả ứ
từ
hàng, l p v n đ n đ nh kỳ l p báo cáo ậ ậ ơ ị ậ
H th ng tài kho n k toánệ ố ả ế :
V i cách ti p c n báo cáo tài chính theo các chu trình nghi p v c b nớ ế ậ ệ ụ ơ ả
thì các tài kho n liên quan đ n chu trình s gi i h n v ph m vi đ i t ngả ế ẽ ớ ạ ề ạ ố ượ
ki m toán, theo đó không có kho n m c nào b KTV b qua. Các tài kho nể ả ụ ị ỏ ả
này chính là k t qu x lý các thông tin s li u liên quan đ n chu trình bánế ả ử ố ệ ế
hàng và thu ti n đ c th hi n trên s sách k toán. Các kho n m c này baoề ượ ể ệ ổ ế ả ụ
g m:ồ
- Tài kho n Ti n m t, Tài kho n Ti n g i ngân hàngả ề ặ ả ề ử
- Tài kho n Ph i thu khách hàngả ả
- Tài kho n D phòng n ph i thu khó đòiả ự ợ ả
- Tài kho n Doanh thu bán hàngả
- Các kho n chi t kh u, gi m giá, hàng bán b tr l i, thu VATả ế ấ ả ị ả ạ ế
12
Ngoài ra còn m t s thông tin liên quan khác đ c trình bày ngoài báo cáoộ ố ượ
tài chính mà đ c th hi n trên h th ng s sách k toán nh các kho n chiượ ể ệ ệ ố ổ ế ư ả
phí d phòng liên quan đ n kho n n không thu h i đ c, chi phí bán hàng,ự ế ả ợ ồ ượ
giá v n hàng bán, x lý các kho n n không có kh năng thu h i.ố ử ả ợ ả ồ
H th ng s k toánệ ố ổ ế :
H th ng này dùng đ ghi các nghi p v bán hàng-thu ti n và cácệ ố ể ệ ụ ề
nghi p v khác có liên quan, phát sinh trong m t niên đ k toán mà c s đệ ụ ộ ộ ế ơ ở ể
ghi s là các ch ng t đã đ c l p tr c đó bao g m: Nh t ký bán hàng, cácổ ứ ừ ượ ậ ướ ồ ậ
s h ch toán chi ti t n ph i thu khách hàng, nh t ký thu ti n, s chi phí bánổ ạ ế ợ ả ậ ề ổ
hàng, s h ch toán chi ti t hàng t n kho..ổ ạ ế ồ
H th ng báo cáo k toánệ ố ế :.
H th ng này đ c l p v i m c đích thông tin cho các nhà qu n lý c pệ ố ượ ậ ớ ụ ả ấ
trên n m b t đ c toàn b k t qu c a chu trình qua m t niên đ k toánắ ắ ượ ộ ế ả ủ ộ ộ ế
nh t đ nh hay qua m t th i kỳ nh t đ nh. C th đó là các báo cáo tài chínhấ ị ộ ờ ấ ị ụ ể
n p cho c quan thu , cho B ch qu n, cho T ng công ty…hay các báo cáoộ ơ ế ộ ủ ả ổ
bán hàng, tình hình thanh toán n c a khách hàng.. cung c p cho Ban qu n trợ ủ ấ ả ị
hay Ban giám đ c bi t ho c nh ng ng i quan tâm.ố ế ặ ữ ườ
Th t c ki m soát: ủ ụ ể
Th t c ki m soát là nh ng chính sách và th t c do Ban giám đ c đ nủ ụ ể ữ ủ ụ ố ơ
v thi t l p và th c hi n nh m đ t đ c m c tiêu qu n lý c th . Khi thi tị ế ậ ự ệ ằ ạ ượ ụ ả ụ ể ế
l p th t c ki m soát ph i đ m b o 3 nguyên t c c b n sau: nguyên t c b tậ ủ ụ ể ả ả ả ắ ơ ả ắ ấ
kiêm nhi m, nguyên t c phân công, phân nhi m rõ ràng, nguyên t c y quy nệ ắ ệ ắ ủ ề
và phê chu n. Ngoài ra, các th t c ki m soát còn bao g m: vi c quy đ nhẩ ủ ụ ể ồ ệ ị
ch ng t , s sách ph i đ y đ , quá trình ki m soát v t ch t đ i v i tài s n,ứ ừ ổ ả ầ ủ ể ậ ấ ố ớ ả
s sách và ki m soát đ c l p vi c th c hi n các ho t đ ng c a đ n v .ổ ể ộ ậ ệ ự ệ ạ ộ ủ ơ ị
Đ c bi t đ i v i chu trình bán hàng và thu ti n, vi c hi u đ c nh ngặ ệ ố ớ ề ệ ể ượ ữ
đ c đi m cũngặ ể nh nh ng bi u hi n c a h th ng ki m soát n i b đã gópư ữ ể ệ ủ ệ ố ể ộ ộ
ph n nâng cao ch t l ng, hi u qu ki m toán chu trình này. Đó cũng là lý doầ ấ ượ ệ ả ể
đ chúng ta nh n th c đ c t m quan tr ng c a nh ng thông tin trên trongể ậ ứ ượ ầ ọ ủ ữ
khi đi vào th c hành ki m toán chu trình. ự ể
13
1.3. M c tiêu ki m toán bán hàng- thu ti n.ụ ể ề
Ch c năng c a ki m toán đã đ c c th hoá thành các m c tiêu ki mứ ủ ể ượ ụ ể ụ ể
toán. Do chu trình bán hàng và thu ti n đ c c u thành b i các nghi p v cề ượ ấ ở ệ ụ ụ
th và t đó hình thành các kho n m c trên các Báo cáo tài chính nên các m cể ừ ả ụ ụ
tiêu đ c thù c a ki m toán bán hàng và thu ti n c n c th hoá c m c tiêuặ ủ ể ề ầ ụ ể ả ụ
ki m toán tài chính và m c tiêu ki m toán nghi p v phù h p v i các đ cể ụ ể ệ ụ ợ ớ ặ
đi m c a ph n hành ki m toán này. M t khác, m c dù các nghi p v bánể ủ ầ ể ặ ặ ệ ụ
hàng và thu ti n có quan h ch t ch và t o nên chu trình xác đ nh, song m iề ệ ặ ẽ ạ ị ỗ
lo i nghi p v này l i có yêu c u riêng và ph n ánh c th vào s sách kạ ệ ụ ạ ầ ả ụ ể ổ ế
toán riêng theo trình t đ c l p t ng đ i. Do đó, m c tiêu đ c thù cho cácự ộ ậ ươ ố ụ ặ
kho n m c, nghi p v bán hàng và nghi p v thu ti n c n có đ nh h ng cả ụ ệ ụ ệ ụ ề ầ ị ướ ụ
th qua các m c tiêu ki m toán đ c thù riêng bi t. Có th khái quát các m cể ụ ể ặ ệ ể ụ
tiêu ki m toán đ c thù ph bi n c a 2 lo i nghi p v và kho n m c này theoể ặ ổ ế ủ ạ ệ ụ ả ụ
b ng sau:ả
B ng s 2ả ố : M c tiêu ki m toán đ c thù c a ki m toán nghi p vụ ể ặ ủ ể ệ ụ
bán hàng và nghi p v thu ti nệ ụ ề
M c tiêu ki m toánụ ể
nghi p vệ ụ
thu ti nề
M c tiêu ki mụ ể
Toán chung
M c tiêu ki m toán nghi p ụ ể ệ
v bán hàngụ
Các kho n thu ti n đ uả ề ề
đ m b o h p lý chungả ả ợ
M c tiêu h pụ ợ
lý chung
Các nghi p v bán hàng đ uệ ụ ề
có căn c h p lýứ ợ
Các m c tiêuụ
chung khác
Các kho n ph i thu kháchả ả
hàng là có th cự
Hi u l cệ ự
Hàng bán v n chuy n đ nậ ể ế
khách hàng là có th tậ
M i kho n ph i thu kháchọ ả ả ở
hàng đ u đ c ghi sề ượ ổ
Tr n v nọ ẹ
M i nghi p v bán hàng đ uọ ệ ụ ề
đ c ghi sượ ổ
Các kho n ph i thu đ cả ả ượ
đánh giá đúng
Đ nh giáị
Hàng đã v n chuy n và cóậ ể
hoá đ n ghi giá bán đ cơ ượ
tho thu nả ậ
Các kho n ph i thu cóả ả
ng i s h uườ ở ữ
Quy n vàề
nghĩa vụ
Hàng hoá đã bán thu c sộ ở
h u c a đ n vữ ủ ơ ị
Các kho n ph i thu đ cả ả ượ
phân lo i đúngạ
Phân lo iạ
Các nghi p v bán hàng đ cệ ụ ượ
phân lo i thích h pạ ợ
14
Các kho n ph i thu đ cả ả ượ
tính toán đúng
Chính xác
c h cơ ọ
Các nghi p v ghi vào sệ ụ ổ
t ng h p, chi ti t thích h pổ ợ ế ợ
và kh p đúng các s c ngớ ố ộ
Các m c tiêuụ
ki m toán nghi p vể ệ ụ
Nh ng thay đ i v th th c,ữ ổ ề ể ứ
th i gian, th t c thanh toán ti nờ ủ ụ ề
hàng đ u đ c cho phép đúngề ượ
đ nắ
Cho phép
Các nghi p v bán hàng kệ ụ ể
c bán ch u, v n chuy nả ị ậ ể
đ c cho phép đúng đ nượ ắ
Các nghi p v ph i thuệ ụ ả
đ c ghi s đúng kỳượ ổ
K p th iị ờ
Các kho n bán hàng đ cả ượ
ghi s đúng th i gianổ ờ
2. Quy trình ki m toán bán hàng- thu ti n.ể ề
2.1. L p k ho ch ki m toán. ậ ế ạ ể
Ý nghĩa c a l p k ho ch ki m toán :ủ ậ ế ạ ể
L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên c a m t cu c ki m toánậ ế ạ ể ạ ầ ủ ộ ộ ể
có vai trò quan tr ng, chi ph i t i ch t l ng và hi u qu chung c a toànọ ố ớ ấ ượ ệ ả ủ
cu c ki m toán. Theo Chu n m c Ki m toán Vi t Nam s 300, K ho chộ ể ẩ ự ể ệ ố ế ạ
ki m toánể , " KTV và Công ty ki m toán c n l p k ho ch ki m toán đ có thể ầ ậ ế ạ ể ể ể
đ m b o đ c r ng cu c ki m toán đã đ c ti n hành m t cách có hi uả ả ượ ằ ộ ể ượ ế ộ ệ
q a". ủ
Đ i v i chu trình bán hàng- thu ti n vi c l p k ho ch ki m toán số ớ ề ệ ậ ế ạ ể ẽ
giúp KTV thu th p đ c các b ng ch ng ki m toán đ y đ và có giá tr làmậ ượ ằ ứ ể ầ ủ ị
c s đ đ a ra ý ki n xác đáng v các kho n m c doanh thu bán hàng vàơ ở ể ư ế ề ả ụ
ph i thu khách hàng trên Báo cáo tài chính t đó giúp các KTV h n ch các saiả ừ ạ ế
sót, gi m thi u trách nhi m pháp lý, nâng cao hi u qu công vi c và gi v ngả ể ệ ệ ả ệ ữ ữ
đ c uy tín ngh nghi p đ i v i khách hàng. ượ ề ệ ố ớ
Trình t l p k ho ch ki m toán bao g m các b c sau:ự ậ ế ạ ể ồ ướ
Chu n b cho k ho ch ki m toánẩ ị ế ạ ể : Công ty ki m toán s ti n hànhể ẽ ế
các công vi c c n thi t đ chu n b l p k ho ch ki m toán bao g m: đánhệ ầ ế ể ẩ ị ậ ế ạ ể ồ
giá kh năng ch p nh n ki m toán, nh n di n các lý do ki m toán, l a ch nả ấ ậ ể ậ ệ ể ự ọ
đ i ngũ nhân viên ki m toán th c hi n ki m toán chu trình bán hàng và thuộ ể ự ệ ể
ti n.ề
15
Thu th p thông tin c sậ ơ ở: KTV thu th p hi u bi t v ngành ngh ,ậ ể ế ề ề
công vi c kinh doanh c a khách hàng, tìm hi u v h th ng k toán cũng nhệ ủ ể ề ệ ố ế ư
các chính sách k toán đ i v i vi c tiêu th c a khách hàng. Xem xét l i k tế ố ớ ệ ụ ủ ạ ế
qu c a các cu c ki m toán tr c đ i v i kho n m c doanh thu và ph i thuả ủ ộ ể ướ ố ớ ả ụ ả
khách hàng cũng nh h s ki m toán chung. KTV ti n hành tham quan nhàư ồ ơ ể ế
x ng kho bãi, nh n di n các bên liên quan nh danh sách khách hàng vàưở ậ ệ ư
nh ng ng i n .ữ ườ ợ
Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàngậ ề ụ ủ : Giúp cho
KTV n m b t đ c các quy trình mang tính pháp lý có nh h ng đ n các m tắ ắ ượ ả ưở ế ặ
ho t đ ng kinh doanh này, nh ng thông tin này đ c thu th p trong quá trìnhạ ộ ữ ượ ậ
ti p xúc v i Ban giám đ c công ty khách hàng nh : gi y phép thành l p và đi uế ớ ố ư ấ ậ ề
l ho t đ ng c a công ty, các Báo cáo tài chính, Báo cáo ki m toán, thanh traệ ạ ộ ủ ể
hay ki m tra c a năm hi n hành và năm tr c, các h p đ ng và cam k t quanể ủ ệ ướ ợ ồ ế
tr ng.ọ
Th c hi n các th t c phân tíchự ệ ủ ụ : Th t c phân tích là vi c phân tíchủ ụ ệ
các s li u, thông tin, các t su t quan tr ng, qua đó tìm ra nh ng xu h ngố ệ ỷ ấ ọ ữ ướ
bi n đ ng quan tr ng và tìm ra nh ng m i quan h có mâu thu n v i cácế ộ ọ ữ ố ệ ẫ ớ
thông tin liên quan khác ho c có s chênh l ch l n so v i giá tr đã d ki n.ặ ự ệ ớ ớ ị ự ế
KTV th ng áp d ng hai ph ng pháp phân tích là phân tích ngang và phânườ ụ ươ
tích d c. Trong giai đo n l p k ho ch này KTV th ng ti n hành so sánhọ ạ ậ ế ạ ườ ế
doanh thu, các kho n ph i thu gi a kỳ này so v i kỳ tr c, tính toán t lả ả ữ ớ ướ ỷ ệ
ph i thu khó đòi…ả
Đánh giá tr ng y u và r i roọ ế ủ :
Đánh giá tr ng y u:ọ ế
Tr ng y u là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m tọ ế ậ ữ ể ể ệ ầ ọ ủ ộ
thông tin, m t s li u k toán trong báo cáo tài chính. M c đ tr ng y u phộ ố ệ ế ứ ộ ọ ế ụ
thu c t m quan tr ng c a thông tin hay c a sai sót đánh giá trong hoàn c nhộ ầ ọ ủ ủ ả
c th . Đ xác đ nh m c tr ng y u KTV ti n hành các b c sau:.ụ ể ể ị ứ ọ ế ế ướ
- c l ng ban đ u v m c tr ng y uƯớ ượ ầ ề ứ ọ ế : M c c l ng ban đ u v tínhứ ướ ượ ầ ề
tr ng y u là l ng t i đa mà KTV tin r ng, m c đó các báo cáo tài chính cóọ ế ượ ố ằ ở ứ
th b sai l ch nh ng v n ch a nh h ng đ n các quy t đ nh c a ng i sể ị ệ ư ẫ ư ả ưở ế ế ị ủ ườ ử
16
d ng thông tin tài chính. Có th c tính theo quy mô ho c c tính theo b nụ ể ướ ặ ướ ả
ch t. ấ
- Phân b c l ng ban đ u v tính tr ng y u cho các kho n m c:ổ ướ ượ ầ ề ọ ế ả ụ
Doanh thu bán hàng và ph i thu khách hàng. Vi c phân b đ c th c hi nả ệ ổ ượ ự ệ
theo c hai chi u h ng mà các sai ph m có th di n ra đó là tình tr ng khaiả ề ướ ạ ể ễ ạ
kh ng và khia thi u. C s đ ti n hành phân b là b n ch t c a các kho nố ế ơ ở ể ế ổ ả ấ ủ ả
m c, r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát d a vào kinh nghi m c a KTV và chiụ ủ ề ủ ể ự ệ ủ
phí ki m toán đ i v i t ng kho n m c này.ể ố ớ ừ ả ụ
Đánh giá r i ro trong chu trình bán hàng- thu ti n.ủ ề
R i ro ki m toán là r i ro do Công ty ki m toán ho c KTV đ a ra ý ki nủ ể ủ ể ặ ư ế
không thích h p khi báo cáo tài chính đã đ c ki m toán còn có nh ng sai sótợ ượ ể ữ
tr ng y uọ ế
- R i ro ti m tàng c a chu trình bán hàng- thu ti n (IR):ủ ề ủ ề . Là s t n t iự ồ ạ
sai sót tr ng y u trong b n thân chu trình bán hàng- thu ti n mà ch a tính đ nọ ế ả ề ư ế
s tác đ ng c a b t kỳ ho t đ ng ki m toán nào đ c ho t đ ng ki m toánự ộ ủ ấ ạ ộ ể ể ả ạ ộ ể
n i b . Trong khi ti n hành ki m toán, KTV c n ph i d đoán n i nào c aộ ộ ế ể ầ ả ự ơ ủ
chu trình bán hàng- thu ti n có kh năng sai sót nh t. Qua đó KTV có th thuề ả ấ ể
th p và phân b b ng ch ng ki m toán m t cách h p lý.ậ ổ ằ ứ ể ộ ợ
Trong khi đánh giá r i ro ti m tàng KTV c n xem xét m t s y u tủ ề ầ ộ ố ế ố
sau:
` B n ch t công vi c bán hàng- thu ti n c a khách hàngả ấ ệ ề ủ
` Đ ng c c a khách hàng trong chu trình bán hàng- thu ti nộ ơ ủ ề
` Các nghi p v bán hàng- thu ti n có th ng xuyên liên t c x y raệ ụ ề ườ ụ ả
` K t qu nh ng l n ki m toán tr c c a chu trình bán hàng-thu ti n.ế ả ữ ầ ể ướ ủ ề
` S d c a các tài kho n doanh thu bán hàng và ph i thu khách hàng.ố ư ủ ả ả
- R i ro ki m soát trong chu trình bán hàng- thu ti n (CR):ủ ể ề Là s t n t iự ồ ạ
nh ng sai sót tr ng y u mà h th ng ki m soát n i b không phát hi n và ngănữ ọ ế ệ ố ể ộ ộ ệ
ng a k p th i, do h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán khôngừ ị ờ ệ ố ể ộ ộ ủ ể ể
ho t đ ng ho c ho t đ ng không hi u qu x y ra trong chu trình bán hàng-thuạ ộ ặ ạ ộ ệ ả ả
ti n gây nh h ng tr ng y u đ n Báo cáo tài chính. R i ro ki m soát đ i di nề ả ưở ọ ế ế ủ ể ạ ệ
cho s đánh giá v c c u ki m toán n i b c a khách hàng có hi u qu đ i v iự ề ơ ấ ể ộ ộ ủ ệ ả ố ớ
17
vi c phát hi n và ngăn ng a các sai sót x y ra trong chu trình bán hàng-thu ti nệ ệ ừ ả ề
hay không? Khi ti n hành ki m toán chu trình bán hàng-thu ti n đ đánh giáế ể ề ể
đ c r i ro ki m toán trong chu trình thì KTV c n hi u đ c c c u ki m soátượ ủ ể ầ ể ượ ơ ấ ể
n i b , đánh giá m c r i ro ki m soát và s d ng mô hình r i ro ki m toán.ộ ộ ứ ủ ể ử ụ ủ ể
R i ro ki m soát trong chu trình bán hàng- thu ti n th ng g p là: ủ ể ề ườ ặ
` Các ph ng th c phê duy t hàng bán tr ch m, gi m giá, xoá s cácươ ứ ệ ả ậ ả ổ
kho n ph i thu khó đòi có đ c c p có th m quy n phê duy t hay do k toánả ả ượ ấ ẩ ề ệ ế
đ n v t ý làm các công vi c này khi ch a có quy t đ nh c a c p trên.ơ ị ự ệ ư ế ị ủ ấ
` Các hoá đ n, ch ng t có đ c đánh s tr c hay không, có đ y đ chơ ứ ừ ượ ố ướ ầ ủ ữ
ký, phê duy t c a c p trên hay không.ệ ủ ấ
` Có s phân công rõ ràng gi a các công vi c trong m t b ph n hayự ữ ệ ộ ộ ậ
không, m t ng i có th làm các công vi c liên quan đ n m t nghi p v hayộ ườ ể ệ ế ộ ệ ụ
không? ví d v a bán hàng v a thu ti n.ụ ừ ừ ề
- R i ro phát hi n c a chu trình bán hàng-thu ti n (DR)ủ ệ ủ ề : Là kh năngả
x y ra các sai sót gian l n c a các kho n m c c a chu trình bán hàng-thu ti nả ậ ủ ả ụ ủ ề
trên Báo cáo tài chính mà không ngăn ch n hay phát hi n b i h th ng ki mặ ệ ở ệ ố ể
soát n i b và cũng không đ c KTV phát hi n trong quá trình ki m toán. ộ ộ ượ ệ ể
Các lo i r i ro phát hi n trong chu trình bán hàng- thu ti n:ạ ủ ệ ề
` S l ng các nghi p v phát sinh nhi u, ph c t p và có liên quan đ nố ượ ệ ụ ề ứ ạ ế
nhi u nghi p v c a chu trình khác mà KTV không th ki m tra đ c m iề ệ ụ ủ ể ể ượ ọ
hóa đ n ch ng t .ơ ứ ừ
` M t s nghi p v bán hàng có phát sinh nh nh ng l i là gian l n màộ ố ệ ụ ỏ ư ạ ậ
KTV không phát hi n ra khi ki m toán. ệ ể
` Trình đ c a KTV còn kém nên không phát hi n ra sai sót ho c gianộ ủ ệ ặ
l n m t nghi p v có s d l n làm nh h ng đ n Báo cáo tài chính.ậ ở ộ ệ ụ ố ư ớ ả ưở ế
Khi ti n hành ki m toán KTV c n ph i xem xét đ n quan h gi a cácế ể ầ ả ế ệ ữ
lo i r i ro ki m toán, m i quan h gi a tr ng y u và r i ro đ thu th p b ngạ ủ ể ố ệ ữ ọ ế ủ ể ậ ằ
ch ng m t cách h p lý.ứ ộ ợ
M i quan h gi a các lo i r i roố ệ ữ ạ ủ :
AR = IR* CR*DR.
18
M i quan h gi a tr ng y u và r i ro: ố ệ ữ ọ ế ủ
Tr ng y u và r i ro có m i quan h ng c chi u. Khi r i ro đ c đánhọ ế ủ ố ệ ượ ề ủ ượ
giá m c cao thì KTV ph i c tính tr ng y u m c th p đ thu th pở ứ ả ướ ọ ế ở ứ ấ ể ậ
nhi u b ng ch ng ki m toán và ng c l i.ề ằ ứ ể ượ ạ
19
Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soát:ể ệ ố ể ộ ộ ủ ể
Nghiên c u h th ng ki m soát n i b c a khách hàng và đánh giá r iứ ệ ố ể ộ ộ ủ ủ
ro ki m soát là m t ph n vi c h t s c quan tr ng. Theo Chu n m c Ki mể ộ ầ ệ ế ứ ọ ẩ ự ể
toán Vi t Nam s 400, Đánh giá r i ro và ki m soát n i b , "ệ ố ủ ể ộ ộ KTV ph i có đả ủ
hi u bi t v h th ng k toán và ki m soát n i b c a khách hàng đ l p kể ế ề ệ ố ế ể ộ ộ ủ ể ậ ế
ho ch ki m toán và xây d ng cách ti p c n ki m toán có hi u q aạ ể ự ế ậ ể ệ ủ ".
- Tìm hi u v h th ng ki m soát n i b : KTV ti n hành xem xét cácể ề ệ ố ể ộ ộ ế
chính sách, th t c ki m soát liên quan đ n chu trình bán hàng-thu ti n trên củ ụ ể ế ề ơ
s d a vào kinh nghi m tr c đây c a KTV đ i v i ki m toán. Th m v nở ự ệ ướ ủ ố ớ ể ẩ ấ
nhân viên c a công ty khách hàng, xem xét các s tay v th t c ch đ liênủ ổ ề ủ ụ ế ộ
quan đ n h th ng ki m soát n i b . KTV ki m tra các ch ng t và s sáchế ệ ố ể ộ ộ ể ứ ừ ổ
đã hoàn t t, quan sát các m t ho t đ ng và quá trình ho t đ ng c a công tyấ ặ ạ ộ ạ ộ ủ
khách hàng.
Đ miêu t h th ng ki m soát n i b , KTV s d ng m t trong 3ể ả ệ ố ể ộ ộ ử ụ ộ
ph ng pháp ho c k t h p c 3 ph ng pháp sau tuỳ thu c đ c đi m đ n vươ ặ ế ợ ả ươ ộ ặ ể ơ ị
đ c ki m toán và quy mô ki m toán: V l u đ , l p b ng câu h i v ki mượ ể ể ẽ ư ồ ậ ả ỏ ề ể
soát n i b , B ng t ng thu t v ki m soát n i b .ộ ộ ả ườ ậ ề ể ộ ộ
- Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát: đ l p k ho ch cho t ngầ ề ủ ể ể ậ ế ạ ừ
kho n m c ph i thu khách hàng và doanh thu bán hàng. Đánh giá tính hi uả ụ ả ệ
l c c a h th ng ki m soát n i b trong vi c ngăn ng a, phát hi n và s aự ủ ệ ố ể ộ ộ ệ ừ ệ ử
ch a các sai ph m trong ho t đ ng tiêu th s n ph m c a khách hàng.ữ ạ ạ ộ ụ ả ẩ ủ
Theo Chu n m c Ki m toán Vi t Nam s 400, Đánh giá r i ro và ki mẩ ự ể ệ ố ủ ể
soát n i b , "ộ ộ Sau khi hi u đ c h th ng k toán và ki m soát n i b , KTVể ượ ệ ố ế ể ộ ộ
ph i th c hi n đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát theo các c s d n li uả ự ệ ầ ề ủ ể ơ ở ẫ ệ
cho s d c a m i tài kho n tr ng y uố ư ủ ỗ ả ọ ế ". Vi c đánh giá r i ro ki m soát đ cệ ủ ể ượ
ti n hành thông qua các b c:ế ướ
` Nh n di n m c tiêu ki m soát c a chu trình bán hàng-thu ti n: nh nậ ệ ụ ể ủ ề ậ
đ nh m c tiêu nào nên áp d ng và có m c tiêu nào không t n t i khôngị ụ ụ ụ ồ ạ
` Nh n di n quá trình ki m soát đ c thù c a chu trình: xem xét tác đ ngậ ệ ể ặ ủ ộ
c a các ch đ và th th c đó đ n m c tiêu nh th nào? Xem xét chính sáchủ ế ộ ể ứ ế ụ ư ế
20
qu n lý ti n m t, vi c ghi nh n doanh thu, các kho n n đ c qu n lý thả ề ặ ệ ậ ả ợ ượ ả ế
nào, vi c trích l p d phòng đ c quy đ nh ra sao? ệ ậ ự ượ ị
T đó đánh giá các nh c đi m c a h th ng ki m soát n i b , đánhừ ượ ể ủ ệ ố ể ộ ộ
giá r i ro ki m soát theo y u t đ nh tính th p, trung bình, cao ho c t lủ ể ế ố ị ấ ặ ỷ ệ
ph n trăm.ầ
L p k ho ch ki m toán toàn di n và so n th o ch ng trình ki mậ ế ạ ể ệ ạ ả ươ ể
toán:
Ch ng trình ki m toán là nh ng d ki n chi ti t v các công vi c ki mươ ể ữ ự ế ế ề ệ ể
toán c n th c hi n, th i gian hoàn thành và s phân công lao đ ng gi a các KTVầ ự ệ ờ ự ộ ữ
cũng nh d ki n v nh ng t li u, thông tin liên quan c n s d ng và thu th p.ư ự ế ề ữ ư ệ ầ ử ụ ậ
Đ i v i chu trình bán hàng và thu ti n thì tr ng tâm c a ch ng trìnhố ớ ề ọ ủ ươ
ki m toán là các th t c ki m toán c n thi t th c hi n đ i v i hai kho n m cể ủ ụ ể ầ ế ự ệ ố ớ ả ụ
là doanh thu bán hàng và ph i thu khách hàng trên Báo cáo tài chính. Ch ngả ươ
trình ki m toán đ c thi t k thành ba ph n: tr c nghi m công vi c, tr cể ượ ế ế ầ ắ ệ ệ ắ
nghi m phân tích và tr c nghi m tr c ti p s d . ệ ắ ệ ự ế ố ư
M t ch ng trình ki m toán đ c thi t k phù h p s đem l i nhi uộ ươ ể ượ ế ế ợ ẽ ạ ề
l i ích nh s p x p m t cách có k ho ch các công vi c và nhân l c, làợ ư ắ ế ộ ế ạ ệ ự
ph ng ti n đ ch nhi m ki m toán qu n lý, giám sát cu c ki m toán thôngươ ệ ể ủ ệ ể ả ộ ể
qua vi c xác đ nh các b c công vi c đ c th c hi n. Là b ng ch ng đệ ị ướ ệ ượ ự ệ ằ ứ ể
ch ng minh các th t c ki m toán đã đ c th c hi n.ứ ủ ụ ể ượ ự ệ
2.2. Th c hi n ki m toán.ự ệ ể
2.2.1. Ki m soát n i b và tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i chu trình bán hàng-thuể ộ ộ ắ ệ ạ ầ ố ớ
ti n.ề
2.2.1.1. Đ i v i nghi p v bán hàng ố ớ ệ ụ
S đ ng b c a s sách:ự ồ ộ ủ ổ
Đòi h i h th ng k toán t ch ng t đ n s k toán và b ng t ng h pỏ ệ ố ế ừ ứ ừ ế ổ ế ả ổ ợ
có tác d ng ki m soát t i đa các nghi p v và do đó, các trình t k toán ph iụ ể ố ệ ụ ự ế ả
có tr c khi đ t ra các m c tiêu ki m soát n i b . T t nhiên, v i m i đ n v ,ướ ặ ụ ể ộ ộ ấ ớ ọ ơ ị
khung pháp lý v k toán là nh nhau và đ c quy đ nh tr c. Tuy nhiên, m iề ế ư ượ ị ướ ỗ
đ n v l i có th l a ch n các hình th c k toán, các ph ng th c k toánơ ị ạ ể ự ọ ứ ế ươ ứ ế
21
khác nhau d n đ n trình t k toán c th cũng khác nhau. H n n a, m i vănẫ ế ự ế ụ ể ơ ữ ọ
b n pháp lý v n ch là khung t i thi u còn th c t c a m i đ n v l i r t đaả ẫ ỉ ố ể ự ế ủ ỗ ơ ị ạ ấ
d ng, phong phú. Do đó, m i đ n v c n đ nh s n trình t c th t ng ngạ ỗ ơ ị ầ ị ẵ ự ụ ể ươ ứ
v i h th ng s sách t o thành y u t ki m soát có hi u l c. T ng ng v iớ ệ ố ổ ạ ế ố ể ệ ự ươ ứ ớ
công vi c ki m soát này tr c nghi m đ t yêu c u d a vào quy đ nh v trìnhệ ể ắ ệ ạ ầ ự ị ề
t ghi s đã nêu đ đ i chi u v i th c ti n c a đ n v đ c ki m toán.ự ổ ể ố ế ớ ự ễ ủ ơ ị ượ ể
Ví d : Quy c khi nh n hàng c a ng i mua, công ty l p hoá đ n bánụ ướ ậ ủ ườ ậ ơ
hàng đánh s tr c và l p nhi u liên: Liên đ u giao cho ng i mua, các liênố ướ ậ ề ầ ườ
sau dùng đ ghi s theo dõi bán hàng và thu ti n, cũng có th dùng đ duy tể ổ ề ể ể ệ
bán ch u, cho phép v n chuy n. Ho c có công ty l i quy c hoá đ n bánị ậ ể ặ ạ ướ ơ
hàng ch l p sau khi hàng v n chuy n.ỉ ậ ậ ể
Vi c đánh s th t các ch ng t :ệ ố ứ ự ứ ừ
S d ng ch ng t có đánh s tr c theo th t liên t c có tác d ng v aử ụ ứ ừ ố ướ ứ ự ụ ụ ừ
đ phòng b sót, d u di m, v a tránh trùng l p các kho n ph i thu, các kho nề ỏ ấ ế ừ ặ ả ả ả
ghi s bán hàng. T t nhiên vi c đánh s tr c ph i có m c đích rõ ràng kèmổ ấ ệ ố ướ ả ụ
theo vi c t ch c h p lý theo h ng tích c c đ đ t m c đích đó. Tr cệ ổ ứ ợ ướ ự ể ạ ụ ắ
nghi m đ t yêu c u cho vi c ki m soát này là ch n ra m t dãy liên t c cácệ ạ ầ ệ ể ọ ộ ụ
chu trình khác nhau.
Ví d : Khi bán hàng và v n chuy n di n ra v i t n su t l n c n ki mụ ậ ể ễ ớ ầ ấ ớ ầ ể
soát qua s th t liên t c c a v n đ n đ tránh b sót các nghi p v thu ti nố ứ ự ụ ủ ậ ơ ể ỏ ệ ụ ề
c n phân công nhân viên làm hoá đ n l u tr t t c chu trình v n chuy n đãầ ơ ư ữ ấ ả ậ ể
thu ti n và cùng m t ng i khác đ nh kỳ soát l i t t c các s th t và tìmề ộ ườ ị ạ ấ ả ố ứ ự
nguyên nhân c a b t kỳ s b sót nào. ủ ấ ự ỏ
L p b ng cân đ i thanh toán ti n hàng và g i cho ng i mua :ậ ả ố ề ử ườ
Các công ty có nghi p v bán hàng và thu ti n v i quy mô l n, thôngệ ụ ề ớ ớ
th ng hàng tháng có t ng h p và l p b ng cân đ i gi a giá tr hàng bán v iườ ổ ợ ậ ả ố ữ ị ớ
các kho n thu ti n, và các kho n ph i thu đ ki m soát công vi c bán hàng vàả ề ả ả ể ể ệ
thu ti n. Do các cân đ i này có liên quan đ n ng i mua nên c n g i đ nề ố ế ườ ầ ử ế
ng i mua đ thông báo đ ng th i xác nh n quan h mua- bán đã phát sinhườ ể ồ ờ ậ ệ
trong tháng. Đ b o đ m tính khách quan trong xác nh n, các b ng cân đ iể ả ả ậ ả ố
22
này có th phân công cho ng i không có liên quan l p ra và g i qua b u đi nể ườ ậ ử ư ệ
đ ng i mua d dàng tr l i ngay c khi có sai sót. Trong tr ng h p này,ể ườ ễ ả ờ ả ườ ợ
l p và xác nh n các b ng cân đ i hàng, ti n và ph i thu là công vi c ki mậ ậ ả ố ề ả ệ ể
soát n i b h u hi u.ộ ộ ữ ệ
Tr c nghi m đ t yêu c u trong tr ng h p này là s xem xét và đ a raắ ệ ạ ầ ườ ợ ự ư
ý ki n c a KTV v vi c l p và xác nh n các b ng cân đ i trên.ế ủ ề ệ ậ ậ ả ố
Xét duy t nghi p v bán hàng:ệ ệ ụ
Ki m soát n i b t p trung vào 3 đi m ch y u sau: Vi c bán ch u ph iể ộ ộ ậ ể ủ ế ệ ị ả
đ c duy t y c n tr ng tr c khi bán hàng. Hàng bán ch đ c v n chuy n sauượ ệ ẩ ọ ướ ỉ ượ ậ ể
khi duy t đ y đ ch ng c . Công vi c ki m soát này nh m ngăn ng a t n th tệ ầ ủ ứ ứ ệ ể ằ ừ ổ ấ
do v n chuy n đ n ng i mua không th t s ho c không có đi u ki n thanhậ ể ế ườ ậ ự ặ ề ệ
toán. Giá bán ph i đ c duy t bao g m c phí v n chuy n, gi m giá, b t giáả ượ ệ ồ ả ậ ể ả ớ
và đi u ki n thanh toán. Đi u này nh m tránh th t thu, kích thích tho đángề ệ ề ằ ấ ả
tăng thu và gi i quy t h p pháp và hi u qu các quan h l i ích gi a các bênả ế ợ ệ ả ệ ợ ữ
trong quan h mua bán.ệ
T ng ng v i vi c ki m soát n i b này tr c nghi m đ t yêu c uươ ứ ớ ệ ể ộ ộ ắ ệ ạ ầ
đ c th c hi n qua xem xét chu trình v i th t c xét duy t t ng ng ượ ự ệ ớ ủ ụ ệ ươ ứ
Phân cách nhi m v đ y đ trong t ch c công tác tài chính kệ ụ ầ ủ ổ ứ ế
toán:
Đây là công vi c tr ng y u trong ki m soát n i b nh m ngăn ng aệ ọ ế ể ộ ộ ằ ừ
nh ng sai sót và gian l n trong k toán nói chung và lĩnhữ ậ ế v c bán hàng-thu ti nự ề
nói riêng.
Ví d : N u s bán hàng v i s thu ti n đ c 2 k toán theo dõi đ c l pụ ế ổ ớ ổ ề ượ ế ộ ậ
nhau và s thu ti n có ng i ki m soát đ c l p, đ i chi u đ nh kỳ v i S cáiổ ề ườ ể ộ ậ ố ế ị ớ ổ
và S qu s t o ra s ki m soát chéo, tăng đ tin c y c a thông tin. M tổ ỹ ẽ ạ ự ể ộ ậ ủ ặ
khác đ ngăn ng a gian l n. Đ ng th i gi a ch c năng bán hàng v i ch cể ừ ậ ồ ờ ữ ứ ớ ứ
năng duy t bán ch u cũng c n phân cách đ phòng ng a nh ng tiêu c c có thệ ị ầ ể ừ ữ ự ể
phát sinh trong khâu bán hàng và kh năng th t thu trong khâu thanh toán.ả ấ
Tr c nghi m đ t yêu c u là xem xét chung s phân công trong công tácắ ệ ạ ầ ự
k toán và quan sát th c t công vi c k toán. ế ự ế ệ ế
23
Tính đ c l p c a ng i ki m tra- ki m soát:ộ ậ ủ ườ ể ể
Đây là y u t ch y u trong vi c phát huy hi u l c c a ki m soát n iế ố ủ ế ệ ệ ự ủ ể ộ
b . Thông th ng s d ng KTV n i b đ ki m soát vi c x lý và ghi s cácộ ườ ử ụ ộ ộ ể ể ệ ử ổ
nghi p v bán hàng và thu ti n sệ ụ ề ẽ b o đ m ch t l ng ki m soát ph c v t tả ả ấ ượ ể ụ ụ ố
cho vi c th c hi n các m c tiêu ki m toán.ệ ự ệ ụ ể
Tr c nghi m đ t yêu c u đ c th c hi n thông qua xem xét báo cáoắ ệ ạ ầ ượ ự ệ
c a KTV n i b và xem xét s xu t hi n các d u hi u c a KTV n i b đã kýủ ộ ộ ự ấ ệ ấ ệ ủ ộ ộ
ho c ghi d u quy c trên các ch ng t s sách.ặ ấ ướ ứ ừ ổ
2.2.1.2 Đ i v i nghi p v thu ti n ố ớ ệ ụ ề
Các kho n thu ti n đ c ghi s th c t đã nh n (m c tiêu v tínhả ề ượ ổ ự ế ậ ụ ề
hi u l c, tính có th c):ệ ự ự
Ki m soát n i b ph i phân cách nhi m v gi a ng i gi ti n vàể ộ ộ ả ệ ụ ữ ườ ữ ề
ng i gi s , đ i chi u đ c l p v i tài kho n ngân hàng.ườ ữ ổ ố ế ộ ậ ớ ả ở
Tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i m c tiêu này là : KTV th m tra vi cắ ệ ạ ầ ố ớ ụ ẩ ệ
phân cách nhi m v gi a ng i gi ti n và ng i gi s . Xem xét vi c th cệ ụ ữ ườ ữ ề ườ ữ ổ ệ ự
hi n đ i chi u v i m t ngân hàng.ệ ố ế ớ ộ
Kho n ti n chi t kh u đã đ c xét duy t đúng đ n (m c tiêu đ cả ề ế ấ ượ ệ ắ ụ ượ
phép):
Ki m soát n i b ph i có chính sách c th cho vi c thanh toán tr cể ộ ộ ả ụ ể ệ ướ
h n. Duy t các kho n chi t kh u. Đ i chi u chu trình g c và ký duy t phi uạ ệ ả ế ấ ố ế ố ệ ế
thu ti n.ề
Tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i m c tiêu này là xem xét quy ch thuắ ệ ạ ầ ố ớ ụ ế
ti n hàng ho c trao đ i v i giám đ c ph trách tài chính ho c kinh doanh.ề ặ ổ ớ ố ụ ặ
Xem xét gi y báo nh n ti n tr c h n. Kh o sát trình t l p phi u thu ti n.ấ ậ ề ướ ạ ả ự ậ ế ề
Ti n m t thu đ c đã ghi s đ y đ vào s qu và các nh t ký thuề ặ ượ ổ ầ ủ ổ ỹ ậ
ti n (m c tiêu v tính tr n v n).ề ụ ề ọ ẹ
Ki m soát n i b ph i phân cách nhi m v gi a ng i gi ti n vàể ộ ộ ả ệ ụ ữ ườ ữ ề
ng i ghi s . S d ng gi y báo nh n ti n ho c b ng kê ti n m t đánh sườ ổ ử ụ ấ ậ ề ặ ả ề ặ ố
tr c kèm quy đ nh c th v ch đ báo cáo nh n ti n k p th i. Tr c ti pướ ị ụ ể ề ế ộ ậ ề ị ờ ự ế
xác nh n Séc thu ti nậ ề
24
Tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i m c tiêu này là KTV th m tra vi cắ ệ ạ ầ ố ớ ụ ẩ ệ
phân cách nhi m v gi a ng i gi ti n và ng i ghi s . Xem xét th t cệ ụ ữ ườ ữ ề ườ ổ ủ ụ
ki m tra n i b t i các b ph n có thu ti n hàng. Xem xét dãy liên t c cácể ộ ộ ạ ộ ậ ề ụ
gi y báo nh n ti n ho c b ng kê ti n m t đánh s tr c. Rà soát quan hấ ậ ề ặ ả ề ặ ố ướ ệ
gi a các Séc và b ng kê.ữ ả
Các kho n thu ti n đã vào s đ u phù h p v i giá bán (m c tiêu v đ nhả ề ổ ề ợ ớ ụ ề ị
giá)
Ki m soát n i b theo dõiể ộ ộ chi ti t các kho n thu theo th ng v và đ iế ả ươ ụ ố
chi u v i chu trình bán hàng và thu ti n. Đ i chi u đ u đ n v i ngân hàng vế ớ ề ố ế ề ặ ớ ề
kho n ti n bán hàng.ả ề
Tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i m c tiêu này là kh o sát t ch c kắ ệ ạ ầ ố ớ ụ ả ổ ứ ế
toán chi ti t các kho n ph i thu. Xem xét vi c đ i chi u hàng tháng v i ngânế ả ả ệ ố ế ớ
hàng.
Các kho n thu ti n đ u đ c phân lo i đúng đ n (m c tiêu v phânả ề ề ượ ạ ắ ụ ề
lo i):ạ
Ki m soát n i b ph i s d ng s đ tài kho n có quy đ nh các quanể ộ ộ ả ử ụ ơ ồ ả ị
h đ i ng c th v thu ti n. Soát xét, đ i chi u n i b vi c phân lo i chú ýệ ố ứ ụ ể ề ề ố ế ộ ộ ệ ạ
đ nh kho n đ c bi t.ị ả ặ ệ
Tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i m c tiêu này là KTV ki m tra vi c tắ ệ ạ ầ ố ớ ụ ể ệ ổ
ch c th c hi n s đ tài kho n và quy đ nh v đ i ng. Xem xét d u hi uứ ự ệ ơ ồ ả ị ề ố ứ ấ ệ
c a ki m soát n i b .ủ ể ộ ộ
Các kho n thu ti n ghi đúng th i gian (tính k p th i):ả ề ờ ị ờ
Ki m soát n i b ph i quy đ nh rõể ộ ộ ả ị ràng vi c c p nh t các kho n thuệ ậ ậ ả
ti n vào qu và s quề ỹ ổ ỹ. Có nhân viên đ c l p ki m soát ghi thu và nh p qu .ộ ậ ể ậ ỹ
Tr c nghi m đ t yêu c u đ i v i m c tiêu này là quan sát vi c t ch cắ ệ ạ ầ ố ớ ụ ệ ổ ứ
ghi thu, ch đ báo cáo thu ti n các b ph n có liên quan. Xem xét d u hi uế ộ ề ở ộ ậ ấ ệ
c a ki m soát n i b v thu ti n.ủ ể ộ ộ ề ề
Các kho n thu ti n ghi đúng vào s qu , s cái và t ng h p đúngả ề ổ ỹ ổ ổ ợ
(m c tiêu v tính chính xác máy móc):ụ ề
25